(ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Tổng giá trị tất cả các
Câu 1:
nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x =
A.
82
9
B.
80
9
2
bằng
3
C. 9
D. 0
Đáp án A
Điều kiện: x 0. Ta có
log3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x =
2
1
1
1
2
log 3 x. log 3 x . log 3 x . log 3 x =
3
2
3
4
3
x = 9
log3 x = 2
1
2
82
4
4
log 3 x = log 3 x = 16
S = x1 + x 2 =
1
x =
24
3
9
log3 x = −2
9
Câu 2
(ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Với a là số thực dương bất
kì,mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log ( 3a ) = 3log a
1
B. log a 3 = log a
3
C. log a 3 = 3log a
1
D. log ( 3a ) = log a
3
Đáp án C
Ta có log ( 3a ) = log3 + loga ,log a 3 = 3log a.
Câu 3 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018)Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để phương trình 16x − 2.12x + ( m − 2) .9x = 0 có nghiệm dương?
A. 1
B. 2
C. 4
Đáp án B
2x
x
4
4
Ta có PT − 2 + m − 2 = 0
3
3
x
4
Đặt t = 0 t 2 − 2t + m − 2 = 0 t 2 − 2t − 2 = −m
3
Khi đó PT có nghiệm dương PT có nghiệm lớn hơn 1.
Xét hàm số g ( t ) = t 2 − 2t − 2 ( t 0 ) và đường thẳng y = − m
D. 3
Dựa vào đồ thị ta thấy PT có nghiệm lớn hơn 1 −m −3 m 3
Vậy có 2 giá trị nguyên dương của m là m = 1; m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018): Cho dãy số ( u n ) thỏa mãn
log u1 + 2 + log u1 − 2log u10 = 2log u10 và u n +1 = 2u n với mọi n 1. Giá trị nhỏ nhất của n
để u n 5100 bằng
B. 248
A. 247
D. 290
C. 229
Đáp án B
Đặt t = 2 + log u1 − 2log u10 0 log u1 − 2log u10 = t 2 − 2, khi đó giả thiết trở thành:
t = 1
log u1 − 2 log u10 + 2 log u1 − 2 log u10 = 0 t 2 + t − 2 = 0
.
t = −2
log u1 − 2 log u10 = −1 log u1 + 1 = 2 log u10 log (10u1 ) = log ( u10 ) 10u1 = ( u10 )
2
Từ (1) , ( 2 ) suy ra 10u1 = ( 29 u1 ) 218 u 21 = 10u1 u1 =
2
Do đó u n 5100
10
2n.10
n −1 10
u
=
2
.
=
.
n
218
218
219
5100.219
2n.10 100
5
n
log
= − log 2 10 + 100log 2 5 + 19 247,87.
2
219
10
Vậy giá trị n nhỏ nhất thỏa mãn là n = 248.
Câu 5 (ĐỀ THI THỬ 2018)Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình
2.9x − 3.6x
2(x
6x − 4x
A. 3.
Đáp án D
2
)
là ( −;a ) ( b;c ) . Khi đó a + b + c bằng
B. 1
C. 2
D. 0
(1) .
Điều kiện: x 0 . Ta có
2.9x − 3.6x
2.9x − 5.6x + 2.4x
2
0
6x − 4x
6x − 4x
Chia cả tử và mẫu của vế trái cho 4 x 0 , bấ t phương trình tương đương với
2x
x
3
3
2. − 5 + 2
x
3
2
2
0 . Đặt t = , t 0 bất phương trình trở thành
x
2
3
−1
2
1
x
2t 2 − 5t + 2
0
2
t −1
1 t 2
x
Với t
1
1
1
3
ta có x log 3 x − log 3 2
2
2
2
2 2
2
x
3
Với 1 t 2 ta có 1 2 0 x log 3 2
2
2
Vâ ̣y tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương triǹ h đã cho là S = −; − log 3 2 0;log 3 2
2
2
Câu 6
(ĐỀ THI THỬ 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau
2
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt 9x − 2.3x
A. m =
10
3
B. 2 m
10
3
2
+1
+ 3m − 1 = 0
D. m 2
C. m = 2
Đáp án C
Đặt t = 3x , t 1 pt t 2 − 6t + 3m −1 = 0 (*) . Đặt f ( t ) = t 2 − 6t + 3m −1
2
3x2 = a
x 2 = log3 a
2
Giả sử phương trình f ( t ) có 2 nghiệm là a và b thì 2
3x = b
x = log3 b
log a = 0
a = 0
Vậy ta có nhận xét rằng để (*) có 3 nghiệm thì 3
b 1
log3 b 0
Khi đó f (1) = 1 − 6 + 3m −1 = 0 m = 2
t = 1
Với m = 2 f ( t ) = t 2 − 6t + 5 = 0
( tm )
t = 5 0
Câu 7 (ĐỀ THI THỬ 2018)Cho a = log 4 3, b = log 25 2 . Hãy tính log60 150 theo a, b
