Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

(trường không chuyên ) 126 câu số mũ và logarit image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 36 trang )

Câu 1

( THPT ANHXTANH): Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình

(3m + 1)18x + ( 2 − m) 6x + 2x  0

có nghiệm đúng x  0 là

1

B.  −2; − 
3


A. ( −;2 )

1

C.  −; − 
3


D. ( −; −2

Đáp án D
x
x
BPT ( 3m + 1) 9 + ( 2 − m) 3 + 1  0 (1). Đặt t = 3x

( Đk : t  0 ).


BPT trở thành: ( 3m + 1) t 2 + ( 2 − m ) t + 1  0  ( 3t 2 − t ) m  −t 2 − 2t − 1 (2).
Để BPT (1) nghiệm đúng  x  0  BPT (2) nghiệm đúng t  1
 ( 3t 2 − t ) m  −t 2 − 2t − 1 nghiệm đúng t  1
2
( vì t  1 nên 3t − t = t ( 3t − 1)  0 )

−t 2 − 2t − 1

 m (3) nghiệm đúng t  1 .
3t 2 − t
* Xét f ( t ) =

−t 2 − 2t − 1
3t 2 − t

khi t  1 :

(

) (

)

( −2t − 2 ) 3t 2 − t − −t 2 − 2t − 1 ( 6t − 1) 7t 2 + 6t − 1
1
.
=
lim f ( t ) = − ; f  ( t ) =
2
2

t →+
3
3t 2 − t
3t 2 − t

(

)

(

)

 t = −1
Ta thấy : f  ( t ) = 0   1  f  ( t )  0t  1 .
t =
7


Bảng biến thiên:

Từ BBT ta thấy: BPT (3) ) nghiệm đúng t  1  f ( t )  mt  1  m  −2 .

1
Câu 2(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tập nghiệm của bât phương trình  
2

x2 +2




1

4


A. S =  −2;2

C. S = 0

B. S =

D. S = 

Đáp án C
1
Bất phương trình  
2

x2 +2

2

1
    x 2 + 2  2  x 2  0  x = 0  S = 0.
2

Câu 3(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Nếu 32x − 9 = 8.3x thì x 2 + 1 bằng
B. 80


A. 82

D. 4

C. 5

Đáp án C

( )

Ta có: 32x − 9 = 8.3x  3x

2

− 8.3x − 9 = 0. Đặt t = 3x  0.

Khi đó phương trình trở thành: t 2 − 8t − 9 = 0, t  0  t = 9.
Với t = 9 thì 3x = 9  3x = 32  x = 2  x 2 + 1 = 22 + 1 = 5.
Câu 4(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Số nghiệm nguyên của bất phương trình

log 1 ( x 2 − 1)  −3 là
2

A. 2

B. 3

D. 5

C. 0


Đáp án A
−3

1
Ta có: log 1 ( x 2 − 1)  −3  x 2 − 1     0  x 2 − 1  8  1  x 2  9.
2
2

Vì x   x 2 = 4  x = 2.
Câu 5 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tập xác định của hàm số y = x
B. ( 0; + )

A.

 1

C.  − ; + 
 3




1
3



D.


\ 0

Đáp án B
Điều kiện: x  0  TXĐ: D = ( 0; + ) .
Câu 6 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Số nghiệm của phương trình 16x + 3.4x + 2 = 0 là
A. 3

B. 0

Đáp án B
PT  ( 4

)

x 2

 4 x = −1
+ 3(4 ) + 2 = 0   x
 x 
 4 = −2
x

C. 2

D. 1


Câu 7 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Gọi x1 , x 2 ( x1  x 2 ) là nghiệm của phương trình
2.4 x − 5.2 x + 2 = 0. Khi đó hiệu x 2 − x1 bằng


C. −2

B. 2

A. 0

D.

3
2

Đáp án B
PT  2 ( 2

)

x 2

 2x = 2
 x1 = −1
x = 1
− 5 ( 2x ) + 2 = 0   x 1  

 x 2 − x1 = 2.
2 =
x = −1  x 2 = 1


2


Câu 8 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Cho a  0, a  1. Viết

a. 3 a 4 thành dạng lũy thừa.

5

5

11

11

A. a 6

B. a 4

C. a 6

D. a 4

Đáp án C
1

Ta có

4

11

a. 3 a 4 = a 2 .a 3 = a 6 .


Câu 9(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018): Cho hàm số y = x.e− x . Nghiệm của bất phương
trình y '  0 là
A. x  0

B. x  1

C. x  1

D. x  0

Đáp án B
Ta có y ' = e− x − x 2e− x  e− x − xe− x  0  1 − x  0  x  1
Câu 10 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 − 4x + 4 ) là
A. ( 2; + )

B.  2; + )

C.

\ 2

D.

Đáp án C
Hàm số xác định  x 2 − 4x + 4  0  ( x − 2 )  0  x  2  D =
2

\ 2


Câu 11 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Nghiệm của phương trình 2 x = 3 là
A. x = log3 2

B. x = log 23

C. x =

3
2

D. x = log 2 3

Đáp án D

PT  x = log 2 3.
Câu 12 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Rút gọn biểu thức P = 2log2 a + log 3 3a ta được kết
quả
A. P = 2a
Đáp án A

B. P = a 2

C. P = a + 3

D. P = a +1


Ta có P = 2log2 a + log 3 3a = a + a = 2a.
Câu 13 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Đạo hàm của hàm số y = log  ( 2x − 2 ) là


