Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

(gv văn phú quốc ) 43 câu oxyz image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.64 KB, 26 trang )

Câu 1: (Gv Văn Phú Quốc 2018) (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz cho hai
 x = 4t
x − 2 y + 4 1− z 
=
=
đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là
;  y = 1 + 6t ; t 
2
3
2
 z = −1 + 4t


.

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d’.
A. Song song nhau.

B. Trùng nhau.

C. Cắt nhau.

D. Chéo nhau.

Đáp án A
Đường thẳng d qua M ( 2; −4;1) và có vectơ chỉ phương là u = ( 2;3; 2 )
Đường thẳng d’ qua M ' ( 0;1; −1) và có vectơ chỉ phương là u ' = ( 4;6; 4 )
Do u và u ' cùng phương đồng thời M  d ' nên hai đường thẳng đó song song nhau
Câu 2: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

1 :



x +1 y + 2 z −1
x + 2 y −1 z + 2
=
=
=
=
và 2 =
. Đường vuông góc chung của 1 và 2
2
−4
1
1
−1
1

đi qua điểm nào trong các điểm sau?
B. N (1; −1; −4)

A. M ( 3;1; −4)

C. P ( 2;0;1)

D. Q ( 0; −2; −5)

Đáp án A
Gọi A ( 2a −1; a − 2; a + 1)  1 ; B ( −4b − 2; b + 1; −b − 2 )  2
Suy ra AB = ( 2a + 4b + 1; a − b − 3; a + b + 3) .
Vectơ chỉ phương của 1 và 2 lần lượt có phương trình là u1 = ( 2;1;1) , u2 = ( −4;1; −1)


 AB.u1 = 0
.
Ta có 
 AB.u2 = 0
Giải hệ phương trình ta được a = 1; b = −1 .
x = 1+ t

Suy ra phương trình đường vuông góc chung là  y = −1 + t
 z = 2 − 3t


Lần lượt thay tọa độ các điểm M ta thu được kết quả đúng là A.
Câu 2: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz cho A (1; −2;1) ; B ( 0;2;0) . Viết
phương trình mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A; B và có tâm nằm trên trục Oz.
A. ( S ) : ( x − 1) + y 2 + z 2 = 5.
2

B. ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) = 5.
2


D. ( S ) : ( x − 1) + y 2 + z 2 = 5.

C. ( S ) : x 2 + ( y − 1) + z 5 = 5.

2

2

Đáp án B

Tâm nằm trên trục Oz nên có tọa độ I ( 0;0; z0 )
Do mặt cầu (S) đi qua hai điểm A; B nên ta có
IA = IB 

(1 − 0) + ( −2 − 0) + (1 − z0 )
2

2

2

=

( 0 − 0) + ( 2 − 0) + ( 0 − z0 )
2

2

2

 1 + ( z02 − 2 z0 + 1) = z02  z0 = 1

Vậy ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) = 5
2

Câu 4: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ
 a.x = 3

a = ( 2;3;1) ; b = (1; −2; −1) ; c = ( −2; 4;3) . Tìm tọa độ vectơ x sao cho b.x = 4.


c.x = 2

A. ( 4;5;10 ) .

B. ( 4; −5;10) .

C. ( −4; −5; −10 ) .

D. ( −4;5; −10) .

Đáp án B
Gọi x = ( x1; x2 ; x3 )
a.x = 3
2 x2 + 3x2 + x3 = 3
 x1 = 4



Khi đó b.x = 4   x1 − 2 x2 − x3 = 4
  x2 = −5.

−2 x + 4 x + 3 x = 2
 x = 10
1
2
3
 3

c.x = 2


Vậy x = ( 4; −5;10 ) .
Câu 5: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A (1;2;3)
và đường thẳng d :

x +1 y z − 3
= =
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A,
2
1
−2

vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
A.

x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
2
2
3

B.

x −2 y −2 z −3
=
=
.
1
2

3

C.

x +1 y + 2 z + 3
=
=
.
2
2
3

D.

x+2 y+2 z +3
=
=
.
1
2
3

Đáp án A
Gọi B =   Ox . Khi đó B ( b;0;0)
Vì  vuông góc với đường thẳng d nên AB ⊥ ud .
Ta có AB = ( b − 1; −2; −3) , ud = ( 2;1; −2 )


Suy ra AB.ud = 0  b = −1
Do đó AB = ( −2; −2; −3) . Chọn vectơ chỉ phương cho đường thẳng  là u = ( 2; 2;3) .

Phương trình đường thẳng  là

x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
2
2
3

Câu 6: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 z − 2 = 0

Oxyz

cho mặt cầu

và các điểm A ( 0;1;1) , B ( −1; −2; −3) , C (1;0; −3) . Tìm điểm

K thuộc mặt cầu ( S ) sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất
A. D (1;2; −1)

B. D (1;0; −3)

7 4 1
D. D  ; − ; − 
 3 3 3

C. D ( 3;0; −1)


Đáp án D
(S) có tâm I (1;0; −1) , bán kính R = 2

AB = ( −1; −3; −4 ) , AC = (1; −1; −4 )
Gọi ( ) là mặt phẳng chứa 3 điểm A, B, C nhận n =  AB, AC  = ( 8; −8; 4 ) làm vectơ pháp
tuyến nên có phương trình: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

8 ( x + 1) − 8 ( y + 2) + 4 ( x + 3) = 0  2 x − 2 y + z + 1 = 0

d ( I , ) =

2 − 0 −1 +1
22 + ( −2 ) + 12
2

=

2
 2 = R  ( S )  ( ) = 
3

1
Ta có VABCD = hD .S ABC nên VABCD lớn nhất  hD lớn nhất
3

Gọi D1 D2 là đường kính của (S) vuông góc với mặt phẳng ( )
Vì D là điểm bất kì thuộc (S) nên d ( D,  )  max d ( D1 ,  ) , d ( D2 ,  )
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi D trùng với một trong hai điểm D1 hoặc D2


D1 D2 qua I nhận vectơ pháp tuyến của ( ) làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham
 x = 1 + 2t

số D1D2 :  y = −2t , t 
 z = −1 + t


Gọi D (1 + 2d0 ; −2d0 ; −1 + d0 )  D1D2 là điểm cần tìm. Khi đó D là nghiệm của phương trình:
(Gv Văn Phú Quốc 2018)