1 2 + 2b + ab
A. log 60 150 = .
2 1 + 4b + 2ab
B. log 60 150 =
1 + b + 2ab
1 + 4b + 4ab
1 1 + b + 2ab
C. log 60 150 = .
4 1 + 4b + 2ab
D. log 60 150 = 4.
1 + b + 2ab
1 + 4b + 4ab
Đáp án B
Ta có b = log 25 2 = log 52 2 2b = log 5 2 4b = log 5 4 log 4 5 =
1
4b
Khi đó
log 60
1
1
1
2
+a+
log 3 + 2.log 4 5
1
1 log 4 ( 2.3.5 ) 1 2 4
1 2
2b = 1 + b + 2ab
150 = .log 60 150 = .
= .
= .
2
2 log 4 ( 4.3.4 ) 2 1 + log 4 3 + log 4 5 2 1 + a + 1
1 + 4b + 4ab
4b
(TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018)Với hai số thực dương a, b tùy ý và
Câu 8
log 3 5log 5 a
− log 6 b = 2 . Khẳng định nào là khẳng định đúng?
1 + log 3 2
A. a = b log 6 2
B. a = 36b
C. 2a + 3b = 0
D. a = b log 6 3
Đáp án B
Ta có
log 3 5log 5 a
log 3 a
− log 6 b = 2
− log 6 b = 2 log 6 a − log 6 b = 2
1 + log 3 2
log 3 6
log 6
a
a
= 2 = 36 a = 36b
b
b
Câu 9 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018)Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều
kiện log9 x = log6 y = log4 ( x + y ) và
x −a + b
, với a, b là hai số nguyên dương. Tính
=
y
2
a+b
A. a + b = 6
B. a + b = 11
C. a + b = 4
D. a + b = 8
Đáp án A
Đặt log9 x = t
(1)
( 2)
( 3)
x = 9t
t
y ' = 6
log 9 x = log 6 y = t
x + y = 4t
Theo đề ra ta có
log 9 x = log 4 ( x + y ) = t
t
x 3
=
y 2
Từ (1), (2) và (3) ta có 9 + 6 = 4 ( 3
t
t
t
)
t 2
( 4)
2t
t
3
3
+ ( 3.2 ) − 4 = 0 + − 1 = 0
2
2
t
t
3 t
−1 + 5
( TM )
= −
2
2
3 t −1 − 5
=
( L)
2
2
x 3 −1 + 5 −a + b
=
a = 1; b = 5
(4) ta được = =
y 2
2
2
t
Thế vào
Câu 10 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018)Tìm các giá trị thực của tham số m để bất
(
))
(
phương trình log 0,02 log 2 3x + 1 log 0,02 m có nghiệm với mọi x ( −;0 )
B. m 2
A. m 9
D. m 1
C. 0 m 1
Đáp án D
TXĐ: D =
ĐK tham số m: m 0
(
(
))
(
)
Ta có log 0,02 log 2 3x + 1 log0,02 m log 2 3x + 1 m
Xét hàm số f ( x ) = log 2 ( 3x + 1) , x ( −;0 ) có f ' =
3x.ln 3
0, x ( −;0 )
( 3x + 1) ln 2
Bảng biến thiên f ( x ) :
x
−
0
+
f'
f
1
0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m 1
Câu 11: (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018) Biết x1 , x 2 , là hai nghiệm của phương trình
4x 2 − 4x + 1
1
2
log 7
+ 4x + 1 = 6x và x1 + 2x 2 = a + b với a, b là hai số nguyên dương.
