Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

( gv nguyễn quốc trí) 17 câu lượng giác image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.52 KB, 6 trang )

Câu 1 (GV Nguyễn Quốc Trí): Nghiệm của phương trình

2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào?
A. E, D.
B. C, F.
C. D, C.
D. E, F.
Đáp án D
Trục Oy là trục sin. Dóng thẳng các điểm C,D,E,F lên trục Oy ta thấy E,F biểu diễn nghiệm
của pt s inx = −

1
2

Câu 2 (GV Nguyễn Quốc Trí)Số các giá trị nguyên của m để phương trình

cos2 x + cos x + m = m có nghiệm?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Đáp án C

cos 2 x + cosx+m = m
 f ( x) = cos 2 x + cosx+m
− s inx


−4sin x cos x − s inx
=
2 cosx+m
2 cosx+m
f '( x) = 0  s inx = 0  x = k

f '( x) = −2 cos x sin x +

f (0) = m + 1 + 1, f ( ) = m − 1 + 1
 m −1 +1  m  m +1 +1
 m −1 +1  m  m −1  m −1
m − 1  0
m  1
m = 1



2
(m − 1)(m − 2)  0  m  2
m − 1  (m − 1)
m  m + 1 + 1  m − 1  m + 1
 m − 1  0
 −1  m  1
 −1  m  1

m
+
1

0




 
  m  1
  m  1
m − 1  0
 m 2 − 3m  0
 0  m  3



2
 (m − 1)  m + 1
m = 1

 m = 1; 2;3
2  m  3
Câu 3 : (GV Nguyễn Quốc Trí) Số nghiệm trong khoảng ó của phương trình

sin 2x = cos 2x là:


A. 8.

B. 4.

C. 6.

D. 2.


Đáp án A



sin 2 x = cos2x  2 sin(2 x − ) = 0
4
 2x =



4

+ k  x =



8

+k



2

Câu 4 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tập xác định của hàm số y =
A.

\ k ; k 


C.

\ k 2 ; k 

.

.

B.

.

1 + cos x
là:
1 − cos x

D.



\  + k 2 ; k   .
2


Đáp án C
Ta thấy 1 + cosx  0;1-cosx  0 nên hàm số xác định  cosx  1  x  k2
Câu 5 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 3sin x + 4 cos x + 1.

A. max y = 4; min y = −4.


B. max y = 6; min y = −2.

C. max y = 6; min y = −4.

D. max y = 6; min y = −1.

Đáp án C

3
4
y = 3sin x + 4cos x + 1 = 5sin( x +  ) + 1, (cos = ,sin  = )
5
5
−1  sin( x +  )  1  −5  5sin( x +  )  5  −4  5sin( x +  ) + 1  6
Câu 6: (GV Nguyễn Quốc Trí) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
cos 2 x − 4 cos x + m = 0 có nghiệm.

A. m  4.

B. −5  m  3. C. m  4.

D. −5  m  3.

Đáp án D
Đặt cosx=t ( t  1)

t 2 − 4t + m = 0
' = 4−m  0  m  4
 2− 4− m 1

t = 2 4−m  
 1  4 − m  3  −5  m  3
 2+ 4− m 1




Câu 7 (GV Nguyễn Quốc Trí)Phương trình sin  x −  = 1 có nghiệm là:
3



A. x =

5
+ k 2 .
6

B. x =


3

+ k 2 .

C. x =


3


+ k .

D. x =

5
+ k .
6

Đáp án A


 
5
sin( x − ) = 1  x − = + k 2  x =
+ k 2
3
3 2
6
Câu 8: (GV Nguyễn Quốc Trí) Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x − 3 = 0 và
  3 
2sin x + 1 = 0 trên khoảng  − ;  là:


A. 4.

2

2 

B. 1.


C. 2.

D. 3.

Đáp án C



x =  + k 2

3
6
4 cos 2 x − 3 = 0  cosx= 

2
 x =  5 + k 2

6


x = − + k 2

1
6
2s inx+1=0  sinx = −  
2
 x = 7 + k 2

6

Vậy 2 pt trên có 2 họ nghiệm chung là:



+ k 2
6
5
7
x=−
+ k 2 =
+ k 2
6
6

x=−

Câu 9 (GV Nguyễn Quốc Trí): Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. cos x = −1  x =  + k 2 .
C. cos x = 1  x = k 2 .

B. cos x = 0  x =
D. cos x = 0  x =


2


2

+ k .


