Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

(trường không chuyên 291 câu số mũ và logarit image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 82 trang )

Câu 1

3
2 3

( THPT ANHXTANH) Rút gọn biểu thức P = a . a với a  0

A. P = a

1
2

B. P = a

9
2

C. P = a

11
6

D. P = a 3

Đáp án C
3

3

1


3 1
+
3

Ta có: P = a 2 . 3 a = a 2 .a 3 = a 2

11

=a6 .

Câu 2 ( THPT ANHXTANH): Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
1
B. log 2 a 3 = log 2 a
3

A. log 2 a 3 = 3log 2 a

C. log 2 a 3 =

3
log a
2

D. log 2 a 3 = 3log a

Đáp án A

(

( THPT ANHXTANH)Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 x 2 − 3x + 2


Câu 3:

)

2

A. ( −;1)  ( 2; + )

C. ( 2; + )

B. (1;2 )

D. ( −;1)

Đáp án A
x  2
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi x 2 − 3x + 2  0  
.
x  1

Vậy tập xác định của hàm số là D = ( −;1)  ( 2; + ) .
Câu 4

( THPT ANHXTANH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 ( 2x − 3)  1

1

B.  ; + 
6



A. (1; + )

C. ( 2; + )

D. ( 3; + )

Đáp án D



3

2 x − 3  0
x 

Bpt đã cho  
2  x 3
1
2 x − 3  3
 x  3

( THPT ANHXTANH): Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình

Câu 5

9x − 4.3x + 3 = 0. Biết x1  x 2 tìm x1

A. x1 = 0


C. x1 = −1

B. x1 = 1

D. x1 = 2

Đáp án A

( )

Phương trình 9 − 4.3 + 3 = 0  3
x

x

x 2

3 x = 1  x = 0
− 4.3 + 3 = 0   x

.
3 = 3  x = 1
x


Do

x1  x2 nên x1 = 0.


Cách khác: Để ý đáp án có nghiệm đẹp thuộc đoạn  −5;5. Sử dụng chức năng
X
X
TABLE: vào MODE 7; nhập f ( X ) = 9 − 4.3 + 3 , Start: −5; End: 5; Step 1 .

Dò trong bảng giá trị ta thấy có hai giá trị của X làm cho f ( X ) = 0 là
X = 0; X = 1 suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0; x = 1 .

Câu 6:

( THPT ANHXTANH)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 5x −1 = m có

nghiệm thực?
A. m  0

B. m  0

C. m  1

D. m  1

Đáp án B
Phương trình a f ( x) = b có nghiệm  b  0 . Vậy m  0.
( THPT ANHXTANH) Gọi S là tập nghiệm của phương trình

Câu 7:

log5 ( x + 1) + log5 ( x − 3) = 1. Tìm S
A. S = −2;4


 −1 + 13 −1 − 13 
;
B. S = 

2
2



C. S = 4

 −1 + 13 
D. S = 

2



Đáp án C
x +1  0
 x  −1

 x3
Điều kiện: 
x − 3  0 x  3
log 5 ( x + 1) + log 5 ( x − 3) = 1  log 5 ( x + 1)( x − 3) = 1  ( x + 1)( x − 3) = 5
 x = −2
 x2 − 2x − 8 = 0  
x = 4


x = −2 loại do đó đáp án đúng là C .
Câu 8:

( THPT ANHXTANH)Tìm tập nghiệm của bất phương trình

log 22 x − 4 log 2 x + 3  0

A. ( −;1)  (8; + )

B. (1;8 )

Đáp án D
Điều kiện: x  0.

C. ( 8; + )

D. ( 0;2)  (8; + )


Đặt

t = log 2 x , bất phương trình đã cho trở thành t 2 − 4t + 3  0  

t  3

Với t  1 ta có
Với

t 1


.

log 2 x  1  0  x  2 .

t  3  log2 x  3  x  8.

Vậy x ( 0;2)  (8; + ) .
( THPT ANHXTANH) Cho x, y là số thực dương thỏa mãn

Câu 9:

log 2 x + log 2 y + 1  log 2 ( x 2 + 2y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + 2y

A. P = 9

B. P = 2 2 + 3

C. P = 2 + 3 2

D. P = 3 + 3

Đáp án B
Đặt P = x + 2 y
Ta có :

log 2 x + log 2 y + 1  log 2 ( x 2 + 2 y )  xy.2  x 2 + 2 y
 2 y (1 − x ) + x 2  0  ( x + 2 y − x )(1 − x ) + x 2  0
 ( P − x )(1 − x ) + x 2  0
 2 x 2 − ( P + 1) x + P  0 (*)
TH1: Nếu   0 thì tam thức luôn dương với mọi x . Do đó không thoả mãn.

TH2:   0 khi đó tam thức bậc hai trên có hai nghiệm do đó tồn tại

x sao cho (*)

đúng.
Ta có :

P  3 − 2 2
  0  P2 − 6P + 1  0  
 P  3 + 2 2
So sánh trong đáp án ta thấy giá trị nhỏ nhất của P là 2 2 + 3 .
Câu 10 (THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a là số dương khác 1. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Hai hàm số y = a x và y = log a x đồng biến khi a  1 , nghịch biến khi 0  a  1.
B. Hai đồ thị hàm số y = a x và y = log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
C. Hai hàm số y = a x và y = log a x có cùng tập giá trị.
D. Hai đồ thị hàm số y = a x và y = log a x đều có đường tiệm cận.
Đáp án C


+

Đáp án C sai vi hàm a x có tập giá trị là

còn hàm log a x có tập giá trị là

sin 2018 )
Câu 11 (THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Tìm tập xác định của hàm số y = x (

B. 0; + )


\ 0.

