Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

232 câu số mũ và logarit từ các đề thi thử trường chuyên 2018 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 85 trang )

Câu 1: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
log 22 x + log 2 x =

A.

17
.
4

17
.
4

B.

1
.
4

C.

D.

3
.
2

1
.
2


Đáp án D.
Phương pháp giải:
+) Đặt ẩn phụ, đưa về phương trình bậc hai, tìm nghiệm x.
+) Áp dụng hệ thức Vi-ét của phương trình bậc hai: x1 + x 2 = − b .
+) Áp dụng công thức logarit: log a b + log a c = log a bc.
Lời giải: Ta có log 22 x + log 2 x = 17  4. ( log 2 x )2 + 4.log 2 x − 17 = 0

a

4

Đặt t = log 2 x  pt  4t 2 + 4t − 17 = 0.
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có : t1 + t 2

4
= −1.
4
1
 log 2 x1 + log 2 x 2 = −1  log 2 x1x 2 = −1  x1x 2 = 2 −1 = .
2
=−

Câu 2: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau
đây là ĐÚNG?
A. ln a = b ln a.
B. ln ( ab ) = ln a.ln b.
C. ln ( a + b ) = ln a + ln b.
D. ln a = ln a .
b


b

ln b

Đáp án A.
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức lôgarit cơ bản
Lời giải:
Các công thức cơ bản liên quan đến lôgarit:
ln a b = b ln a, ln ab = ln a + ln b, ln

a
= ln a − ln b.
b

Câu 3:( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −;0.

C. 1; + ) .

B. ( 0;1.

1
 
3

2x −1



1

3



D. ( −;1.

Đáp án D.
Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
2x −1
2x −1
1
Ta có  1   1   1    1   2x − 1  1  x  1  S = ( −;1.
3

3

3

3

Câu 4: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1)Gọi

S = ( a; b )

là tập tất cả các giá trị của tham số

thực m để phương trình
log 2 ( mx − 6x 3 ) + log 1 ( −14x 2 + 29x − 2 ) = 0
2


bằng

có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu

H = b−a


A.

B.

5
.
2

C.

1
.
2

D.

2
.
3

5
.

3

Đáp án B.
Phương pháp giải:
Đưa về phương trình đa thức chứa tham số, cô lập tham số, khảo sát hàm để biện luận
nghiệm
Lời giải: Điều kiện: mx − 6x3  0 .

2

−14x 29x − 2  0

Phương trình

 log 2 ( mx − 6x 3 ) = log 2 ( −14x 2 + 29x − 2 )
2
2


−14x + 29x − 2  0
14x − 29x + 2  0


3
2
3
2


mx − 6x = −14x + 29x − 2

mx = 6x − 14x + 29x − 2

1
14  x  2

.
2
2
m = 6x − 14x + 29 − (*) ( do x  0 )

x
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  (*) có ba nghiệm phân biệt
1 
 ; 2 .
 14 
x = 1
3
2
2 12x − 14x + 2
1


f ' ( x ) = 12x − 14 + 2 =
 f '( x ) = 0  
do
 x  2 .
2
 x = 1  14
x
x



2

Xét hàm số
Ta có

1 
x   ; 2 .
 14 

f ( x ) = 6x 2 − 14x + 29 −

Bảng biến thiên
1
x
14
f’(x
)

2
x

trên khoảng

1
2

+


0

1
-

0

2
+
24

39
2

f(x)

3
19
98
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*)có ba nghiệm phân biệt khi

Vậy
Vậy

19  m 

39
.
2


39
 39 
m  19;  = ( a; b )  a = 19; b = .
2 
2

39
1
b−a =
− 19 = .
2
2

Câu 5: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
2
2
2
trình 2sin x + 3cos x = m.3sin x có nghiệm?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án B.
Phương pháp giải: Cô lập tham số m, đưa về khảo sát hàm số để biện luận nghiệm của
phương trình


Lời giải:
sin x
Ta có 3sin x + 3cos x = m.3sin x + 31−sin x = m.3sin x  m =  2  + 31−2sin x

2

2

Đặt

3

2

t = sin 2 x  0;1 ,

Xét hàm số

2

2

khi đó (*) trở thành:
t

2
1
f ( t ) =   + 3.  
3
 3

2t

(*).


2

 
3
t
t
2t
2
2
1
m =   + 31− 2t =   + 3   .
3
3
3

trên 0;1 , có

t

2
2
1
f ' ( t ) =   .ln + 6.  
3
3
 3

2t


.ln

1
 0.
3


min f ( t ) = f (1) = 1
là hàm số nghịch biến trên  0;1  
.

max f ( t ) = f ( 0 ) = 4
Do đó, để phương trình m = f ( t ) có nghiệm  1  m  4.
Lại có m  Z  M 1;2;3;4
Suy ra

f (t)

Câu 6: ( Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1) Cho dãy số ( u n ) thỏa mãn u n = u n −1 + 6, n  2
và log 2 u 5 + log 2 u 9 + 8 = 11. Đặt Sn = u1 + u 2 + ... + u n . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn
Sn  20172018.
A. 2587.
Đáp án C.