(1 + 2d0 )

2

+ 4d 02 + ( −1 + d 0 ) − 2 (1 + 2d 0 ) + 2 ( −1 + d 0 ) − 2 = 0  d 0 = 
2

2
3


 2
2
9.  −  + 2
9.
+
2
9d + 2
2
3

. Vì 3
Ta có d ( D,  ) = 0
nên D phải ứng với d 0 =
 
3
3
3
3
7 4 1
Vậy D  ; − ; −  là điểm cần tìm
 3 3 3

Câu 7: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H ( 4;5;6 ) . Viết
phương trình mặt phẳng ( P ) qua H, cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho
H là trực tâm của tam giác ABC
A. 4 x − 5 y + 6 z − 77 = 0

B. 4 x + 5 y + 6 z − 77 = 0

C. 4 x + 5 y − 6 z − 77 = 0

D. 4 x + 5 y + 6 z + 77 = 0

Đáp án B
Giả sử ( P )  Ox = A ( a;0;0) , ( P )  Oy = A ( 0; b;0) , ( P )  Oz = A ( 0;0; c )
Khi đó (P) có phương trình

x y z
+ + =1
a b c


Ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) H ( 4;5;6 )  ( P ) 

4 5 6
+ + =1
a b c

AH = ( 4 − a;5;6 ) , BH = ( 4;5 − b;6 ) BC = ( 0; −b; c ) , AC = ( −a;0; c )
 AH .BC = 0 −5b + 6c = 0

Vì H là trực tâm tam giác ABC nên 
 BH . AC = 0 −4b + 6c = 0
77

a=
4 5 6

4
a + b + c =1 

77

Giải hệ phương trình −5b + 6c = 0  b =
5
−4b + 6c = 0

77




c = 6


Vậy phương trình mặt phẳng (P) là

x
y
z
+
+
= 1  4 x + 5 y + 6 z − 77 = 0
77 77 77
4
5
6
Câu 8: (Gv Văn

Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : x2 + y2 + z 2 − 2x + 4 y − 6z −11 = 0

và mặt phẳng ( ) : 2 x + 2 y − z + 17 = 0 . Viết phương

trình mặt phẳng (  ) song song với ( ) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
bằng 6


A. 2 x + 2 y − z + 7 = 0

B. 2 x + 2 y − z − 7 = 0


C. 2 x + 2 y + z − 7 = 0

D. 2 x − 2 y − z + 7 = 0

Đáp án B
Do (  ) / / ( ) nên (  ) : 2 x + 2 y − z + D = 0 ( D  17 )
Mặt cầu (S) có tâm I (1; −2;3) , bán kính R = 5
Đường tròn có chu vi là 6 nên bán kính của đường tròn này là r = 3
Ta có d ( I (  ) ) = R 2 − r 2 

2.1 + 2. ( −2 ) − 3 + D
22 + 22 + ( −1)

2

 D = −7
= 4  D − 5 = 12  
 D = 17

Nhận giá trị D = −7 . Vậy (  ) có phương trình là 2 x + 2 y − z − 7 = 0

Câu 9: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho các điểm

A ( 4;0;0) , B ( 0;4;0) và măt phẳng ( P ) : 3x + 2 y − z + 4 = 0 . Gọi I là trung điểm của AB. Tìm
K sao cho KI vuông góc với ( P ) đồng thời K cách đều gốc O và ( P )
 1 1 3
A. K  − ; − ; 
 4 2 4


 1 1 3
B. K  − ; ; − 
 4 2 4

 1 1 3
C. K  − ; ; 
 4 2 4

1 1 3
D. K  ; ; 
4 2 4

Đáp án C
Ta có I là trung điểm AB  I ( 2;2;0)
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là: (Gv Văn Phú Quốc 2018) n = ( 3; 2; −1)
Vì KI ⊥ ( P ) nên đường thẳng KI qua I nhận n = ( 3; 2; −1) làm vectơ chỉ phương nên có
 x = 2 + 3t

phương trình  y = 2 + 2t
 z = −t


K  KI  K = ( 2 + 3t;2 + 2t; −t )
Theo đề ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

d ( K ( P ) ) = KO 

6 + 9t + 4 + 4t + t + 4
14


=

( 2 + 3t ) + ( 2 + 2t )
2

14t 2 + 20t + 4 = 14 t + 1  14t 2 + 20t + 4 = 14t 2 + 28t + 14

t=−

3
4

 1 1 3
Vậy K  − ; ;  thỏa mãn yêu cầu bài toán
 4 2 4

2

+ t2


Câu 10: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A ( 0;0;4) , B ( 2;0;0) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z = 5 = 0 . Lập phương trình mặt cầu ( S ) đi
qua O, A, B và có khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng ( P ) bằng

5
6

A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 z = 0; x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 20 y − 4 z = 0

B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z = 0; x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 20 y − 4 z = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 z = 0; x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 20 y − 4 z = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 z = 0; x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 20 y − 4 z = 0
Đáp án A
Giả sử ( S ) có phương trình là

x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 .

(Điều

kiện:

(Gv

Văn

Phú

Quốc

2018)

a 2 + b2 + c 2 − d  0 )
O ( S )  d = 0

A ( 0;0;4)  ( S )  16 − 8c + d = 0 . Mà d = 0 nên suy ra c = 2
A ( 2;0;0)  ( S )  4 − 4a + d = 0 . Mà d = 0 nên suy ra a = 1

b+5
b = 0

5
5

=

6
6
6
b = −5

Với I (1; b; 2 ) , ta có d ( I ; ( P ) ) =

Vậy phương trình mặt cầu (S) cần tìm là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 z = 0; x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 20 y − 4 z = 0
Câu 11: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

( ) : x + y − z = 0, (  ) : x − 2 y − 2z = 0 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm thuộc ( ) , bán
kính bằng 3 và tiếp xúc với (  ) tại M biết điểm M  ( Oxz )
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9; ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 9
2

2

2

2

2


2

B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9; ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9
2

2

2

2

2

2

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9; ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 9
2

2

2

2

2

2

D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9; ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 9
2


