Câu 1
3
2 3
( THPT ANHXTANH) Rút gọn biểu thức P = a . a với a 0
A. P = a
1
2
B. P = a
9
2
C. P = a
11
6
D. P = a 3
Đáp án C
3
3
1
3 1
+
3
Ta có: P = a 2 . 3 a = a 2 .a 3 = a 2
11
=a6 .
Câu 2 ( THPT ANHXTANH): Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
1
B. log 2 a 3 = log 2 a
3
A. log 2 a 3 = 3log 2 a
C. log 2 a 3 =
3
log a
2
D. log 2 a 3 = 3log a
Đáp án A
(
( THPT ANHXTANH)Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 x 2 − 3x + 2
Câu 3:
)
2
A. ( −;1) ( 2; + )
C. ( 2; + )
B. (1;2 )
D. ( −;1)
Đáp án A
x 2
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi x 2 − 3x + 2 0
.
x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( −;1) ( 2; + ) .
Câu 4
( THPT ANHXTANH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 ( 2x − 3) 1
1
B. ; +
6
A. (1; + )
C. ( 2; + )
D. ( 3; + )
Đáp án D
3
2 x − 3 0
x
Bpt đã cho
2 x 3
1
2 x − 3 3
x 3
( THPT ANHXTANH): Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình
Câu 5
9x − 4.3x + 3 = 0. Biết x1 x 2 tìm x1
A. x1 = 0
C. x1 = −1
B. x1 = 1
D. x1 = 2
Đáp án A
( )
Phương trình 9 − 4.3 + 3 = 0 3
x
x
x 2
3 x = 1 x = 0
− 4.3 + 3 = 0 x
.
3 = 3 x = 1
x
Do
x1 x2 nên x1 = 0.
Cách khác: Để ý đáp án có nghiệm đẹp thuộc đoạn −5;5. Sử dụng chức năng
X
X
TABLE: vào MODE 7; nhập f ( X ) = 9 − 4.3 + 3 , Start: −5; End: 5; Step 1 .
Dò trong bảng giá trị ta thấy có hai giá trị của X làm cho f ( X ) = 0 là
X = 0; X = 1 suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0; x = 1 .
Câu 6:
( THPT ANHXTANH)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 5x −1 = m có
nghiệm thực?
A. m 0
B. m 0
C. m 1
D. m 1
Đáp án B
Phương trình a f ( x) = b có nghiệm b 0 . Vậy m 0.
( THPT ANHXTANH) Gọi S là tập nghiệm của phương trình
Câu 7:
log5 ( x + 1) + log5 ( x − 3) = 1. Tìm S
A. S = −2;4
−1 + 13 −1 − 13
;
B. S =
2
2
C. S = 4
−1 + 13
D. S =
2
Đáp án C
x +1 0
x −1
x3
Điều kiện:
x − 3 0 x 3
log 5 ( x + 1) + log 5 ( x − 3) = 1 log 5 ( x + 1)( x − 3) = 1 ( x + 1)( x − 3) = 5
x = −2
x2 − 2x − 8 = 0
x = 4
x = −2 loại do đó đáp án đúng là C .
Câu 8:
( THPT ANHXTANH)Tìm tập nghiệm của bất phương trình
log 22 x − 4 log 2 x + 3 0
A. ( −;1) (8; + )
B. (1;8 )
Đáp án D
Điều kiện: x 0.
C. ( 8; + )
D. ( 0;2) (8; + )
Đặt
t = log 2 x , bất phương trình đã cho trở thành t 2 − 4t + 3 0
t 3
Với t 1 ta có
Với
t 1
.
log 2 x 1 0 x 2 .
t 3 log2 x 3 x 8.
Vậy x ( 0;2) (8; + ) .
( THPT ANHXTANH) Cho x, y là số thực dương thỏa mãn
Câu 9:
log 2 x + log 2 y + 1 log 2 ( x 2 + 2y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + 2y
A. P = 9
B. P = 2 2 + 3
C. P = 2 + 3 2
D. P = 3 + 3
Đáp án B
Đặt P = x + 2 y
Ta có :
log 2 x + log 2 y + 1 log 2 ( x 2 + 2 y ) xy.2 x 2 + 2 y
2 y (1 − x ) + x 2 0 ( x + 2 y − x )(1 − x ) + x 2 0
( P − x )(1 − x ) + x 2 0
2 x 2 − ( P + 1) x + P 0 (*)
TH1: Nếu 0 thì tam thức luôn dương với mọi x . Do đó không thoả mãn.
TH2: 0 khi đó tam thức bậc hai trên có hai nghiệm do đó tồn tại
x sao cho (*)
đúng.
Ta có :
P 3 − 2 2
0 P2 − 6P + 1 0
P 3 + 2 2
So sánh trong đáp án ta thấy giá trị nhỏ nhất của P là 2 2 + 3 .
Câu 10 (THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a là số dương khác 1. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Hai hàm số y = a x và y = log a x đồng biến khi a 1 , nghịch biến khi 0 a 1.
B. Hai đồ thị hàm số y = a x và y = log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
C. Hai hàm số y = a x và y = log a x có cùng tập giá trị.
D. Hai đồ thị hàm số y = a x và y = log a x đều có đường tiệm cận.
Đáp án C
+
Đáp án C sai vi hàm a x có tập giá trị là
còn hàm log a x có tập giá trị là
sin 2018 )
Câu 11 (THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Tìm tập xác định của hàm số y = x (
B. 0; + )
\ 0.
A.