B. 2590.

C. 2593.

D. 2584.


Phương pháp giải: Áp dụng công thức tổng quát của cấp số cộng và tổng cấp số cộng.
Lời giải: Điều kiện: u 5  0  u1 + 4d  0 .
u 9 + 8  0

u1 + 8d + 8  0

u n = u n −1 + 6, n  2  ( u n )

Ta có
Lại có:

log 2 u 5 + log

2

là cấp số cộng với công sai

d = 6.

u 9 + 8 = 11  log 2 u 5 + log 2 ( u 9 + 8 ) = 11  log 2 
u5 ( u9 + 8)
 = 11

 u5 ( u9 + 8) = 2  ( u1 + 4d )( u1 + 8d + 8) = 211  ( u1 + 24)( u1 + 56) = 2048
11

u1 = 8 ( tm )
 u12 + 80u1 − 704 = 0  
.
u1 = −88 ( ktm )

Do đó
Vậy

Sn = u1 + u 2 + ... + u n =

n
 2u1 + ( n − 1) d 


=

n (16 + 6 ( n − 1) )

= 3n 2 + 5n.
2
 n  2592, 234
Sn  20172018  3n 2 + 5n − 20172018  0  
 n min = 2593.
 n  2593, 9 ( ktm )
2

Câu 7: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề
nào dưới đây đúng
b
A. loga  3  = log a b − 3
B. log a  b =  log a b
a 
C. a log b c = b

D. log a b = log b c.log c a


Đáp án A
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit
Lời giải:


1
b
Ta có: log a  3  = log a b − log a a 3 = log a b − 3 và log a b = log a b

a 
Câu 8: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương
1
trình  
5
A. 6

x 2 − 2x

1
125



B. 3

C. 5

D. 4


Đáp án B
Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
x 2 − 2x

x 2 − 2x

3

1
1
1
1
Ta có 2  

 
    x 2 − 2x  3  x 2 − 2x − 3  0  −1  x  3
125
5
5
5
Suy ra số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là 1; 2;3
Câu 9: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
log 4 ( 3.2 x − 1) = x − 1

A. −6
B. 5
C. 12
D. 2
Đáp án D

Phương pháp giải: Mũ hóa, đặt ẩn phụ đưa về giải phương trình bậc hai để tìm nghiệm
Lời giải: Điều kiện: 3.2 x − 1  0  x  − log 2 3
Ta có log 4 ( 3.2x − 1) = x − 1  3.2 x − 1 = 4 x −1
 12.2 − 4 = 4  ( 2
x

x

)

x 2

(
)
(
)
2 )( 6 − 4 2 )


 x = log 2 6 + 4 2
 2x = 6 + 4 2
− 12.2 + 4 = 0  

x
 x = log 6 − 4 2
 2 = 6 − 4 2
2

x


(

)

(

)
(
− ( 4 2 )  = log


Khi đó ta có: x1 + x 2 = log 2 6 + 4 2 + log 2 6 − 4 2 = log 2  6 + 4


= log 2 6 2


2

2

4=2

Câu 10: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương

(

trình 4 log 2 x

)


2

− log 1 x + m = 0

có nghiệm thuộc khoảng

( 0;1)

2

1
1


 1
A. m   0;  B. m   ; + 
C. m   −;  D. m  ( −;0
4
4


 4
: Đáp án C
Phương pháp giải: Đặt ẩn phụ, cô lập tham số m, đưa về bài toán tương giao
Lời giải:


Ta có


(

4 log 2 x

)

2

2

2
1

− log 1 x + m = 0  4  log 2 x  − log 2−1 x + m = 0  ( log 2 x ) + log 2 x + m = 0
2

2

Đặt t = log 2 x với x  ( 0;1)  t  0
Khi đó t 2 + t + m = 0  −m = t 2 + t = f ( t )
Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t trên

x

0

f '( t )

0


f (t)

0





( −;0 ) ,

có f ' ( t ) = 2t + 1 = 0  t = −

1
2

1

1
2

0

+

0

+


1

4

1
 1
→ Bảng biến thiên.
Tính f ( 0 ) = 0;f  −  = − ; lim f ( t ) = + ⎯⎯
4 t →−
 2

Do đó, để −m = f ( t ) có nghiệm thuộc khoảng

( −;0 )  −m  −

1
1
m
4
4

Câu 11: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho hàm số f ( x ) xác định trên
thỏa mãn f ' ( x ) =

\ −1;1 và

1
 1 1
. Biết f ( −3) + f ( 3) = 0 và f  −  + f   = 2. Tính
x −1
 2 2
2


T = f ( −2) + f ( 0) + f ( 5)
A.

1
ln 2 − 1
2

B. ln 2 +1 C.

1
ln 2 + 1
2

D. ln 2 −1

Đáp án C
Phương pháp giải:
Tìm hàm số thông qua nguyên hàm, chia nhỏ trường hợp để xét các giá trị
Lời giải:
 1 x −1
 2 ln x + 1 + C1 khi x  1

dx
1 x −1
1 1− x
Ta có f ( x ) =  f ' ( x ) =  2
= ln
+ C =  ln
+ C 2 khi − 1  x  1

x −1 2 x +1
 2 x +1
 1 x −1
 2 ln x + 1 + C3 khi x  −1



1
1 1
ln 2 + C1 + ln + C3 = 0  C1 + C3 = 0
2
2 2
1
1 1
 1 1
Và f  −  + f   = 2  ln 3 + C 2 + ln + C 2 = 0  C 2 = 1
2
2 3
 2 2

Suy ra f ( −3) + f ( 3) = 0 

1
1 1
1
Vậy T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 5 ) = ln 3 + C3 + C 2 + ln + C 2 + C1 = ln 2 + 1
2
2 3
2


( 5)

Câu 12: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.