2

2

2

2

Đáp án D
Gọi M ( a;0; b )  ( Oxz ) .M  (  )  a = 2b . Suy ra M ( 2b;0; b )

2


Gọi I là tâm của (S). Do (S) tiếp xúc với (  ) tại M nên IM ⊥ (  )
Phương trình đường thẳng IM :

x − 2b
y z −b
=
=
1
−2
−2

Điểm I  IM nên I ( 2b + t; −2t; b − 2t )
Mặt khác, I  ( )  ( 2b + t ) + ( −2t ) − ( b − 2t ) = 0  t = −b  I ( b;2b;3b )
Ta có d ( I , (  ) ) = R 


9b
= 3  b = 1
3

Với b = 1 suy ra I (1; 2;3) và R = 3 . Do đó phương trình mặt cầu (S) là

( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9
2

2

Với b = −1 làm tương tự, ta cũng thu được phương trình mặt cầu (S) là

( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z + 3) = 9
2

2

Câu 12: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A ( 3;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) và mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9 . Viết phương trình mặt
2


2

2

phẳng ( ABC ) biết C  ( S ) và ACB = 45
A. z − 3 = 0

C. y − 3 = 0

B. x − 3 = 0

D. x + y + z − 3 = 0

Đáp án A
(S) có tâm I (1; 2;3) và bán kính R = 3
Ta có AB = 3 2 . Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
Theo định lí hàm số sin ta có

AB
sin ACB

AB

= 2r  r =

=3= R

2sin ACB


Do đó mặt phẳng ( ABC ) đi qua tâm I
Ta có AB = ( 3;3;0 ) , AI = ( 0;3;0 ) ,  AB, BI  = ( 0;0;9 )
Mặt phẳng

( ABC )

qua A (1; −1;3) có vectơ pháp tuyến n =  AB, AI  = ( 0;0;9 ) nên có

phương trình ( ABC ) là z − 3 = 0

Câu 13: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp tam
giác đều S.ABC với A ( 3;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) và C  Oz . Tìm tọa độ của điểm biết thể tích khối
chóp S.ABC bằng 9
A. S ( 3;3;3) , S ( −1; −1; −1)

B. S ( 3;3;3) , S (1;1;1)


C. S ( −3; −3; −3) , S ( −1; −1; −1)

D. S ( −3; −3; −3) , S (1;1;1)

Đáp án A
Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên ABC là tam giác đều cạnh AB = 3 2
Điểm C  Oz suy ra C ( 0;0; c ) với c  0
Ta có AC = 3 2  9 + c 2 = 18  c = 3  C ( 0;0;3)
Gọi G là trọng tâm ABC , suy ra G (1;1;1)
Theo giả thiết bài toán, ta có
1
1 18 3

VS .ABC = S ABC .SG  9 = .
.SG  SG = 2 3
3
3 4

Đường thẳng SG qua G (1;1;1) và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) nên có vectơ chỉ phương

u =  AB, AC  = ( 9;9;9 ) . Do đó SG :

x −1 y −1 z −1
=
=
1
1
1

S  SG  S (1 + t;1 + t;1 + t )
SG = 2 3  t 2 + t 2 + t 2 = 2 3  t = 2  S (3;3;3) , S ( −1; −1; −1)

Câu 14: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : x + 2 y − 2z + 1 = 0

và hai điểm A (1;7; −1) , B ( 4;2;0 ) . Lập phương trình đường thẳng d là

hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).
 x = 3 − 4s

A.  y = 3s
 z = −2 + s



 x = 3 − 4s

B.  y = 3s
z = 2 − s


 x = 3 − 4s

C.  y = 3s
z = 2 + s


 x = 3 − 4s

D.  y = −3s
z = 2 + s


Đáp án C
 x = 4 + 3t

Phương trình tham số của đường AB :  y = 2 − 5t
z = t


Gọi M = AB  ( P )  tọa độ điểm M ứng với tham số t là nghiệm của phương trình

( 4 + 3t ) + 2 ( 2 − 5t ) − 2t + 1 = 0  t = 1  M ( 7; −3;1)

Gọi I là hình chiếu của B lên (P). Dễ dàng tìm được I ( 3;0;2) . Hình chiếu d của đường thẳng
AB lên (P) là MI
 x = 3 − 4s

Vậy phương trình đường thẳng d là  y = 3s
z = 2 + s



Câu

15:

(Gv

Văn

Phú

Quốc

2018)

A ( 5;3;1) , B ( 4; −1;3) ,C ( −6;2;4 ) , D ( 2;1;7 ) .

Trong

Tìm

tập


không
hợp

Oxyz

gian
các

điểm

M

cho

điểm

sao

cho

3MA − 2MB + MC + MD = MA − MB
2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

8 
10  
1
1

A.  x +  +  y −  +  z −  =
3 
3 
3
9

8 
10  
1 1


B.  x −  +  y −  +  z −  =
3 
3 
3
9


8 
10  
1
1

C.  x −  +  y −  +  z +  =
3 
3 
3
9


8 
10  
1
1

D.  x +  +  y +  +  z −  =
3 
3 
3
9



Đáp án B
Giả sử tồn tại điểm I ( x0 ; y0 ; z0 ) thỏa mãn hệ thức 3IA − 2IB + IC + ID = 0
 8 10 1 
Dễ dàng tìm được điểm I  ; ; 
3 3 3

Ta có 3MA − 2MB + MC + MD = MA − MB  MI  MI =

1
AB
3

1
1
 8 10 1 
Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm I  ; ;  , bán kính R = AB =
3
3
3 3 3
2

2

2

8 
10  
1 1


Và phương trình mặt cầu là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  x −  +  y −  +  z −  =
3 
3 
3
9


Câu 16: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : x2 + y2 + z 2 − 4x − 2 y + 2z − m2 − 2m + 5 = 0

và mặt phẳng ( ) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 . Tìm

m để giao tuyến giữa ( ) và ( S ) là một đường tròn
A. m−4; −2;2;4

B. m  −2 hoặc m  4

C. m  −4 hoặc m  −2

D. m  −4 hoặc m  2

Đáp án D
(S) có tâm I ( 2;1; −1) và bán kính R = m2 + 2m + 1 = m + 1
Giao tuyến của ( ) và (S) là đường tròn

 m  −4
 d ( I ( ) )  R  m + 1  3  
m  2



Câu 17: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm

A ( 2;0;0) , B ( 0;4;0) , C ( 0;0;6 ) , D ( 2;4;6 ) . Xét các mệnh đề sau: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA + MB = MC + MD là một mặt phẳng
(II). Tập hợp các điểm M sao cho MA + MB + MC + MD = 4 là một mặt cầu tâm I (1; 2;3) và
bán kính R = 1
A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Không có