D. ( 0; + )
C.
Đáp án A
Do sin 2018 = 0 . Điều kiện để hàm số có nghĩa là x 0
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 12
y = ( 2x − 4)
−8
A. D = .
\ 0.
B. D =
D. D = ( 2; + ) .
\ 2.
C. D =
Đáp án C
Hàm số xác định ( 2 x − 4) 0 x 2
Câu 13
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): So sánh a , b biết
B. a b.
A. a = b.
(
5 −2
) (
−a
5+2
)
b
D. a b.
C. a b.
Đáp án C
Ta có
Do
(
5 −2
) (
−a
5+2
)
b
(
5 −2
) (
−a
5 −2
) (
b
5+2
)(
b
5 −2
)
b
(
5 −2
)
b−a
1
5 − 2 1 b−a 0 a b
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a , b , c là các số dương ( a, b 1) . .
Câu 14
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. loga b = loga b ( 0) .
b 1
B. log a 3 = log a b.
a 3
C. a logb a = b.
D. log a c = logb c.log a b.
Đáp án D
Ta có log a c =
Câu 15
log b c
= log b c log a b
log b a
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho hai số thực m, n thỏa mãn n m .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
3− 2
C.
(
3− 2
)
−m
2
)
−m
2
(
)
n
6
(
)
n
6
9 3 + 11 2
9 3 + 11 2
.
B.
(
3− 2
.
D.
(
3− 2
)
−m
2
)
−m
2
(
)
n
6
(
)
n
6
9 3 + 11 2
= 9 3 + 11 2
.
.
Đáp án A
Ta có
(
(
3− 2
3− 2
Câu 16
)
)
−m
2
n−m
2
(
9 3 + 11 2
)
n
6
(
3− 2
1 Do 0 3 − 2 1
−m
2
) (
3− 2
) (
n
2
3+ 2
)(
n
2
3− 2
)
n
2
n−m
0mn
2
1
3 6
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Rút gọn biểu thức P = x . x , x 0
1
2
B. P = x 8 .
A. P = x 9 .
C. P = x 2 .
D. P = x .
Đáp án D
1
1
1
1
Ta có P = x 3 . 6 x = x 3 .x 6 = x 2 = x
Câu 17
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a log6 3 + b log6 2 + c log 6 5 = a, với a
, b và c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. c = a.
B. a = b.
C. a = b = c 0.
D. b = c.
Đáp án B
Ta có a log 6 3 + b log 6 2 + c log 6 5 = a log 6 3a 2b5c = log 6 6a log 6 2b −a5c = 0 2b − a.5c = 1
5c = 2a−b c = ( a − b ) log5 2 do c hữu tỷ a = b
Câu 18
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Rút gọn biểu thức
1
1
a 2
A = ( a − 4)
+
a
4
−
a
) 2 với 0 a 4.
(
4−a
A. A = a ( 4 − a ).
B. A = 1.
C. A = 2 a ( 4 − a ).
D. A = 0.
Đáp án D
1
1
1
1
1
1
1
a 2
a 2
2 = − 4−a
2 = − 4 − a 2 a 2 + a 4 − a 2 = 0
A = ( a − 4)
+
a
4
−
a
+
a
4
−
a
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
4−a
4−a
Câu 19:
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018) Cho hai số dương a, b(a 1). Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A. log a a =
Đáp án C
Ta có log a a = 1 .
B. a loga b = b
C. loga a = 2a
D. log a 1 = 0
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Cho a là một số dương, biểu thức a
Câu 20
2
3
a.
Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
7
6
A. a
B. a
7
3
C. a
5
3
D. a
1
3
Đáp án A
2
3
2
3
1
2
Ta có a . a = a .a = a
2 1
+
3 2
7
6
=a .
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018)Tìm tâp xác định D của hàm số
Câu 21
1
y = (3 − x ) 4 ?
B. ( −; −3)
A. ( −;3)
C. ( 3; + )
D.
Đáp án A
Điều kiện là 3 − x 0 x 3 .
Câu 22
A.
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Cho c = log15 3. Hãy tính log 25 15 theo c.
1
2−c
B.
1
2 ( c − 1)
C.
1
2 (1 − c )
1
2 (1 + c )
D.
Đáp án C
Có log15 3 = c
log 5 3
−c
= c log 5 3 =
.
1 + log 5 3
c −1
Khi đó thì ta có log 25 15 =
Câu 23
1 + log 5 3
=
2
1+
−c
c −1 = − 1
.
2
2 ( c − 1)
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Giá trị của biểu thức A = 8
A. 31
log2 3
C. 11
B. 5
+9
1
log2 3
bằng
D. 17
Đáp án A
Có thể dễ dàng dùng máy tính, nếu biến đổita biến đổi như sau
(
A = 2log2 3
Câu 24
)
3
(
+ 9log3 2 = 2log 2 3
) + (3 )
3
log3 2
2
= 31.
(THPT TAM PHƯỚC): Cho x, y là hai số thực dương và m, n là 2 số thực tùy
ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. x m .x n = x m + n m
B. ( x m ) = x m.n
n
C. ( x.y ) = x n .y n
n
Đáp án D
Các đáp án A, B, C đều đúng, chỉ có D là sai. Chọn phương án D.
D.
(x )
m n
= xm
n
(THPT TAM PHƯỚC) Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 . x 3 , ( x 0 ) .
Câu 25:
A. y ' =
7
B. y ' = . 6 x
6
43
x
3
C. y ' =
6
D. y ' = 9 x
7
7. x
Đáp án B
Ta có y = 6 x 7 = x 7/6 y ' =
7 1/6 7 6
x =
x . Chọn phương án B.