4
2x
(
)
Tính a + b
A. a + b = 16
Đáp án C
x 0
Điều kiện
1
x 2
B. a + b = 11
C. a + b = 14
D. a + b = 13
( 2x − 1)2
4x 2 − 4x + 1
2
Ta có log 7
+
4x
+
1
=
6x
log
+ 4x 2 − 4x + 1 = 2x
7
2x
2x
log 7 ( 2x − 1) + ( 2x − 1) = log 7 2x + 2x
2
2
Xét hàm số f ( t ) = log 7 t + t f ' ( t ) =
(1)
1
+ 1 0 với t 0
t ln 7
Vậy hàm số đồng biến
Phương trình
(1) có dạng f
(( 2x − t ) )
2
3+ 5
x=
2
4
= f ( 2x ) ( 2x − 1) = 2x
3− 5
x =
4
9 − 5
( l)
4
a = 9;b = 5 a + b = 9 + 5 = 14
Vậy x1 + 2x 2 =
9 + 5
( tm )
4
Cách 2: Bấm Casio
Câu 12
(Toán Học Tuổi Trẻ) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
alog2 5 = 4, blog4 6 = 16, clog7 3 = 49 . Tính giá trị của T = alog2 5 + blog4 6 + clog7 3 .
2
B. T = 5 + 2 3 .
A. T = 126.
2
2
D. T = 3 − 2 3 .
C. T = 88 .
Đáp án C
T = ( alog2 5 )
log2 5
+ ( blog4 6 )
og4 6
(
+ 3 clog7 3
)
log7 3
= 4log2 5 + 16log4 6 + 3.49log7 3 = 52 + 62 + 32 = 88.
Câu 13 (Toán Học Tuổi Trẻ)Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Với mọi a b 1 , ta có a b b a .
B. Với mọi a b 1 , ta có log a b logb a .
C. Với mọi a b 1 , ta có a a −b bb − a .
D. Với mọi a b 1 , ta có log a
a+b
1.
2
Đáp án A
Khẳng định: với mọi a b 1 , ta có a b b a là sai ví dụ ta thử a = 31, b = 3 thì sẽ thấy.
Câu 14: (Toán Học Tuổi Trẻ) Cho phương trình: 8 x +1 + 8 ( 0,5 ) + 3.2 x +3 = 125 − 24. ( 0,5 )
3x
.
x
Khi đặt t = 2 x +
1
, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
2x
A. 8t 3 − 3t − 12 = 0.
B. 8t 3 + 3t 2 − t − 10 = 0.
C. 8t 3 − 125 = 0.
D. 8t 3 + t − 36 = 0.
Đáp án C
1
Phương trình đã cho viết lại: 8 8 x + x
8
x 1
+ 24 2 + x
2
− 125 = 0 .
3
1
1
1
Đặt t = 2 + x t 3 = 2 x + x = 8 x + x + 3t
2
2
8
x
Từ đó cho ta 8t 3 − 125 = 0
Câu 15: (Toán Học Tuổi Trẻ) Tập nghiệm của bất phương trình
2.7 x + 2 + 7.2 x + 2 351. 14 x có dạng là đoạn S = a; b . Giá trị b − 2a thuộc khoảng nào dưới
đây?
(
A. 3; 10
)
B. ( −4;2 )
C.
(
7; 4 10
)
2 49
D. ;
9 5
Đáp án C
x
2
2
BPT đã cho tương đương với 98 + 28 351
7
7
x
x
2
Đặt t = , t 0 thì bất phương trình trên trở thành
7
2
28t 2 − 351t + 98 0
Từ đó b − 2a = 2 − 2 ( −4 ) = 10
Câu 16
3
14
a >
x
−4
2
49
2 2 2
t
−4 x 2.
7
4
7 7 7
(
)
7; 4 10 .
