Câu 1: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
log 22 x + log 2 x =
A.
17
.
4
17
.
4
B.
1
.
4
C.
D.
3
.
2
1
.
2
Đáp án D.
Phương pháp giải:
+) Đặt ẩn phụ, đưa về phương trình bậc hai, tìm nghiệm x.
+) Áp dụng hệ thức Vi-ét của phương trình bậc hai: x1 + x 2 = − b .
+) Áp dụng công thức logarit: log a b + log a c = log a bc.
Lời giải: Ta có log 22 x + log 2 x = 17 4. ( log 2 x )2 + 4.log 2 x − 17 = 0
a
4
Đặt t = log 2 x pt 4t 2 + 4t − 17 = 0.
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có : t1 + t 2
4
= −1.
4
1
log 2 x1 + log 2 x 2 = −1 log 2 x1x 2 = −1 x1x 2 = 2 −1 = .
2
=−
Câu 2: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau
đây là ĐÚNG?
A. ln a = b ln a.
B. ln ( ab ) = ln a.ln b.
C. ln ( a + b ) = ln a + ln b.
D. ln a = ln a .
b
b
ln b
Đáp án A.
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức lôgarit cơ bản
Lời giải:
Các công thức cơ bản liên quan đến lôgarit:
ln a b = b ln a, ln ab = ln a + ln b, ln
a
= ln a − ln b.
b
Câu 3:( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −;0.
C. 1; + ) .
B. ( 0;1.
1
3
2x −1
1
3
là
D. ( −;1.
Đáp án D.
Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
2x −1
2x −1
1
Ta có 1 1 1 1 2x − 1 1 x 1 S = ( −;1.
3
3
3
3
Câu 4: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Gọi
S = ( a; b )
là tập tất cả các giá trị của tham số
thực m để phương trình
log 2 ( mx − 6x 3 ) + log 1 ( −14x 2 + 29x − 2 ) = 0
2
bằng
có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu
H = b−a
A.
B.
5
.
2
C.
1
.
2
D.
2
.
3
5
.
3
Đáp án B.
Phương pháp giải:
Đưa về phương trình đa thức chứa tham số, cô lập tham số, khảo sát hàm để biện luận
nghiệm
Lời giải: Điều kiện: mx − 6x3 0 .
2
−14x 29x − 2 0
Phương trình
log 2 ( mx − 6x 3 ) = log 2 ( −14x 2 + 29x − 2 )
2
2
−14x + 29x − 2 0
14x − 29x + 2 0
3
2
3
2
mx − 6x = −14x + 29x − 2
mx = 6x − 14x + 29x − 2
1
14 x 2
.
2
2
m = 6x − 14x + 29 − (*) ( do x 0 )
x
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt (*) có ba nghiệm phân biệt
1
; 2 .
14
x = 1
3
2
2 12x − 14x + 2
1
f ' ( x ) = 12x − 14 + 2 =
f '( x ) = 0
do
x 2 .
2
x = 1 14
x
x
2
Xét hàm số
Ta có
1
x ; 2 .
14
f ( x ) = 6x 2 − 14x + 29 −
Bảng biến thiên
1
x
14
f’(x
)
2
x
trên khoảng
1
2
+
0
1
-
0
2
+
24
39
2
f(x)
3
19
98
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*)có ba nghiệm phân biệt khi
Vậy
Vậy
19 m
39
.
2
39
39
m 19; = ( a; b ) a = 19; b = .
2
2
39
1
b−a =
− 19 = .
2
2
Câu 5: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
2
2
2
trình 2sin x + 3cos x = m.3sin x có nghiệm?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án B.
Phương pháp giải: Cô lập tham số m, đưa về khảo sát hàm số để biện luận nghiệm của
phương trình
Lời giải:
sin x
Ta có 3sin x + 3cos x = m.3sin x + 31−sin x = m.3sin x m = 2 + 31−2sin x
2
2
Đặt
3
2
t = sin 2 x 0;1 ,
Xét hàm số
2
2
khi đó (*) trở thành:
t
2
1
f ( t ) = + 3.
3
3
2t
(*).
2
3
t
t
2t
2
2
1
m = + 31− 2t = + 3 .
3
3
3
trên 0;1 , có
t
2
2
1
f ' ( t ) = .ln + 6.
3
3
3
2t
.ln
1
0.
3
min f ( t ) = f (1) = 1
là hàm số nghịch biến trên 0;1
.
max f ( t ) = f ( 0 ) = 4
Do đó, để phương trình m = f ( t ) có nghiệm 1 m 4.
Lại có m Z M 1;2;3;4
Suy ra
f (t)
Câu 6: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho dãy số ( u n ) thỏa mãn u n = u n −1 + 6, n 2
và log 2 u 5 + log 2 u 9 + 8 = 11. Đặt Sn = u1 + u 2 + ... + u n . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn
Sn 20172018.
A. 2587.
Đáp án C.
B. 2590.
C. 2593.
D. 2584.
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tổng quát của cấp số cộng và tổng cấp số cộng.
Lời giải: Điều kiện: u 5 0 u1 + 4d 0 .
u 9 + 8 0
u1 + 8d + 8 0
u n = u n −1 + 6, n 2 ( u n )
Ta có
Lại có:
log 2 u 5 + log
2
là cấp số cộng với công sai
d = 6.
u 9 + 8 = 11 log 2 u 5 + log 2 ( u 9 + 8 ) = 11 log 2
u5 ( u9 + 8)
= 11
u5 ( u9 + 8) = 2 ( u1 + 4d )( u1 + 8d + 8) = 211 ( u1 + 24)( u1 + 56) = 2048
11
u1 = 8 ( tm )
u12 + 80u1 − 704 = 0
.
u1 = −88 ( ktm )
Do đó
Vậy
Sn = u1 + u 2 + ... + u n =
n
2u1 + ( n − 1) d
=
n (16 + 6 ( n − 1) )
= 3n 2 + 5n.