6
6
a 2 . ( a −2 .b3 ) .b −1
2
(THPT LÝ THÁI TỔ)Rút gọn biểu thức T =
Câu 26:
( a .b ) .a
−1
3
−5
.b −2
với a, b là hai số
thực dương
B. T = a 6 .b6
A. T = a 4 .b6
C. T = a 4 .b 4
D. T = a 6 .b 4
Đáp án D
T=
a 2 (a −2b3 )2 b−1 a 2 a −4b6b−1 a −2b5 b 4
=
=
=
(a −1b)3 a −5b−2 a −3b3a −5b−2 a −8b a −6
(THPT LÝ THÁI TỔ) Tính giá trị của biểu thức P = 44.811.22017
Câu 27:
B. P = 22047
A. P = 22058
D. P = 22054
C. P = 22032
Đáp án A
P = 44.811.22017 = 28.233.22017 = 22058
(THPT LÝ THÁI TỔ) Có tất cả bao nhiêu căn bậc 6 của 8
Câu 28:
A. 2
B. Vô số
C. 0
D. 1
Đáp án A
8 có 2 căn bậc 6 là
6
8, − 6 8
(THPT LÝ THÁI TỔ) Rút gọn biểu thức H =
Câu 29:
A. H =
1
a
B. H = a 2
3
a3a
6
a −7
với a là số thực dương
D. H =
C. H = a 3
Đáp án B
H=
3
a a
6
a
Câu 30:
A.
(
−7
=
1
2
a a
a
1
3
−7
6
5
6
7
6
= a a = a2
(THPT LÝ THÁI TỔ) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
) (
6
2 −1
)
2 −1
5
B.
(
) (
3
2 +2
2 +2
)
4
1
a
(
C. 1 + 3
) (1 + 3 )
−3
(
−4
D. 2 − 3
) (2 − 3)
−5
−6
Đáp án A
0 2 − 1 1 ( 2 − 1)6 ( 2 − 1)5
(THPT LÝ THÁI TỔ) Mệnh đề nào dưới đây sai?
Câu 31:
A. ( 5
x
y
4x
B. 4 = y
4
) = (5 )
x y
y x
C. ( 2.7 ) = 2 x.7 x
D. 3x.3y = 3x + y
x
Đáp án B
x
4x
= 4x− y 4 y
y
4
(THPT LÝ THÁI TỔ) Rút gọn biểu thức P =
Câu 32:
a − 3 − 4a −1
1
2
a − 4a
1
−
2
1
−
a
−
1
2
với a là một số
thực dương
A. P = a
B. P = a
−
1
2
C. a
−1
D. a
1
2
Đáp án B
P=
a − 3 − 4a −1
1
2
−1
2
−1
2
−3
2
a − 4a
1
−
1
a
−1
2
=
−1
−3
1
−1
a 2 − 3a 2 − 4a 2 − a 2 + 4a 2
−1
1
−1
a 2 ( a 2 − 4a 2 )
−1
a − 4a
=
=a2
1 − 4a −1
Câu 33:
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) log2 3 = a,log3 7 = b. log63 84
A. log63 84 =
log63 84 =
2 + a + ab
2 + a+ b
2 + a+ b
B. log63 84 =
C. log63 84 =
D.
2a + b
2a + ab
2a + b
2 + a + ab
2a + ab
Đáp án D
log 3 7
log 3 2 2 + a + ab
log 2 84 2 + log 2 3 + log 2 7
log 63 84 =
=
=
=
log 3 7
log 2 63
2 log 2 3 + log 2 7
2a + ab
2 log 2 3 +
log 3 2
2 + log 2 3 +
Câu
A=
34:
(THPT
a− b
3
a− 3 b
−
(
3
a− 3 b
A. 33 ab
)
2
B.
THUẬN
THÀNH
SỐ
3)Rút
gọn
biểu
thức
( a b) có kết quả là:
3
C. − 3 ab
ab
D. −33 ab
Đáp án A
a −b
− ( 3 a − 3 b )2 = 3 a 2 + 3 b2 + 3 ab − ( 3 a 2 + 3 b2 − 2 3 ab ) = 3 3 ab
3
3
a− b
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3)Cho a 0. Biểu thức
Câu 35:
5
a3 3 a2 được viết dưới
dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ar có kết quả là:
9
19
6
11
A. a15
B. a15
C. a15
D. a15
Đáp án D
5
2
3
5
11
3
11
15
a . a = a .a = a = a
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Cho log5 7 = a. Tính log49 35 theo a ta được kết
5
Câu 36
3 3
2
3
quả là:
A. log49 35 =
1+ a
2a
B. log49 35 =
1
2a
C. log49 35 =
2a
1+ a
D. log49 35 =
2
1+ a
Đáp án A
1
a +1
=
2 log 5 7
log 35 49
2a
log 5 7 + 1
THÀNH SỐ 3): Giả sử
log 49 35 =
Câu
37
(THPT
THUẬN
1
=
ta
có
a2 + b2 = 11ab ( a b,a,b 0) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 2log2
C. 2log2
a− b
= log2 a + log2 b
3
a− b
3
= log2 a + log2 b
Đáp án C
Ta có: a2 + b2 = 11ab
(a – b)2 = 9ab
a −b
log 2
= log 2 ab
3
2
B. log2
a− b
3
= 2 ( log2 a + log2 b)
D. 2log2 a − b = log2 a + log2 b
hệ
thức
| a −b|
= log 2 a + log 2 b
3
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Tính log18 54 theo a = log6 27
2 log 2
Câu 38:
A.