(Toán Học Tuổi Trẻ) Cho các số thực a,b thỏa mãn
4
(
)
a 7 , log b 2 a + 1 < log b
(
a+
A. a > 1, b > 1 B. 0 < a < 1 < b
Đáp án C
)
a + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. 0 < b < 1 < a
D. 0 < a < 1, 0 < b < 1
Vì 3 a14 > 4 a7 nên a > 1. Với a > 1 thì 2 a + 1 >
( luôn đúng )
(
)
Mặt khác logb 2 a + 1 < logb
(
a+
a + a + 2 Û a + 1>
a 2 + 2a Û 1> 0
)
a + 1 nên 0 < b < 1
Câu 17: (Toán Học Tuổi Trẻ) Từ phương trình:
x
(3 + 2 2 ) - 2(
Đặt t =
(
x
)
2- 1 = 3
x
)
2 - 1 ta thu được phương trình nào sau đây
A. t 3 - 3t - 2 = 0
B. 2t 3 + 3t - 1 = 0
C. 2t 3 + 3t - 1 = 0
D. 2t 3 + 3t - 1 = 0
Đáp án A
Câu 18: (Toán Học Tuổi Trẻ) Tìm tất cả các giá trị của m , để phương trình 812 xcó nghiệm
A. m ³
1
3
B. m ³ 0
C. m ³ 1
D. m ³ -
x
=m
1
8
Đáp án C
Câu 19: (Toán Học Tuổi Trẻ) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên không dương của
m để phương trình log 1 (x + m)+ log 5 (2 - x) = 0 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con?
5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
Tập S = {- 1;0} có 4 tập con
Câu 20: (Toán Học Tuổi Trẻ) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
ép ö
y = 8cot x + (m - 3).2cot x + 3m - 2 đồng biến trên ê ; p ÷
÷
êë4 ÷
ø
A. - 9 £ m < 3
B. m £ 3
C. m £ - 9
D. m < - 9
Đáp án C
ép ö
Đặt t = 2cot x thì t = t (x)= 2cot x nghịch biến trên ê ; p ÷
÷ và tập giá trị của t là (0;2]
êë4 ÷
ø
Bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t )= t 3 + (m - 3)t + 3m - 2, t Î (0;2]
Câu 21 (Toán Học Tuổi Trẻ)Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn
a
log 4 a = log6 b = log9 (a + b) . Tính
b
A.
1
2
B.
−1 + 5
2
C.
−1 − 5
2
D.
1+ 5
2
Đáp án B
Đặt log 4 a = log6 b = log9 (a + b) = t
a = 4t
4t + 6t = 9t (*)
b = 6t
a 2 t
=
t
b 3
a + b = 9
Vì 9 0, t
t
2t
nên chia hai vế phương trình
t
2
2
(*) cho 9 ta có: + − 1 = 0
3
3
t
2 t −1 + 5
=
2
a −1 + 5
3
=
t
b
2
2 = −1 − 5 (loai )
3
2
Câu 22 (Toán Học Tuổi Trẻ): Bất phương trình 2
x2 −3 x + 4
1
2
2 x −10
có bao nhiêu nghiệm
nguyên dương?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Đáp án D
Bất phương trình: 2 x
2x
2
−3 x + 4
2
−3 x + 4
1
2
2 x −10
2−2 x+10
x 2 − 3x + 4 −2 x + 10 vì 2 1
x2 − x − 6 0
−2 x 3
Vậy
Câu 23 (Toán Học Tuổi Trẻ)Số nghiệm của phương trình log3 ( x 2 − 6) = log3 ( x − 2) + 1 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
bất phương trình có 3 nghiệm nguyên dương
Đáp án B
TXĐ: D =
(
6; +
)
Phương trình: log3 ( x 2 − 6) = log3 ( x − 2) + 1
log 3 ( x 2 − 6) = log 3 (3 x − 6)
x 2 − 3x = 0
x = 0 D
x = 3 D
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất.
Câu 24
(Toán Học Tuổi Trẻ) Cho log a x = 2,logb x = 3 với a , b là các số thực lớn hơn 1.