2
n 2592, 234
Sn 20172018 3n 2 + 5n − 20172018 0
n min = 2593.
n 2593, 9 ( ktm )
2
Câu 7: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề
nào dưới đây đúng
b
A. loga 3 = log a b − 3
B. log a b = log a b
a
C. a log b c = b
D. log a b = log b c.log c a
Đáp án A
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit
Lời giải:
1
b
Ta có: log a 3 = log a b − log a a 3 = log a b − 3 và log a b = log a b
a
Câu 8: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương
1
trình
5
A. 6
x 2 − 2x
1
125
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án B
Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
x 2 − 2x
x 2 − 2x
3
1
1
1
1
Ta có 2
x 2 − 2x 3 x 2 − 2x − 3 0 −1 x 3
125
5
5
5
Suy ra số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là 1; 2;3
Câu 9: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
log 4 ( 3.2 x − 1) = x − 1
A. −6
B. 5
C. 12
D. 2
Đáp án D
Phương pháp giải: Mũ hóa, đặt ẩn phụ đưa về giải phương trình bậc hai để tìm nghiệm
Lời giải: Điều kiện: 3.2 x − 1 0 x − log 2 3
Ta có log 4 ( 3.2x − 1) = x − 1 3.2 x − 1 = 4 x −1
12.2 − 4 = 4 ( 2
x
x
)
x 2
(
)
(
)
2 )( 6 − 4 2 )
x = log 2 6 + 4 2
2x = 6 + 4 2
− 12.2 + 4 = 0
x
x = log 6 − 4 2
2 = 6 − 4 2
2
x
(
)
(
)
(
− ( 4 2 ) = log
Khi đó ta có: x1 + x 2 = log 2 6 + 4 2 + log 2 6 − 4 2 = log 2 6 + 4
= log 2 6 2
2
2
4=2
Câu 10: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
(
trình 4 log 2 x
)
2
− log 1 x + m = 0
có nghiệm thuộc khoảng
( 0;1)
2
1
1
1
A. m 0; B. m ; +
C. m −; D. m ( −;0
4
4
4
: Đáp án C
Phương pháp giải: Đặt ẩn phụ, cô lập tham số m, đưa về bài toán tương giao
Lời giải:
Ta có
(
4 log 2 x
)
2
2
2
1
− log 1 x + m = 0 4 log 2 x − log 2−1 x + m = 0 ( log 2 x ) + log 2 x + m = 0
2
2
Đặt t = log 2 x với x ( 0;1) t 0
Khi đó t 2 + t + m = 0 −m = t 2 + t = f ( t )
Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t trên
x
0
f '( t )
0
f (t)
0
−
−
( −;0 ) ,
có f ' ( t ) = 2t + 1 = 0 t = −
1
2
1
1
2
0
+
0
+
−
1
4
1
1
→ Bảng biến thiên.
Tính f ( 0 ) = 0;f − = − ; lim f ( t ) = + ⎯⎯
4 t →−
2
Do đó, để −m = f ( t ) có nghiệm thuộc khoảng
( −;0 ) −m −
1
1
m
4
4
Câu 11: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho hàm số f ( x ) xác định trên
thỏa mãn f ' ( x ) =
\ −1;1 và
1
1 1
. Biết f ( −3) + f ( 3) = 0 và f − + f = 2. Tính
x −1
2 2
2
T = f ( −2) + f ( 0) + f ( 5)
A.
1
ln 2 − 1
2
B. ln 2 +1 C.
1
ln 2 + 1
2
D. ln 2 −1
Đáp án C
Phương pháp giải:
Tìm hàm số thông qua nguyên hàm, chia nhỏ trường hợp để xét các giá trị
Lời giải:
1 x −1
2 ln x + 1 + C1 khi x 1
dx
1 x −1
1 1− x
Ta có f ( x ) = f ' ( x ) = 2
= ln
+ C = ln
+ C 2 khi − 1 x 1
x −1 2 x +1
2 x +1
1 x −1
2 ln x + 1 + C3 khi x −1
1
1 1
ln 2 + C1 + ln + C3 = 0 C1 + C3 = 0
2
2 2
1
1 1
1 1
Và f − + f = 2 ln 3 + C 2 + ln + C 2 = 0 C 2 = 1
2
2 3
2 2
Suy ra f ( −3) + f ( 3) = 0
1
1 1
1
Vậy T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 5 ) = ln 3 + C3 + C 2 + ln + C 2 + C1 = ln 2 + 1
2
2 3
2
( 5)
Câu 12: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
( −; −5)
B.
( −;0)
C.