2x ln 2
B. y ' = x
( 2 − 2) ln 

2x
A. y ' = x
( 2 − 2) ln 

2x ln 2
C. y ' = x
2 −2

2x
D. y ' = x
2 −2

Đáp án B
Ta có: y ' =

2x ln 2
.
( 2x − 2) ln 

Câu 14(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018): Tìm x thoả mãn log 2 x = 2log 2 5 + log 2 3.
B. x = 13

A. x = 75

D. x = 28


C. x = 752

Đáp án A
Ta có: log 2 x = 2log 2 5 + log 2 3 = log 2 25 + log 2 3 = log 2 75  x = 75.
Câu 15 (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)trình log7 ( 2x − 1) = 2 có nghiệm là
A. x =

15
2

B. x = 4

C. x =

129
2

D. x = 25

Đáp án D
Phương trình log7 ( 2x −1) = 2  2x −1 = 72  2x = 50  x = 25.
Câu 16Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018)Rút gọn biểu thức P = x
1

B. P = x 2

A. P = x 8

C. P = x


1
36

x với x  0
2

D. P = x 9

Đáp án C
1

1

1

1 1
+
6

Ta có P = x 3 6 x = x 3 x 6 = x 3

1

= x2 = x

Câu 17 (Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018)Cho các số thực dương a, b với b  1. Khẳng định
nào dưới đây đúng?

 a  log a
A. log   =

 b  log b

a
B. log   = log b − log a
b

C. log ( ab ) = log a.log b

D. log ( ab ) = log a + log b

Đáp án D


Câu 18Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018)Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt

P = loga b3 + loga 2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. P = 27 log a b

A. P = 9loga b

C. P = 15log a b

D. P = 6loga b

Đáp án D

P = loga b3 + loga2 b6 = 3loga b + 3loga b = 6log a b
Câu 19 (Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018)Tìm nghiệm của phương trình log2 ( 3x − 2) = 3
A. x =


10
3

B. x = 3

C. x =

11
3

D. x = 2

Đáp án A
3x − 2  0
10
PT  
 3x − 2 = 8  x =
3
3x − 2 = 8

Câu 20 (Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018) Cho các số thực dương a, b với a  1. Khẳng định
nào sau đây đúng?
1
A. log a 7 ( ab ) = log a b
7

C. log a 7 ( ab ) =

B. loga7 ( ab ) = 7 (1 + loga b )


1 1
+ log a b
7 7

D. log a 7 ( ab ) =

1 1
− log a b
7 7

Đáp án C

(

)

Câu 21Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018): Giải bất phương trình log 1 x 2 − 3x + 2  −1
2

A. x  (1; + )

B. x 0;2)

C. x 0;1)  ( 2;3

D. x  0;2 )  ( 3;7

Đáp án C

 x  2

 x 2 − 3x + 2  0 x 2 − 3x + 2  0  
 2
 2
  x  1  x   0;1)  ( 2;3
 x − 3x + 2  2
x − 3x  0
0  x  3

Câu 22 (Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018)Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
4log0,04
x − 5log0,2 x  −6

 1

A. S =  ; + 
 25


 1 1 
; 
C. S = 
 125 25 
Đáp án C

`

1   1



B. S =  −;
   ; + 
125   25



1 

D. S =  −;

125 



x  0
 x  0
x  0

 1 1 
BPT  

 1
; 
2
1 S=
x
 125 25 
2  log 0,2 x  3
( log 0,2 x ) − 5log 0,2 x + 6  0


25
125

Câu 23 (Trần Nhật Duật-Yên Bái 2018)Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thỏa
mãn
a log3 7 = 27, blog7 11 = 49, clog11 25 = 11. Tính giá trị của biểu thức T = a

B. T = 3141

A. T = 469

log 23 7

C. T = 2017

+b

log 27 11

+c

2
log11
25

D. T = 76 + 11

Đáp án A
Ta có


T=a

(

log 23 7

+b

log 27 11

) + (7

log3 7 3

= 3

+c

2
log11
25

= 27 loga 27 + 49logb 49 + 11
1
log11 25 2

) + (11

log 7 11 2


)

log c 11

= 73 + 112 + 5 = 469

Câu 23(THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Tìm nghiệm của phương trình 2x =
B. x = −1

A. x = 0

( 3)

x

D. x = 1

C. x = 2

Đáp án A
x

 2 
PT  
 =1 x = 0
 3

Câu 24(THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Giá tri của
biể u thức P =
̣

B. −10

A. 9

23.2−1 + 5−3.54
10−3 :10−2 − ( 0,1)

C. −9

0

D. 10

Đáp án B
22 + 5
9
P = −1
=
= −10
10 − 1 − 9
10

Câu 25(THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Cho a  0 và a  1. Giá tri ̣của a
A. 9

B.

3

log


C. 6

a

3

bằ ng?

D. 3

Đáp án A
Ta có a

log

a

3

(

= a loga 3

)

2

= 32 = 9
x


Câu 26(THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Tập nghiệm của bất phương trình 2

x +2

1
   là
4


A. ( −;0 )

 2

B.  − ; + 
 3


C. ( 0; + ) \ 1

2

D.  −; − 
3


Đáp án D
2
2x + 2  2−2x  x + 2  −2x  3x  −2  x  −  tập nghiệm của bất phương trình là
3


2

 −; − 
3

Câu 27 (THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Cho a b, là hai số thực dương, khác 1. Đặt log a b = 2,
tính giá tri ̣của P = log a 2 b − log
A.

13
4

b

a3

B. −4

C.

