Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

(gv nguyễn quốc trí) 45 câu oxyz image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.5 KB, 15 trang )

Câu 1(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) có
vecto pháp tuyến là n = ( 2; −1;1) . Vecto nào sau đây cũng là vecto pháp tuyến của ( P ) ?
B. ( −4;2;3) .

A. ( 4; −2;2) .

C. ( 4;2; −2) .

D. ( −2;1;1) .

Đáp án A

(4; −2; 2) = 2(2; −1;1)  (4; −2; 2) là một VTPT của (P)
Câu 2 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình
chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A ( 2;1;0) , B ( 0;1;2) .
A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4

B. ( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 2

C. ( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4

D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

Đáp án D
Gọi I là trung điểm AB  I (1;1;1)

R = IA = 1 + 1 = 2
( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 2
Câu 3 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho

A ( 0; −1;1) , B ( −2;1; −1) , C ( −1;3;2 ) . Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D
là:
2

A. D  −1;1; 
3



C. D (1;1;4)

B. D (1;3;4 )

D. D ( −1; −3; −2)

Đáp án C
D( x; y; z ), AB( −2; 2; −2), DC ( −1 − x;3 − y; 2 − z )
AB = DC  D(1;1; 4)

Câu 4: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0 và đường thẳng

d:

x +1 y z + 2
= =
. Viết phương trình đường thẳng
2
1
3

 nằm trong mặt phẳng ( P ) , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.

A.

x −1 y −1 z −1
=

=
.
5
−1
−3

B.

x −1 y −1 z −1
=
=
.
5
−1
3

C.

x −1 y −1 z −1
=
=
.
5
1
−3

D.

x −1 y −1 z −1
=

=
.
5
−1
2

Đáp án A


n P (1; 2;1), ud (2;1;3)  [ nP , ud ] = (5; −1; −3)
M  d  M (−1 + 2t ; t ; −2 + 3t )
M  ( P)  −1 + 2t + 2t − 2 + 3t − 4 = 0  t = 1  M (1;1;1)
 :

x −1 y −1 z + 2
=
=
5
−1
−3

Câu 5 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng
song song với mặt phẳng ( Q ) : x + y + z + 3 = 0, cách điểm M ( 3;2;1) một khoảng bằng 3 3
biết rằng tồn tại một điểm X ( a; b; c ) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a + b + c  −2?
A. 1.

B. Vô số.

C. 2.


D. 0.

Đáp án D
( P) / /(Q)  ( P) : x + y + z + d = 0, ( d  3)
 d = 3 ( L)
=3 3  d +6 =9 
3
 d = −15
( P) : x + y + z − 15 = 0
d ( M ;( P)) =

d +6

X (a; b; c)  ( P)  a + b + c − 15 = 0  a + b + c = 15  −2 ( L)

Câu 6 (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
a = ( 3; −2;1) , a = ( −2; −1;1) . Tính P = ab.

A. P = −3.

B. P = −12.

C. P = 3.

D. P = 12.

Đáp án A
a.b = 3.(−2) + (−2).(−1) + 1.1 = −3

Câu 7 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tính cosin góc giữa hai vectơ a = ( 4;3;1) , b = ( 0; 4;6 ) ?

A.

5 13
.
26

B.

5 2
.
26

C.

5 26
.
26

D.

9 2
.
26

Đáp án D
cos(a, b) =

12 + 6
9 2
=

26
26 52

Câu 8 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 3; −1;1) . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz là điểm:
A. M ( 3;0;0) .

B. N ( 0; −1;1) .

C. P ( 0; −1;0) .

Đáp án B
Gọi N là hình chiếu của A(3; −1;1) lên (Oyz)  N (0; −1;1)

D. Q ( 0;0;1) .


Câu 9

(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

x − 2 y −1 z
=
= . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là:
−1
2
1

d:


A. u1 = ( −1; 2;1) .

B. u2 = ( 2;1;0 ) .

C. u3 = ( 2;1;1) .

D. u4 = ( −1; 2;0 ) .

Đáp án A
(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian Oxyz, cho ba điểm

Câu 10

M ( 2;0;0) , N ( 0; −1;0) , P ( 0;0;2) . Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là:
A.

x
y z
+ + = 0.
−2 −1 2

B.

x y z
+ + = −1.
2 −1 2

C.

x y z

+ + = 1.
2 1 2

D.

x y z
+
+ = 1.
2 −1 2

Đáp án D
MN (−2; −1;0), MP(−2;0; 2)  n = [ MN , MP] = ( −2; 4; −2)
 ( MNP ) : ( x − 2) − 2 y + z = 0 

x y z
− + =1
2 1 2

(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

Câu 11

A ( −1;2;1) , B ( 2;1;0) . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình:
A. 3 x − y − z − 6 = 0.