( −; −5)

B.

( −;0)

C.

( −5; + )

3

D.

x −1

 5x + 3

( 0; + )

Đáp án C
Phương pháp
a  0
f x

g x
Đưa về cùng cơ số a ( )  a ( )  
f ( x )  g ( x )

Cách giải

( 5)
3

x −1

5

x +3

5

x −1
3

 5x + 3 

x −1
 x + 3  x − 1  3x + 9  2x  −10  x  −5
3

Câu 13: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Hàm số y = x 2 ln x đạt cực trị tại điểm
1
1
A. x = e B. x = 0; x =

C. x = 0
D. x =
e
e
Đáp án D
Phương pháp
Giải phương trình y' = 0
Cách giải
TXD : D = ( 0; + )
1
1
1
= 2x ln x + x = x ( 2 ln x + 1) = 0  ln x = −  x =
x
2
e
 1 
y '' = 2 ln x + 2 + 1 = 2 ln x + 3  y '' 
=20
 e
1
x=
là điểm cực tiểu của hàm số y = x 2 ln x
e
y ' = 2x ln x + x 2 .

Câu 14: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5) Phương trình log2 x + log2 ( x − 3) = 2 có bao


nhiêu nghiệm?

A. 2
Đáp án D

B. 0

C. 3

D. 1

Phương pháp
Sử dụng công thức loga x + loga y = loga ( xy )( 0  a  1; x; y  0 )
Cách giải
 x  3
 x  3
log 2 x + log 2 ( x − 3) = 2  

x=4
log 2 x ( x − 3) = 2
 x ( x − 3) = 4

Câu 15: ( Chuyên Thái Bình- Lần 5)Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log3 ( x + 1)( y + 1)

y +1

= 9 − ( x − 1)( y + 1) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y là:

27
C. Pmin = −5 + 6 3 D. Pmin = −3 + 6 2
5

1 
1 
1 
1

Câu 4: Phương trình ln  x −  .ln  x +  .ln  x +  .ln  x +  = 0 có bao nhiêu
2 
2 
4 
8

nghiệm
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.\
Đáp án A
A. Pmin =

11
2

Điều kiện x 

B. Pmin =

1 
1 
1 
1

1

. Ta có ln  x −  .ln  x +  .ln  x +  .ln  x +  = 0
2 
2 
4 
8
2


 
1
1
3


ln  x − 2  = 0
x − = 1 x =



2
2



 
1
 x + 1 = 1  x = 1 (l )
ln  x +  = 0

2



2
2



. Do đó phương trình có 3 nghiệm
 
1
3
1
x + = 1 x =
ln  x +  = 0
4
4


4





1
7
 
1

x + = 1
x =
ln  x +  = 0
8
 8

8
 

Câu 9: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Cho log a c = x  0 và logb c = y  0 .
Khi đó giá trị của log ab c là:
xy
1 1
1
A.
B.
C.
D. x + y.
+ .
.
.
x+ y
x y
xy
Đáp án C


1

1


log c a =
x

a
=
c
log
c
=
x
 a
x


Ta có: 


1
logb c = y
log c b = 1
b = c y

y


1
xy
Do đó log ab c = log 1 1 c = log 1 1 x =
.

=
1 1 x+ y
cxc y
cxc y
+
x y

Câu 16: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của
( log3 2 )( log3 3)( log3 4 ) ... ( log 3 n )
f (n) =
, với n  , n  2 . Có bao nhiêu số n để
9n
f ( n) = a ?
A. 2
Đáp án A

B. Vô số.

HD: Ta có f ( n)  f ( n + 1) 

C. 1.

log3 2.log3 4...log3 n



D. 4
log3 2.log3 4...log3 n.log3 ( n + 1)
9n+1


9n
 9  log3 ( n + 1)  39  n + 1  n  39 − 1. Suy ra

(

) ( )

f (1)  f ( 2)  f ( 3)  ...  f 39 − 1 = f 39 .
Vậy hàm số f ( n) đạt giá trị nhỏ nhất tại n = 39 − 1; n = 39.
Câu 17: (Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 3) Biết rằng a là số thực dương sao cho
bất đẳng thức 3x + a x  6 x + 9 x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  (12;14
B. a  (10;12
C. a  (14;16
D. a  (16;18
Đáp án D
HD: Ta có 3x + ax  6x + 9x  f ( x ) = 3x + ax − 6x − 9x  0; x  .
Xét f ( x ) = 3x + ax − 6x − 9x trên
Để f ( x )  0; x 

, có f  ( x ) = 3x .ln3 + ax .ln a − 6x.ln6 − 9x.ln9.

 min f ( x ) = 0 = f ( 0) . Hay

6 9
 a = 18.
3
Câu 18: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Hàm số y = log 2 ( 3 x − x 2 ) có tập xác định là:
f  ( 0) = 0  ln a = ln


A.