A.

D. ( 0; + )

C.

Đáp án A
Do sin 2018 = 0 . Điều kiện để hàm số có nghĩa là x  0
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Tìm tập xác định của hàm số

Câu 12
y = ( 2x − 4)

−8

A. D = .

\ 0.

B. D =

D. D = ( 2; + ) .

\ 2.

C. D =


Đáp án C
Hàm số xác định  ( 2 x − 4)  0  x  2
Câu 13

(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): So sánh a , b biết
B. a  b.

A. a = b.

(

5 −2

) (
−a

5+2

)

b

D. a  b.

C. a  b.

Đáp án C
Ta có
Do


(

5 −2

) (
−a

5+2

)

b



(

5 −2

) (
−a

5 −2

) (
b

5+2

)(

b

5 −2

)

b



(

5 −2

)

b−a

1

5 − 2 1 b−a  0  a  b
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a , b , c là các số dương ( a, b  1) . .

Câu 14

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. loga b =  loga b (  0) .

 b  1
B. log a  3  = log a b.

a  3

C. a logb a = b.

D. log a c = logb c.log a b.

Đáp án D
Ta có log a c =
Câu 15

log b c
= log b c log a b
log b a

(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho hai số thực m, n thỏa mãn n  m .

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

(

3− 2

C.

(

3− 2

)


−m
2

)

−m
2

(

)

n
6

(

)

n
6

 9 3 + 11 2
 9 3 + 11 2

.

B.


(

3− 2

.

D.

(

3− 2

)

−m
2

)

−m
2

(

)

n
6

(


)

n
6

 9 3 + 11 2
= 9 3 + 11 2

.
.


Đáp án A
Ta có


(

(

3− 2

3− 2

Câu 16

)

)


−m
2

n−m
2

(

 9 3 + 11 2

)

n
6



(

3− 2

 1 Do 0  3 − 2  1 

−m
2

) (

3− 2


) (
n
2



3+ 2

)(
n
2

3− 2

)

n
2

n−m
0mn
2
1
3 6

(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Rút gọn biểu thức P = x . x , x  0
1

2


B. P = x 8 .

A. P = x 9 .

C. P = x 2 .

D. P = x .

Đáp án D
1

1

1

1

Ta có P = x 3 . 6 x = x 3 .x 6 = x 2 = x
Câu 17

(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a log6 3 + b log6 2 + c log 6 5 = a, với a

, b và c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. c = a.

B. a = b.

C. a = b = c  0.


D. b = c.

Đáp án B
Ta có a log 6 3 + b log 6 2 + c log 6 5 = a  log 6 3a 2b5c = log 6 6a  log 6 2b −a5c = 0  2b − a.5c = 1

5c = 2a−b  c = ( a − b ) log5 2 do c hữu tỷ  a = b

Câu 18

(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Rút gọn biểu thức
1

1
 a 2
A = ( a − 4) 
+
a
4

a


) 2 với 0  a  4.
  (
 4−a 

A. A = a ( 4 − a ).

B. A = 1.


C. A = 2 a ( 4 − a ).

D. A = 0.

Đáp án D
1

1

1
1
1
1
1
 a 2
 a 2
2 = − 4−a
2 = − 4 − a 2 a 2 + a 4 − a  2 = 0
A = ( a − 4) 
+
a
4

a
+
a
4

a





(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
 

 




 4−a 
 4−a 
Câu 19:
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018) Cho hai số dương a, b(a  1). Mệnh đề

nào dưới đây sai?
A. log a a  = 
Đáp án C

Ta có log a a = 1 .

B. a loga b = b

C. loga a = 2a

D. log a 1 = 0


(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Cho a là một số dương, biểu thức a

Câu 20

2
3

a.

Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
7
6

A. a

B. a

7
3

C. a


5
3

D. a

1
3

Đáp án A
2
3

2
3

1
2

Ta có a . a = a .a = a

2 1
+
3 2

7
6

=a .


(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018)Tìm tâp xác định D của hàm số

Câu 21
1

y = (3 − x ) 4 ?
B. ( −; −3)

A. ( −;3)

C. ( 3; + )

D.

Đáp án A
Điều kiện là 3 − x  0  x  3 .
Câu 22
A.

(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Cho c = log15 3. Hãy tính log 25 15 theo c.

1
2−c

B.

1
2 ( c − 1)

C.


1
2 (1 − c )

1
2 (1 + c )

D.

Đáp án C
Có log15 3 = c 

log 5 3
−c
= c  log 5 3 =
.
1 + log 5 3
c −1

Khi đó thì ta có log 25 15 =

Câu 23

1 + log 5 3
=
2

1+

−c

c −1 = − 1
.
2
2 ( c − 1)

(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Giá trị của biểu thức A = 8

A. 31

log2 3

C. 11

B. 5

+9

1
log2 3

bằng

D. 17

Đáp án A
Có thể dễ dàng dùng máy tính, nếu biến đổita biến đổi như sau

(

A = 2log2 3


Câu 24

)

3

(

+ 9log3 2 = 2log 2 3

) + (3 )
3

log3 2

2

= 31.

(THPT TAM PHƯỚC): Cho x, y là hai số thực dương và m, n là 2 số thực tùy

ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. x m .x n = x m + n m

B. ( x m ) = x m.n
n

C. ( x.y ) = x n .y n
n


Đáp án D
Các đáp án A, B, C đều đúng, chỉ có D là sai.  Chọn phương án D.

D.

(x )

m n

= xm

n


(THPT TAM PHƯỚC) Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 . x 3 , ( x  0 ) .

