Câu 1 (GV Nguyễn Quốc Trí): Nghiệm của phương trình
2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào?
A. E, D.
B. C, F.
C. D, C.
D. E, F.
Đáp án D
Trục Oy là trục sin. Dóng thẳng các điểm C,D,E,F lên trục Oy ta thấy E,F biểu diễn nghiệm
của pt s inx = −
1
2
Câu 2 (GV Nguyễn Quốc Trí)Số các giá trị nguyên của m để phương trình
cos2 x + cos x + m = m có nghiệm?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Đáp án C
cos 2 x + cosx+m = m
f ( x) = cos 2 x + cosx+m
− s inx
−4sin x cos x − s inx
=
2 cosx+m
2 cosx+m
f '( x) = 0 s inx = 0 x = k
f '( x) = −2 cos x sin x +
f (0) = m + 1 + 1, f ( ) = m − 1 + 1
m −1 +1 m m +1 +1
m −1 +1 m m −1 m −1
m − 1 0
m 1
m = 1
2
(m − 1)(m − 2) 0 m 2
m − 1 (m − 1)
m m + 1 + 1 m − 1 m + 1
m − 1 0
−1 m 1
−1 m 1
m
+
1
0
m 1
m 1
m − 1 0
m 2 − 3m 0
0 m 3
2
(m − 1) m + 1
m = 1
m = 1; 2;3
2 m 3
Câu 3 : (GV Nguyễn Quốc Trí) Số nghiệm trong khoảng ó của phương trình
sin 2x = cos 2x là:
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Đáp án A
sin 2 x = cos2x 2 sin(2 x − ) = 0
4
2x =
4
+ k x =
8
+k
2
Câu 4 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tập xác định của hàm số y =
A.
\ k ; k
C.
\ k 2 ; k
.
.
B.
.
1 + cos x
là:
1 − cos x
D.
\ + k 2 ; k .
2
Đáp án C
Ta thấy 1 + cosx 0;1-cosx 0 nên hàm số xác định cosx 1 x k2
Câu 5 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 3sin x + 4 cos x + 1.
A. max y = 4; min y = −4.
B. max y = 6; min y = −2.
C. max y = 6; min y = −4.
D. max y = 6; min y = −1.
Đáp án C
3
4
y = 3sin x + 4cos x + 1 = 5sin( x + ) + 1, (cos = ,sin = )
5
5
−1 sin( x + ) 1 −5 5sin( x + ) 5 −4 5sin( x + ) + 1 6
Câu 6: (GV Nguyễn Quốc Trí) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
cos 2 x − 4 cos x + m = 0 có nghiệm.
A. m 4.
B. −5 m 3. C. m 4.
D. −5 m 3.
Đáp án D
Đặt cosx=t ( t 1)
t 2 − 4t + m = 0
' = 4−m 0 m 4
2− 4− m 1
t = 2 4−m
1 4 − m 3 −5 m 3
2+ 4− m 1
Câu 7 (GV Nguyễn Quốc Trí)Phương trình sin x − = 1 có nghiệm là:
3
A. x =
5
+ k 2 .
6
B. x =
3
+ k 2 .
C. x =
3
+ k .
D. x =
5
+ k .
6
Đáp án A
5
sin( x − ) = 1 x − = + k 2 x =
+ k 2
3
3 2
6
Câu 8: (GV Nguyễn Quốc Trí) Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x − 3 = 0 và
3
2sin x + 1 = 0 trên khoảng − ; là:
A. 4.
2
2
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án C
x = + k 2
3
6
4 cos 2 x − 3 = 0 cosx=
2
x = 5 + k 2
6
x = − + k 2
1
6
2s inx+1=0 sinx = −
2
x = 7 + k 2
6
Vậy 2 pt trên có 2 họ nghiệm chung là:
+ k 2
6
5
7
x=−
+ k 2 =
+ k 2
6
6
x=−
Câu 9 (GV Nguyễn Quốc Trí): Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. cos x = −1 x = + k 2 .
C. cos x = 1 x = k 2 .
B. cos x = 0 x =
D. cos x = 0 x =
2
2
+ k .
+ k 2 .