D. Cả (I) cả (II)

Đáp án D
* Xét mệnh đề (I): (Gv Văn Phú Quốc 2018)
Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó

MA + MB = MC + MD  2MI = 2MJ  MI = MJ
Do đó tập hợp các điểm M là mặt phẳng trung trực của IJ
Vậy mệnh đề này đúng.
* Xét mệnh đề (II): (Gv Văn Phú Quốc 2018)
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD
Khi đó MA + MB + MC + MD = 4

 4MG = 4  MG = 1
Do đó tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm G (1; 2;3) và bán kính R = 1
Vậy mệnh đề này đúng

x = 1− t

Câu 18: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 3 + 3t
 z = 3 + 2t


và mặt phẳng ( ) : x + 2 y − 2 z −1 = 0 . Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M
đến ( ) bằng 3
A. M (1;3;3) , M ( 0;6;5)

B. M (10; −24; −15) , M ( 0;6;5)

C. M (10; −24; −15) , M ( −8;30;21)

D. M ( −8;30;21) , M (1;3;3)

Đáp án C

M  d  M (1 − t;3 + 3t;3 + 2t )
Ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
d ( M ( ) ) = 3 

1 − t + 2 ( 3 + 3t ) − 2 ( 3 + 2t ) − 1
1 + 2 + ( −2 )
2

2

2


=3


 t = 9  t = 9
Suy ra M (10; −24; −15) , M ( −8;30;21)

Câu 19: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau

(1 ) : 2x − y + z − 4 = 0
(2 ) : x + z − 3 = 0
( 1 ) : 3x + y − 7 = 0
(  2 ) : 2 x + 3z − 5 = 0
( 1 ) : x − my + 2z − 3 = 0
( 2 ) : 2 x + y + z − 6 = 0
Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng (1 ) và ( 2 ) ; ( 1 ) và ( 2 ) ; ( 1 )
và (  2 ) . Tìm m để d1 , d2 và d 3 đồng quy.
A. m = 2

B. m = −2

C. m = 1

D. m = −1

Đáp án D
Gọi I = d1  d2 . Khi đó tọa độ điểm I (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình

2 x − y + z − 4 = 0
x + z − 3 = 0


 I ( 2;1;1)

3x + y − 7 = 0
2 y + 3 z − 5 = 0

d1 , d2 và d 3 đồng quy
2 + m + 2 − 3 = 0
 I  d3  
 m = −1
4 + 1 + 1 − 6 = 0
Câu 20: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : 2x − y − 2z −12 = 0

và hai điểm A (1;1;3) , B ( 2;1;4) . Tìm tập hợp tất cả các điểm

C  ( P ) sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất

 x = −t

8

A.  y = −
9

8

 z = − 9 + t
Đáp án B



x = t

8

B.  y = −
9

8

 z = − 9 + t


 x = −2t

8

C.  y = −
9

8

 z = − 9 + t


 x = 2t

8

D.  y = −

9

8

 z = − 9 + t


Từ phương trình mặt phẳng (P) ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) y = 2 x − 2 z − 12 nên tọa độ
điểm C ( a;2a − 2b; b )
Ta có AB = (1;0;1) , AC = ( a − 1; 2a − 2b − 13; v − 3)
Suy ra  AB, AC  = ( 2a − 2b − 13; b − a − 2;13 − 2a + 2b )
Do đó S ABC =

1
1
 AB, AC  =


2
2

( 2a − 2b − 13) + ( b − a − 2 ) + (13 − 2a + 2b )
2

2

2

Đặt t = a − b thì
4S2ABC = ( 2t − 13) + ( t + 2 ) + (13 − 2t ) = 9t 2 − 100t + 342

2

2

2

2

50  578 578

=  30t −  +

3 
9
9


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t =
Do đó min S ABC =

50
9

50
50
17 2
khi t =
. Vì thế b = a −
9
9

6

8
50 

Suy ra C  a; − ; a − 
9
9 



x = t

8

Vậy tập hợp các điểm C là đường thẳng có phương trình  y = −
(t 
9

8

 z = − 9 + t

)

Câu 21: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh

C (1; −1; −2 ) và đường chéo BD :

x +1 y −1 z +1

=
=
. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có
4
−1
1

hoành độ dương
A. A (1;2;3) , B ( −5;2; −2) , D ( 7; −1;1)
B. A (1;2;3) , B ( 3;0;0) , D ( 7; −1;1)
C. A (1;2;3) , B ( −5;2; −2) , D ( −9;3; −3)
D. A (1;2;3) , B ( 3;0;0) , D ( −1;1; −1)
Đáp án D
Gọi I là tâm của hình vuông thì I chính là hình chiếu của C lên BD
Ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018) I ( −1 + 4t;1 − t; −1 + t ) nên CI = ( 4t − 2;2 − t; t + 1)


Vì CI ⊥ BD nên CI .uBD = 0  4 ( 4t − 2 ) − ( 2 − t ) + t + 1 = 0  t =

1
2

3 2
 1 1
Do đó: (Gv Văn Phú Quốc 2018) I 1; ; −  , CI −
2
 2 2
I là trung điểm AC  A (1; 2;3)
Tọa độ điểm B ( −1 + 4t;1 − t; −1 + t ) với t 


1
4

Ta có IB = IC nên
2
2
t = 0
2
1  1  9
2

2
+
4
t
+

t
+
+
t
(
) 
 
 =  t − t = 0  t = 1
2  2  2


Tọa độ điểm B ( 3;0;0 ) . Suy ra D ( −1;1; −1)
Câu 22: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

d:

x +1 y − 4 z
=
= và các điểm A (1;2;7 ) , B (1;5;2) , C ( 3;2;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc d
−2
1
2

sao cho MA2 − MB 2 − MC 2 đạt giá trị lớn nhất
A. M ( −1; 4;0 )