B. 3 x − y − z + 6 = 0.

C. x + 3 y + z − 5 = 0.

D. x + 3 y + z − 6 = 0.


Đáp án B

AB(3; −1; −1)
( P) : 3( x + 1) − ( y − 2) − ( z − 1) = 0  3x − y − z + 6 = 0
Câu 12
d1 :

(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

x−3 y −3 z + 2
x − 5 y +1 z − 2
=
=
=
=
; d2 :

−1
−3
−2
2
1
1

( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0.

vuông góc với ( P ) và cắt d1 , d2 có phương trình là:
A.


x −1 y +1 z
=
= .
1
2
3

B.

x − 2 y − 3 z −1
=
=
.
1
2
3

C.

x −3 y −3 z + 2
=
=
.
1
2
3

D.

x −1 y +1 z

=
= .
3
2
1

Đáp án A

Đường thẳng


d  d1 = M  M (3 − m;3 − 2m; −2 + m)
d  d 2 = N  N (5 − 3n; −1 + 2n; 2 + n)
MN (m − 3n + 2; 2m + 2n − 4; −m + n + 4)
ud = nP = (1; 2;3)
 m − 3n + 3 = k
m = 2


MN = kud   2m + 2n − 4 = 2k  n = 1  M (1; −1;0)
 − m + n + 4 = 3k
k = 1


x −1 y +1 z
d:
=
=
1
2

3

(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

Câu 13

M (1;1;2) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt các trục x'Ox, y 'Oy, z 'Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC  0?
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 8.

Đáp án A
Gọi pt mặt phẳng cần tìm là:

x y z
+ + =1
a b c

1 1 2
+ + = 1 (*)
a b c
A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) : OA = OB = OC  a = b = c =   0

M (1;1; 2)  ( P) 


 (a; b; c) {( ;  ;  ), (− ;  ;  ), ( ; − ;  ), ( ;  ; − ), ( − ; − ; ), ( − ; ; − ), ( ; − ; − ), (− ; − ; − )}
Thay vào (*) ta thấy chỉ có 3 bộ thỏa mãn: ( ;  ;  ), (− ;  ;  ), ( ; − ;  ) tương ứng có 3

mặt phẳng thỏa mãn đề bài
Câu 14 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
 8 4 8
A ( 2; 2;1) , B  − ; ;  . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và
 3 3 3

vuông góc với mặt phẳng ( OAB ) có phương trình là:
A.

x +1 y − 3 z +1
=
=
.
1
−2
2

1
5
11
y−
z−
3=
3=
6.
1
−2

2

B.

x+

C.

D.

−8 4 8
; ; )  ud = [OA, OB] = (4; −8;8)
3 3 3

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB

2
2
5
y−
z+
9=
9=
9.
1
−2
2

x+


Đáp án A
OA(2; 2;1), OB(

x +1 y − 8 z − 4
=
=
.
1
−2
2


OA.xB + OB.xC + OC.x A

=0
 xI =
OA + OB + OC

OA. yB + OB. yC + OC. y A

  yI =
= 1  I (0;1;1)
OA + OB + OC

OA.z B + OB.zC + OC.z A

=1
 zI =
OA + OB + OC


x +1 y − 3 z +1
d:
=
=
1
−2
2
Câu 15 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

A (1;2;1) , B ( 3; −1;1) , C ( −1; −1;1) . Gọi là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; ( S2 ) , ( S3 ) là
hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp
xúc với cả ba mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) , ( S3 ) ?
A. 5.

B. 7.

Đáp án B

C. 6.

D. 8.

A

P
B

M

Q

C

N

AB = AC = 13, BC = 4, d ( A, BC ) = 3 . Do R1 = 2 R2 = 2 R3 nên các khoảng cách từ A đến (P)

gấp đôi khoảng cách từ B,C đến (P). gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A qua B,C. và
P,Q là điểm trên canh AB,AC sao cho AP = 2 BP, AQ = 2QC . Bài toán quy về tìm các mp
(P) chính là các mặt phẳng đi qua MN,MQ,NP,PQ sao cho d ( A, ( P)) = 2
TH1: d ( A, PQ) = 2 nên chỉ có duy nhất 1 mp (P) qua PQ sao cho d ( A, ( P)) = 2
TH2: d ( A; MN ), d ( A, MQ ), d ( A; NP ) đều lớn hơn 2 nên mỗi TH sẽ có 2 mp qua các cạnh
MN,MQ,NP sao cho khoảng cách từ A đến nó bằng 2
Vậy có tất cả 7 mp thỏa mãn yêu cầu


Câu

16

(GV

Nguyễn

Quốc

Trí)

Trong

không


gian

Oxyz,

mặt

cầu

x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z − 3 = 0 có bán kính bằng:

A. 9.

B. 3.

C. 3 3.

D.