2a + 3
a+ 3
B.
a+ 2
a+ 3
C.
2a
a+ 3
D.
3
a+ 3
Đáp án A
2a
+1
log 6 54 log 6 9 + 1 3
2a + 3
log18 54 =
=
=
=
log 6 18 log 6 3 + 1 a + 1
a+3
3
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Cho loga b = 3. Khi đó giá trị của biểu thức
Câu 39:
log
b
là
b
a
a
A.
3 −1
3 −1
B.
C.
3−2
3 +1
D.
3 −1
3+2
Đáp án B
log
Câu 40
b
=
a
b
a
log a
log a
b
1
3 1
log a b −
−
a =
2 = 2 2 = 3 −1
b
log a b − 1
3
3−2
−1
a
2
x . 3 x . 6 x5 , ( x 0 ) viết dưới dạng luỹ
( THPT THẠCH THÀNH I ): Biểu thức
thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. x
5
3
B. x
5
2
C. x
7
3
D. x
2
3
Đáp án B
1 1 5
+ +
3 6
x . 3 x . 6 x5 = x 2
( THPT THẠCH THÀNH I )Giá trị của với 23− 2.4 2 bằng:
Câu 41:
A. 23+
5
= x3
B. 46
2
2 −4
C. 8
D. 32
Đáp án C
Câu 42:
( THPT THẠCH THÀNH I ) Cho a 0, b 0 thỏa mãn a 2 + b 2 = 7ab . Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log ( a + b ) =
3
( log a + log b )
2
B. 2 ( log a + log b ) = log ( 7ab )
C. 3log ( a + b ) =
1
( log a + log b )
2
D. log
a+b 1
= ( log a + log b )
3
2
Đáp án D
a 2 + b 2 = 7ab ( a + b ) = 9ab 2 log ( a + b ) = log ( 9ab )
2
2log ( a + b ) = 2log3 + loga + logb
log ( a + b ) − log 3 =
log
log a + log b
2
a+b 1
= log ( a + b )
3
2
Câu 43
( THPT THẠCH THÀNH I ): Cho n 1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức
1
1
1
+
+ .. +
bằng
log 2 n ! log 3 n !
log n n !
A. n.
B. 0.
C. 1.
D. n!.
Đáp án A
n 1, n
1
1
1
1
+
+
+ ... +
= log n! 2 + log n! 3 + log n! 4 + ... + log n! n
log 2 n log 3 n log 4 n
log n n !
= logn! ( 2.3.4...n ) = logn! = 1
Câu 44
(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018): Cho log5 2 = m, log3 5 = n . Tính
A = log 25 2000 + log9 675 theo m, n.
A. A = 3 + 2m − n
B. A = 3 + 2m + n
C. A = 3 − 2m + n
D. A = 3 − 2m − n
Đáp án A
1
1
1
1
Ta có A = log 52 ( 24.53 ) + log 32 ( 52.33 ) = log 5 24 + log 5 53 + log 3 52 + log 3 33
2
2
2
2
= 2log5 2 + log3 5 + 3 = 2m + n + 3 .
Câu 45 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
x 2 − 5 x + 6 = 0. Tính giá trị của A = 5 x1 + 5 x2 .
A. A = 125
B. A = 3125
C. A = 150
D. A = 15625
Đáp án C
x = 2
Ta có x 2 − 5 x + 6 = 0 1
. Vậy A = 52 + 53 = 150 .
x2 = 3
Câu 46 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Gọi D là tập tất cả những giá trị của x để
log3 ( 2018 − x ) có nghĩa. Tìm D ?
A. D = 0;2018
B. D = ( −;2018)
C. D = ( −;2018
D. ( 0;2018)
Đáp án B
ĐK : 2018 − x 0 x 2018 .
Vậy D = ( −;2018) .
1
Câu 47
(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 3 .
B. D = (1; + )
\ 1
A. D =
\ 0
D. D =
C. D =
Đáp án B
ĐK x −1 0 x 1 .
Vậy TXĐ: D = (1; + ) .
(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Cho a là một số thực dương. Viết biểu
Câu 48
thức P = a
3
5 3
A. P = a
A. I =
a 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
1
13
B. P = a
7
8
B. I =
2
5
3
2
C. P = a
C. I =
−
1
13
D. P = a
3
8
D. I =
19
15
3
4
Đáp án D
3
5
2
3
19
15
Ta có P = a .a = a .
Câu 49 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Giá trị của
A. 2
B. 3
C. 4
( a)
3log a 4
bằng
D. 8
Đáp án D
( )
a
3log a 4
3log a
=4
( a)
3
= 42 = 8
Câu 50 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Giá trị của log a 3 a với a 0 và a 1 bằng
A. 3
B.
1
3
C. −3
D.
−1
3
Đáp án B
1
1
Ta có : log a3 a = log a a =
3
3
Câu 51
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn
0 a 1 và bc 0. Trong các khẳng định sau:
I. loga ( bc ) = loga b + loga c
II. log a
b
= log a b − log a c
c
2
b
b
III. log a = 2 log a
c
c
IV. log a b 4 = 4 log a b
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2
C. 1
B. 3
D. 0
Đáp án C
Ta có I, II, IV sai vì chưa có điều kiện b 0;c 0 . Vậy khẳng định III đúng.