C. M (1;3; −2)

B. M (1;3; −2)

D. M ( −5;6; 4 )

Đáp án C

M  d  M ( −2t − 1; t + 4;2t )
MA2 − MB 2 − MC 2 = −9t 2 − 18t + 12 = 21 − 9 ( t + 1)  21
2

Dấu “=” xảy ra khi t = −1
Vậy max ( MA2 − MB 2 − MC 2 ) khi M (1;3; −2)
Câu 23: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
5 
5


A 1; −2;  , B  4; 2;  . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng ( Oxy ) sao cho tam giác ABM
2 
2


vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất
5

A. M  ; 0; 0 
2


1

C. M  ; 0; 0 
2


 5

B. M  − ;0;0 
 2


Đáp án A
5 5
Gọi I là trung điểm AB  I  ;0;  ; AB = 5
2 2
2


2

5
5
25


M thuộc mặt cầu ( S ) :  x −  + y 2 +  z −  =
2
2
4



 1

D. M  − ;0;0 
 2



z = 0

2
2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 
5
5
25


2
 x − 2  + y +  z − 2  = 4





Hạ MH ⊥ AB; HK ⊥ ( Oxy )

AB / / ( Oxy )  HK = d ( AB, ( Oxy ) ) không đổi mà MH  HK nên SABM nhỏ nhất  MH
nhỏ nhất  M nằm trên đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng

( Oxy )
Mặt khác ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxy ) nên M  
5

Vậy M  ; 0; 0 
2


Câu 24: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian

Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : x2 + y2 + z 2 − 2x + 2z − 2 = 0 . Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 6 = 0 lớn nhất
7 4 1
B. A  ; − ; − 
 3 3 3


A. A (1;1; −6)

C. A ( −3;0;0)

D. A ( 0;3;0 )

Đáp án B
Cách 1: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
Ta có ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 4 có tâm I (1;0; −1) , bán kính R = 2
2

( P ) : 2x − 2 y + z + 6 = 0

2

có vecto pháp tuyến là n = ( 2; −2;1)

Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I (1;0; −1) và vuông góc với ( P ) . Suy ra d có phương trình
 x = 1 + 2t

là  y = −2t
 z = −1 + t


Tọa độ giao điểm A của d với mặt cầu ( S ) có phương trình là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

( 2t ) + ( −2t )
2

2


2
7 4 1
 1 4 5
+ t 2 = 4  t =  . Suy ra A1  ; − ; −  , A2  − ; − ; − 
3
 3 3 3
 3 3 3

Dễ dàng tính được d ( A1 , ( P ) ) =

13
1
 d ( A2 , ( P ) ) =
3
3

7 4 1
Vậy tọa độ điểm A cần tìm là A  ; − ; − 
 3 3 3

Cách 2: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
Giả sử điểm A ( x0 ; y0 ; z0 )  ( S )  ( x0 − 1) + y02 + ( z0 + 1) = 4
2

2


d ( A, ( P ) ) =
=


2 x0 − 2 y0 + z0 + 6
3
2 ( x0 − 1) − 2 y0 + ( z0 + 1) + 7
3



2 ( x0 − 1) − 2 y0 + ( z0 + 1)
3

+

7
3

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
2
2
2 ( x0 − 1) − 2 y0 + ( z0 + 1)  9 ( x0 − 1) − y02 + ( z0 + 1)  = 9.4 = 6



Suy ra d ( A, ( P ) ) 

13
3

( x0 − 1)2 + y02 + ( z0 + 1)2 = 4


Dấu “=” xảy ra khi   x − 1 y
z +1
0
= 0 = 0

 2
−2
1

7
4
1
Giải hệ phương trình này ta tìm được x 0 = , y 0 = − , z 0 = −
3
3
3

Vậy max d ( A, ( P ) ) =

13
7 4 1
khi A  ; − ; − 
3
 3 3 3

Câu 25: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua
điểm M ( 0; −1;1) và có vectơ chỉ phương u = (1; 2;0 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d
2
2
2

và có vectơ pháp tuyến là n = ( a; b; c ) với a + b + c  0 . Cho biết kết quả nào sau đây đúng?

A. a = 2b .

B. a = −3b .

C. a = 3b .

D. a = −2b .

Đáp án D
Đường thẳng d đi qua M ( 0; −1;1) và có vectơ chỉ phương là u = (1; 2;0 ) .
Do d  ( P ) nên u.n = 0  a + 2b = 0  a = −2b .

Câu 47: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm

M ( 3;1;1) , N ( 4;8; −3) , P ( 2;9; −7 ) và mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − z − 6 = 0 . Đường thẳng d qua G
vuông góc với ( Q ) . Tìm giao điểm K của mặt phẳng ( Q ) và đường thẳng d. Biết G là trọng
tâm MNP .
A. K (1;2;1) .

B. K (1; −2; −1) .

C. K ( −1; −2; −1) .

D. K (1;2; −1) .

Đáp án D

MNP có trọng tâm G ( 3;6; −3) .

Đường thẳng d qua G và vuông góc với ( Q ) có phương trình là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)


x = 3 + t

 y = 6 + 2t ; t 
 z = −3 − t


.

K = d  ( Q )  tọa độ điểm K ứng với tham số t là nghiệm của phương trình: (Gv Văn Phú
Quốc 2018) 3 + t + 2 ( 6 + 2t ) − ( −3 − t ) − 6 = 0  t = −2  K (1;2; −1) .
Câu 26: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu ( S ) đi
qua điểm M (1;4; −1) và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.
A. ( x + 3) + ( y − 3) + ( z + 3) = 27 .

B. x 2 + y 2 + z 2 + 3x − 3 y − 3z − 9 = 0 .

C. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z + 3) = 9 .

D. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 6 y − 6 z + 18 = 0 .