3.

Đáp án B
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z − 3 = 0  ( x + 1)2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 9

(GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian Oxyz, cho các điểm

Câu 17

A ( 2; −2;1) , B (1; −1;3) . Tọa độ của vectơ AB là:
A. (1; −1; −2 ) .


B. ( −1;1;2) .

D. ( −3;3; −4) .

C. ( 3; −3;4 ) .

Đáp án B
Câu 18 (GV Nguyễn Quốc Trí)Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (1;2; −1) cắt mặt
phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z −1 = 0 theo một đường tròn có bán kính bằng

8 có phương trình là:

A. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9.

B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9.

C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3.

D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3.

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

Đáp án B

d ( I ;( P)) =

−3
3

=1

R = d 2 + r2 = 1+ 8 = 3
 ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 = 9
Câu 19:

(GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm


A (1;2; −3) , B ( 2;0; −1) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A, B nằm khác
phía so với mặt phẳng x + 2 y + mz + 1 = 0.
A. m ( 2;3) .

B. m ( −;2  3; + ) .

C. m ( −;2)  ( 3; + ) .

D. m  2;3.

Đáp án A
P( A) = 6 − 3m, P( B) = 3 − m
P( A).P( B)  0  (6 − 3m)(3 − m)  0  2  m  3

Câu 20:

(GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

A (1;2;1) , B ( 2; −1;3) . Tìm điểm M trên mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MA2 − 2MB 2 lớn nhất.
A. M ( 0;0;5) .

1 3 
B. M  ; − ;0  .
2 2 

C. M ( 3; −4;0 ) .

3 1 
D. M  ; ; 0  .
2 2 



Đáp án C
Giả sử I là điểm thỏa mãn IA − 2 IB = 0  I (3; −4;5)

MA2 − 2MB 2 = ( MI + IA)2 − 2( MI + IB)2
 ( MA2 − 2MB 2 ) min  MI min
Suy ra M là hình chiếu vuông góc của I lên (Oxy)  I (3; −4;0)
Câu 21: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S1 ) có tâm I ( 2;1;1)
bán kính bằng 4 và mặt cầu ( S2 ) có tâm J ( 2;1;5) bán kính bằng 2. ( P ) là mặt phẳng thay
đổi tiếp xúc với hai mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) . Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng Giá trị M + m bằng:
B. 8 3.

A. 8.

D. 15.

C. 9.

Đáp án C
Do IJ = 4  R1 + R2 nên hai mặt cầu cắt nhau
Giả sử IJ cắt (P) tại M ta có

MJ R2
=
= 2  J là trung điểm của MI
MI R1

 M (2;1;9)  ( P) : a( x − 2) + b( y − 1) + c( z − 9) = 0(a 2 + b 2 + c 2  0)

d ( I , ( P)) = 4 

8c
a +b +c
2

2

2

=4

2c
a + b2 + c 2
2

=1

Do đó c  0 , chọn c = 1  a 2 + b 2 = 3
Đặt a = 3 sin t , b = 3cost  d(O;(P))=

2a + b + 9
a 2 + b2 + c2

Mặt khác − 12 + 3  2 3 sin t + 3cost  12 + 3 

=

2a + b + 9
2


=

2 3 sin t + 3cost+9
2

9 − 15
15 + 9
 do 
2
2

M +m=9
Câu 22 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có phương
trình ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2 y − 6z + 4 = 0 có bán kính R là:
A. R = 53.

B. R = 4 2.

Đáp án C

(S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z + 4 = 0
 ( x − 2)2 + ( y + 1)2 + ( z − 3)2 = 10

C. R = 10.

D. R = 3 7.


Câu 23 (GV Nguyễn Quốc Trí): Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm


A (1;1;4) , B ( 2;7;9) , C ( 0;9;13) .
A. 2 x + y + z + 1 = 0.