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018):
Câu 52
( a −1)
−
2
3
( a − 1)
−
Với những giá trị nào của a thì
1
3
B. 1 a 2
A. a 1
D. 0 a 1
C. a 2 a
Đáp án C
Dễ thấy −
2
1
− a −1 1 a 2
3
3
Câu 53:
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng?
A. log e −1 ( x 2 + 1) 0
B. log 0,3 0, 7 0
C. log x 2 + 2
2
0
5
D. ln
0
3
Đáp án D
e − 1 1
A thấy 2
log e−1 ( x 2 + 1) 0. Vậy A sai
x +1 1
0,3 0
B thấy
log 0,3 0, 7 0. Vậy B sai
0, 7 0
x 2 + 2 1
2
log x 2 + 2 0. Vậy C sai
C thấy
2
5
0 1
5
Câu 54:
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Biểu thức Q = x. 3 x. 6 x 5 với ( x 0) viết
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
5
2
5
C. Q = x 2
B. Q = x 3
A. Q = x 3
Đáp án B
1
2
1
3
5
6
Ta có Q = x. x. x = x .x .x = x
3
6
5
1 1 5
+ +
2 3 6
5
= x3
7
D. Q = x 3
Câu 55:
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Cho các số thực dương a, b, với a 1.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. log a 2 ( ab ) = log a b
2
B. loga2 ( ab ) = 4loga b
C. loga2 ( ab ) = 2 + 2loga b
D. log a 2 ( ab ) =
1 1
+ log a b
2 2
Đáp án D
Ta có log a 2 ( ab ) = log a 2 a + log a 2 b =
Câu
56
(Yên
Lạc
1 1
+ log a b
2 2
2-Vĩnh
Phúc
Lần
1-2018):
Cho
a = log 2 m
với
m 0;m 1và A = log m (8m). Khi đó mối quan hệ giữa A và a là
A. A =
3+ a
a
B. A = ( 3 + a ) .a
C. A =
3−a
a
D. A = ( 3 − a ) .a
Đáp án A
Ta có A = log m ( 8m ) = log m 23 + log m m = 3log m 2 + 1 =
Câu 57
3
3+ a
+1 =
a
a
m = loga ab
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Cho
a, b 1 và P = log 2b + 54log b a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 2
C. 4
B. 3
D. 5
Đáp án A
Ta có m = log a ab =
1 1
+ log a b log a b = 2m − 1
2 2
Lại có P = log 2 a b + 54 log b a = ( 2m − 1) + 54.
1
.
2m − 1
Đặt t = 2m −1 ( t 0) khảo sát hàm P = t 2 +
54
thấy Pmin = 27 t = 3 m = 2
t
2
Câu 58 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương): Phương trình log22 x − log2 (8x ) + 3 = 0
tương đương với phương trình nào sau đây?
A. log 22 x + log 2 x = 0
C. log 22 x − log 2 x = 0
B. log 22 x − log 2 x − 6 = 0
D. log 22 x − log 2 x + 6 = 0
Đáp án C
PT log 22 x − log 2 8 − log 2 x + 3 = 0 log 22 x − log 2 x = 0
với
Câu 59 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Hàm số y = 8x
của hàm số nào sau đây?
2
2
A. y = 8x + x+1
B. y = 2x + x+1
C. y = 23x
2
2
+ x +1
( 6 x + 3) ln 2 là đạo hàm
+3 x +1
D. y = 83 x
2
+3 x +1
Đáp án A
Câu 60: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu log a = 2 thì log a bằng
A. 100
B. 4
C. 10
D. 8
Đáp án B
Câu 61 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương): Phương trình
log ( x 2 + mx ) = log ( x + m − 1) có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là
A. m = 0
B. m 1
C. m −5
D. −4 m 0
Đáp án B
x ( x + m ) 0
x 2 + mx 0
x + m 1
Điều kiện
x + m 1
x 0
x + m −1 0
PT x2 + mx = x + m − 1 x 2 + ( m − 1) x − ( m − 1) = 0 (1)
PT có nghiệm duy nhất khi
(1) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép x 0
m 1
−m + 1 0
m = 1
m 1
2
Suy ra ( m − 1) + 4 ( m − 1) = 0
m = −3
m = −3
1
−
m
0
m 1
x − 3 1
x 4
Với m = −3 PT 2
m = −3 không thỏa mãn
x
=
2
x
−
4
x
+
4
=
0
Suy ra m 1
Câu 62: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Số nghiệm của phương trình
log3 ( x + 2) + log3 ( x − 2) = log3 5 là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Đáp án C
x + 2 0
x 2
x 2
2
x = 3 x = 3
PT x − 2 0
x − 9 = 0
x+2 x−2 =5
x = −3
)(
)
(
Câu 63
D=
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Hàm số y = ln ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định
khi các giá trị của tham số m là
A. m 2
m −2
B.
m 2
D. −2 m 2
C. m = 2
Đáp án D
Hàm số có tập xác định D =
x 2 − 2mx + 4 0, x
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Nếu a
Câu 64:
A. 0 a 1, b 1
B. 0 b 1, a 1
' 0 m2 − 4 0 −2 m 2
3
3
a
2
2
C. a 1, b 1
3
4
và log 3 log 3 thì
4
5
D. 0 a 1, 0 b 1
Đáp án A
Câu 65 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Cho phương trình 25x +1 − 26.5x + 1 = 0 Đặt
t = 5x , t 0 thì phương trình trở thành
A. t 2 − 26t + 1 = 0
B. 25t 2 − 26t = 0
C. 25t 2 − 26t + 1 = 0 D. t 2 − 26t = 0
Đáp án C
Đặt t = 5x , t 0 PT 25t 2 − 26t + 1 = 0
Câu 66
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Cho hàm số y =
ln x
. Mệnh đề nào sau đây
x
đúng?