( −5; + )
3
D.
x −1
5x + 3
( 0; + )
Đáp án C
Phương pháp
a 0
f x
g x
Đưa về cùng cơ số a ( ) a ( )
f ( x ) g ( x )
Cách giải
( 5)
3
x −1
5
x +3
5
x −1
3
5x + 3
x −1
x + 3 x − 1 3x + 9 2x −10 x −5
3
Câu 13: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Hàm số y = x 2 ln x đạt cực trị tại điểm
1
1
A. x = e B. x = 0; x =
C. x = 0
D. x =
e
e
Đáp án D
Phương pháp
Giải phương trình y' = 0
Cách giải
TXD : D = ( 0; + )
1
1
1
= 2x ln x + x = x ( 2 ln x + 1) = 0 ln x = − x =
x
2
e
1
y '' = 2 ln x + 2 + 1 = 2 ln x + 3 y ''
=20
e
1
x=
là điểm cực tiểu của hàm số y = x 2 ln x
e
y ' = 2x ln x + x 2 .
Câu 14: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Phương trình log2 x + log2 ( x − 3) = 2 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 2
Đáp án D
B. 0
C. 3
D. 1
Phương pháp
Sử dụng công thức loga x + loga y = loga ( xy )( 0 a 1; x; y 0 )
Cách giải
x 3
x 3
log 2 x + log 2 ( x − 3) = 2
x=4
log 2 x ( x − 3) = 2
x ( x − 3) = 4
Câu 15: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log3 ( x + 1)( y + 1)
y +1
= 9 − ( x − 1)( y + 1) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y là:
27
C. Pmin = −5 + 6 3 D. Pmin = −3 + 6 2
5
1
1
1
1
Câu 4: Phương trình ln x − .ln x + .ln x + .ln x + = 0 có bao nhiêu
2
2
4
8
nghiệm
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.\
Đáp án A
A. Pmin =
11
2
Điều kiện x
B. Pmin =
1
1
1
1
1
. Ta có ln x − .ln x + .ln x + .ln x + = 0
2
2
4
8
2
1
1
3
ln x − 2 = 0
x − = 1 x =
2
2
1
x + 1 = 1 x = 1 (l )
ln x + = 0
2
2
2
. Do đó phương trình có 3 nghiệm
1
3
1
x + = 1 x =
ln x + = 0
4
4
4
1
7
1
x + = 1
x =
ln x + = 0
8
8
8
Câu 9: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Cho log a c = x 0 và logb c = y 0 .
Khi đó giá trị của log ab c là:
xy
1 1
1
A.
B.
C.
D. x + y.
+ .
.
.
x+ y
x y
xy
Đáp án C
1
1
log c a =
x
a
=
c
log
c
=
x
a
x
Ta có:
1
logb c = y
log c b = 1
b = c y
y
1
xy
Do đó log ab c = log 1 1 c = log 1 1 x =
.
=
1 1 x+ y
cxc y
cxc y
+
x y
Câu 16: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của
( log3 2 )( log3 3)( log3 4 ) ... ( log 3 n )
f (n) =
, với n , n 2 . Có bao nhiêu số n để
9n
f ( n) = a ?
A. 2
Đáp án A
B. Vô số.
HD: Ta có f ( n) f ( n + 1)
C. 1.
log3 2.log3 4...log3 n
D. 4
log3 2.log3 4...log3 n.log3 ( n + 1)
9n+1
9n
9 log3 ( n + 1) 39 n + 1 n 39 − 1. Suy ra
(
) ( )
f (1) f ( 2) f ( 3) ... f 39 − 1 = f 39 .
Vậy hàm số f ( n) đạt giá trị nhỏ nhất tại n = 39 − 1; n = 39.
Câu 17: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Biết rằng a là số thực dương sao cho
bất đẳng thức 3x + a x 6 x + 9 x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a (12;14
B. a (10;12
C. a (14;16
D. a (16;18
Đáp án D
HD: Ta có 3x + ax 6x + 9x f ( x ) = 3x + ax − 6x − 9x 0; x .
Xét f ( x ) = 3x + ax − 6x − 9x trên
Để f ( x ) 0; x
, có f ( x ) = 3x .ln3 + ax .ln a − 6x.ln6 − 9x.ln9.
min f ( x ) = 0 = f ( 0) . Hay
6 9
a = 18.
3
Câu 18: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Hàm số y = log 2 ( 3 x − x 2 ) có tập xác định là:
f ( 0) = 0 ln a = ln
A.
( 0; + ) .
B.
( 0;3) .
C. 0;3 .
D. R .
Đáp án B
1
Câu 3: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Giải phương trình
25
x −1
= 1252 x .
1
A. x = − .
4
Đáp án C
1
B. x = − .
8
C. x =
1
.
4
D. x = 4 .
Câu 19:(Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho P = 9log31 3 a + log 21 a − log 1 a3 + 1 với
3
3
3
1
a ;3 và M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
27
Tính S = 4M − 3m
109
83
A. 42 .
B. 38 .
C.
.
D.
.
9
2
Đáp án A
1
Viết lại: P = − log 3 a + log 32 a + 3log 3 a + 1
3
1
Đặt t = log 3 a; a ;3 t −3;1
27
3
t
f ( t ) = − + t 2 + 3t + 1
3
t = −1
f ' ( t ) = −t 2 + 2t + 3 = 0
t = 3
BBT:
x
−3
−1
0
–
f ' (t )
f (t )
10
+
14
3
2
−
3
Max P = 10 = M ; Min P = −
t −3;1
1
t −3;1
S = 4M − 3m = 42 .
2
=m
3
Câu 20: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho f ( x ) = ln cos 2 x . Tính f ' .