+ k 2 .

Đáp án D
cosx=0  x=


2

+ k

Câu 10 (GV Nguyễn Quốc Trí): Số nghiệm thuộc khoảng ( 0;3 ) của phương trình
5
cos 2 x + cos x + 1 = 0 là:
2

A. 2.
Đáp án C

B. 4.

C. 3.

D. 1.


1
2

cosx=-  x = 

+ k 2
5

cos x + cosx+1=0 
2
3

2
cosx=-2 (L)
2
1
7
0
+ k 2  3  −  k   k = 0;1
3
3
6
2
1
11
0−
+ k 2  3   k   k = 1
3
3
6
Câu 11: (GV Nguyễn Quốc Trí) Số nghiệm của phương trình 2sin 2 2 x + cos 2 x + 1 = 0 trong
2

0;2018π  là
A. 1008.


B. 2018.

C. 2017.

D. 1009.

Đáp án B

2sin 2 2 x + cos2x+1=0  2-2cos 2 x + cos2x+1=0
cos2x=-1
 2cos x − cos2x-3=0  
cos2x= 3 ( L)
2

2

x=


2

+ k  0 


2

+ k  2018  −

1

 k  2017,5  k = 0;1;...; 2017
2

π

Câu 12 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tìm tập xác định D của hàm số y = tan  2 x + 
3

π
π

A. D = R ‚  + k | k  Z  .
2
12


π

B. D = R ‚  + kπ | k  Z  .
6


π

C. D = R ‚  + kπ | k  Z  .
12



π

 π

D. D = R ‚ − + k | k  Z  .
6
2



Đáp án A









cos(2x+ )  0  2 x +  + k
3
3 12
2
Câu 13 (GV Nguyễn Quốc Trí): Số nghiệm của phương trình cos 4 x − cos 2 x + 2sin 6 x = 0
trên đoạn 0;2π  là
A. 4.

B. 2.

C. 1.


D. 3.

Đáp án D

cos 4 x − cos2x+2sin 6 x = 0  cos 4 x − 2 cos 2 x + 1 + 2(1 − cos 2 x)3 = 0
3
 2
cos x = ( L)

 −2 cos x + 7 cos x − 8cos x + 3 = 0 
2
 2
cos x = 1  s inx = 0  x = k
0  k  2  0  k  2
6

4

2


Câu 14 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Tập xác định của hàm số y =


\  + k 2  .
2


A.




\  + k  .
2


B.

C.

1 − cos x
là:
sin x − 1

\ k 2 .

D.

\ k .

Đáp án A
s inx  1  x 
D=

\{


2



2

+ k 2

+ k 2 }

Câu 15 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Phương trình 2 cos 2 x + cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
A. k . B.


2

+ k 2 .

C.


2

D. k 2 .

+ k .

Đáp án D
cosx=1  x=k2
2 cos x + cosx-3=0  
cosx=- 3 ( L)
2

2


Câu 16 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Tính tổng các nghiệm của phương trình

sin 2x + 4sin x − 2cos x − 4 = 0 trên đoạn 0;100 .
B. 25 .

A. 2476 .

C. 2475 .

D. 100 .

Đáp án C
2sin x cos x + 4sin x − 2 cos x − 4 = 0
 (cosx+2)(2sinx-2)=0  sinx = 1  x =
0
xi :


2


2

+ k 2

+ k 2  100  −0, 25  k  49, 75  k = 0;1; 2;...; 49

 
;


2 2



S= 2

+ 2 ;...;
+


2


2

+ 49.2

+ 49.2
2

.50 = 2475

Câu 17 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1 + 2 cos x + 1 + 2sin x =

A. 3.

1
m có nghiệm?

2

B. 5.

C. 4.

D. 2.


Đáp án D

f ( x) = 1 + 2 cos x + 1 + 2sin x , (cos x 
f '( x) =

−1
−1
,s inx  )
2
2

− s inx
cosx
+
1 + 2 cos x
1 + 2sin x

f '( x) = 0  s inx 1 + 2sin x = cosx 1 + 2 cos x
−1
t2
f (t ) = t 1 + 2t , t  [ ;1]  f '(t ) = 1 + 2t +

0
2
1 + 2t
f (s inx) = f (cosx)  sinx = cosx  x =


2
f ( ) = 2 1+ 2 , f ( ) = 1+ 3
4
3
1
 1 + 3  m  2 1 + 2  m = 2,3
2


4

+ k  x =


4

+ k 2



×