( 0; + ) .

B.

( 0;3) .

C. 0;3 .

D. R .

Đáp án B

 1 
Câu 3: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Giải phương trình  
 25 

x −1

= 1252 x .


1
A. x = − .
4
Đáp án C

1
B. x = − .

8

C. x =

1
.
4

D. x = 4 .

Câu 19:(Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho P = 9log31 3 a + log 21 a − log 1 a3 + 1 với
3

3

3

1 
a   ;3 và M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
 27 
Tính S = 4M − 3m
109
83
A. 42 .
B. 38 .
C.
.
D.
.
9

2
Đáp án A
1
Viết lại: P = − log 3 a + log 32 a + 3log 3 a + 1
3
1 
Đặt t = log 3 a; a   ;3  t   −3;1
 27 
3
t
f ( t ) = − + t 2 + 3t + 1
3
t = −1
 f ' ( t ) = −t 2 + 2t + 3 = 0  
t = 3
BBT:
x
−3
−1
0

f ' (t )

f (t )

10

+

14

3

2

3

Max P = 10 = M ; Min P = −

t −3;1

1

t −3;1

 S = 4M − 3m = 42 .

2
=m
3

 
Câu 20: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho f ( x ) = ln cos 2 x . Tính f '   .
8
A. 1 .
B. 2 .
C. −2 .
D. 0 .
Đáp án C
Câu 34: (Chuyên Hạ Long – Lần 3) Cho phương trình 4 x − 2 x + 2 + 6 = m . Biết tập tất
cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là khoảng ( a; b ) . Khi đó

2

b − a bằng:
A. 4 .
Đáp án B

B. 1 .

C. 5 .

2

D. 3 .


Đặt 2 x = t  1  f ( t ) = t 2 − 4t + 6 = m
2

Xét: f ' ( t ) = 2t − 4 = 0  t = 2 . Ta có BBT:
x
2
1
0

f ' (t )

f (t )

+
+


+

3

2
a = 2
 ycbt  2  m  3  
b = 3

Câu 21: (Chuyên Hạ Long – Lần 3)Cho dãy số

( un )

thỏa mãn

log u1 + 2 + log u1 − 2log u10 = 2log u10 và un +1 = 2un với mọi n  1. Giá trị lớn nhất

của n để un  5100 bằng:
A. 248 .
B. 246 .

C. 247 .

D. 290 .

Đáp án C
Dễ thấy: u n +1 = 2u n  Cấp số nhân với q = 2
 u n = u1.2n −1  u10 = u1.29 thế vào log u1 + 2 + log u1 − 2log u10 = 2log u10


 log u1 = 1 − 18log 2
 u1 = 101−18log 2

Theo bài: u n  5100  u1.2n −1  5100  n  247,87  n Max = 247 .
Câu 22: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Cho a là số thực dương thỏa mãn a  10,
mệnh đề nào dưới đây sai
 10 
A. log (10.a ) = 1 + log a
B. − log   = log a − 1
a 
a
C. log (10 ) = a
D. log ( a10 ) = a
Đáp án D
log ( a10 )  a với a  10

Câu 23:(Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3): Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
1
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả
P = 3 5.
a3
A. P = a
Đáp án A

1
6

B. P = a

5

6

C. P = a

7
6

D. P = a

19
6


P = 5.
3

1
a3

=a

5 3

3 2

=a

1
6


Câu 24: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tập giá trị của hàm số y = ln ( x 2 + 1) là 0; + )

(

B. Hàm số y = ln x + x 2 + 1

(

C. ln x + x 2 + 1


(

) =

)

có tập xác định là

1
x2 +1

D. Hàm số y = ln x + x 2 + 1

)

không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ

Đáp án D


(

Hàm y = f ( x ) = ln x + x 2 + 1
là D =

(

)

) có tập xác định
(
x + 1 ) = −f ( x ) Các mệnh đề còn

là hàm lẻ do: hàm y = ln x + x 2 + 1

)

(

và f ( − x ) = ln − x + x 2 + 1 = − ln x +

2

lại kiểm tra đều thấy đúng
Câu 25: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Biết phương trình

x
a
log3 ( 3x − 1) . 1 + log3 ( 3x − 1) = 6 có hai nghiệm là x1  x 2 và tỉ số 1 = log

x2
b
a, b  * và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b
A. a + b = 38
B. a + b = 37
C. a + b = 56
Đáp án D

trong đó

D. a + b = 55

Đặt t = log 3 ( 3x − 1)  t (1 + t ) = 6  t = 2; t = −3
28
x
28
27 = log 28
Từ dó, ta tính được x1 = log 3 ; x 2 = log 3 10  1 =
27
x 2 log 3 10
27
log 3

Câu 26: (Chuyên Lam Sơn –Thanh Hóa –Lần 3) Cho phương trình 3x = a.3x cos ( x ) − 9.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn  −2018;2018 để phương trình đã cho có
đúng một nghiệm thực
A. 1
Đáp án A