8
A. 1 .
B. 2 .
C. −2 .
D. 0 .
Đáp án C
Câu 34: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho phương trình 4 x − 2 x + 2 + 6 = m . Biết tập tất
cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là khoảng ( a; b ) . Khi đó
2
b − a bằng:
A. 4 .
Đáp án B
B. 1 .
C. 5 .
2
D. 3 .
Đặt 2 x = t 1 f ( t ) = t 2 − 4t + 6 = m
2
Xét: f ' ( t ) = 2t − 4 = 0 t = 2 . Ta có BBT:
x
2
1
0
–
f ' (t )
f (t )
+
+
+
3
2
a = 2
ycbt 2 m 3
b = 3
Câu 21: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Cho dãy số
( un )
thỏa mãn
log u1 + 2 + log u1 − 2log u10 = 2log u10 và un +1 = 2un với mọi n 1. Giá trị lớn nhất
của n để un 5100 bằng:
A. 248 .
B. 246 .
C. 247 .
D. 290 .
Đáp án C
Dễ thấy: u n +1 = 2u n Cấp số nhân với q = 2
u n = u1.2n −1 u10 = u1.29 thế vào log u1 + 2 + log u1 − 2log u10 = 2log u10
log u1 = 1 − 18log 2
u1 = 101−18log 2
Theo bài: u n 5100 u1.2n −1 5100 n 247,87 n Max = 247 .
Câu 22: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Cho a là số thực dương thỏa mãn a 10,
mệnh đề nào dưới đây sai
10
A. log (10.a ) = 1 + log a
B. − log = log a − 1
a
a
C. log (10 ) = a
D. log ( a10 ) = a
Đáp án D
log ( a10 ) a với a 10
Câu 23:(Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3): Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
1
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả
P = 3 5.
a3
A. P = a
Đáp án A
1
6
B. P = a
5
6
C. P = a
7
6
D. P = a
19
6
P = 5.
3
1
a3
=a
5 3
−
3 2
=a
1
6
Câu 24: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tập giá trị của hàm số y = ln ( x 2 + 1) là 0; + )
(
B. Hàm số y = ln x + x 2 + 1
(
C. ln x + x 2 + 1
(
) =
)
có tập xác định là
1
x2 +1
D. Hàm số y = ln x + x 2 + 1
)
không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ
Đáp án D
(
Hàm y = f ( x ) = ln x + x 2 + 1
là D =
(
)
) có tập xác định
(
x + 1 ) = −f ( x ) Các mệnh đề còn
là hàm lẻ do: hàm y = ln x + x 2 + 1
)
(
và f ( − x ) = ln − x + x 2 + 1 = − ln x +
2
lại kiểm tra đều thấy đúng
Câu 25: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Biết phương trình
x
a
log3 ( 3x − 1) . 1 + log3 ( 3x − 1) = 6 có hai nghiệm là x1 x 2 và tỉ số 1 = log
x2
b
a, b * và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b
A. a + b = 38
B. a + b = 37
C. a + b = 56
Đáp án D
trong đó
D. a + b = 55
Đặt t = log 3 ( 3x − 1) t (1 + t ) = 6 t = 2; t = −3
28
x
28
27 = log 28
Từ dó, ta tính được x1 = log 3 ; x 2 = log 3 10 1 =
27
x 2 log 3 10
27
log 3
Câu 26: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Cho phương trình 3x = a.3x cos ( x ) − 9.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn −2018;2018 để phương trình đã cho có
đúng một nghiệm thực
A. 1
Đáp án A
B. 2018
C. 0
D. 2
Phương trình 3x = a.3x cos ( x ) − 9 9x + 9 = a.3x cos ( x ) 3x + 32−x = a cos ( x )(1)
Điều kiện cần: Nhận thấy nếu x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho thì 2 − x 0
cũng là nghiệm của phương trình đã cho. Vậy để phương trình có đúng một nghiệm thực
thì x 0 = 2 − x 0 x 0 = 1. Thay vào (1) ta tìm được a = −6 −2018;2018
Điều kiện đủ: Với a = −6, phương trình (1) trở thành 3x + 32−x = −6cos ( x )(1)
Sử dụng Cauchy ta có: 3x + 32−x 6 −6cos ( x ) . Dấu bằng xảy ra khi
x = 2 − x
x =1
cosx = −1
Vậy có đúng một giá trị của tham số thực a − 2018;2018 để phương trình đã cho có
đúng một nghiệm thực
Câu 27: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Cho 0 a 1 và x, y là các số thực
âm. Khẳng định nào sau đây đúng?
x log a (− x)
.
A. log a (− x2 y) = −2log a x + log a y.
B. log a =
y log a (− y )
(
)
D. log a ( x4 y 2 ) = 2 log a x 2 + log a y .
C. log a ( xy) = log a x + log a y.
Đáp án D
Câu 28: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Đạo hàm của hàm số
y = log2 (1 + x ) là
ln 2
1
A. y ' =
B. y ' =
.
.
2 x .(1 + x )
(1 + x ).ln 2
1
1
C. y ' =
D. y ' =
.
.
x .(1 + x ).ln 2
x .(1 + x ).ln 4
Đáp án D
Câu 29: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Cho a, b, c, d là các số nguyên
3
5
dương thỏa mãn log a b = , logc d = . Nếu a − c = 9 , thì b − d nhận giá trị nào?
2
4
A. 85.
B. 71.
C. 76.
D. 93.
Đáp án D
•
Ta có b = a3/2 , c = d 5/4 . Giả sử a = x 2 , b = y 4 với x, y là các số nguyên dương.
•
Ta có a − c = x2 − y 4 = ( x − y 2 ).( x + y 2 ) = 9.