A. Hàm số có một cực đại.
B. Hàm số có một cực tiểu.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số không có cực trị.
Đáp án A
Hàm số có tập xác định D = ( 0; + )
Ta có y ' =
1 − ln x
y ' = 0 x = e y ' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x = e
x2
Suy ra hàm số có một cực đại
Câu 67 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
ln 2 x
số y =
trên đoạn 1; e3 lần lượt là
x
9
4
A. e3 và 1
B. 3 và 0
C. e 2 và 0
D. 2 và 0
e
e
Đáp án D
Ta có y ' =
x = 1
ln x = 0
2ln x − ln 2 x
y' = 0
2
2
x
ln x = 2
x = e
y=0
min
1;e3
4
9
Suy ra y (1) = 0, y ( e 2 ) = 2 , y ( e3 ) = 3
4
e
e
y= 2
max
3
e
1;e
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nghiệm của phương trình log2 ( log4 x ) = 1
Câu 68
là
B. x = 16
A. x = 8
D. x = 2
C. x = 4
Đáp án B
x 0
x 0
PT log 4 x 0 x 1 x = 16
log x = 2 x = 16
4
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu
Câu 69
B. x = −1
A. x −1
(
6− 5
)
x
6 + 5 thì
C. x = 1
D. x 1
Đáp án A
BPT
(
6− 5
) (
x
6− 5
)
−1
x −1
Câu 70: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Phương trình 22 x − 3.2 x + 2 + 32 = 0 có tổng
các nghiệm là:
A. −2
B. 12
C. 6
D. 5
Đáp án D
2x = 8
x = 3
T = 3+ 2 = 5
Ta có PT 2 − 12.2 + 32 = 0 x
x = 2
2 = 4
2x
x
Câu 71: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Phương trình 9x
tập nghiệm là:
A. −2; −1;1;2
B. −2;0;1;2
C. −2; −1;0;1
2
+ x −1
− 10.3x
2
+ x−2
+ 1 = 0 có
D. −1;0;2
Đáp án C
Ta có PT 9 x
Đặt t = 3
Câu 72
x 2 + x +1
2
+ x +1
−
10 x2 + x +1
.3
=0
3
t = 3
x2 + x + 1 = 1
x = 1; x = −2
10
t − t +1 = 0 1 2
t =
3
x + x + 1 = −1 x = 0; x = −1
3
2
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Tập xác định của hàm số y = log ( x 2 + 2 x ) là
A. D = ( −2;0)
B. D =
\ 0
C. D = ( −; −2) ( 0; + )
D. D =
Đáp án C
x 0
Hàm số đã cho xác định x 2 + 2 x 0
. Vậy D = ( −; −2) ( 0; + )
x −2
Câu 73 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì log 2 7 bằng
kết quả nào sau đây ?
a
a
b
a
A.
B.
C.
D.
1− a
1+ b
1− b
a −1
Đáp án B
Ta có log 2 7 =
Câu 74
log12 7 log12 7
log12 7
b
=
=
=
log12 2 log 12 1 − log12 6 1 − a
12
6
(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Phương trình 7 x = 5 có nghiệm là
A. log7 5
B.
5
7
C.
7
5
D. log5 7
Đáp án A
Câu 75 (Sở GD-ĐT Bình Thuận)Tập nghiệm của phương trình log3 ( 2x + 1) = 2 là
7
A. S =
2
5
C. S =
2
B. S = 4
D. S =
Đáp án B
Phương trình 2x + 1 = 9 2x = 8 x = 4 S = 4
Câu 76:
(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log a 2 = b,log a 3 = c .
Khi đó ( b + c ) log6 a bằng
A. 5
D. 1
C. 7
B. 6
Đáp án D
Ta có ( b + c ) log6 a = ( loga 2 + loga 3) log6 a = loga 6.log 6 a = 1.
Câu 77:
(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Cho các số thực a, b thỏa mãn log 0,2 a log 0,2 b.
Khẳng định nào sau đây đúng?
B. b a 0
A. a b 0
C. a b 1
D. b a 1
Đáp án B
Câu
78
(Sở
GD-ĐT
log 2 x − 1009log x 2 + 2017 = 0 là
Bình
Thuận)Tập
nghiệm
của
phương
trình
A. S = 10;102017
C. S = 10; 201710
B. S = 10
D. S = 10;20170
Đáp án A
log x = 1
2
PT ( log x ) − 2108log x + 2017 = 0
S = 10;102017
log
x
=
2017
(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình
Câu 79
4 x − 2 x +3 + 15 = 0. Khi đó x1 + x 2 bằng
A. log 2 15
C. log3 2 + log5 2
B. 3
D. log 2
3
5
Đáp án A
PT ( 2
)
x 2
2x = 3
x = log 2 3
− 8 ( 2 ) + 15 = 0 x
x1 + x 2 = log 2 3 + log 2 5 = log 2 15
x = log 2 5
2 = 5
x
(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Cho các số thực dương x,y thỏa mãn
Câu 80:
5
4
2x −5y
2
5
6y − 2x
. Khi đó giá trị nhỏ nhất của
A. 2
B. 1
x
là
y
D. 4
C. 3
Đáp án A
5
Ta có
4
2x −5y
2
5
6x − 2y
5
4
2x −5y
4x − 10y 2x − 6y 2x 4y
Câu 81:
5
2
2x − 6y
5
2
4x −10y
5
2
2x − 6y
x
x
là 2.