1
4

D. −2

Đáp án D
P=

1

1
1
log a b − 6 log b a = .2 − 6. = −2
2
2
2

Câu 28 (THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Tìm tập nghiệm của phương trình log 3 x +
A. 1;2

1 
B.  ;3
3 

1 
C.  ;9 
3 

1
=3
log 9 x

D. 3;9

Đáp án D

 x  0, x  1
 x  0, x  1

 x  0, x  1



  log 3 x = 1
2

2
log 3 x + log x = 3 ( log 3 x ) − 3log 3 x + 2 = 0

3

 log 3 x = 2
 x  0, x  1

  x = 3
 S = 3;9
 x = 9

Câu 29 (THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh)

Tìm tất cả các giá tri ̣ của m để phương trình

log32 x − ( m + 2) log3 x + 3m −1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 sao cho x1.x 2 = 27
A. m = 25

B. m = 1

Đáp án B
Điều kiện x  0.
Đặt t = log3 x
Ta có t 2 − ( m − 2) t + 3m −1 = 0 (1)


C. m =

4
3

D. m =

28
3


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt  (1) có 2 nghiệm
m  4 + 2 2
2
  = ( m + 2 ) − 4 ( 3m − 1)  0  
( *)
 m  4 − 2 2

Khi đó t1 + t 2 = log3 x1 + log3 x 2 = log3 ( x1x 2 ) = m + 2  m + 2 = log3 27  m = 1
Kết hợp với điều kiện (*)  m = 1
Câu 30 (THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Tập các giá tri ̣ m để phương trình

(

)

x

5 −2 +4


(

)

x

5 + 2 − m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là

B. ( 4;5)

A. ( 4;6 )

C. ( 3;5)

D. ( 5;6)

Đáp án B
Đặt t =

(

5−2

)

x




(

5+2

)

x

1
4
=  t + − m = 0  t 2 − mt + 4 = 0 (1)
t
t

Phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt  (1) có 2 nghiệm t  1
Suy ra

  0
m 2 − 16  0
m  4



 m  2
   m  −4
 4  m  5  m  ( 4;5 )
 t1 + t 2  2
 t −1 . t −1  0



4 − m + 1  0
 t1 t 2 − ( t1 + t 2 ) + 1  0
( 1 ) ( 2 )
Câu 31THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh): Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x − 1)  0 là
2

A. (1;2 )

B. ( −; 2

C.  2; + )

D. (1; 2

Đáp án D
0

1
log 1 (x − 1)  0  x − 1     1  x  2
2
2

Câu 32 (THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn
log3

1 2
2x + y + 1
,
̣ ̉ nhất của biể u thức P = +
= x + 2y .Tìm giá tri nho

x+y
x
y

A. 3 + 3

B. 3 + 2 3

C. 6

D. 4

Đáp án C

log3

2x + y + 1
= x + 2y  log3 ( 2x + y + 1) − log 3 ( x + y ) = 3 ( x + y ) − ( 2x + y + 1) + 1
x+y

 log3 ( 2x + y + 1) + 2x + y + 1 = log 3 3 ( x + y )  + 3 ( x + y )(*)


Xét hàm số f ( t ) = log3 t + t trên khoảng ( 0; +)  f ( t ) là hàm số đồng biến trên ( 0; + )
Mà (*)  f ( 2x + y + 1) = f (3x + 3y )  2x + y + 1 = 3x + 3y  x + 2y = 1
Đặt a = y  0  y = a 2  x = 1 − 2y = 1 − 2a 2 , khi đó T = g ( a ) =
Xét hàm số g ( a ) =

1
2

+ trên khoảng
2
1 − 2a
a

1
2
+
2
1 − 2a
a

 1 
g (a ) = 6
 0;
 , suy ra min
1 
2

 0;

2




Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Tmin = 6

Câu 33(THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018) Số nghiệm của phương trình 22 x
A. 1


B. Vô số nghiệm

C. 0

2

− 7 x +5

= 1 là

D. 2

Đáp án D

x = 1
Phương trình  2 x − 7 x + 5 = 0  
x = 5

2
2

Câu 34(THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018) Cho các số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn
3x = 4 y = 12 − z. Tính giá trị của biểu P = xy + yz + zx ,

A. 12

B. 144

C. 0


D. 1

Đáp án C

 x = log3 a

Từ 3x = 4 x = 12− x  y = log 4 a  P = log3 a log 4 a − log 4 a log12 a − log12 a log3 a
 z = − log a
12

log a 12 − log a 3 − log a 4
log a 1
1
1
1


=
=
=0
log a 3log a 4 log a 4 log a 12 log a 12 log a 3
log a 3log a 4 log a 12
log a 3log a 4 log a 12
Câu 35 (THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào
dưới đây đúng với mọi số dương x, y?
A. log a

x
= log a ( x − y )

y

B. log a

x log a x
=
y log a y

C. log a

x
= log a x + log a y
y

D. log a

x
= log a x − log a y
y

Đáp án D
Câu 36THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018)Tìm tập nghiệm S của phương trình

log 2 x + 3log x 2 = 4 .


D. S = 2;4

C. S = 2;8


B. S = 8;3

A. S = 8
Đáp án C

 x  0, x  1  x  0, x  1
 x  0, x  1

 x  0, x  1


PT  

  log 2 x = 1    x = 2
3
2
log
x
+
=
4
( log 2 x ) − 4 log 2 x + 3 = 0
 2
 log x = 3   x = 8
( log 2 x )


 2

x = 2


 S = 2;8
x = 8

Câu

37

(THPT

Bến

Tre-Vĩnh

Phúc-

2018)

Giải

bấ t

phương

triǹ h

sau

log 1 ( 3 x − 5 )  log 1 ( x + 1)
5


5

A. −1  x 

5
3

B. −1  x  3

C.