Câu 25:
A. y ' =

7
B. y ' = . 6 x
6

43
x
3

C. y ' =


6

D. y ' = 9 x

7

7. x

Đáp án B
Ta có y = 6 x 7 = x 7/6  y ' =

7 1/6 7 6
x =
x .  Chọn phương án B.
6
6

a 2 . ( a −2 .b3 ) .b −1
2

(THPT LÝ THÁI TỔ)Rút gọn biểu thức T =

Câu 26:

( a .b ) .a
−1

3

−5


.b −2

với a, b là hai số

thực dương
B. T = a 6 .b6

A. T = a 4 .b6

C. T = a 4 .b 4

D. T = a 6 .b 4

Đáp án D

T=

a 2 (a −2b3 )2 b−1 a 2 a −4b6b−1 a −2b5 b 4
=
=
=
(a −1b)3 a −5b−2 a −3b3a −5b−2 a −8b a −6
(THPT LÝ THÁI TỔ) Tính giá trị của biểu thức P = 44.811.22017

Câu 27:

B. P = 22047

A. P = 22058


D. P = 22054

C. P = 22032

Đáp án A
P = 44.811.22017 = 28.233.22017 = 22058

(THPT LÝ THÁI TỔ) Có tất cả bao nhiêu căn bậc 6 của 8

Câu 28:
A. 2

B. Vô số

C. 0

D. 1

Đáp án A
8 có 2 căn bậc 6 là

6

8, − 6 8

(THPT LÝ THÁI TỔ) Rút gọn biểu thức H =

Câu 29:
A. H =


1
a

B. H = a 2

3

a3a
6

a −7

với a là số thực dương
D. H =

C. H = a 3

Đáp án B
H=

3

a a
6

a

Câu 30:
A.


(

−7

=

1
2

a a
a

1
3

−7
6

5
6

7
6

= a a = a2

(THPT LÝ THÁI TỔ) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

) (

6

2 −1 

)

2 −1

5

B.

(

) (
3

2 +2 

2 +2

)

4

1
a


(


C. 1 + 3

)  (1 + 3 )
−3

(

−4

D. 2 − 3

)  (2 − 3)
−5

−6

Đáp án A
0  2 − 1  1  ( 2 − 1)6  ( 2 − 1)5

(THPT LÝ THÁI TỔ) Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 31:
A. ( 5

x
y

4x
B. 4 = y

4

) = (5 )

x y

y x

C. ( 2.7 ) = 2 x.7 x

D. 3x.3y = 3x + y

x

Đáp án B
x

4x
= 4x− y  4 y
y
4

(THPT LÝ THÁI TỔ) Rút gọn biểu thức P =

Câu 32:

a − 3 − 4a −1
1
2


a − 4a

1

2

1



a



1
2

với a là một số

thực dương
A. P = a

B. P = a



1
2

C. a


−1

D. a

1
2

Đáp án B
P=

a − 3 − 4a −1
1
2

−1
2

−1
2

−3
2

a − 4a

1




1
a

−1
2

=

−1

−3

1

−1

a 2 − 3a 2 − 4a 2 − a 2 + 4a 2
−1

1

−1

a 2 ( a 2 − 4a 2 )

−1
a − 4a
=
=a2
1 − 4a −1


Câu 33:

(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) log2 3 = a,log3 7 = b. log63 84

A. log63 84 =
log63 84 =

2 + a + ab
2 + a+ b
2 + a+ b
B. log63 84 =
C. log63 84 =
D.
2a + b
2a + ab
2a + b

2 + a + ab
2a + ab

Đáp án D
log 3 7
log 3 2 2 + a + ab
log 2 84 2 + log 2 3 + log 2 7
log 63 84 =
=
=
=
log 3 7

log 2 63
2 log 2 3 + log 2 7
2a + ab
2 log 2 3 +
log 3 2
2 + log 2 3 +


Câu
A=

34:

(THPT

a− b
3

a− 3 b



(

3

a− 3 b

A. 33 ab


)

2

B.

THUẬN

THÀNH

SỐ

3)Rút

gọn

biểu

thức

( a  b) có kết quả là:
3

C. − 3 ab

ab

D. −33 ab

Đáp án A


a −b
− ( 3 a − 3 b )2 = 3 a 2 + 3 b2 + 3 ab − ( 3 a 2 + 3 b2 − 2 3 ab ) = 3 3 ab
3
3
a− b
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3)Cho a  0. Biểu thức

Câu 35:

5

a3 3 a2 được viết dưới

dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ar có kết quả là:
9

19

6

11

A. a15

B. a15

C. a15

D. a15


Đáp án D
5

2
3

5

11
3

11
15

a . a = a .a = a = a
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Cho log5 7 = a. Tính log49 35 theo a ta được kết
5

Câu 36

3 3

2

3

quả là:
A. log49 35 =


1+ a
2a

B. log49 35 =

1
2a

C. log49 35 =

2a
1+ a

D. log49 35 =

2
1+ a

Đáp án A
1
a +1
=
2 log 5 7
log 35 49
2a
log 5 7 + 1
THÀNH SỐ 3): Giả sử

log 49 35 =


Câu

37

(THPT

THUẬN

1

=

ta



a2 + b2 = 11ab ( a  b,a,b  0) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. 2log2
C. 2log2

a− b
= log2 a + log2 b
3
a− b
3

= log2 a + log2 b

Đáp án C

Ta có: a2 + b2 = 11ab


(a – b)2 = 9ab

 a −b 
 log 2 
 = log 2 ab
 3 
2

B. log2

a− b
3

= 2 ( log2 a + log2 b)

D. 2log2 a − b = log2 a + log2 b

hệ

thức


| a −b|
= log 2 a + log 2 b
3
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Tính log18 54 theo a = log6 27


 2 log 2
Câu 38:
A.