2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của
y
y
(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình x.log2 ( x −1) + m = m.log 2 ( x −1) + x có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m 1 và m 2
B. m 3
C. m 1 và m 3
D. m 1
Đáp án C
Ta có x.log2 ( x −1) + m = m.log2 ( x −1) + x ( x − m ) .log 2 ( x −1) = x − m.
x − m = 0
x = m
x = m
( x − m ) log 2 ( x − 1) − 1
( *)
log
x
−
1
=
1
x
−
1
=
2
x
=
3
(
)
2
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt (*) có nghiệm duy nhất x 1; x 3. Vậy
m 1 và m 3 là giá trị cần tìm.
Câu
82
(
THPT
TRIỆU
SƠN
1)Số
nghiệm
của
phương
trình
log3 ( x2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) = 0 là
3
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Đáp án C
(
)
PT log3 x2 + 4 x + log 1 ( 2 x + 3) = 0
3
log 3 ( x 2 + 4 x ) = log 3 ( 2 x + 3)
x2 + 2x − 3 = 0
x2 + 4x = 2x + 3
x = 1 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.
−3
2 x + 3 0
x
2
Câu 83:
( THPT TRIỆU SƠN 1)Giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0
có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 + x2 = 3 là
A. m = 2 .
B. m = 3 .
C. m = 4 .
D. m = 1 .
Đáp án C
Đặt 2 x = t PT đã cho với ẩn số t là: t 2 − 2mt + 2m = 0
Điều kiện x1 + x2 = 3 2m = 2 x1.2 x2 = 2 x1 + x2 = 23 = 8 m = 4
Câu 84:
( THPT TRIỆU SƠN 1)Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên
1
đoạn ; e theo thứ tự là
2
A. 1 và e − 1.
B.
1
+ ln 2 và e − 1.
2
C. 1 và e.
1
+ ln 2 .
2
Đáp án A
Ta có: y ' = 1 −
1 x −1
=
y' = 0 x =1
x
x
Ta tính các giá trị của hàm số tại điểm cực trị và các điểm biên
D.
1
và
f
f
f
1 1
= + ln 2 1,15
2 2
(1) = 1
So sánh các giá trị ta kết luận hàm số đạt GTNN và GTLN trên
( e ) = e − 1 1, 72
1
2 ; e
Lần lượt là 1 và e − 1.
( THPT TRIỆU SƠN 1)Cho log12 27 = a . Tính T = log36 24 theo a.
Câu 85:
A. T =
9−a
.
6 − 2a
B. T =
9−a
.
6 + 2a
C. T =
9+a
.
6 + 2a
D. T =
9+a
.
6 − 2a
Đáp án B
Ta có: a = log12 27 = 3log12 3 =
Vậy: T = log 36 24 =
=
Câu 86
3
3
2a
=
log 2 3 =
log 3 12 2 log 3 2 + 1
3− a
1
1
1
1
( log 6 4 + 1) = + log 6 2 = +
2
2
2 log 2 6
1
1
1
1
1 3− a 9− a
.
+
= +
= +
=
2 1 + log 2 3 2 1 + 2a
2 3+ a 6+ a
3− a
( THPT TRIỆU SƠN 1)Tập các giá trị của tham số m để phương trình
log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên đoạn 1;3 3 là
A. m ( −;0 2; + ) .
B. m 0;2 .
C. m ( 0;2) . D. m ( −;0) ( 2; + ) .
Đáp án B
Đặt t = log32 x + 1 thay vào PT log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 (1) phương trình đã cho trở
thành t 2 + t − 2m − 2 = 0 t 2 + t − 2 = 2m ( 2) Để phương trình (1) có nghiệm trên đoạn
1;3 3 thì PT ( 2) có nghiệm trên 1;2
Xét hàm số f ' ( t ) = 2t + 1 f ' ( t ) = 0 t =
−
−
t
f ' (t )
−
1
2
−1
ta có BBT của f ( t ) như sau
2
1
0
+
2
+
+
+
+
+
4
f (t )
0
−
5
4
Qua BBT ta thấy để PT ( 2) có nghiệm trên 1;2 0 2m 4 0 m 2
Câu 87:
( THPT TRIỆU SƠN 1) Xét các mệnh đề sau
2
1) log2 (x - 1) + 2 log2 (x + 1) = 6 Û 2 log2 (x - 1) + 2 log2 (x + 1) = 6 .
(
)
2) log2 x2 + 1 ³ 1 + log2 x ; " x Î ¡ .
3) xln y = y ln x ; " x > y > 2 .
4) log22 (2 x) - 4 log2 x - 4 = 0 Û log22 x - 4 log2 x - 3 = 0 .
Số mệnh đề đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án B
2
Mệnh đề 1) sai vì log2 (x - 1) = 2 log2 x - 1
Mệnh đề 2) sai vì khi x = 0 biểu thức vế trái không xác định.
Mệnh
đề
3)
đúng
vì
với
ta
x> y> 2
luôn
có
ln x.ln y = ln y.ln x Û ln xln y = ln y ln x Û x ln y = y ln x
Mệnh
đề
4)
(
2
)
sai
vì
log22 (2 x) - 4 log2 x - 4 = 0 Û 1 + log2 x - 4 log2 x - 4 = 0 Û log22 x - 2 log2 x - 3 = 0
(THPT KIM SƠN A)Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
Câu 88
2 + 2.3x − 6x = 2 bằng
x
A. 2 2
B. 1
C. 7
D. 25
Đáp án B
PT 2 x − 6 x + 2.3x − 2 = 0 2 x (1 − 3x ) − 2 (1 − 3x ) = 0 ( 2 x − 2 )(1 − 3x ) = 0 x = 1 x = 0 .