5
 x3
3

D. x  3

Đáp án C
5

3 x − 5  0
5
x 

BPT  
3   x3
3
3 x − 5  x + 1  x  3



Câu 38 (THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018)Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số
thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

( )

A. x n

m

B. x m y n = ( xy )

= x nm

m+ n

D. ( xy ) = x n y n

C. x m x n = x m + n

n

Đáp án B
1

Câu 39 (THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018) Rút gọn biểu thức P = x 3 6 x với x  0 thu được
B. P = x

A. P = x 2


1

C. P = x 8

2

D. P = x 9

Đáp án B
1

1

1

1 1
+
6

Ta có P = x 3 6 x = x 3 x 6 = x 3

1

= x2 = x

Câu 40 (THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018) Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình

2x

2


−x

 4 là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 0

Đáp án A
Ta có 2 x

2

−x

x
 4  x 2 − x − 2  0  −1  x  2 ⎯⎯

→ x = −1;0;1; 2

Câu 41 (THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018) Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 5) = 5 là


A. x = 21


C. x = 37

B. x = 5

D. x = 2

Đáp án C
Ta có: log2 ( x − 5) = 5  x − 5 = 25  x = 37
Câu 42 (THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018)Cho x = a a 3 a với a  0, a  1. Tính giá trị của
biểu thức P = log a x
A. P = 0

B. P =

2
3

1

14
.

C. P = 1

D. P =

5
3

Đáp án D

1+

Ta có x = a a 3 a = a a.a 3 = a.a 2 3 = a

2
3

5

5

= a 3  P = log a a 3 =

Câu 43 (THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc- 2018)Biểu thức

3

5
3

a 7 4 a ( a  0 ) , viết dưới dạng lũy

thừa với số mũ hữu tỷ là
11

7

5

29


C. a 12 .

B. a 12 .

A. a 12 .

D. a 12 .

Đáp án D
Ta có:

3

a

74

3

1
4

a = a .a = a
7

1 1 
 7+ 
3 4 


=a

29
12

Câu 44Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Cho log12 27 = a . Hãy biểu diễn log 6 24 theo a
A. log 6 24 =

a−9
a+3

B. log 6 24 =

9−a
a+3

C. log 6 24 =

a−9
a−3

D. log 6 24 =

9−a
a−3

Đáp án B
Ta có
log12 27 = a  log12 33 = a  3log12 3 = a 
 log 3 2 =


3
3
3
=a
=a
=a
2
log3 12
1 + 2l og3 2
log3 ( 3.2 )

3−a
2a
 log 2 3 =
2a
3− a

 log 6 24 = log 6 ( 6.4 ) = 1 + log 6 22 = 1 +

2
2
= 1+
= 1+
log 2 6
1 + log 2 3

2
9−a
=

2a
a+3
1+
3− a

1
Câu 45Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Cho m  0 . Biểu thức m  
m
3

A. m2

3 −3

Đáp án D

B. m2

3 −2

C. m −2

3 −2

bằng
D. m 2


1
Ta có m 3  

m

3 −2

= m 3 m2−

3

= m2

Câu 46Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Số nghiệm của phương trình log3 x + log3 ( x + 2) = 1
là?
A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Đáp án B

x  0
x  0

x  0

PT   x + 2  0
 2
  x = 1  x = 1

x + 2x = 3

  x = −3
log
x
+
2
x
=
1


(
)

3



Câu 47Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn
2
3

4
5

a  a và log b

7
4

 log b . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
5
3

A. 0  a  1, 0  b  1 B. a  1, 0  b  1

C. 0  a  1, b  1

D. a  1, b  1

Đáp án D
Câu 48 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a 2b = 5
tính K = 2a 6b − 4
A. K = 226

B. K = 246

C. K = 242

D. K = 202

Đáp án B

( )

Ta có K = 2a 6b − 4 = 2 22b

3

− 4 = 2.53 − 4 = 246


Câu 49 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Tìm a để hàm số loga x ( 0  a  1) có đồ thị là hình
bên

A. a = 2

B. a = 2

C. a =

1
2

Đáp án A
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 2; 2 )  log a 2 = 2  a 2 = 2  a = 2

D. a = −

1
2


Câu 50 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Tổng các nghiệm của phương trình
log 2 ( 3.22 − 2 ) = 2x là

A. 3

B. 1

C. 2


D. 4

Đáp án B
Ta có PT  3.2 − 2 = 2
x

2x

2x = 1
 2 − 3.2 + 2 = 0   x

2 = 2
2x

x

x = 0
x = 1  S = 1


Câu 51 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Cho hàm số y = ( x + 3) − 6 5 − x , Gọi D là tập
e

xác định của hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. D = ( −3; + )

B. D   −3;5

C. D  ( −3;5)


D. D = ( −3; + ) \ 5

Đáp án B
x + 3  0
 −3  x  5 . Vậy D = ( −3;5   −3;5
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 
5 − x  0

Câu 52 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x 2 − 2 x − 3)

A. D = ( −1;3)

B. D = ( −; −1)  ( 3; + )

C. D =  −1;3

D. D = ( −; −1  ( 3; +

Đáp án B
x  3
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x 2 − 2 x − 3  0  
 x  −1

Vậy D = ( −; −1)  ( 3; + )

Câu 53 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-Lần 2): Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
3 x −2

5


1
= 
5

A. 0

− x2

bằng
B. 5

C. 2

D. 3

Đáp án B
2
x = 1
Phương trình đã cho  53 x −2 = 5x  3x − 2 = x 2  x 2 − 3x + 2 = 0  
x = 2


 Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là: 12 + 22 = 5

Câu 54 (THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1): Cho log 2 5 = a,log3 5 = b Khi đó log6 5 tính
theo a và b là:
A. a 2 + b 2

B.