2a + 3
a+ 3

B.

a+ 2
a+ 3

C.

2a
a+ 3

D.

3
a+ 3

Đáp án A
2a
+1
log 6 54 log 6 9 + 1 3
2a + 3
log18 54 =
=
=

=
log 6 18 log 6 3 + 1 a + 1
a+3
3

(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Cho loga b = 3. Khi đó giá trị của biểu thức

Câu 39:

log

 b

 là
b 
a 
a 

A.

3 −1

3 −1

B.

C.

3−2


3 +1

D.

3 −1
3+2

Đáp án B

log

Câu 40

b
=
a

b
a

log a
log a

b
1
3 1
log a b −

a =
2 = 2 2 = 3 −1

b
log a b − 1
3
3−2
−1
a
2
x . 3 x . 6 x5 , ( x  0 ) viết dưới dạng luỹ

( THPT THẠCH THÀNH I ): Biểu thức

thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. x

5
3

B. x

5
2

C. x

7
3

D. x

2

3

Đáp án B
1 1 5
+ +
3 6

x . 3 x . 6 x5 = x 2

( THPT THẠCH THÀNH I )Giá trị của với 23− 2.4 2 bằng:

Câu 41:
A. 23+

5

= x3

B. 46

2

2 −4

C. 8

D. 32

Đáp án C
Câu 42:


( THPT THẠCH THÀNH I ) Cho a  0, b  0 thỏa mãn a 2 + b 2 = 7ab . Chọn

mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log ( a + b ) =

3
( log a + log b )
2

B. 2 ( log a + log b ) = log ( 7ab )


C. 3log ( a + b ) =

1
( log a + log b )
2

D. log

a+b 1
= ( log a + log b )
3
2

Đáp án D
a 2 + b 2 = 7ab  ( a + b ) = 9ab  2 log ( a + b ) = log ( 9ab )
2


 2log ( a + b ) = 2log3 + loga + logb
 log ( a + b ) − log 3 =
log

log a + log b
2

a+b 1
= log ( a + b )
3
2

Câu 43

( THPT THẠCH THÀNH I ): Cho n  1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức

1
1
1
+
+ .. +
bằng
log 2 n ! log 3 n !
log n n !
A. n.

B. 0.

C. 1.


D. n!.

Đáp án A

n  1, n  

1
1
1
1
+
+
+ ... +
= log n! 2 + log n! 3 + log n! 4 + ... + log n! n
log 2 n log 3 n log 4 n
log n n !

= logn! ( 2.3.4...n ) = logn! = 1
Câu 44

(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018): Cho log5 2 = m, log3 5 = n . Tính

A = log 25 2000 + log9 675 theo m, n.

A. A = 3 + 2m − n

B. A = 3 + 2m + n

C. A = 3 − 2m + n


D. A = 3 − 2m − n

Đáp án A
1
1
1
1
Ta có A = log 52 ( 24.53 ) + log 32 ( 52.33 ) = log 5 24 + log 5 53 + log 3 52 + log 3 33
2
2
2
2

= 2log5 2 + log3 5 + 3 = 2m + n + 3 .
Câu 45 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
x 2 − 5 x + 6 = 0. Tính giá trị của A = 5 x1 + 5 x2 .

A. A = 125

B. A = 3125

C. A = 150

D. A = 15625

Đáp án C
x = 2
Ta có x 2 − 5 x + 6 = 0   1
. Vậy A = 52 + 53 = 150 .
 x2 = 3


Câu 46 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Gọi D là tập tất cả những giá trị của x để

log3 ( 2018 − x ) có nghĩa. Tìm D ?


A. D = 0;2018

B. D = ( −;2018)

C. D = ( −;2018

D. ( 0;2018)

Đáp án B
ĐK : 2018 − x  0  x  2018 .
Vậy D = ( −;2018) .
1

Câu 47

(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 3 .
B. D = (1; + )

\ 1

A. D =

\ 0


D. D =

C. D =

Đáp án B
ĐK x −1  0  x  1 .
Vậy TXĐ: D = (1; + ) .
(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Cho a là một số thực dương. Viết biểu

Câu 48
thức P = a

3
5 3

A. P = a
A. I =

a 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.

1
13

B. P = a

7
8

B. I =


2
5

3
2

C. P = a
C. I =



1
13

D. P = a

3
8

D. I =

19
15

3
4

Đáp án D
3
5


2
3

19
15

Ta có P = a .a = a .
Câu 49 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Giá trị của
A. 2

B. 3

C. 4

( a)

3log a 4

bằng
D. 8

Đáp án D

( )
a

3log a 4

3log a


=4

( a)

3

= 42 = 8

Câu 50 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Giá trị của log a 3 a với a  0 và a  1 bằng
A. 3

B.

1
3

C. −3

D.