2

2

2

2


2

2

Đáp án C
Phương trình mặt cầu ở đáp án (C) có tâm I ( 3;3; −3) và bán kính R = 3 nên

R = xI = yI = zI .
Do đó ( S ) tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.
Hơn nữa M thỏa mãn phương trình ( S ) nên M  ( S ) .
Câu 27 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y + z −1 = 0 và điểm A (1; −1;2) . Gọi
 là đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ) . Tính bán kính của mặt cầu ( S ) có tâm

thuộc đường thẳng  , đi qua A và tiếp xúc với ( P ) .
3
.
2

A. R =

B. R =

3
.
3

C. R =

3

.
4

D. R =

3
.
5

Đáp án A
Do  vuông góc với (P) nên  có vectơ chỉ phương u = n p = (1; −1;1) .
x = 1+ t

Phương trình đường thẳng  qua A (1; −1;2) là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  y = −1 − t .
z = 2 + t


Gọi tâm I   I (1 + t , −1 − t , 2 + t ) . Lúc đó

R = IA = d ( I , ( P ) )  3t 2 =
Vậy R =

3 + 3t
3

t =−

1
2


3
.
2

Câu 28: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai mặt cầu
sau


( S1 ) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 8 y − 2z − 4 = 0 .
( S2 ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 4 z + 5 = 0
A. Ngoài nhau.

B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc ngoài.

D. Tiếp xúc trong

Đáp án B

( S1 ) có tâm I1 ( 2; −4;1)

( S2 ) có tâm I 2 ( −1;2;2)

và bán kính R1 = 5 .
và bán kính R2 = 2 .

I1I 2 = 46 .
Để ý rằng R1 − R2  I1I 2  R1 + R2 cho nên ( S1 ) và ( S2 ) cắt nhau.
Câu 29: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

d:

x −1 y
z
= =
và hai điểm A ( 2;1;0) , B ( −2;3;2) . Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B
2
1 −2

và có tâm thuộc đường thẳng d.
A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 17

B. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 17

C. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 17

D. ( x − 5 ) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) = 17

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

Đáp án A
Tâm I  d  I (1 + 2t; t; −2 t )

 I ( −1; −1; 2 )
IA2 = IB 2  t = −1  
.
 R = IA = 17
Vậy phương trình mặt cầu ( S ) là ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 17 .
2

2

2

Câu 30: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình
mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng ( Q ) : 4 x + 3 y −12 z + 1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 .
A. 4 x + 3 y − 12 z − 78 = 0; 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0
B. 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0; 4 x + 3 y + 12 z − 26 = 0
C. 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0; 4 x − 3 y − 12 z − 26 = 0
D. 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0; 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0

Đáp án D

(Q)

có vectơ pháp tuyến là n = ( 4;3; −12 ) .

( S ) có tâm I (1; 2;3) và bán kính
( P ) // (Q )

R = 4.

nên ( P ) : 4 x + 3 y −12 z + d = 0 (với d  1 ).


( P)

tiếp xúc với ( S )  d ( I , ( P ) ) = R



4.1 + 3.2 − 12.3 + d
16 + 9 + 44

 d = −26
= 4  d − 26 = 52  
.
 d = 78

Vậy ( P ) có phương trình 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0; 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0 .
Câu 31: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;3)

và đường thẳng d1 :

x−2 y + 2 z −3
x −1 y −1 z +1
=
=
=
=
và d 2 :
.
−1
2
−1
2
1
1

Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 .
A.

x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
3
−5

B.

x −1 y − 2 z − 3

=
=
1
−3
5

C.

x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−3
−5

D.

x −1 y − 2 z − 3
=
=
−1
−3
−5

Đáp án C
x = 1− t

d 2 có phương trình tham số là  y = 1 + 2t .
 z = −1 + t



d1 có vectơ chỉ phương u = ( 2; −1;1) . Gọi B = d  d 2 , khi đó
B  d2  B (1 − t;1 + 2t; −1 + t )  AB = ( −t; 2t − 1; t − 4 ) .
Theo giả thiết d ⊥ d1  AB.u = 0  t = −1  AB = (1; −3; −5) .
Vậy phương trình đường thẳng  là

x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
1
−3
−5

Câu 32: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm

A (1;1;1) và đường thẳng d :

x −1 y z +1
=
=
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và
2
−2
−1

cắt d sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến  là nhỏ nhất.
A.

x −1 y − 2 z −1

=
=
−1
3
9

B.

x −1 y − 2 z −1
=
=
1
3
9

Đáp án B
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) qua A và chứa d. Khi đó

( P ) : 3x + 2 y − z − 4 = 0 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên ( P ) . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ


 x = 3t
 y = 2t

6 4 2
 H  ; ;−  .

7 7 7
 z = −t

3x + 2 y − z − 4 = 0
Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên  , khi ấy d ( O;  ) = OK  OH .

d ( O;  ) nhỏ nhất  K  H  H  .
Đường thẳng  qua hai điểm A và H nên có phương trình là
x −1 y − 2 z −1
=
=
. (Rõ ràng  cắt d).
1
3
9

C.

x −1 y − 2 z −1
=
=
1
−3
9

D.

x −1 y − 2 z −1
=
=
1
3
−9


Câu 33: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S ) : ( x − 1)

2

+ ( y − 1) + ( z − 1) = 9 và đường thẳng d :
2

2

x −3 y −3 z −2
=
=
.
1
1
2

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn
có bán kính nhỏ nhất.
A. x + y + z − 4 = 0

B. x + y − z − 4 = 0

C. x − y + z − 4 = 0

D. x + y + z + 4 = 0


Đáp án A
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1;1) và bán kính R = 3 .
Gọi K là hình chiếu của I lên ( P ) , H là hình chiếu của I lên d và r là bán kính đường tròn tức
giao tuyến của ( P ) với ( S ) .
Khi đó ta có r = R 2 − IK 2  R 2 − IH 2 .
Dấu “=” xảy ra  K  H . Từ đó suy ra để ( P ) cắt ( S ) theo một đường tròn có bán kính
nhỏ nhất thì ( P ) phải vuông góc với IH.
x = 3 + t

Phương trình tham số của d là  y = 3 + t  H ( 3 + t;3 + t; 2 + 2t ) .
 z = 2 + 2t


Do IH ⊥ d nên ta có IH .ud = 0  t = −1  H ( 2; 2;0 ) .


( P)

qua H ( 2;2;0) và nhận IH = (1;1; −1) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình

x + y − z −4 = 0.
Câu 34: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4x − 4 y − 4z = 0

và điểm A ( 4;4;0) .