1
a+b

C.

ab
a+b

D. a + b

Đáp án C
Ta có: log 6 5 =

1
1
1
ab
=
=
=
log 5 6 log 5 2 + log 5 3 1 + 1 a + b
a b

Câu 55 (THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1) Với giá trị nào của m phương trình
4 x +1 − 2 x + 2 + m = 0 có nghiệm?

A. m  1

C. m  1


B. m  1

D. m  1

Đáp án A

(

PT  2 x +1

)

2

t =2
− 2 ( 2 x +1 ) + m = 0 ⎯⎯⎯
→ t 2 − 2t + m = 0 (1)
x+1

Dễ thấy t1 + t2 = 2  (1) có nghiệm thì sẽ có ít nhất 1 nghiệm dương
Suy ra PT ban đầu có nghiệm  (1) có nghiệm   ' (1)  0  1 − m  0  m  1

Câu 56(THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1)Phương trình 9 x − 3x − 6 = 0 có nghiệm là
A. m = −2

B. m = 2

C. m = 1


D. m = 3

Đáp án C
3 x = 3
x 2
x

3

3

6
=
0

 3x = 3  x = 1
PT
( )
 x
3 = −2

Câu 57 (THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1)Phương trình log 2 x = − x + 6 có nghiệm là:
A. 4

B. 2;5

C. 3

D. 


Đáp án A
ĐK: x  0 . Ta có: PT  f ( x ) = log2 x + x − 6 = 0
Dễ thấy f ' ( x ) =

1
+ 1  0 ( x  0 ) do đó hàm số đồng biến trên ( 0; + )
x ln 2

Lại có f ( 4 ) = 0 do đó PT có nghiệm duy nhất x = 4


Câu 58(THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1): Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu
thức 3 a 5 . 4 a (với a  0 )
7

1

4

1

A. a 4

B. a 4

C. a 7

D. a 7

Đáp án A

3

1

3

3

21

7

a5 . 4 a = a5 .a 4 = a 4 = a 4

Câu
m=

59

(THPT

Ba

Đình-Thanh

Hóa-Lần

1)

0  x  y  1 Đặt


Cho

1 
y
x 
− ln
 ln
 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
y − x  1− y
1− x 

A. m  4

C. m = 4

B. m  1

D. m  2

Đáp án A
1
1
Cách 1: Chọn x = ; y = suy ra m  4,15  4
3
2

Cách 2: Xét hàm số f ( t ) = ln

t

− 4t trên khoảng ( 0;1)  f ( t ) là hàm số đồng biến
1− t

Với x  y  f ( x )  f ( y )  ln

y
x
1 
y
x 
− 4 y  ln
− 4x 
− ln
 ln
4
1− y
1− x
y − x  1− y
1− x 

Câu 60(THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1)Tổng các nghiệm của phương trình

( x −1)

2

2x = 2 x ( x2 − 1) + 4 ( 2x−1 − x2 ) bằng

A. 4


B. 5

C. 2

D. 3

Đáp án B
Ta có: ( x − 1) 2x = 2 x ( x2 − 1) + 4 ( 2x−1 − x2 )  ( x − 1) .2x = 2 x3 − 4 x2 − 2 x + 2.2x
2

2

x = 1 2
 x2 − 2 x − 1 = 0
 ( x 2 − 2 x − 1) .2 x = 2 x ( x 2 − 2 x − 1)   x
 x
 2 − 2 x = 0
2 = 2 x

Xét hàm số f ( x ) = 2x − 2 x trên

( *)

, có f ' ( x ) = 2x.ln 2 − 2  f '' ( x ) = 2x.ln 2 2  0; x 

Suy ra f ' ( x ) là hàm số đồng biến trên

 f ( x ) = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm.

Mà f (1) = f ( 2) = 0  x = 1;2 là hai nghiệm của phương trình (*)

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là

 x = 2 +1+ 2 = 5


Câu 61THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa): Nghiệm của phương trình là: log 2 x = 3
A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Đáp án C
Ta có log 2 x = 3  x = 23  x = 8
Câu 62(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa): Nghiệm của bất phương trình 3x −2  243 là
B. x  7

A. x  7

D. 2  x  7

C. x  7

Đáp án B
BPT  x − 2  5  x  7
Câu 63(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa): Giải bất phương trình log3 ( x −1)  2
A. 0  x  10


C. x  10

B. x  10

D. x  10

Đáp án D
x −1  0
 x − 1  9  x  10
BPT  
x −1  9

Câu 64 (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa) Giải bất phương trình 3x  2 x
2

A. x  ( 0; + )

C. x  ( 0;log 2 3)

B. x  ( 0;1)

D. x  ( 0;log3 2 )

Đáp án D

( )

BPT  log3 3x  log3 ( 2x )  x2 − x log3 2  0  0  x  log3 2  x  ( 0;log3 2 )
2


Câu 65 (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa) Tính giá trị của biểu thức N = loga a a với

0  a  1.
A. N = −

3
4

B. N =

4
3

C. N =

3
2

D. N =

3
4

Đáp án D
1

Ta có: N = log a a a = log a

3
 3 2

3
a.a = log a  a 2  = log a a 4 =
4
 
1
2

Câu 66(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa): Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn

x x
log16 ( x + y ) = log9 x = log12 y .Tính giá trị của biểu thức P = 1 + +  
y  y
A. P = 16
Đáp án B