−1
3

Đáp án B
1
1
Ta có : log a3 a = log a a =
3
3


Câu 51

(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn

0  a  1 và bc  0. Trong các khẳng định sau:


I. loga ( bc ) = loga b + loga c

II. log a

b
= log a b − log a c
c

2

b
b
III. log a   = 2 log a
c
c

IV. log a b 4 = 4 log a b

Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2

C. 1


B. 3

D. 0

Đáp án C
Ta có I, II, IV sai vì chưa có điều kiện b  0;c  0 . Vậy khẳng định III đúng.
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018):

Câu 52

( a −1)



2
3

 ( a − 1)



Với những giá trị nào của a thì

1
3

B. 1  a  2

A. a  1


D. 0  a  1

C. a  2 a

Đáp án C
Dễ thấy −

2
1
 −  a −1  1  a  2
3
3

Câu 53:

(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng

định đúng?
A. log e −1 ( x 2 + 1)  0

B. log 0,3 0, 7  0

C. log x 2 + 2

2
0
5

D. ln



0
3

Đáp án D
e − 1  1
A thấy  2
 log e−1 ( x 2 + 1)  0. Vậy A sai
x +1  1

0,3  0
B thấy 
 log 0,3 0, 7  0. Vậy B sai
0, 7  0
x 2 + 2  1
2

 log x 2 + 2  0. Vậy C sai
C thấy 
2
5
0   1
5


Câu 54:

(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Biểu thức Q = x. 3 x. 6 x 5 với ( x  0) viết


dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
5

2

5

C. Q = x 2

B. Q = x 3

A. Q = x 3
Đáp án B

1
2

1
3

5
6

Ta có Q = x. x. x = x .x .x = x
3

6

5


1 1 5
 + + 
2 3 6

5

= x3

7

D. Q = x 3


Câu 55:

(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Cho các số thực dương a, b, với a  1.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. log a 2 ( ab ) = log a b
2

B. loga2 ( ab ) = 4loga b

C. loga2 ( ab ) = 2 + 2loga b

D. log a 2 ( ab ) =

1 1
+ log a b

2 2

Đáp án D
Ta có log a 2 ( ab ) = log a 2 a + log a 2 b =
Câu

56

(Yên

Lạc

1 1
+ log a b
2 2

2-Vĩnh

Phúc

Lần

1-2018):

Cho

a = log 2 m

với


m  0;m  1và A = log m (8m). Khi đó mối quan hệ giữa A và a là
A. A =

3+ a
a

B. A = ( 3 + a ) .a

C. A =

3−a
a

D. A = ( 3 − a ) .a

Đáp án A
Ta có A = log m ( 8m ) = log m 23 + log m m = 3log m 2 + 1 =
Câu 57

3
3+ a
+1 =
a
a

m = loga ab

(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Cho

a, b  1 và P = log 2b + 54log b a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất?

A. 2

C. 4

B. 3

D. 5

Đáp án A
Ta có m = log a ab =

1 1
+ log a b  log a b = 2m − 1
2 2

Lại có P = log 2 a b + 54 log b a = ( 2m − 1) + 54.

1
.
2m − 1

Đặt t = 2m −1 ( t  0) khảo sát hàm P = t 2 +

54
thấy Pmin = 27  t = 3  m = 2
t

2

Câu 58 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương): Phương trình log22 x − log2 (8x ) + 3 = 0

tương đương với phương trình nào sau đây?
A. log 22 x + log 2 x = 0
C. log 22 x − log 2 x = 0

B. log 22 x − log 2 x − 6 = 0
D. log 22 x − log 2 x + 6 = 0

Đáp án C
PT  log 22 x − log 2 8 − log 2 x + 3 = 0  log 22 x − log 2 x = 0

với


Câu 59 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Hàm số y = 8x
của hàm số nào sau đây?
2
2
A. y = 8x + x+1
B. y = 2x + x+1

C. y = 23x

2

2

+ x +1

( 6 x + 3) ln 2 là đạo hàm


+3 x +1

D. y = 83 x

2

+3 x +1

Đáp án A
Câu 60: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu log a = 2 thì log a bằng
A. 100
B. 4
C. 10
D. 8
Đáp án B
Câu 61 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương): Phương trình
log ( x 2 + mx ) = log ( x + m − 1) có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là
A. m = 0

B. m  1

C. m  −5

D. −4  m  0

Đáp án B

 x ( x + m )  0
 x 2 + mx  0
x + m  1



Điều kiện 
 x + m  1
x  0
x + m −1  0
PT  x2 + mx = x + m − 1  x 2 + ( m − 1) x − ( m − 1) = 0 (1)
PT có nghiệm duy nhất khi

(1) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép x  0

m  1
 −m + 1  0

m = 1

m  1
2

Suy ra  ( m − 1) + 4 ( m − 1) = 0    
   m = −3
 m = −3


1

m

0
 

 m  1
x − 3  1
x  4
Với m = −3  PT   2

 m = −3 không thỏa mãn
x
=
2
x

4
x
+
4
=
0



Suy ra m  1
Câu 62: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Số nghiệm của phương trình
log3 ( x + 2) + log3 ( x − 2) = log3 5 là
A. 2

B. 0

C. 1

D. 3


Đáp án C
x + 2  0
x  2
x  2


 2
  x = 3  x = 3
PT   x − 2  0
x − 9 = 0
 x+2 x−2 =5
  x = −3
)(
)

(

Câu 63

D=

(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Hàm số y = ln ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định
khi các giá trị của tham số m là


A. m  2

 m  −2
B. 

m  2

D. −2  m  2

C. m = 2

Đáp án D
Hàm số có tập xác định D =

 x 2 − 2mx + 4  0, x 

(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Nếu a

Câu 64:

A. 0  a  1, b  1

B. 0  b  1, a  1

  '  0  m2 − 4  0  −2  m  2
3
3

a

2
2

C. a  1, b  1


3
4
và log 3    log 3   thì
4
5
D. 0  a  1, 0  b  1

Đáp án A
Câu 65 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Cho phương trình 25x +1 − 26.5x + 1 = 0 Đặt
t = 5x , t  0 thì phương trình trở thành
A. t 2 − 26t + 1 = 0
B. 25t 2 − 26t = 0
C. 25t 2 − 26t + 1 = 0 D. t 2 − 26t = 0
Đáp án C
Đặt t = 5x , t  0  PT  25t 2 − 26t + 1 = 0
Câu 66

(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Cho hàm số y =

ln x
. Mệnh đề nào sau đây
x

đúng?
A. Hàm số có một cực đại.