B. 2018


C. 0

D. 2

Phương trình 3x = a.3x cos ( x ) − 9  9x + 9 = a.3x cos ( x )  3x + 32−x = a cos ( x )(1)
Điều kiện cần: Nhận thấy nếu x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho thì 2 − x 0
cũng là nghiệm của phương trình đã cho. Vậy để phương trình có đúng một nghiệm thực
thì x 0 = 2 − x 0  x 0 = 1. Thay vào (1) ta tìm được a = −6   −2018;2018


Điều kiện đủ: Với a = −6, phương trình (1) trở thành 3x + 32−x = −6cos ( x )(1)
Sử dụng Cauchy ta có: 3x + 32−x  6  −6cos ( x ) . Dấu bằng xảy ra khi
x = 2 − x
 x =1

cosx = −1
Vậy có đúng một giá trị của tham số thực a − 2018;2018 để phương trình đã cho có
đúng một nghiệm thực
Câu 27: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Cho 0  a  1 và x, y là các số thực
âm. Khẳng định nào sau đây đúng?
 x  log a (− x)
.
A. log a (− x2 y) = −2log a x + log a y.
B. log a   =
 y  log a (− y )

(

)


D. log a ( x4 y 2 ) = 2 log a x 2 + log a y .

C. log a ( xy) = log a x + log a y.
Đáp án D

Câu 28: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Đạo hàm của hàm số
y = log2 (1 + x ) là
ln 2
1
A. y ' =
B. y ' =
.
.
2 x .(1 + x )
(1 + x ).ln 2
1
1
C. y ' =
D. y ' =
.
.
x .(1 + x ).ln 2
x .(1 + x ).ln 4
Đáp án D
Câu 29: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai) Cho a, b, c, d là các số nguyên
3
5
dương thỏa mãn log a b = , logc d = . Nếu a − c = 9 , thì b − d nhận giá trị nào?
2

4
A. 85.
B. 71.
C. 76.
D. 93.
Đáp án D


Ta có b = a3/2 , c = d 5/4 . Giả sử a = x 2 , b = y 4 với x, y là các số nguyên dương.



Ta có a − c = x2 − y 4 = ( x − y 2 ).( x + y 2 ) = 9.
Suy ra ( x − y 2 ; x + y 2 ) = (1;9) . Dễ dàng suy ra x = 5, y = 2.



Do đó, b − d = x3 − y5 = 93.

Câu 30: (Chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai)
tham số a thuộc đoạn 0;2018 sao cho ba số
5 x +1 + 51− x ,

theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng?
A. 2007.
B. 2018.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của

a

, 25 x + 25− x ,
2

C. 2006.

D. 2008.


Đáp án A




Ba số đã cho lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
25x + 25− x + 5x+1 + 51− x = a
(3)
Đặt t = 5x + 5− x , t  2 , (3) trở thành t 2 + 5t − 2 = a



Lập bảng biến thiên của hàm số f (t ) = t 2 + 5t − 2 trên nửa khoảng  2; + ) , (4)

(4)

có nghiệm khi và chỉ khi a  12.
Câu 31: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau
32x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0
4
4
A. −5

B. 5
C.
D. −
27
27
Đáp án A
3x + 4 = 3
 x = −3
32x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0  32( x + 4) − 12.3x + 4 − 27 = 0   x + 4

 x = −2
3 = 9
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là ( −3) + ( −2 ) = −5

Câu 32: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
x
A. log a   = log a x − log a y, x  0, y  0 B. loga ( x.y ) = loga x + loga y, x  0, y  0
y
1
1
C. log a x 2 = log a x, x  0
D. log a =
2
log a 10
Đáp án C
log a x 2 = 2 log a x, x  0

Câu 33: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Phương trình log2 x + log2 ( x − 3) = 2 có bao
nhiêu nghiệm?

A. 1
: Đáp án A

B. 2

C. 3

D. 0

x  0
x 3
Điều kiện: 
x − 3  0
 x = −1
log 2 x + log 2 ( x − 3) = 2  log 2 ( x ( x − 3) ) = 2  x 2 − 3x − 4 = 0  
 x = 4 ( tm )
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4

Câu 32: (Chuyên Thái Bình - Lần 6) Cho log 6 45 = a +

log 2 5 + b
, a, b, c  . Tính tổng
log 2 3 + c


a +b+c
A. −4
Đáp án D

B. 2


C. 0

D. 1

5
log 2  
5

5
 4  = 2 + log 2 5 − log 2 4 = 2 + log 2 5 − 2 log 2 2
log 6 45 = log 6  36.  = log 6 36 + log 6   = 2 +
4
log 2 6
log 2 ( 2.3)
log 2 3 + log 2 2

4
= 2+

log 2 5 − 2
 a = 2, b = −2, c = 1  a + b + c = 1
log 2 3 + 1

Câu 34: (Chuyên Thái Bình - Lần 6)Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.

( −; −5)


B.

( −5; + )

C.