B. P = 2

C. P =

3+ 5
2

2

D. P = 3 + 5


 x = 9t
Ta có log16 ( x + y ) = log 9 x = log12 y = t  
và x + y = 16t

t
 y = 12

Suy ra 9 + 12 = 16  ( 3t ) + 3 .4 − ( 4
t

t

2

t

t

t

)

t 2

2

 3  t   3  t
= 0     +   − 1 = 0
 4    4 

2

t
 3  t   3  t

x 9t  3 
Vậy = t =    P =    +   + 1 = 1 + 1 = 2
y 12  4 
 4    4 

9x 2 − 4y 2 = 5
Câu 67(THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình)Cho hệ 

log m ( 3x + 2y ) − log 3 ( 3x − 2y ) = 1

nghiệm ( x; y ) thỏa mãn 3x + 2y  5. Khi đó giá trị lớn nhất của m là
A. −5

B. log3 5

D. log5 3

C. 5

Đáp án C
Ta có: 9x 2 − 4y 2 = 5  ( 3x + 2y )( 3x − 2y ) = 5  3x − 2y =

5
3x + 2y

 5 
Khi đó: log m ( 3x + 2y ) = log 3 ( 3x − 2y ) = 1  log m ( 3x + 2y ) − log 3 
 =1
 3x + 2y 


 log m ( 3x + 2y ) + log 3 ( 3x + 2y ) − log3 5 = 1
 log m 3.log3 ( 3x + 2y ) + log3 ( 3x + 2y ) = log3 15
 log 3 ( 3x + 2y ) 1 + log m 3 = log 3 15
Vì 3x + 2y  5 nên log 3 ( 3x + 2y )  log 3 5 

log 3 15
log 3 15
 log 3 5 
 1 + log m 3
1 + log m 3
log 3 5

 log m 3  log5 15 − 1 = log5 3  m  5.
Câu 68(THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình) Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ
thị các hàm số y = loga x, y = log b x, y = log c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây là mệnh đề đúng?

A. a  b  c
Đáp án B

B. c  a  b

C. c  b  a

D. b  c  a


Hàm số y = log c x nghịch biến  0  c  1, các hàm y = loga x, y = log b x đồng biến nên
a; b  1 Chọn x = 100  loga 100  log b 100  a  b  c  a  b.


Câu 69 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình) Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu

(
thức P =

4

a 3b2

3

)

4

được kết quả là

a12 b6

B. a 2 b

A. ab 2

D. a 2 b 2

C. ab

Đáp án C

(

Ta có: P =

4

3

a 3b2

)

a12 b6

4

=

a 3b2
3

a 6 b3

=

a 3b2
= ab.
a 2b

2018x
Câu 70 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình) Cho f ( x ) =
. Giá trị của biểu

2018x + 2018
thức

 1   2 
 2016 
S=f
+f 
 + ... + f 
 là
 2017   2017 
 2017 
A. 2017

B. 1008

C.

2016

D. 1006

Đáp án B
Ta

f ( x ) + f (1 − x ) = 1

có:

Suy


ra

 1   2 
 2016  2016
S=f
f ( x ) + f (1 − x )  = 1008.
+f 
 + ... + f 
=
2 
 2017   2017 
 2017 
Câu 71THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình) Cho n là số nguyên dương và a  0, a  1.
Tìm n sao cho loga 2019 + log a 2019 + ... + log n a 2019 = 2033136loga 2019.
A. n = 2017

B. n = 2016

C. n = 2018

D. n = 2019

Đáp án B
Ta

log a 2019 + log a 2019 + ... + log n a 2019 = log a 2019 + 2 log 2019 + ... + n log a 2019
n
n
( n + 1) log a 2019 = 2033136 log a 2019  ( n + 1) = 2033136
2

2
 n = 2016
 n 2 + n − 4066272 = 0  
 n = 2016.
 n = −2017

= log a 2019 (1 + 2 + ... + n ) =

có:


Câu 72 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình)Giải phương trình ( 2,5 )
A. x  1

C. x  1

B. x = 1

5x − 7

2
= 
5

x +1

.

D. x = 2


Đáp án B
5
PT   
2

5x − 7

5
= 
2

− x −1

 5x − 7 = − x − 1  x = 1.

Câu 73 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình) Tập nghiệm của bất phương trình

9x − 2 ( x + 5) 3x + 9 ( 2x + 1)  0 là
A. 0;1   2; + )

B. ( −;1   2; + )

C. 1;2

D. ( −;0   2; + )

Đáp án A
 3x
 x
 3

x
x
BPT  ( 3 − 2x − 1)( 3 − 9 )  0  
x
 3
 3x


 3x  2x + 1

9
x  2

(1) .
 2x + 1  3x  2x + 1

  x  2
9

 2x + 1

PT 3x = 2x + 1 có hai nghiệm x = 0, x = 1.
 x  1
 
x  2
x  0
Suy ra (1)   

 S =  0;1   2; + ) .
0  x  1 0  x  1



  x  2

Câu 74 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình)Phương trình log3 ( 3x − 2 ) = 3 có nghiệm là
A. x =

29
3

B. x =

11
3

C. x =

25
3

D. x = 87

Đáp án A
3x − 2  0
29
PT  
 3x − 2 = 27  x = .
3
3x − 2 = 27


Câu 75 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình) Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 ( x 2 − 3x + 1)  0 là

 3− 5   3+ 5 
;3
A. S = 0;

2   2



 3− 5   3+ 5 
;3 
B. S =  0;

2   2



3 − 5 3 + 5 
;
C. 