B. Hàm số có một cực tiểu.

C. Hàm số có hai cực trị.


D. Hàm số không có cực trị.

Đáp án A
Hàm số có tập xác định D = ( 0; + )
Ta có y ' =

1 − ln x
 y ' = 0  x = e  y ' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x = e
x2

Suy ra hàm số có một cực đại
Câu 67 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
ln 2 x
số y =
trên đoạn 1; e3  lần lượt là
x
9
4
A. e3 và 1
B. 3 và 0
C. e 2 và 0
D. 2 và 0
e
e
Đáp án D
Ta có y ' =

x = 1
ln x = 0
2ln x − ln 2 x

 y' = 0  

2
2
x
ln x = 2
x = e


y=0
min
1;e3 



4
9

Suy ra y (1) = 0, y ( e 2 ) = 2 , y ( e3 ) = 3  
4
e
e
y= 2
max
3

e
 1;e 

(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nghiệm của phương trình log2 ( log4 x ) = 1


Câu 68


B. x = 16

A. x = 8

D. x = 2

C. x = 4

Đáp án B

x  0
x  0


PT log 4 x  0   x  1  x = 16
log x = 2  x = 16

 4
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu

Câu 69

B. x = −1

A. x  −1


(

6− 5

)

x

 6 + 5 thì

C. x = 1

D. x  1

Đáp án A
BPT 

(

6− 5

) (
x



6− 5

)


−1

 x  −1

Câu 70: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Phương trình 22 x − 3.2 x + 2 + 32 = 0 có tổng
các nghiệm là:
A. −2
B. 12
C. 6
D. 5
Đáp án D

2x = 8
x = 3

 T = 3+ 2 = 5
Ta có PT  2 − 12.2 + 32 = 0   x
x = 2
2 = 4
2x

x

Câu 71: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Phương trình 9x
tập nghiệm là:
A. −2; −1;1;2
B. −2;0;1;2
C. −2; −1;0;1

2


+ x −1

− 10.3x

2

+ x−2

+ 1 = 0 có

D. −1;0;2

Đáp án C
Ta có PT  9 x

Đặt t = 3

Câu 72

x 2 + x +1

2

+ x +1



10 x2 + x +1
.3

=0
3

t = 3
 x2 + x + 1 = 1
 x = 1; x = −2
10
 t − t +1 = 0   1   2

t =
3
x + x + 1 = −1  x = 0; x = −1
 3 
2

(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Tập xác định của hàm số y = log ( x 2 + 2 x ) là

A. D = ( −2;0)

B. D =

\ 0

C. D = ( −; −2)  ( 0; + )

D. D =


Đáp án C
x  0

Hàm số đã cho xác định  x 2 + 2 x  0  
. Vậy D = ( −; −2)  ( 0; + )
 x  −2

Câu 73 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì log 2 7 bằng
kết quả nào sau đây ?
a
a
b
a
A.
B.
C.
D.
1− a
1+ b
1− b
a −1
Đáp án B
Ta có log 2 7 =

Câu 74

log12 7 log12 7
log12 7
b
=
=
=
log12 2 log 12 1 − log12 6 1 − a

12
6

(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Phương trình 7 x = 5 có nghiệm là

A. log7 5

B.

5
7

C.

7
5

D. log5 7

Đáp án A
Câu 75 (Sở GD-ĐT Bình Thuận)Tập nghiệm của phương trình log3 ( 2x + 1) = 2 là

7 
A. S =  
2

5
C. S =  
2


B. S = 4

D. S = 

Đáp án B
Phương trình  2x + 1 = 9  2x = 8  x = 4  S = 4
Câu 76:

(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log a 2 = b,log a 3 = c .

Khi đó ( b + c ) log6 a bằng
A. 5

D. 1

C. 7

B. 6

Đáp án D
Ta có ( b + c ) log6 a = ( loga 2 + loga 3) log6 a = loga 6.log 6 a = 1.
Câu 77:

(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Cho các số thực a, b thỏa mãn log 0,2 a  log 0,2 b.

Khẳng định nào sau đây đúng?
B. b  a  0

A. a  b  0


C. a  b  1

D. b  a  1

Đáp án B
Câu

78

(Sở

GD-ĐT

log 2 x − 1009log x 2 + 2017 = 0 là

Bình

Thuận)Tập

nghiệm

của

phương

trình


A. S = 10;102017 


C. S = 10; 201710 

B. S = 10

D. S = 10;20170

Đáp án A
log x = 1
2
PT  ( log x ) − 2108log x + 2017 = 0  
 S = 10;102017 
log
x
=
2017


(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình

Câu 79

4 x − 2 x +3 + 15 = 0. Khi đó x1 + x 2 bằng

A. log 2 15

C. log3 2 + log5 2

B. 3

D. log 2


3
5

Đáp án A

PT  ( 2

)

x 2

 2x = 3
 x = log 2 3
− 8 ( 2 ) + 15 = 0   x

 x1 + x 2 = log 2 3 + log 2 5 = log 2 15
 x = log 2 5
2 = 5
x

(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Cho các số thực dương x,y thỏa mãn

Câu 80:
5
 
4

2x −5y


 2 


 5

6y − 2x

. Khi đó giá trị nhỏ nhất của

A. 2

B. 1

x

y

D. 4

C. 3

Đáp án A

5
Ta có  
4

2x −5y

 2 



 5

6x − 2y

5
 
4

2x −5y

 4x − 10y  2x − 6y  2x  4y 

Câu 81:

 5
 

 2 

2x − 6y

 5
 

 2 

4x −10y


 5
 

 2 

2x − 6y

x
x
là 2.
 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của
y
y

(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương

trình x.log2 ( x −1) + m = m.log 2 ( x −1) + x có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m  1 và m  2

B. m  3

C. m  1 và m  3

D. m  1

Đáp án C
Ta có x.log2 ( x −1) + m = m.log2 ( x −1) + x  ( x − m ) .log 2 ( x −1) = x − m.

x − m = 0
x = m

x = m
 ( x − m ) log 2 ( x − 1) − 1  


( *)
log
x

1
=
1
x

1
=
2
x
=
3
(
)


2

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt  (*) có nghiệm duy nhất x  1; x  3. Vậy
m  1 và m  3 là giá trị cần tìm.


Câu


82

(

THPT

TRIỆU

SƠN

1)Số

nghiệm

của

phương

trình

log3 ( x2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) = 0 là
3

A. 3.

B. 2.

C. 1.


D. 0.

Đáp án C

(

)

PT log3 x2 + 4 x + log 1 ( 2 x + 3) = 0
3

 log 3 ( x 2 + 4 x ) = log 3 ( 2 x + 3)
 x2 + 2x − 3 = 0
 x2 + 4x = 2x + 3



 x = 1 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.
−3
2 x + 3  0
x 

2

Câu 83:

( THPT TRIỆU SƠN 1)Giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0

có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 + x2 = 3 là
A. m = 2 .


B. m = 3 .

C. m = 4 .

D. m = 1 .

Đáp án C
Đặt 2 x = t PT đã cho với ẩn số t là: t 2 − 2mt + 2m = 0
Điều kiện x1 + x2 = 3  2m = 2 x1.2 x2 = 2 x1 + x2 = 23 = 8  m = 4
Câu 84:

( THPT TRIỆU SƠN 1)Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên

1 
đoạn  ; e  theo thứ tự là
2 

A. 1 và e − 1.

B.

1
+ ln 2 và e − 1.
2

C. 1 và e.

1
+ ln 2 .

2

Đáp án A
Ta có: y ' = 1 −

1 x −1
=
 y' = 0  x =1
x
x

Ta tính các giá trị của hàm số tại điểm cực trị và các điểm biên

D.

1





f

f

f


1 1
  = + ln 2  1,15

2 2
(1) = 1

So sánh các giá trị ta kết luận hàm số đạt GTNN và GTLN trên

( e ) = e − 1  1, 72

1 
 2 ; e 

Lần lượt là 1 và e − 1.

( THPT TRIỆU SƠN 1)Cho log12 27 = a . Tính T = log36 24 theo a.

Câu 85:
A. T =

9−a
.
6 − 2a

B. T =

9−a
.
6 + 2a

C. T =

9+a

.
6 + 2a

D. T =

9+a
.
6 − 2a

Đáp án B
Ta có: a = log12 27 = 3log12 3 =
Vậy: T = log 36 24 =

=

Câu 86

3
3
2a
=
 log 2 3 =
log 3 12 2 log 3 2 + 1
3− a

1
1
1
1
( log 6 4 + 1) = + log 6 2 = +

2
2
2 log 2 6

1
1
1
1
1 3− a 9− a
.
+
= +
= +
=
2 1 + log 2 3 2 1 + 2a
2 3+ a 6+ a
3− a
( THPT TRIỆU SƠN 1)Tập các giá trị của tham số m để phương trình

log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên đoạn 1;3 3  là


A. m ( −;0   2; + ) .



B. m 0;2 .

C. m ( 0;2) . D. m ( −;0)  ( 2; + ) .
Đáp án B

Đặt t = log32 x + 1 thay vào PT log32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 (1) phương trình đã cho trở
thành t 2 + t − 2m − 2 = 0  t 2 + t − 2 = 2m ( 2) Để phương trình (1) có nghiệm trên đoạn

1;3 3  thì PT ( 2) có nghiệm trên 1;2




Xét hàm số f ' ( t ) = 2t + 1  f ' ( t ) = 0  t =


−

t
f ' (t )



1
2

−1
ta có BBT của f ( t ) như sau
2

1

0

+


2

+

+

+

+

+
4

f (t )
0


5
4

Qua BBT ta thấy để PT ( 2) có nghiệm trên 1;2  0  2m  4  0  m  2
Câu 87:

( THPT TRIỆU SƠN 1) Xét các mệnh đề sau
2

1) log2 (x - 1) + 2 log2 (x + 1) = 6 Û 2 log2 (x - 1) + 2 log2 (x + 1) = 6 .

(


)

2) log2 x2 + 1 ³ 1 + log2 x ; " x Î ¡ .
3) xln y = y ln x ; " x > y > 2 .
4) log22 (2 x) - 4 log2 x - 4 = 0 Û log22 x - 4 log2 x - 3 = 0 .
Số mệnh đề đúng là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án B
2

Mệnh đề 1) sai vì log2 (x - 1) = 2 log2 x - 1
Mệnh đề 2) sai vì khi x = 0 biểu thức vế trái không xác định.
Mệnh

đề

3)

đúng




với

ta

x> y> 2

luôn



ln x.ln y = ln y.ln x Û ln xln y = ln y ln x Û x ln y = y ln x
Mệnh

đề

4)

(

2

)

sai



log22 (2 x) - 4 log2 x - 4 = 0 Û 1 + log2 x - 4 log2 x - 4 = 0 Û log22 x - 2 log2 x - 3 = 0