( 0; + )

( 5)
3

D.

x −1

 5x + 3

( −;0)

Đáp án B

( )
3

x −1

5

 5x + 3  5


x −1
3

 5x + 3 

x −1
 x + 3  x  −5
3

Câu 35: (Chuyên Đại Học Vinh) Phương trình ln ( x 2 + 1) .ln ( x 2 − 2018 ) = 0 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 1

B. 4

C. 3

Đáp án D
Phương pháp:

f ( x ) = 0
+ Giải phương trình tích: f ( x ) g ( x ) = 0  
g ( x ) = 0

f ( x )  0
+ Giải phương trình logarit: log a f ( x ) = b  
b
f ( x ) = a
Cách giải:


 x  2018
Điều kiện: x 2 − 2018  0  x 2  2018  
 x  − 2018
ln ( x 2 + 1) = 0
Ta có: ln ( x + 1) ln ( x − 2018 ) = 0  
ln ( x 2 − 2018 ) = 0

2

2

D. 2


x2 = 0 (l)
 x = 2019
x2 +1 = 1
nên phương trình có 2 nghiệm.
 2
 2

 x = − 2019
 x − 2018 = 1  x = 2019 ( tm )
Câu 36: (Chuyên Đại Học Vinh) Cho hàm số f ( x ) = log3 ( 2x + 1) . Giá trị của
f ' ( 0 ) bằng

A.

2
ln 3


B. 2

C. 2ln 3

D. 0

Đáp án A
+) Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm số:

f '( x )
( log f ( x ) ) ' = f x .ln a .

( )

a

Cách giải:
Ta có f ' ( x ) =

( 2x + 1) ' =
2
2
 f ' (0) =
ln 3
( 2x + 1) ln 3 ( 2x + 1) ln 3

Câu 37:(Chuyên Đại Học Vinh) Giả sử a, b là các số thực dương bất
kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log (10ab ) = 2 (1 + log a + log b ) B. log (10ab ) = 2 + 2 log ( ab )

2

2

C. log (10ab ) = (1 + log a + log b ) D. log (10ab ) = 2 + log ( ab )
2

2

2

2

Đáp án C
Phương pháp:
+ Sử dụng các công thức cơ bản của hàm logarit.
Cách giải:
Ta có: log (10ab ) = 2 log (10ab ) = 2 (1 + log a + log b )  đáp án A đúng.
2

log (10ab ) = 2 ( log10 + log ( ab ) ) = 2 + 2 log ( ab )  đáp án B đúng.
2

log (10ab ) = 2 ( log10 + log a + log b ) = 2 (1 + log a + log b )  đáp án C sai.
2

Câu 38: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tích các nghiệm của phương trình
log 1 ( 6 x +1 − 36 x ) = −2 bằng
5



A. 1.
Đáp án B.

B.

D. log 6 5.

C. 5.

Phương triǹ h đã cho  6x +1 − 36x = 5  6.6x − ( 6x ) = 5  ( 6x ) − 6.6x + 5 = 0
2

2

6x = 1
x = 0

.
 x
 x = log 6 5
6 = 5
1
Câu 39:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f ( x ) = .52x +1 ;g ( x ) = 5x + 4x.ln 5. Tập
2
nghiệm của bất phương trình f ' ( x )  g ' ( x ) là

C. 0  x  1.

B. x  0.


A. x  1.
Đáp án B.

D. x  0.

Ta có f ' ( x ) = 52x +1 ln 5, g ' ( x ) = ( 5x + 4 ) ln 5.
Suy ra
f ' ( x )  g ' ( x )  52x +1  5x + 4  5 ( 5

)

x 2

5x  1
− 5x − 4  0   x
 5x  1  x  0.
5  − 4

5

Câu 40: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f ( x ) = 2.3log81 x + 3. Tính f ' (1)

1
B. f ' (1) = .
2

A. f ' (1) = −1.

C. f ' (1) = 1.


D. f ' (1) =

−1
.
2

Đáp án B.
1
3log81 x
1
.ln 3
=
 f (1) = .
Ta có f ' ( x ) = 2.3
x ln 81
2x
2
Câu 41: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tập nghiệm của bất phương trình
4x + 6
log 1
 0 là
x
5
−3 
−3 
−3 
−3 





A.  −2;  .
B.  −2,  .
C.  −2,  .
D.  −2,  .
2
2
2 
2 




Đáp án D.
log81 x

 4x + 6
 x  0
6
6
3
 0  4 +  −4   −3  −2  x  − .
BPT 
x
x
2
 4x + 6  1
 x
Câu 42:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Cho f ( x ) = x.e−3x , tập nghiệm của bất


phương trình f ' ( x )  0 là


A.

 1
B.  0,  .
 3

( 0,1) .

1

C.  −,  .
3


1

D.  , +  .
3


Đáp án C.
1
Ta có f ' ( x ) = e −3x (1 − 3x )  f ' ( x )  0  1 − 3x  0  x  .
3

Câu 43: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tập nghiệm của bất phương trình

x +2

1
 3− x là
 
 3
A. (1, 2 ) .

( 2, + ) .

B.

C.  2, + ) .

D. (1, 2.

Đáp án B.
BPT  3−

x +2

 x  −2
 x  −2
x  0
 3− x  

 2
 x  2.
− x + 2  − x
 x  x + 2

x − x − 2  0

Câu 44:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương
trình sau có nghiệm duy nhất a log3 x3 + 4 log3 x8 + a + 1 = 0
A. a = 1.
B. a  −1.
C. Không tồ n ta ̣i a.