B. x − y + z − 4 = 0.

C. 7 x − 2 y + z − 9 = 0.

D. 2 x + y − z − 2 = 0.

Đáp án B

AB(1;6;5), AC (−1;8;9)  n = [ AB, AC ] = (14; −14;14)
( P) : ( x − 1) − ( y − 1) + ( z − 4) = 0  x − y + z − 4 = 0
Câu 24 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

M ( 3;2;8) , N ( 0;1;3) , P ( 2; m;4) . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m = 25.

B. m = 4.

C. m = −1.

D. m = −10.

Đáp án D

MN (−3; −1; −5), NP(2; m − 1;1)
MN .NP = 0  −6 − m + 1 − 5 = 0  m = −10
Câu 25 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC

có A ( 0;1;4 ) , B ( 3; −1;1) , C ( −2;3;2) . Tính diện tích tam giác ABC.
A. S = 2 62.

B. S = 12.

C. S = 6.

D. S = 62.

Đáp án D

AB(3; −2; −3), AC (−2; 2; −2)  [ AB, AC ] = (10;12; 2)
 [ AB, AC ] = 248
S=

1
[ AB, AC ] = 62
2

Câu 26 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian có hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

A ( 0;1;2) , B ( 0; −2;0) , C ( −2;0;1) . Mặt phẳng ( P ) đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và
vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là:
A. 4 x + 2 y − z + 4 = 0.

B. 4 x + 2 y + z − 4 = 0.

C. 4 x − 2 y − z + 4 = 0.

D. 4 x − 2 y + z + 4 = 0.


Đáp án C

( P)  ( ABC ) = AH
BC ⊥ AH  BC ⊥ ( P)  nP = BC = (−4; 2;1)
 ( P) : −4( x − 0) + 2( y − 1) + ( z − 2) = 0  4 x − 2 y − 2 z + 4 = 0


Câu 27 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm

A ( 0;0; −6) , B ( 0;1; −8) , C (1;2; −5) , D ( 4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều
bốn điểm đó?
A. Vô số.

B. 1 mặt phẳng.

C. 7 mặt phẳng.

D. 4 mặt phẳng.

Đáp án A
AB(0;1; −2), AC (1; 2;1), AD(4;3;14)
[ AB, AC ]=(5;-2;1)  [ AB, AC ] AD = 0

 AB, AC , AD đồng phẳng suy ra tồn tại vô số mặt phẳng cách đều 4 điểm trên
Câu 28(GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3z −1 = 0 có
một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 = ( 2; −1;3) .

B. n2 = ( 2; −1; −1) .


C. n3 = ( −1;3; −1) .

D. n4 = ( 2; −1; −3) .

Đáp án A
Câu 29(GV Nguyễn Quốc Trí)Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 3;2; −1) . Hình chiếu
vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:
A. M 3 ( 3;0;0 ) .

B. M 4 ( 0;2;0) .

C. M1 ( 0;0; −1) .

D. M 2 ( 3;2;0) .

Đáp án C
M 1  Oz  xM1 = 0; yM1 = 0; zM1 = −1

Câu 30: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M ( 2;0;0) , N ( 0;1;0 )
và P ( 0;0;2) . Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là
A.

x y z
+ + =0
2 −1 2

B.

x y z

+ + = −1
2 −1 2

C.

x y z
+ + =1
2 1 2

D.

x y z
+ + =1
2 −1 2

Đáp án C
Phương trình đoạn chắn
Câu 31: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm

A ( 2; −1;1) , B (1;0;4) và C ( 0; −2; −1) . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường
thẳng BC là:
A. 2 x + y + 2 z − 5 = 0. B. x + 2 y + 5 z + 5 = 0. C. x − 2 y + 3z − 7 = 0. D. x + 2 y + 5 z − 5 = 0.

Đáp án D


BC (−1; −2; −5)
 ( P) : ( x − 2) + 2( y + 1) + 5( z − 1) = 0  x + 2 y + 5 z − 5 = 0
Câu 32:


(GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho

A ( 3;2;1) , B ( −2;3;6) . Điểm M ( xM ; yM ; zM ) thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) . Tìm giá trị
của biểu thức T = xM + yM + zM khi MA + 3MB nhỏ nhất.
A. −

7
2

B.