Viết phương trình mặt phẳng ( OAB ) , biết điểm B  ( S ) và tam giác OAB đều.
A. x − y + z = 0, x + y − z = 0 .


B. x − y + z = 0, x − y − z = 0 .

C. x − y − z = 0, x − y − z = 0 .

D. x − y + z = 0, x − y + z = 0 .

Đáp án B
Cách 1: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

B  ( S ) và OAB đều nên ta có hệ phương trình sau: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

 xB2 + yB2 + zB2 − 4 xB − 4 yB − 4 z B = 0
 2
2
OA = OB
OA2 = AB 2

 xB2 + yB2 + z B2 = 4 ( xB + yB + z B )
 xB + y B + z B = 8


 32 = xB2 + yB2 + z B2
  xB2 + yB2 + z B2 = 32

 2
2
2
2
2
2

 xB + y B + z B − 8 ( xB + y B ) = 0
32 = ( 4 − xB ) + ( 4 − yB ) + z B

 zB = 4
 xB + yB + zB = 8


2
  xB2 + yB2 + zB2 = 32  ( xB + yB ) − 2 xB yB + z B2 = 32
x + y = 4

B
 B
 xB + yB = 4
 xB = 0
 xB = 4


  yB = 4 hay  yB = 0
z = 4
z = 4
 B
 B

Trường

hợp

(Gv


1:

Văn

Phú

Quốc

2018)

Phú

Quốc

2018)

(OA) = ( 4; 4;0) , OB = ( 0; 4; 4)  OA, OB  = (16; −16;16)
Phương trình mp ( OAB ) : x − y + z = 0
Trường

hợp

2:

(Gv

Văn

(OA) = ( 4; 4;0) , OB = ( 4;0; 4)  OA, OB = (16; −16; −16) .
Phương trình mp ( OAB ) : x − y − z = 0 .

Cách 2

( S ) có tâm I ( 2; 2; 2) , bán kính

R = 2 3 . Nhận thấy O và A đều thuộc ( S ) .


Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r =
Khoảng cách d ( I ; ( P ) ) = R 2 − r 2 =

( P)

đi

qua

O



OA 4 2
=
.
3
3

2
.
3


phương

trình

dạng:

(Gv

Văn

Phú

Quốc

2018)

ax + by + cz = 0; a 2 + b2 + c 2  0 .

( P)

đi qua A, suy ra b = −a .

d ( I ; ( P )) =



2(a + b + c)
2c
2
2

2

=

=
3
3
3
a 2 + b2 + c 2
2a 2 + c 2

4c 2
4
=  12c 2 = 8a 2 + 4c 2  c 2 = a 2  c =  a
2
2
2a + c
3

Vậy có hai mặt phẳng cần tìm: (Gv Văn Phú Quốc 2018) x − y + z = 0, x − y − z = 0 .
Câu 35: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
x y+2 z−4
=
=
1
2
1

A (1;0;5) , B ( 2;2;6)




( ) : 2x + y − z + 3 = 0 .

Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng

đường

:

thẳng

( )



mặt

sao cho MB =

phẳng
6

2

ABM = 60 .
 3 13 
A. M  1; ;  .
 2 2


1

D. M  ; 2; 6  .
2


C. M (1;1;6) .

B. M ( 0;0;3) .

Đáp án A
Ta thấy A , A  ( ) và B   .
Áp dụng định lý hàm số Cosin cho tam giác MAB ta có: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
MA2 = BA2 + BM 2 − 2 BA.BM .cos 60 = 6 +

Suy ra MA =

3
6 1 9
− 2 6.
. = .
2
2 2 2

3 2
. Từ đây ta nhận thấy AB 2 = MA2 + MB 2 nên tam giác MAB vuông tại M và
2

có MAB = 30 .


(

)

Mặt khác: (Gv Văn Phú Quốc 2018) sin , ( ) =

2 + 2 −1
6. 6

=

Từ đó suy ra M chính là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( ) .
Khi đó MB :

(

)

1
 , ( ) = 30 = MAB .
2

x−2 y−2 z −6
=
=
 M ( 2m + 2; m + 2; −m + 6 ) .
2
1
−1



Vì M thuộc mặt phẳng ( ) nên
1
 3 13 
2 ( 2m + 2 ) + ( m + 2 ) − ( −m + 6 ) + 3 = 0  m = −  M 1; ;  .
2
 2 2

 3 13 
Vậy M  1; ;  .
 2 2

Câu 36: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
 x = −3 + 2t

 :  y = −1 + t ( t 
z = 3 + t


)

và mặt phẳng có phương trình ( ) : x + 2 y − z + 5 = 0 . Gọi A là giao

điểm của  và ( ) . Tìm điểm B , C  ( ) sao cho BA = 2 BC = 6 và ABC = 60 .
 5 5
 1 11 
A. B ( −3; −1;3) , C  − ;0;  hoặc B ( −1;0; 4 ) , C  ;0;  .
2
 2 2
2


 1 11 
 5 5
B. B ( −3; −1;3) , C  − ;0;  hoặc B (1;1;5 ) , C  ;0;  .
2
 2 2
2
 1 11 
 5 5
C. B ( −3; −1;3) , C  − ;0;  hoặc B ( −7; −3;1) , C  ;0;  .
2
 2 2
2
 1 11 
 5 5
D. B ( −3; −1;3) , C  − ;0;  hoặc B ( 3; 2;6 ) , C  ;0;  .
2
 2 2
2

Đáp án B
Góc giữa  và ( ) là 30 . Điểm A ( −1;0;4) .
Ta có B ( −3 + 2t; −1 + t;3 + t ) và AB = 6 nên B ( −3; −1;3) hoặc B (1;1;5) .
Vì BA = 2 BC = 6 và ABC = 60 nên tam giác ABC vuông tại C.
Suy ra : (Gv Văn Phú Quốc 2018) BAC = 30 , do đó C là hình chiếu của điểm B trên mặt
phẳng ( ) .
Từ đó ta tìm được hai điểm C tương ứng với hai điểm B ở trên là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
 5 5
 1 11 
C  − ; 0;  hoặc C  ;0;  .