Tính P = log a x
b2
B. −6
A. 6
C.
1
6
D. −
Đáp án B.
Ta có: loga x = 2 a = x ;logb x = 3 b = 3 x
Thay vào biểu thức, ta được:
log a x = log
b
2
x
3
x = −6
x2
Câu 25 (Toán Học Tuổi Trẻ)Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:
x
log 2
2
2 − log 2 x 1
log 2 x log 2 x − 1
(
1
A. 0; 1, 2 ( 2; + )
2
1
C. 0; 2; +
2
Đáp án A.
)
(
1
B. 0; 1, 2
2
1
D. 0; 1; + )
2
1
6
Điều kiện: x ( 0; + ) \ 1;2 (*).
x
2
2 − log 2 x 1 log 2 x − 1 − 2 log 2 x 1.
log 2 x log 2 x − 1
log 2 x
log 2 x − 1
log 2
Đặt t = log 2 x
t − 1 2t
1
−
1 t ( −; −1 0; (1; + )
t
t −1
2
(
(
1
1
x −; 1; 2 ( 2; + ) . Kết hợp điều kiện (*) x 0; 1; 2 ( 2; + ) .
2
2
Câu 26: (Toán Học Tuổi Trẻ) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 32 x − 3log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn: ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72
A. m =
61
2
B. m = 3
C. Không tồn tại
D. m =
9
2
Đáp án D.
x1 = 3t1
. Ta có:
Đặt t = log 3 x
t
x2 = 3 2
t1 + t2 = 3
t1.t2 = 2m − 7
Ta có: ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72 3t1 +t2 + 3 ( 3t1 + 3t2 ) + 9 = 72
3t1 + 3t2 = 12
(1)
Thế t2 = 3 − t1 vào (1) ta có:
3t1 + 33−t1 = 12 32t1 − 12.3t1 + 27 = 0
3t1 = 3
t = 1
t
1
1
t1 = 2
3 = 9
9
9
t1.t2 = 2 2m − 7 = 2 m = . Thử lại ta thấy m = thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
2
Câu 27: (Toán Học Tuổi Trẻ) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
log
P=
3
x+ y
= x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của
x + y 2 + xy + 2
2
3x + 2 y + 1
x+ y+6
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án C.
Ta có: log
log
3
3
x+ y
= x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy
x + y 2 + xy + 2
2
( 3x + 3 y ) + ( 3x + 3 y ) = log
3
(x
2
Xét hàm số f ( t ) = log 3 t + t có f ( t ) =
+ y 2 + xy + 2 ) + ( x 2 + y 2 + xy + 2 )
1
+ 1 0 với mọi t 0. Từ đó ta có
t ln 3
f ( 3x + 3 y ) = f ( x 2 + y 2 + xy + 2 )
3x + 3 y = x 2 + y 2 + xy + 2
Khi đó P =
3x + 2 y + 1
có giá trị lớn nhất là 1.
x+ y+6
Câu 28: (Toán Học Tuổi Trẻ) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m
và phương trình: 2 log mx −5 ( 2 x 2 − 5 x + 4 ) = log
mx −5
(x
2
+ 2 x − 6 ) có nghiệm duy nhất. Tìm số
phần tử của S
A. 15
B. 14
C. 13
D. 16
Đáp án A.
Phương trình tương đương với:
log
mx −5
( 2x
2
− 5 x + 4 ) = log
mx −5
(x
2
+ 2x − 6)
0 mx − 5 1
0 mx − 5 1
2
2 x − 5 x + 4 0
x = 2
2 x 2 − 5 x + 4 = x 2 + 2 x − 6
x = 5
kx
0 10 − 5 1
. Để phương trình có nghiệm duy nhất thì có 2 trường
Đặt 10m = k , ta có:
x=2
x = 5
hợp sau:
2k
10 − 5 0
2k
• − 5 = 1 k 11;13;14;...; 25;30
10
5k
−5 1
0
10
5k
10 − 5 0
5k
• − 5 = 1
(vô nghiệm)
10
2k
−5 1
0
10
Vậy có tất cả 15 số nguyen k tương ứng với 15 giá trị của m.