Suy ra ( x − y 2 ; x + y 2 ) = (1;9) . Dễ dàng suy ra x = 5, y = 2.
•
Do đó, b − d = x3 − y5 = 93.
Câu 30: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai)
tham số a thuộc đoạn 0;2018 sao cho ba số
5 x +1 + 51− x ,
theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng?
A. 2007.
B. 2018.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
, 25 x + 25− x ,
2
C. 2006.
D. 2008.
Đáp án A
•
•
Ba số đã cho lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
25x + 25− x + 5x+1 + 51− x = a
(3)
Đặt t = 5x + 5− x , t 2 , (3) trở thành t 2 + 5t − 2 = a
•
Lập bảng biến thiên của hàm số f (t ) = t 2 + 5t − 2 trên nửa khoảng 2; + ) , (4)
(4)
có nghiệm khi và chỉ khi a 12.
Câu 31: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau
32x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0
4
4
A. −5
B. 5
C.
D. −
27
27
Đáp án A
3x + 4 = 3
x = −3
32x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0 32( x + 4) − 12.3x + 4 − 27 = 0 x + 4
x = −2
3 = 9
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là ( −3) + ( −2 ) = −5
Câu 32: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
x
A. log a = log a x − log a y, x 0, y 0 B. loga ( x.y ) = loga x + loga y, x 0, y 0
y
1
1
C. log a x 2 = log a x, x 0
D. log a =
2
log a 10
Đáp án C
log a x 2 = 2 log a x, x 0
Câu 33: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Phương trình log2 x + log2 ( x − 3) = 2 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 1
: Đáp án A
B. 2
C. 3
D. 0
x 0
x 3
Điều kiện:
x − 3 0
x = −1
log 2 x + log 2 ( x − 3) = 2 log 2 ( x ( x − 3) ) = 2 x 2 − 3x − 4 = 0
x = 4 ( tm )
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4
Câu 32: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Cho log 6 45 = a +
log 2 5 + b
, a, b, c . Tính tổng
log 2 3 + c
a +b+c
A. −4
Đáp án D
B. 2
C. 0
D. 1
5
log 2
5
5
4 = 2 + log 2 5 − log 2 4 = 2 + log 2 5 − 2 log 2 2
log 6 45 = log 6 36. = log 6 36 + log 6 = 2 +
4
log 2 6
log 2 ( 2.3)
log 2 3 + log 2 2
4
= 2+
log 2 5 − 2
a = 2, b = −2, c = 1 a + b + c = 1
log 2 3 + 1
Câu 34: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
( −; −5)
B.
( −5; + )
C.
( 0; + )
( 5)
3
D.
x −1
5x + 3
( −;0)
Đáp án B
( )
3
x −1
5
5x + 3 5
x −1
3
5x + 3
x −1
x + 3 x −5
3
Câu 35: (Chuyên Đại Học Vinh) Phương trình ln ( x 2 + 1) .ln ( x 2 − 2018 ) = 0 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 4
C. 3
Đáp án D
Phương pháp:
f ( x ) = 0
+ Giải phương trình tích: f ( x ) g ( x ) = 0
g ( x ) = 0
f ( x ) 0
+ Giải phương trình logarit: log a f ( x ) = b
b
f ( x ) = a
Cách giải:
x 2018
Điều kiện: x 2 − 2018 0 x 2 2018
x − 2018
ln ( x 2 + 1) = 0
Ta có: ln ( x + 1) ln ( x − 2018 ) = 0
ln ( x 2 − 2018 ) = 0
2
2
D. 2
x2 = 0 (l)
x = 2019
x2 +1 = 1
nên phương trình có 2 nghiệm.
2
2
x = − 2019
x − 2018 = 1 x = 2019 ( tm )
Câu 36: (Chuyên Đại Học Vinh) Cho hàm số f ( x ) = log3 ( 2x + 1) . Giá trị của
f ' ( 0 ) bằng
A.
2
ln 3
B. 2
C. 2ln 3
D. 0
Đáp án A
+) Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm số:
f '( x )
( log f ( x ) ) ' = f x .ln a .
( )
a
Cách giải:
Ta có f ' ( x ) =
( 2x + 1) ' =
2
2
f ' (0) =
ln 3
( 2x + 1) ln 3 ( 2x + 1) ln 3
Câu 37:(Chuyên Đại Học Vinh) Giả sử a, b là các số thực dương bất
kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log (10ab ) = 2 (1 + log a + log b ) B. log (10ab ) = 2 + 2 log ( ab )
2
2
C. log (10ab ) = (1 + log a + log b ) D. log (10ab ) = 2 + log ( ab )
2
2
2
2
Đáp án C
Phương pháp:
+ Sử dụng các công thức cơ bản của hàm logarit.
Cách giải:
Ta có: log (10ab ) = 2 log (10ab ) = 2 (1 + log a + log b ) đáp án A đúng.
2
log (10ab ) = 2 ( log10 + log ( ab ) ) = 2 + 2 log ( ab ) đáp án B đúng.
2
log (10ab ) = 2 ( log10 + log a + log b ) = 2 (1 + log a + log b ) đáp án C sai.
2
Câu 38: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tích các nghiệm của phương trình
log 1 ( 6 x +1 − 36 x ) = −2 bằng
5
A. 1.
Đáp án B.
B.