2
2 


D. S = 



Đáp án A

3+ 5

 x 
3− 5
2
0  x 
 
 x 2 − 3x + 1  0
2  S = 0; 3 − 5    3 + 5 ;3 .
BPT   2
 
 


3− 5  
2   2
3 + 5
 x − 3x + 1  1


 x 
x3
2


 2
0  x  3


Câu 76 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình) Phương trình 25x − 2.10x + m 2 4x = 0 có hai
nghiệm trái dấu khi
 m  −1
C. 
m  1

A. m  ( −1;0)  ( 0;1) B. m  1

D. m  −1

Đáp án A
2x

5

x

x

t − 
5
5
 2
PT    − 2   + m 2 = 0 ⎯⎯⎯
→ t 2 − 2t + m 2 = 0 (1) .
2
2
 
 


PT ban đầu có 2 nghiệm trái dấu  (1) có hai nghiệm thỏa mãn 0  t 1 1  t 2 .
1 − m 2  0
 ' (1)  0
−1  m  1


−1  m  1
 t1 + t 2  0
2  0

Suy ra 
 2
 m  0

.
m  0
 t1 t 2  0
m  0
m 2 − 2 + 1  0

( t − 1)( t − 1)  0

2
 1
 t1 t 2 − ( t1 + t 2 ) + 1  0

Câu 77 (THPT Lương Văn Tụy-Ninh Bình)Tìm số nghiệm của phương trình
2x + 3x + 4x + ... + 2017 x + 2018x = 2017 − x.

A. 1


B. 2016

C. 2017

D. 0

Đáp án A
Xét

hàm

số

f ( x ) = 2x + 3x + 4x + ... + 2018x ,f ' ( x ) = 2x ln 2 + 3x ln 3 + 4x ln 4 + ... + 2018x ln 2018
Suy ra f ' ( x )  0, x 

 f ( x ) đồng biến trên

Xét hàm số g ( x ) = 2017 − x,g ' ( x ) = −1  0, x 

 g ( x ) nghịch biến trên

Suy ra PT  f ( x ) = g ( x )  PT có nghiệm thì là nghiệm duy nhất.
Dễ thấy x = 0 là nghiệm PT đã cho. Suy ra PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất. x = 0 .
Câu

78

(THPT


log 4 ( x + 1) + 2 = log
2

Lương

Văn

Bình)

4 − x + log8 ( 4 + x ) có bao nhiêu nghiệm?
3

2

Tụy-Ninh

Phương

trình


A. Vô nghiệm

B. 1 nghiệm

C. 2 nghiệm

D. 3 nghiệm


Đáp án C
( x + 1)2  0
 x  −1

−4  x  4

Điều kiện 4 − x  0   x  4  
 x  −1


3
 x  −4
( 4 + x )  0

PT  log 2

4

( x + 1)

2

+ 2 = log 2 ( 4 − x ) + log 2 ( 4 + x )  log 2 4


 = log ( 4 − x )( 4 + x )
2

  x  −1
  x + 1  0


  x  −1

 x = 2
2
 2
 4 ( x + 1) = 16 − x
   x = −6

  x + 4x − 12 = 0
2

= 16 − x   x + 1  0



  x  −1
x  −1
 
 −4 ( x + 1) = 16 − x 2

  x 2 − 4x − 20 = 0

 x = 2 + 2 6
 

   x = 2 − 2 6

( x + 1)


2

( x + 1)

2

x = 2

x = 2 − 2 6
Câu 79(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào
dưới đây đúng với mọi số dương x, y.
A. log a

x
= log a x + log a y
y

B. log a

x
= log a ( x − y )
y

C. log a

x
= log a x − log a y
y

D. log a


x log a x
=
y log a y

Đáp án C
Câu 80(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho các số thực dương a,b. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. log 2

23 a
1
1
= 1 + log 2 a − log 2 b
3
b
3
3

B. log 2

23 a
1
= 1 + log 2 a + 3log 2 b
3
b
3

C. log 2


23 a
1
1
= 1 + log 2 a + log 2 b
3
b
3
3

D. log 2

23 a
1
= 1 + log 2 a − 3log 2 b
3
b
3

Đáp án D
Ta có log 2

23 a
1
= log 2 2 + log 2 3 a − log 2 b3 = 1 + log 2 a − 3log 2 b
3
b
3


Câu 81(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho x = a a 3 a với a  0, a  1. Tính giá

trị của biểu thức P = log a x .
A. P = 0

B. P =

5
3

C. P =

2
3

D. P = 1

Đáp án B
5

5

Ta có x = a a 3 a = a 3  P = log a a 3 =


3

Câu 82(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Giải bất phương trình sau
log 1 ( 3 x − 5 )  log 1 ( x + 1)
5

A.


5

5
 x3
3

B. −1  x  3

C. −1  x 

5
3

D. x  3

Đáp án A

3x − 5  0



 x  , x  −1 5
BPT   x + 1  0

  x3
3
3
3x − 5  x + 1  x  3



Câu 83(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Tìm tập nghiệm của phương trình 4x = 2x+1
2

1 − 5 1 + 5 
 1
;
C. S = 
 D. S =  −1; 
2 
 2
 2

 1 
B. S = − ;1
 2 

A. S = 0;1
Đáp án B
PT  2

2 x2

=2

x +1

x = 1
 1 
 2x = x +1  

 S = − ;1
1
x = −
 2 

2
2

Câu 84(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn

3 = 5 = 15
x

y

2017
−z
x+ y

. Gọi S = xy + yz + zx . Khẳ ng đinh
̣ nào đúng?
B. S  ( 0;2017 )