Vậy tổng lập phương các nghiệm của PT trên bằng 1.
3
4
5
124
(THPT KIM SƠN A) Đặt a = ln 3, b = ln 5 Tính I = ln + ln + ln + ... + ln
4
5
6
125
Câu 89:
theo a và b.
C. I = a + 2b
B. I = a − 2b
A. I = a + 3b
D. I = a − 3b
Đáp án D
Ta có I = ln3 − ln 4 + ln 4 − ln5 + ln5 − ln 6 + ... + ln124 − ln125 = ln3 − 3ln5 = a − 3b .
(THPT KIM SƠN A): Biết log 2 x = a , tính theo a giá trị biểu thức P = log 2 4 x 2
Câu 90
B. P = 4 + 2a
A. P = 2 + a
C. P = 4 + a
D. P = 2 + 2a
Đáp án D
Ta có P = log 2 4 x 2 = log 2 4 + log 2 x 2 = 2 + 2 log 2 x = 2 + 2a .
(THPT KIM SƠN A)Cho hai số thực a , b thỏa mãn điều kiện 3a − 4 b 0 và
Câu 91:
2
a3 3
biểu thức P = log a + log 3a a có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S = 3a + b
4b 16 4+b
A. S = 8
B. S =
13
2
C. S =
25
2
D. S = 14
Đáp án A
Giá trị nhỏ nhất đạt được khi a = b = 2 . Vậy S = 3a + b = 8 .
(THPT KIM SƠN A) Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 92:
(4
x
− 16 ) + (16 − 4 ) = (16 x + 4 x − 20 )
3
A. 3
3
3
B.
5
2
C. 4
D.
9
2
Đáp án B
Đặt a = 4x − 16, b = 16 x − 4 .
Ta có PT a 3 + b3 = ( a + b ) 3ab ( a 2 + b 2 ) = 0 a = 0 b = 0 x = 2 x =
3
1
2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của PT là 2 +
1 5
= .
2 2
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Cho
Câu 93
A. m > n
B. m < n
(
) (
2 −1
m
)
2 −1
C. m = n
n
. Khi đó:
D. m n
Đáp án là A.
Ta thấy 0 2 −1 1 m n.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3x +1 là:
Câu 94
B. −;log 2 3
3
A.
C. ( −;log 2 3
D. log 2 3; +
3
Đáp án là B.
x
2
Phương trình tương đương: 3 x log 2 3.
3
3
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Nghiệm của bất phương trình
Câu 95
9x 2 −17x +11
1
2
A. x =
1
2
7 −5x
2
3
là
B. x
2
3
C. x
2
3
D. x
2
3
Đáp án là A.
2
Phương trình tương đương: 9 x 2 − 17 x + 11 7 − 5 x 9 x 2 − 12 x + 4 0 x = .
3
Câu 96:
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Tập nghiệm của phương trình 2x
A. −6; −1
B. 2;3
C. 1;6
2
−5x +6
= 1 là:
D. 1;2
Đáp án là B.
x = 2
x2 − 5x + 6 = 0
x = 3
Câu 97:
x + y = 6
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Hệ phương trình
có
log 2 x + log 2 y = 3
nghiệm là
A. (1;5) và ( 5;1)
B. ( 2; 4 ) và ( 5;1)
Đáp án là C.
+ Điều kiện x, y 0
C. ( 4; 2 ) và ( 2; 4 )
D. ( 3;3) và ( 4; 2 )
y = 6 − x
x = 4 y = 2
y = 6 − x
+
2
2
x = 2 y = 4
log 2 ( 6 x − x ) = 3 − x + 6 x − 8 = 0
(thoả mãn điều kiện)
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2): Phương trình 4 x − 2 x − 3 = 0 có bao nhiêu
Câu 98
nghiệm?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án là C.
+ 22 x − 2x − 3 = 0 (1)
(1) có 1. ( −3) 0 nên
+ Ta thấy
Câu 99:
(1) có 2 nghiệm.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Tìm m để phương trình 4x 2 − 2x
2
+2
+ 6 = m có
đúng 3 nghiệm
B. m = 2
A. m = 3
D. 2 m 3
C. m 3
Đáp án là A.
+ PT 22 x − 4.3x + 6 = m
2
2
(1).
Đặt 2 x = t , vì x2 0, x 2x 20 = 1, x t 1 .
2
2
Phương trình trở thành: t 2 − 4t + 6 = m .
Xét f ( t ) = t 2 − 4t + 6, t 1; + ) :
f ( t ) = 2t − 4 t = 2 .
Bảng biến thiên:
x -∞
f'(t)
f(t)
1
_
2
0
+∞
+
+∞
3
2
Với t = 1 PT
(1) có 1 nghiệm x = 0 .
Với mỗi nghiệm t 1 sẽ sinh ra 2 nghiệm phân biệt khác 0 của phương trình
Để pt
Câu 100:
(1).
(1) có đúng 3 nghiệm m = 3 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Phương trình 9x +1 − 13.6 x + 4 x +1 = 0 có 2
nghiệm x1 , x 2 . Phát biểu nào sao đây đúng.