7
2

C. 2

D. −2

Đáp án B
Giả sử tồn tại I thỏa mãn IA + 3IB = 0
3

x = 4
3 − x + 3(−2 − x) = 0 
11
3 11 19


 2 − y + 3(3 − y ) = 0   y =  I ( ; ; )
4

4 4 4
1 − z + 3(6 − z ) = 0


 19
z = 4

MA + 3MB = 4MI  MA + 3MB

min

 MI

min

3 11
14 7
=
Suy ra M là hình chiếu của I lên (Oxy)  M ( ; ;0)  T =
4 4
4 2
Câu 33: (GV Nguyễn Quốc Trí) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
 8 4 8
A ( 2; 2;1) , B  − ; ;  . Biết I ( a; b; c ) là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB. Tính
 3 3 3

tổng S = a + b + c.
A. S = 1.

B. S = 0.


Đáp án D
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB

OA = 3, OB = 4, AB = 5
x A .OB + xB .OA + xC . AB

=0
 xI =
OA + OB + OC

y A .OB + yB .OA + yC . AB

= 1  I (0;1;1)
 yI =
OA
+
OB
+
OC

z A .OB + z B .OA + zC . AB

=1
 zI =
OA + OB + OC


C. S = −1.


D. S = 2.


Câu 34: (GV Nguyễn Quốc Trí)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

A ( −1;2;1) , B (1;2; −3) và đường thẳng d :

x +1 y − 5 z
=
= . Tìm vectơ chỉ phương u của
2
2
−1

đường thẳng Δ đi qua A và vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.
B. u = ( 2;0; −4 ) .

A. u = ( 4; −3;2 ) .

C. u = ( 2;2; −1) .

D. u = (1;0;2 ) .

Đáp án A
Vì  ⊥ d  u.ud = 0  loại đáp án B,C
x +1 y − 2 z −1
=
=
4
−3

2
AB (2;0; −4)  [ud , AB ] = ( −12; 20;6)

u (4; −3; 2)   :

d ( B;  ) =

[ud , AB ]

=2 5

ud
u (1;0; 2)
AB (2;0; −4)  [ud , AB ] = (0;8;0)
d ( B;  ) =

[ud , AB ]
ud

2 5

=

8
5

8
 u (4; −3; 2)
5


Câu 35 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( P ) : y − 2z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A. n = (1; −2;1) .

B. n = (1; −2;0) .

(P)?

C. n = ( 0;1; −2) .

D. n = ( 0;2;4) .

Đáp án C
Câu 36 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:

x −1 y
z −1
=
=
. Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc d ?
1
−2
2

A. E ( 2; −2;3) .

B. N (1;0;1) .


C. F ( 3; −4;5) .

Đáp án D
Thay tọa độ của M ở từng đáp án vào pt đường thẳng ta thấy đáp án D sai

D. M ( 0;2;1) .


Câu 37 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;0;4)
và đường thẳng d có phương trình

x y −1 z +1
=
=
. Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên
1
−1
2

đường thẳng d.
B. H ( −2;3;0) .

A. H (1;0;1) .

C. H ( 0;1; −1) .

D. H ( 2; −1;3) .

Đáp án D
H  d  H (t ;1 − t ; −1 + 2t )  MH (t − 1;1 − t ; 2t − 5)

MH .ud = 0  t − 1 + t − 1 + 4t − 10 = 0  t = 2  H (2; −1;3)

Câu 38 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S ) : ( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 9 và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0. Biết ( P ) cắt ( S )
2

2

theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.
A. r = 3.

B. r = 2 2.

C. r = 3.

D. r = 2.

Đáp án B
2 − 2 − 4 +1
=1
3

d ( I ;( P)) =

r = R2 − d 2 = 9 −1 = 2 2


Câu 39 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( P ) : 2x − 2 y + z = 0

và đường thẳng d :

x +1 y z
= = . Gọi Δ là một đường thẳng chứa
1
2 −1

trong ( P ) cắt và vuông góc với d. Vectơ u = ( a;1; b ) là một vectơ chỉ phương của  . Tính
tổng S = a + b.
A. S = 1.

B. S = 0.

C. S = 2.

D. S = 4.

Đáp án C
nP (2; −2;1), ud (1; 2; −1)  [nP , ud ] = (0;3;6) = 3(0;1; 2)
S =2

Câu 40 (GV Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S ) : ( x − 1)


2

+ ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 9 và hai điểm M ( 4; −4;2 ) , N ( 6;0;6 ) . Gọi E là điểm
2

2

thuộc mặt cầu ( S ) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiết diện của mặt
cầu ( S ) tại E.
A. x − 2 y + 2 z + 8 = 0. B. 2 x + y − 2 z − 9 = 0. C. 2 x + 2 y + z + 1 = 0. D. 2 x − 2 y + z + 9 = 0.