Đáp án D
cosx=0 x=
2
+ k
Câu 10 (GV Nguyễn Quốc Trí): Số nghiệm thuộc khoảng ( 0;3 ) của phương trình
5
cos 2 x + cos x + 1 = 0 là:
2
A. 2.
Đáp án C
B. 4.
C. 3.
D. 1.
1
2
cosx=- x =
+ k 2
5
cos x + cosx+1=0
2
3
2
cosx=-2 (L)
2
1
7
0
+ k 2 3 − k k = 0;1
3
3
6
2
1
11
0−
+ k 2 3 k k = 1
3
3
6
Câu 11: (GV Nguyễn Quốc Trí) Số nghiệm của phương trình 2sin 2 2 x + cos 2 x + 1 = 0 trong
2
0;2018π là
A. 1008.
B. 2018.
C. 2017.
D. 1009.
Đáp án B
2sin 2 2 x + cos2x+1=0 2-2cos 2 x + cos2x+1=0
cos2x=-1
2cos x − cos2x-3=0
cos2x= 3 ( L)
2
2
x=
2
+ k 0
2
+ k 2018 −
1
k 2017,5 k = 0;1;...; 2017
2
π
Câu 12 (GV Nguyễn Quốc Trí): Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2 x +
3
π
π
A. D = R ‚ + k | k Z .
2
12
π
B. D = R ‚ + kπ | k Z .
6
π
C. D = R ‚ + kπ | k Z .
12
π
π
D. D = R ‚ − + k | k Z .
6
2
Đáp án A
cos(2x+ ) 0 2 x + + k
3
3 12
2
Câu 13 (GV Nguyễn Quốc Trí): Số nghiệm của phương trình cos 4 x − cos 2 x + 2sin 6 x = 0
trên đoạn 0;2π là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đáp án D
cos 4 x − cos2x+2sin 6 x = 0 cos 4 x − 2 cos 2 x + 1 + 2(1 − cos 2 x)3 = 0
3
2
cos x = ( L)
−2 cos x + 7 cos x − 8cos x + 3 = 0
2
2
cos x = 1 s inx = 0 x = k
0 k 2 0 k 2
6
4
2
Câu 14 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Tập xác định của hàm số y =
\ + k 2 .
2
A.
\ + k .
2
B.
C.
1 − cos x
là:
sin x − 1
\ k 2 .
D.
\ k .
Đáp án A
s inx 1 x
D=
\{
2
2
+ k 2
+ k 2 }
Câu 15 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Phương trình 2 cos 2 x + cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
A. k . B.
2
+ k 2 .
C.
2
D. k 2 .
+ k .
Đáp án D
cosx=1 x=k2
2 cos x + cosx-3=0
cosx=- 3 ( L)
2
2
Câu 16 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Tính tổng các nghiệm của phương trình
sin 2x + 4sin x − 2cos x − 4 = 0 trên đoạn 0;100 .
B. 25 .
A. 2476 .
C. 2475 .
D. 100 .
Đáp án C
2sin x cos x + 4sin x − 2 cos x − 4 = 0
(cosx+2)(2sinx-2)=0 sinx = 1 x =
0
xi :
2
2
+ k 2
+ k 2 100 −0, 25 k 49, 75 k = 0;1; 2;...; 49
;
2 2
S= 2
+ 2 ;...;
+
2
2
+ 49.2
+ 49.2
2
.50 = 2475
Câu 17 (Gv Nguyễn Quốc Trí): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1 + 2 cos x + 1 + 2sin x =
A. 3.
1
m có nghiệm?
2
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Đáp án D
f ( x) = 1 + 2 cos x + 1 + 2sin x , (cos x
f '( x) =
−1
−1
,s inx )
2
2
− s inx
cosx
+
1 + 2 cos x
1 + 2sin x
f '( x) = 0 s inx 1 + 2sin x = cosx 1 + 2 cos x
−1
t2
f (t ) = t 1 + 2t , t [ ;1] f '(t ) = 1 + 2t +
0
2
1 + 2t
f (s inx) = f (cosx) sinx = cosx x =
2
f ( ) = 2 1+ 2 , f ( ) = 1+ 3
4
3
1
1 + 3 m 2 1 + 2 m = 2,3
2
4
+ k x =
4
+ k 2