D. log 6 5.
C. 5.
Phương triǹ h đã cho 6x +1 − 36x = 5 6.6x − ( 6x ) = 5 ( 6x ) − 6.6x + 5 = 0
2
2
6x = 1
x = 0
.
x
x = log 6 5
6 = 5
1
Câu 39:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f ( x ) = .52x +1 ;g ( x ) = 5x + 4x.ln 5. Tập
2
nghiệm của bất phương trình f ' ( x ) g ' ( x ) là
C. 0 x 1.
B. x 0.
A. x 1.
Đáp án B.
D. x 0.
Ta có f ' ( x ) = 52x +1 ln 5, g ' ( x ) = ( 5x + 4 ) ln 5.
Suy ra
f ' ( x ) g ' ( x ) 52x +1 5x + 4 5 ( 5
)
x 2
5x 1
− 5x − 4 0 x
5x 1 x 0.
5 − 4
5
Câu 40: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f ( x ) = 2.3log81 x + 3. Tính f ' (1)
1
B. f ' (1) = .
2
A. f ' (1) = −1.
C. f ' (1) = 1.
D. f ' (1) =
−1
.
2
Đáp án B.
1
3log81 x
1
.ln 3
=
f (1) = .
Ta có f ' ( x ) = 2.3
x ln 81
2x
2
Câu 41: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tập nghiệm của bất phương trình
4x + 6
log 1
0 là
x
5
−3
−3
−3
−3
A. −2; .
B. −2, .
C. −2, .
D. −2, .
2
2
2
2
Đáp án D.
log81 x
4x + 6
x 0
6
6
3
0 4 + −4 −3 −2 x − .
BPT
x
x
2
4x + 6 1
x
Câu 42:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f ( x ) = x.e−3x , tập nghiệm của bất
phương trình f ' ( x ) 0 là
A.
1
B. 0, .
3
( 0,1) .
1
C. −, .
3
1
D. , + .
3
Đáp án C.
1
Ta có f ' ( x ) = e −3x (1 − 3x ) f ' ( x ) 0 1 − 3x 0 x .
3
Câu 43: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tập nghiệm của bất phương trình
x +2
1
3− x là
3
A. (1, 2 ) .
( 2, + ) .
B.
C. 2, + ) .
D. (1, 2.
Đáp án B.
BPT 3−
x +2
x −2
x −2
x 0
3− x
2
x 2.
− x + 2 − x
x x + 2
x − x − 2 0
Câu 44:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương
trình sau có nghiệm duy nhất a log3 x3 + 4 log3 x8 + a + 1 = 0
A. a = 1.
B. a −1.
C. Không tồ n ta ̣i a.
D. a 1.
Đáp án C.
Giả sử x 0 là nghiê ̣m của phương triǹ h (*) − x 0 cũng là nghiê ̣m của phương trình (*)
Khi đó x 0 = −x 0 2x 0 = 0 x 0 = 0 (loa ̣i) suy ra không tồ n ta ̣i giá tri na
̣ ̀ o của a.
Câu 45: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Tính giá trị của biểu thức
K = loga a a với 0 a 1 ta được kết quả
A. K =
4
3
B. K =
3
2
C. K =
3
4
D. K = −
Đáp án C
1
Ta có
3
3
23 2
3
4
4
a a = a.a = a = a K = log a a =
4
1
2
Câu 46:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Số nghiệm của phương trình
ln ( x − 1) =
A. 1
1
là
x−2
B. 0
C. 3
D. 2
3
4
Đáp án D
x 1
PT
1
ln ( x − 1) −
=0
x−2
Xét hàm số y = ln ( x − 1) −
1
( x (1; + ) \ 2) ta có
x−2
1
1
+
0 ( x (1; + ) \ 2 )
x − 1 ( x − 2 )2
y' =
Lập BBT của hàm số trên D = (1; 2 ) ( 2; + ) suy ra PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 47: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Cho log 2 5 = a;log5 3 = b. Tính
log 24 15 theo a và b :
a (1 + b )
ab + 3
A.
B.
a (1 + 2b )
ab + 1
C.
b (1 + 2a )
ab + 3
D.
a
ab + 1
Đáp án A
log 24 15 = log 24 3 + log 24 5 =
=
1
1+
3
ab
+
1
3
+b
a
=
1
1
1
1
1
1
+
=
+
=
+
log 3 24 log 3 24 1 + log 3 8 log 5 8.3 1 + 3log 3 2 3log 5 2 + log 5 3
a ( b + 1)
ab
a
+
=
ab + 3 ab + 3
ab + 3
Câu 48: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Nghiệm của phương trình log 2 x = 3 là:
A. 9
B. 6
C. 8
D. 5
Đáp án C
Câu 40:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa
mãn log a b = 3. Giá trị của log
A. − 3
Đáp án B
B. −
1
3
3b
b
a là:
a
C. −2 3
D.
3
Ta có: b = a
3
log
b
a
3 1
3
−
3
3b
a 3 2 − 3
=
=
= log 3
a 2
3
a
3
a
−1
a
2
Câu 49: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)
Biểu thức log 2 2sin + log 2 cos có giá trị bằng:
12
12
A. -2.
: Đáp án B.
B. -1.
C. 1.
D. log 2 3 − 1.
Ta có log 2 2sin + log 2 cos = log 2 2sin cos
12
12
12
12
1
= log 2 sin = log 2 = −1.
6
2
Câu 50: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1 có tập
nghiệm là:
A. −1;3.
B. 1;3 .
C.
2 .