Đáp án D

Gọi P là trung điểm MN => P (5;-2;4)
EM 2 + EN 2 MN 2

2
4
2
2
2
+ )( EM + EN )  (1 + 1 )( EM 2 + EN 2 )

+ ) EP 2 =

EM+EN lớn nhất => EM2+EN2 lớn nhất =>EP lớn nhất
=> Để EP max thì E là giao điểm của PI và mặt cầu

 x = 2t + 1


PI :  y = −2t + 2
z = t + 2

= E (2t + 1; −2t + 2; t + 2)

t = 1
Thay điểm E vào mặt cầu => t= 
t = −1
*) E (3;0; 2) = PE = (2; −2; 2)
*) E (−1; 4;1) = PE = (6; −6;3)

=> Lấy E (−1; 4;1) thỏa mãn để max

n = IE
= ( P) : 2 x − 2 y + z + 9 = 0
=> Tiếp diện: 

qua E

Câu 41 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua các
điểm A ( 2;0;0) , B ( 0;3;0) , C ( 0;0;4) có phương trình là:
A. 6 x + 4 y + 3z + 12 = 0.

B. 6 x + 4 y + 3z = 0.

C. 6 x + 4 y + 3z − 12 = 0.

D. 6 x + 4 y + 3z − 24 = 0.



Đáp án C
( P) :

x y z
+ + = 1  6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0
2 3 4

Câu 42 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt
phẳng ( P ) : 3x − 2 y + 2 z − 5 = 0 và ( Q ) : 4 x + 5 y − z + 1 = 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc
giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) . AB cùng phương với vectơ nào sau đây?
B. v = ( −8;11; −23) .

A. w = ( 3; −2; 2 ) .

C. a = ( 4;5; −1) .

D. u = (8; −11; −23) .

Đáp án D

nP (3; −2; 2), nQ (4;5; −1)
[nP , nQ ] = (−8;11; 23)
Câu 43 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( P ) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm I (1;1;0) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P )
5
2
2
A. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = .

6

C. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
2

2

5
.
6

B. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
2

2

là:

25
.
6

5
2
2
D. ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 = .
6

Đáp án B


1+1+ 3

5
6
6
25
 ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 =
6
Câu 44 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
R = d ( I ;( P)) =

=

A (1;0;0) , B ( 0;2;0) , C ( 0;0;3) , D ( 2; −2;0) . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3
điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D?
A. 7.

B. 5.

C. 6.

Đáp án B
AB(−1; 2;0), AD(1; −2;0), AB = − AD  A, B, D thẳng hàng

Cứ 3 điểm không thẳng hàng cho ta một mặt phẳng
Số cách chọn 3 trong 5 điểm trên là C53 = 10

D. 10.



A,B,D thẳng hàng nên qua 3 điểm này không xác định được mặt phẳng
Số cách chọn 2 trong và điểm A,B,D và 1 điểm trong O và C là: C32 .C21 = 6
Nếu chọn 2 trong 3 điểm A,B,D kết hợp cùng hai điểm còn lại sẽ ra một số mặt phẳng trùng
nhau. Nên trường hợp này ta chỉ xác định được 2 mặt phẳng phân biệt
Vậy số mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm O,A,B,C,D là: 10 −1 − 6 + 2 = 5
Câu 45 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S ) : ( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16 và các điểm A (1;0;2) , B ( −1;2;2) . Gọi
2

2

( P)

là mặt

phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng ( P ) với mặt cầu ( S ) có diện
tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình

( P)

dưới dạng ax + by + cz + 3 = 0. Tính tổng

T = a + b + c.
A. 3.


B. −3. C. 0.

D. −2.

Đáp án B
Gọi J là hình chiếu vuông góc của I lên AB

x = 1− t

AB(−2; 2;0)  AB :  y = t
z = 2

J  AB  J (1 − t ; t ; 2)  IJ(−t ; t − 2; −1)
IJ. AB = 0  2t + 2t − 4 = 0  t = 1  J (0;1; 2)
Thiết diện của (P) với (S) có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ I đến (P) lớn
nhất khi và chỉ khi d ( I ;( P)) = d ( I ; AB) = IJ
Vậy (P) là mặt phẳng đi qua J và có VTPT IJ

 ( P) : x + ( y − 1) + ( z − 2) = 0  − x − y − z + 3 = 0
 T = −3



×