2
 2 2
2

Câu 37: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
d:

x − 3 y + 2 z +1
=
=
và mặt phẳng ( P ) : x + y + z + 2 = 0 . Gọi M là giao điểm của d và
2
1
−1

( P ) . Viết phương trình đường thẳng

 nằm trong mặt phẳng ( P ) , vuông góc với d đồng

thời thỏa mãn khoảng cách từ M tới  bằng

42 .


A.

x +5 y + 2 z +5 x +3 y + 4 z −5
=
=
;

=
=
.
2
−3
1
2
−3
1

B.

x −5 y + 2 z +5 x +3 y + 4 z −5
=
=
;
=
=
.
−2
−3
1
2
−3
1

C.

x −5 y + 2 z +5 x +3 y + 4 z −5
=

=
;
=
=
.
2
−3
1
2
3
1

D.

x −5 y + 2 z +5 x +3 y + 4 z −5
=
=
;
=
=
.
2
−3
1
2
−3
1

Đáp án D
 x = 3 + 2t


Ta có phương trình tham số của d là: (Gv Văn Phú Quốc 2018)  y = −2 + t với t 
 z = −1 − t


.

Suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của phương trình: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

3 + 2t − 2 + t −1 − t + 2 = 0  t = −1  M (1; −3;0 ) .
Lại có VTPT của ( P ) là n p (1;1;1) , VTCP của d là ud ( 2;1; −1) .
Vì  nằm trong ( P ) và vuông góc với d nên VTCP u = ud , n p  = ( 2; −3;1) .
Gọi N ( x; y; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên  , khi đó

MN = ( x − 1; y + 3; z ) .
Ta có MN vuông góc với u nên ta có hệ phương trình: (Gv Văn Phú Quốc 2018)

2x − 3 y + z − 11 = 0
Lại



N ( P)



MN = 42

ta




hệ:

(Gv

Văn

Phú

Quốc

2018)

x + y + z + 2 = 0

2 x − 3 y + z − 11 = 0

2
2
2
( x − 1) + ( y + 3) + z = 42

Giải hệ ta tìm được hai nghiệm ( x; y; z ) là ( 5; −2; −5) , ( −3; −4;5) .
- Nếu N ( 5; −2; −5) ta có phương trình  :

x−5 y + 2 z +5
=
=
.

2
−3
1

- Nếu N ( −3; −4;5) ta có phương trình  :

x+3 y + 4 z −5
=
=
.
2
−3
1

Câu 38: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân
ABCD có AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ và A ( 3; −1; −2) , B (1;5;1) , C ( 2;3;3) . Tìm tọa độ điểm
D của hình thang cân.


 164 51 48 
1 1 1
B. D 
; − ;  . C. D  ; ;  .
49 49 
 49
2 3 4

A. D ( 4; −3;0 ) .

D. D ( −4;3;0 ) .


Đáp án B
Vì ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3 .
Gọi  là đường thẳng qua C và song song với AB.
Gọi ( S ) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3 . Điểm D cần tìm là giao điểm của  và ( S ) .
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương AB = ( −2;6;3) nên có phương trình: (Gv Văn Phú
 x = 2 − 2t

Quốc 2018)  y = 3 + 6t .
 z = 3 + 3t


Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 9 .
2

2

2

Tọa độ điểm D là nghiệm của phương trình

( −2t − 1) + ( 6t + 4 ) + ( 3t + 5 )
2

2

2

t = −1
= 9  49t + 82t + 33 = 0  

.
t = − 33
49

2

+ Với t = −1 thì D ( 4; −3;0 ) : (Gv Văn Phú Quốc 2018) không thỏa vì AB = CD = 7 .
+ Với t = −

33
 164 51 48 
; − ;  (thỏa mãn).
thì D 
49
49 49 
 49

Câu

(Gv

39:

Văn

Phú

Quốc

( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 4 y − 2 z − 4 = 0


2018)

A. ( ) cắt (S) theo một đường tròn.
B. ( ) tiếp xúc với (S).
C. ( ) quâ tâm I của (S).
D. ( ) và (S) không có điểm chung.
Đáp án D
(S) có tâm I ( 0; −2;1) và bán kính R = 3 .

−2 + 2 − 8
6

=

4 6
 R = 3.
3

Vậy ( ) không cắt mặt cầu (S).

gian

Oxyz,

cho

mặt

cầu


và mặt phẳng ( ) : x + y + 2 z − 8 = 0 . Mệnh đề nào sau đây

đúng?

Ta có d ( I , ( ) ) =

Trong không


Câu 40: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương
ABCD.A’B’C’D’ sao cho A  O ( 0;0;0) , B ( a;0;0 ) , D ( 0; a;0 ) , A ' ( 0;0; a ) . Xét các mệnh đề
sau: (Gv Văn Phú Quốc 2018)
(I). x + y + z − a = 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD).
(II). x + y + z − 2a = 0 là phương trình mặt phẳng (CB’D).
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Đáp án D
Thay các tọa độ A ' ( 0;0; a ) , B ( a;0;0) , D ( 0; a;0 ) vào phương trình ở (I) thấy thỏa. Cho nên
(I) đúng.
Tương tự như vậy ta chứng minh được (III) đúng
Câu 41: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, cho  ABC




A (1;1;0) , B ( 0;2;1) và trọng tâm G ( 0;2; −1) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
C và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
 x = −1 − t

A.  y = 3 + t
 z = −4


 x = −1 + t

B.  y = 3 − t
 z = −4


 x = −1 + t

C.  y = 3 + t
 z = −4 + t


 x = −1 + t

D.  y = 3 + t
 z = −4


Đáp án D
Do G là trọng tâm  ABC nên C ( −1;3; −4)

Ta có AB = ( −1;1;1) , AC = ( −2; 2; −4 )
 x = −1 + t

Đường thẳng  qua G nhận u = AB; AC = ( −6; −6;0 ) nên có phương trình là  y = 3 + t
 z = −4


Câu 42: (Gv Văn Phú Quốc 2018) Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm
M sao cho AMB = 90 với A ( 2; −1; −3) , B ( 0; −3;5)
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 18.

B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 18.

C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3.

D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3.

2

2

2

2

2

2

Đáp án A

Tập hợp các điểm M là mặt cầu đường kính AB.
Tâm I là trung điểm AB  I (1; −2;1)
Bán kính R = IA = 3 2

2

2

2

2

2

2


×