D. 1 .
Đáp án C.
x 0
x 1
x 1
PT x − 1 0
x = 2 x = 2 S = 2 .
x
x
−
1
=
2
(
)
x = −1
log 2 x ( x − 1) = 1
Câu 51: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)
4
4
Cho x 0, y 0. Viết biểu thức x 5 . 6 x 5 x về dạng x m và biểu thức y 5 . 6 y5 y về
dạng y = y n . Ta có m − n = ?
11
8
11
A.
B. − .
C. − .
.
6
5
6
Đáp án A.
D.
8
.
5
103
103
54 6 5
m=
60
x
.
x
x
=
x
11
60
m−n = .
Ta có 4
7
6
y 5 . 6 y5 y = y − 60
n = − 7
60
Câu 52: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)
2
Tập nghiệm của bất phương trình 5x − x 25 là:
A. ( 2; + ) .
B. ( −;1) ( 2; + ) . C.
( −1; 2) .
D.
.
Đáp án C.
BPT x 2 − x 2 −1 x 2 S = ( −1;2) .
Câu 53: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Nghiệm của phương trình 2 x + 2 x +1 = 3x + 3x +1
là
3
3
2
A. x = log 3 .
B. x = 1.
C. x = log 3 .
D. x = log 3 .
4 2
2 4
4 3
Đáp án C.
x
3
3
3
PT 2 + 2.2 = 3 + 3.3 3.2 = 4.3 = x = log 3 .
4
2
2 4
x
x
x
x
x
x
Câu 54:( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Cho f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + n *. Đặt
2
un =
f (1) .f ( 3) ...f ( 2n − 1)
.
f ( 2 ) .f ( 4 ) ...f ( 2n )
n nguyên dương nhỏ nhất sao cho u n thỏa mãn điều kiện
10239
log 2 u n + u n −
.
1024
A. n = 23.
B. n = 29.
C. n = 21.
Đáp án A.
Tìm số
D. n = 33.
Ta có: f ( n ) = ( n 2 + 1) + 2n ( n 2 + 1) + n 2 + 1 = ( n 2 + 1) ( n + 1) + n 2 + 1
2
2
2
= ( n 2 + 1) ( n + 1) + 1
(1 + 1)( 2
=
( 2 + 1)(3
2
+ 1)( 32 + 1)( 42 + 1) ... + ( 2n − 1) + 1 4n 2 + 1
2
Do đó u n
=
2
2
2
2
+ 1)( 42 + 1)( 52 + 1) ... + ( 2n + 1) + 1 4n 2 + 1 ( 2n + 1) + 1
10239
, dùng máy tính suy ra n = 23.
Suy ra log 2 u n + u n −
1024
Câu 55: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình log32 x − ( m + 2) log3 x + 3m −1 = 0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn
2
x1.x 2 = 27.
A. m = −2.
: Đáp án C.
2
B. m = −1.
D. m = 2.
C. m = 1.
Giả sử phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2
Ta có: log3 x1 + log3 x 2 = m + 2 log3 ( x1x 2 ) = m + 2 m + 2 = log3 27 m = 1
Thay m = 1 PT : log 32 x − 3log 3 x + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Vậy m = 1.
1
Câu 56: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x 0.
A. P = x
Đáp án B.
B. P = x
2
1
1
1 1
+
6
Ta có: P = x 3 .x 6 = x 3
C. P = x
1
8
D. P = x
2
9
1
= x 2 = x.
Câu 57:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Cho a, b 0; a, b 1 và x, y là hai số thực
dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. loga ( xy ) = loga x + loga y.
B. log b a.log a x = log b x.
1
1
=
.
x log a x
: Đáp án C.
C. loga
D. log a
x
= log a x − log a y.
y
Câu 58: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
2
2 log 4 ( x − 3) + log 4 ( x − 5 ) = 0 là
B. 8 + 2.
A. 8.
Đáp án B.
C. 8 − 2.
D. 4 + 2.
x − 3 0
x 3
x 3, x 5
2
PT ( x − 5 ) 0
x 5
( x − 3)( x − 5 ) = 1
2
2
2
( x − 3) ( x − 5 ) = 1 ( x − 3)( x − 5 ) = −1
log 4 ( x − 3)( x − 5 ) = 0
x 3, x 5
x 3, x 5
x = 4 + 2
2
x − 8x + 14 = 0 x = 2
x1 + x 2 = 8 + 2.
x
=
4
2
x=4
x − 8x + 16 = 0
Câu 59: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Tìm tập nghiệm của bất phương trình
x −1
2017
2017
2018
2018
A. ( 2; + ) .
− x +3
.
B.
( −;2) .
C. 2; + ) .
D.
( −; 2.
: Đáp án B.
BPT x −1 −x + 3 x 2 S = ( −;2 ).
Câu 60:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Cho tham số thực a. Biết phương trình
e x − e − x = 2 cos ax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình e x − e − x = 2 cos ax + 4
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Đáp án C.
x
−
x2
ax
2
e
−
e
= 2 cos
(1)
2
x
−x
Ta có e − e = 2 cos ax + 4 e − e = 2 ( cos ax+1) x
.
x
−
2
ax
2
e − e = −2 cos 2 ( 2 )
Giả sử x 0 là nghiệm của phương trình e x − e − x = 2 cosa x (*), thì x 0 0 và 2x 0 là
nghiệm của (1) và −2x 0 là nghiệm của (2) hoặc ngược lại. (Dethithpt.com)
Phương trình (*) có 5 nghiemj nên hai phương trình (1), (2) có 5 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình e x − e − x = 2 cosa x + 4 có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 61: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Số nào trong các số sau lớn hơn 1?