D. a  1.

Đáp án C.
Giả sử x 0 là nghiê ̣m của phương triǹ h (*)  − x 0 cũng là nghiê ̣m của phương trình (*)
Khi đó x 0 = −x 0  2x 0 = 0  x 0 = 0 (loa ̣i) suy ra không tồ n ta ̣i giá tri na
̣ ̀ o của a.
Câu 45: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Tính giá trị của biểu thức

K = loga a a với 0  a  1 ta được kết quả
A. K =

4
3

B. K =

3
2

C. K =

3

4

D. K = −

Đáp án C
1

Ta có

3
3
 23  2
3
4
4
a a = a.a =  a  = a  K = log a a =
4
 
1
2

Câu 46:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Số nghiệm của phương trình

ln ( x − 1) =
A. 1

1

x−2
B. 0


C. 3

D. 2

3
4


Đáp án D

x  1

PT  
1
ln ( x − 1) −
=0


x−2
Xét hàm số y = ln ( x − 1) −

1
( x  (1; + ) \ 2) ta có
x−2

1
1
+
 0 ( x  (1; + ) \ 2 )

x − 1 ( x − 2 )2

y' =

Lập BBT của hàm số trên D = (1; 2 )  ( 2; + ) suy ra PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 47: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Cho log 2 5 = a;log5 3 = b. Tính
log 24 15 theo a và b :
a (1 + b )
ab + 3

A.

B.

a (1 + 2b )
ab + 1

C.

b (1 + 2a )
ab + 3

D.

a
ab + 1

Đáp án A
log 24 15 = log 24 3 + log 24 5 =

=

1
1+

3
ab

+

1
3
+b
a

=

1
1
1
1
1
1
+
=
+
=
+
log 3 24 log 3 24 1 + log 3 8 log 5 8.3 1 + 3log 3 2 3log 5 2 + log 5 3


a ( b + 1)
ab
a
+
=
ab + 3 ab + 3
ab + 3

Câu 48: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Nghiệm của phương trình log 2 x = 3 là:
A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Đáp án C
Câu 40:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa
mãn log a b = 3. Giá trị của log
A. − 3
Đáp án B

B. −

1
3

3b
b 

 a  là:

a 
C. −2 3

D.

3


Ta có: b = a

3

 log

b
a

3 1
 3

3
3b
a  3 2 − 3
=
=

 = log 3 
a 2

3
a 
3
 a

−1
a


2

Câu 49: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)




Biểu thức log 2  2sin  + log 2  cos  có giá trị bằng:
12 
12 


A. -2.
: Đáp án B.

B. -1.

C. 1.

D. log 2 3 − 1.









Ta có log 2  2sin  + log 2  cos  = log 2  2sin cos 
12 
12 
12
12 





1
= log 2  sin  = log 2   = −1.
6

2

Câu 50: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1 có tập
nghiệm là:
A. −1;3.

B. 1;3 .

C.


2 .

D. 1 .

Đáp án C.

x  0
x  1


x  1

PT   x − 1  0

   x = 2  x = 2  S = 2 .
x
x

1
=
2
(
)




  x = −1
log 2  x ( x − 1)  = 1

Câu 51: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)
4

4

Cho x  0, y  0. Viết biểu thức x 5 . 6 x 5 x về dạng x m và biểu thức y 5 . 6 y5 y về
dạng y = y n . Ta có m − n = ?
11
8
11
A.
B. − .
C. − .
.
6
5
6
Đáp án A.

D.

8
.
5

103
103

 54 6 5
m=

60

x
.
x
x
=
x
11


60

 m−n = .
Ta có  4
7
6
 y 5 . 6 y5 y = y − 60
n = − 7


60

Câu 52: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)
2
Tập nghiệm của bất phương trình 5x − x  25 là:
A. ( 2; + ) .
B. ( −;1)  ( 2; + ) . C.

( −1; 2) .


D.

.


Đáp án C.
BPT  x 2 − x  2  −1  x  2  S = ( −1;2) .
Câu 53: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Nghiệm của phương trình 2 x + 2 x +1 = 3x + 3x +1

3
3
2
A. x = log 3 .
B. x = 1.
C. x = log 3 .
D. x = log 3 .
4 2
2 4
4 3
Đáp án C.
x

3
3
3
PT  2 + 2.2 = 3 + 3.3  3.2 = 4.3    =  x = log 3 .
4
2
2 4

x

x

x

x

x

x

Câu 54:( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Cho f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + n  *. Đặt
2

un =

f (1) .f ( 3) ...f ( 2n − 1)
.
f ( 2 ) .f ( 4 ) ...f ( 2n )

n nguyên dương nhỏ nhất sao cho u n thỏa mãn điều kiện
10239
log 2 u n + u n  −
.
1024
A. n = 23.
B. n = 29.
C. n = 21.
Đáp án A.

Tìm số

D. n = 33.

Ta có: f ( n ) = ( n 2 + 1) + 2n ( n 2 + 1) + n 2 + 1 = ( n 2 + 1) ( n + 1) + n 2 + 1
2

2

2
= ( n 2 + 1) ( n + 1) + 1



(1 + 1)( 2
=
( 2 + 1)(3

2
+ 1)( 32 + 1)( 42 + 1) ... + ( 2n − 1) + 1 4n 2 + 1
2


Do đó u n
=
2
2
2
2
+ 1)( 42 + 1)( 52 + 1) ... + ( 2n + 1) + 1 4n 2 + 1 ( 2n + 1) + 1



10239
, dùng máy tính suy ra n = 23.
Suy ra log 2 u n + u n  −
1024
Câu 55: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình log32 x − ( m + 2) log3 x + 3m −1 = 0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn
2

x1.x 2 = 27.
A. m = −2.
: Đáp án C.