A. S  (1;2016)

C. S  ( 0;2018)

D. S  ( 2016;2017 )

Đáp án C

Ta có 3x = 5 y = 15

1
t

2017
−z
x+ y

1
x

1

1
x
2017
3 = k
t
15
=
k

− z = t suy ra 
= k và
1
x+ y
5 = k y



1
y

1
t

Khi đó 3.5 = k  k .k = k  k

1 1
+
x y

1

= k t  t ( x + y ) = xy  2017 − ( x + y ) z = ( xy )


Vậy xy + yz + xz = 2017 → S  ( 0;2018)
Câu 85(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho a, b là các số thực và
f ( x ) = a ln 2017

(

(

)

(

)


x 2 + 1 + x + bx sin 2018 x + 2 . Biết f 5logc 6 = 6 , tính giá trị của biểu thức

)

P = f −6logc 5 với 0  c  1

A. P = −2

D. P = 2

C. P = 4

B. P = 6

Đáp án A
Ta có 5logc 6 = 6logc 5 = x  −6logc 5 = − x
Khi đó f ( − x ) = a.ln 2017

= a.ln 2017

)

(

x 2 + 1 − x − bx sin 2018 x + 2

1
x +1 + x
2


= −  a.ln 2017


(

− bx sin 2018 x + 2

)

x 2 + 1 + bx sin 2018 x + 2  + 4


Mặt khác f ( x ) = 6 → P = f ( − x ) = − f ( x ) + 4 = −6 + 4 = −2
Câu 86(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): Biết m, n

là các số nguyên thỏa mãn

log360 5 = 1 + m.log360 2 + n.log360 3. Mệnh đề
nào sau đây là đúng
A. 3m + 2n = 0

B. m 2 + n 2 = 25

D. m + n = −5

C. m.n = 4

Đáp án D.
log 360 5 = 1 + m.log 360 2 + n.log 360 3  log360 5 = log360 ( 360.2m.3n )


 2m.3n =

Câu

1
= 2−3.3−2
72

87(Hải

Hậu

m, n 

A-Nam Định

m = −3; n = −2.

2018):

Tập

nghiệm

của

bất

phương trình


log 0,5 ( x − 3)  log 0,5 ( x 2 − 4x + 3) là

A. ( 3; + )

B.

C. 

Đáp án C

 x  3
 x 2 − 4x + 3  0

BPT  
   x  1  x   S = 
2
 x − 3  x − 4x + 3 
2  x  3

D. ( 2;3)


5

Câu 88(iến An-Hải Phòng 2018)Viết biểu thức P =

a2a 2 3 a4
6


a5

, ( a  0 ) dưới dạng lũy thừa

với số mũ hữu tỉ.
A. P = a

C. P = a 4

B. P = a 5

D. P = a 2

Đáp án B
Ta có: P =

a

5 4
2+ +
2 3

a

5
6

=

a


35
6

a

5
6

= a5

Câu 89(iến An-Hải Phòng 2018): Cho log 2 m = a và A = log m (8m ) với m  0, m  1. Tìm
mối liên hệ giữa A và a
C. A = ( 3 + a ) a

B. A = ( 3 + a ) a

A. A = ( 3 + a ) a

D. A = ( 3 + a ) a

Đáp án C
Ta có: A = log m 23 + log m m =

3
3
3+ a
+1 = +1 =
log 2 m
a

a

1
 1

Câu 90(iến An-Hải Phòng 2018): Cho x  0, y  0 và K =  x 2 − y 2 



2

−1


y y
+  . Xác
1 − 2
x x 


định mệnh đề đúng.
C. K = x −1

B. K = x +1

A. K = 2 x

D. K = x

Đáp án D

2


 
Ta có: K =  x − y  1 −

 
1
2

Câu
P=

91(Kiến

1
2

−2

y
 =
x 

An-Hải

(

Phòng


x− y

)

2

(

2018):

x− y

( )

−2

)

−2

=x

x

Cho

a, b  0, a  1, b  1, n  *




1
1
1
1
+
+
+ ... +
. Một học sinh đã tính giá trị của biểu thức P như
log a b log a2 b log a3 b
log an b

sau
Bước 1: P = log b a + logb a 2 + logb a 3 + .... + logb a n
Bước 2: P = log b ( a.a 2 .a 3 ...a n )
Bước 3: P = log b a1+ 2+3+...+ n
Bước 4: P = n ( n − 1) logb a
Hỏi bạn học sinh đó đã giải sai từ bước nào?


A. Bước 1

B. Bước 3

C. Bước 2

D. Bước 4

Đáp án D
Ta có 1 + 2 + 3 + ... + n =


n
1
( n +1)
n
( n + 1)  P = logb a 2 = n ( n + 1) logb a 2 = n ( n + 1) logb a
2

Câu 92(Kiến An-Hải Phòng 2018): Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau đây.
A. log a

b
= log a b − log a c
c

C. loga ( bc ) = loga b + loga c

B. log a b =

log c a
log c b

D. log a b =

log c b
log c a

Đáp án B
Câu 93(Kiến An-Hải Phòng 2018): Cho 3 số a, b, c  0, a  1, b  1, c  1. Đồ thị các hàm số


y = a x , y = a x , y = c x được cho trong hình vẽ dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b  c  a

B. a  c  b

C. a  b  c

D. c  a  b

Đáp án B
Ta có hàm số y = b x ; y = c x đồng biến, hàm số y = a x nghịch biến nên a  1; b, c  1
Thay x = 10 , ta có b10  c10  b  c
Câu 94(Kiến An-Hải Phòng 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a ( a  0) thỏa
1 

mãn  2a + a 
2 


A. 0  a  1
Đáp án C

2017

1 

  22017 + 2017 
2 



a

B. 1  a  2017

C. a  2017

D. 0  a  2017


×