x
2
A. log 0,5
1
8
x
−
2
2
B. log 0,2 125
C. log 1 36
D. log0,5
6
1
2
Đáp án A
Câu
62:(
Chuyên
Vĩnh
trình : 2x 2 + 2x − 9 = ( x 2 − x − 3) .8x
A. 1
Đáp án D
Phúc-Lần
2
+3x −6
3)
Số
+ ( x 2 + 3x − 6 ) .8x
B. 3
2
− x −3
nghiệm
của
là:
C. 2
D. 4
Phương trình đã cho
x 2 + 3x − 6 + x 2 − x − 3 = ( x 2 − x − 3) .8x
2
+3x −6
+ ( x 2 + 3x − 6 ) .8x
2
− x −3
u + v = u.8v + v.8u (với u = x 2 + 3x − 6; v = x 2 − x − 3 )
( 8u − 1) v + ( 8v − 1) u = 0
( *) .
x 2 + 3x − 6 = 0
TH1. Nếu u = 0 , khi đó (*) v = 0 2
x − x − 3 = 0
TH2. Nếu v = 0, tương tự TH1.
TH3. Nếu u 0; v 0 , khi đó ( 8u − 1) v + ( 8v − 1) u 0 (*) vô nghiệm.
TH4. Nếu u 0; v 0 , tương tự TH3. (Dethithpt.com)
TH5. Nếu u 0; v 0 , khi đó ( 8u − 1) v + ( 8v − 1) u 0 (*) vô nghiệm.
TH6. Nếu u 0; v 0 , tương tự TH5.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt .
phương
Hoặc biến đổi (*)
8u − 1
8u − 1 8 v − 1
0; u 0 (Table = Mode 7).
+
= 0, dễ thấy
u
u
v
Câu 63:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Tìm tập các giá trị thực của tham số m để
phương trình 4
A.
(
) (
x
2 +1 +
( 2; 4 )
B.
)
x
2 − 1 − m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt.
( 3;5 )
C.
( 4;5)
D.
( 5;6 )
Đáp án C
Đặt t =
(
)
x
1
2 + 1 → PT 4t + − m = 0 4t 2 − m.t + 1 = 0 (1) .
t
PT ban đầu có 2 nghiệm âm phân biệt (1) có hai nghiệm t1 , t 2 1.
Suy ra
m 2 − 16 0
m 4
(1) 0
4 m 8
m
m −4
t
+
t
2
2
4m5
1 2
m
5
4
1
m
t −1 t −1 0
− +1 0
( 1 )( 2 )
t1t 2 − ( t1 + t 2 ) + 1 0
4 4
Câu 64: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Giải phương trình 2x
A. x = 0; x = 3
B. x = 1; x = −3
C. x = 1; x = 2
2
+3x
=1
D. x = 0; x = −3
Đáp án D
x = 0
.
Phương trình x 2 + 3x = 0
x = −3
Câu 65: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Tìm tập xác định D của hàm số
y = log
2
(x
2
− 3x + 2 )
A. D = ( −;1) ( 2; + )
B. D = ( 2; + )
C. D = ( −;1)
D. D = (1;2)
Đáp án A
x 2
TCĐ: D = ( −;1) ( 2; + ) .
Điều kiện: x 2 − 3x + 2 0
x 1
Câu 66:(Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Tìm tập nghiệm S của phương trình
32x +1 − 10.3x + 3 = 0.
C. S = −1;0
B. S = −1;1
A. S = 0;1
D. S = 1
Đáp án B
PT 3 ( 3
)
x 2
3x = 3
x = 1
− 10 ( 3 ) + 3 = 0 x 1
S = −1;1 .
3 =
x = −1
3
x
Câu 67: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Cho x, y là hai số thực dương thỏa
mãn điều kiện 4 + 9.3x
P=
2
− 2y
(
= 4 + 9x
2
−2y
).7
2y − x 2 + 2
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x + 2y + 18
.
x
A. P =
3+ 2
2
B. P = 1 + 9 2
C. P = 9
D. Không tồn tại
Đáp án C
Đặt t = x 2 − 2y, khi đó giả thiết 4.9.3t = ( 4 + 9t ) .72− t
Xét hàm số f ( a ) =
4 + 3a
1 3
= 4. + trên
a
7
7 7
a
4 + 3t + 2 4 + 32t
= 2t (*) .
7t +2
7
a
là hàm số nghịch biến trên
.
Khi đó (*) f ( t + 2) = f ( 2t ) t + 2 = 2t t = 2 x 2 − 2y = 2 2y = x 2 − 2.
Do đó P =
x + x 2 − 2 + 18
16
16
= x + + 1 2 x. + 1 = 2.4 + 1 = 9. Vậy Pmin = 9.
x
x
x
Câu 68: (Chuyên Thái Nguyên Lần 1) Với hai số thực dương a, b tùy ý và
log 2 a.log5 2
+ log b = 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1 + log5 2
A. 4a − 3b = 1
B. a = 1 − b log 2 5
C. ab = 10
D. a log 2 5 + b = 1
Đáp án C
log 2 a.log 5 2
log 5 a
log 5 a
+ log b = 1
+ log b = 1
+ log b = 1
1 + log 5 2
1 + log 5 2
log 5 10
log a + log b = 1 log ab = 1 ab = 10
Ta có:
Câu 69: (Chuyên Thái Nguyên Lần 1) Số nghiệm thực của phương trình
x2 + 5x − 8
= 0 là
ln ( x − 1)