(THPT KIM SƠN A)Tổng lập phương các nghiệm của phương trình

Câu 88

2 + 2.3x − 6x = 2 bằng
x

A. 2 2

B. 1

C. 7

D. 25

Đáp án B
PT  2 x − 6 x + 2.3x − 2 = 0  2 x (1 − 3x ) − 2 (1 − 3x ) = 0  ( 2 x − 2 )(1 − 3x ) = 0  x = 1  x = 0 .
Vậy tổng lập phương các nghiệm của PT trên bằng 1.
3
4
5
124
(THPT KIM SƠN A) Đặt a = ln 3, b = ln 5 Tính I = ln + ln + ln + ... + ln
4
5
6
125

Câu 89:


theo a và b.
C. I = a + 2b

B. I = a − 2b

A. I = a + 3b

D. I = a − 3b

Đáp án D
Ta có I = ln3 − ln 4 + ln 4 − ln5 + ln5 − ln 6 + ... + ln124 − ln125 = ln3 − 3ln5 = a − 3b .
(THPT KIM SƠN A): Biết log 2 x = a , tính theo a giá trị biểu thức P = log 2 4 x 2

Câu 90

B. P = 4 + 2a

A. P = 2 + a

C. P = 4 + a

D. P = 2 + 2a

Đáp án D
Ta có P = log 2 4 x 2 = log 2 4 + log 2 x 2 = 2 + 2 log 2 x = 2 + 2a .
(THPT KIM SƠN A)Cho hai số thực a , b thỏa mãn điều kiện 3a − 4  b  0 và

Câu 91:

2



 a3  3 
biểu thức P = log a   +  log 3a a  có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S = 3a + b
 4b  16  4+b 
A. S = 8

B. S =

13
2

C. S =

25
2

D. S = 14

Đáp án A
Giá trị nhỏ nhất đạt được khi a = b = 2 . Vậy S = 3a + b = 8 .
(THPT KIM SƠN A) Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình

Câu 92:

(4

x

− 16 ) + (16 − 4 ) = (16 x + 4 x − 20 )

3

A. 3

3

3

B.

5
2

C. 4

D.

9
2

Đáp án B
Đặt a = 4x − 16, b = 16 x − 4 .
Ta có PT  a 3 + b3 = ( a + b )  3ab ( a 2 + b 2 ) = 0  a = 0  b = 0  x = 2  x =
3

1
2


Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của PT là 2 +


1 5
= .
2 2

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Cho

Câu 93

A. m > n

B. m < n

(

) (

2 −1

m

)

2 −1

C. m = n

n

. Khi đó:

D. m  n

Đáp án là A.
Ta thấy 0  2 −1  1  m  n.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3x +1 là:

Câu 94



B.  −;log 2 3 
3 


A. 

C. ( −;log 2 3



D.  log 2 3; + 
 3


Đáp án là B.
x

2
Phương trình tương đương:    3  x  log 2 3.
3

3

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Nghiệm của bất phương trình

Câu 95
9x 2 −17x +11

1
 
2

A. x =

1
 
2

7 −5x

2
3


B. x 

2
3

C. x 


2
3

D. x 

2
3

Đáp án là A.
2
Phương trình tương đương: 9 x 2 − 17 x + 11  7 − 5 x  9 x 2 − 12 x + 4  0  x = .
3

Câu 96:

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Tập nghiệm của phương trình 2x

A. −6; −1

B. 2;3

C. 1;6

2

−5x +6

= 1 là:

D. 1;2


Đáp án là B.
x = 2
x2 − 5x + 6 = 0  
x = 3

Câu 97:

x + y = 6
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Hệ phương trình 

log 2 x + log 2 y = 3

nghiệm là
A. (1;5) và ( 5;1)

B. ( 2; 4 ) và ( 5;1)

Đáp án là C.
+ Điều kiện x, y  0

C. ( 4; 2 ) và ( 2; 4 )

D. ( 3;3) và ( 4; 2 )



y = 6 − x
x = 4  y = 2
y = 6 − x

+
 2

2
x = 2  y = 4

log 2 ( 6 x − x ) = 3 − x + 6 x − 8 = 0

(thoả mãn điều kiện)

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2): Phương trình 4 x − 2 x − 3 = 0 có bao nhiêu

Câu 98
nghiệm?
A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án là C.
+ 22 x − 2x − 3 = 0 (1)
(1) có 1. ( −3)  0 nên

+ Ta thấy

Câu 99:


(1) có 2 nghiệm.

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Tìm m để phương trình 4x 2 − 2x

2

+2

+ 6 = m có

đúng 3 nghiệm
B. m = 2

A. m = 3

D. 2  m  3

C. m  3

Đáp án là A.
+ PT  22 x − 4.3x + 6 = m
2

2

(1).

Đặt 2 x = t , vì x2  0,  x  2x  20 = 1,  x  t  1 .
2


2

Phương trình trở thành: t 2 − 4t + 6 = m .
Xét f ( t ) = t 2 − 4t + 6, t 1; + ) :

f  ( t ) = 2t − 4  t = 2 .
Bảng biến thiên:

x -∞
f'(t)
f(t)

1
_

2
0

+∞
+
+∞

3
2

Với t = 1  PT

(1) có 1 nghiệm x = 0 .

Với mỗi nghiệm t  1 sẽ sinh ra 2 nghiệm phân biệt khác 0 của phương trình

Để pt

Câu 100:

(1).

(1) có đúng 3 nghiệm m = 3 .

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Phương trình 9x +1 − 13.6 x + 4 x +1 = 0 có 2

nghiệm x1 , x 2 . Phát biểu nào sao đây đúng.


×