2

B. m = −1.

D. m = 2.

C. m = 1.

Giả sử phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2

Ta có: log3 x1 + log3 x 2 = m + 2  log3 ( x1x 2 ) = m + 2  m + 2 = log3 27  m = 1
Thay m = 1  PT : log 32 x − 3log 3 x + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Vậy m = 1.
1

Câu 56: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x  0.



A. P = x
Đáp án B.

B. P = x

2

1

1

1 1
+
6

Ta có: P = x 3 .x 6 = x 3

C. P = x

1
8

D. P = x

2
9

1


= x 2 = x.

Câu 57:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Cho a, b  0; a, b  1 và x, y là hai số thực
dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. loga ( xy ) = loga x + loga y.
B. log b a.log a x = log b x.

1
1
=
.
x log a x
: Đáp án C.
C. loga

D. log a

x
= log a x − log a y.
y

Câu 58: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
2
2 log 4 ( x − 3) + log 4 ( x − 5 ) = 0 là
B. 8 + 2.

A. 8.
Đáp án B.

C. 8 − 2.


D. 4 + 2.

x − 3  0
x  3
 x  3, x  5


2

PT  ( x − 5 )  0
 x  5
  ( x − 3)( x − 5 ) = 1



2
2
2
( x − 3) ( x − 5 ) = 1  ( x − 3)( x − 5 ) = −1
log 4 ( x − 3)( x − 5 )  = 0
 x  3, x  5
 x  3, x  5
x = 4 + 2
 2

   x − 8x + 14 = 0    x =  2  
 x1 + x 2 = 8 + 2.
x
=

4



 2
 x=4

  x − 8x + 16 = 0

Câu 59: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Tìm tập nghiệm của bất phương trình
x −1

 2017 
 2017 

 

 2018 
 2018 
A. ( 2; + ) .

− x +3

.

B.

( −;2) .

C.  2; + ) .


D.

( −; 2.

: Đáp án B.

BPT  x −1  −x + 3  x  2  S = ( −;2 ).
Câu 60:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Cho tham số thực a. Biết phương trình
e x − e − x = 2 cos ax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình e x − e − x = 2 cos ax + 4
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Đáp án C.


x

 x2
ax
2
e

e
= 2 cos
(1)




2
x
−x
Ta có e − e = 2 cos ax + 4   e − e  = 2 ( cos ax+1)   x
.
x

 2
ax


2
e − e = −2 cos 2 ( 2 )
Giả sử x 0 là nghiệm của phương trình e x − e − x = 2 cosa x (*), thì x 0  0 và 2x 0 là
nghiệm của (1) và −2x 0 là nghiệm của (2) hoặc ngược lại. (Dethithpt.com)
Phương trình (*) có 5 nghiemj nên hai phương trình (1), (2) có 5 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình e x − e − x = 2 cosa x + 4 có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 61: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Số nào trong các số sau lớn hơn 1?
x
2

A. log 0,5

1
8

x

2


2

B. log 0,2 125

C. log 1 36

D. log0,5

6

1
2

Đáp án A

Câu

62:(

Chuyên

Vĩnh

trình : 2x 2 + 2x − 9 = ( x 2 − x − 3) .8x
A. 1
Đáp án D

Phúc-Lần
2


+3x −6

3)

Số

+ ( x 2 + 3x − 6 ) .8x

B. 3

2

− x −3

nghiệm

của

là:

C. 2

D. 4

Phương trình đã cho

 x 2 + 3x − 6 + x 2 − x − 3 = ( x 2 − x − 3) .8x

2


+3x −6

+ ( x 2 + 3x − 6 ) .8x

2

− x −3

 u + v = u.8v + v.8u (với u = x 2 + 3x − 6; v = x 2 − x − 3 )

 ( 8u − 1) v + ( 8v − 1) u = 0

( *) .

 x 2 + 3x − 6 = 0
TH1. Nếu u = 0 , khi đó (*)  v = 0   2
x − x − 3 = 0

TH2. Nếu v = 0, tương tự TH1.
TH3. Nếu u  0; v  0 , khi đó ( 8u − 1) v + ( 8v − 1) u  0  (*) vô nghiệm.
TH4. Nếu u  0; v  0 , tương tự TH3. (Dethithpt.com)
TH5. Nếu u  0; v  0 , khi đó ( 8u − 1) v + ( 8v − 1) u  0  (*) vô nghiệm.
TH6. Nếu u  0; v  0 , tương tự TH5.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt .

phương


Hoặc biến đổi (*) 


8u − 1
8u − 1 8 v − 1
 0; u  0 (Table = Mode 7).
+
= 0, dễ thấy
u
u
v


Câu 63:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Tìm tập các giá trị thực của tham số m để
phương trình 4
A.

(

) (
x

2 +1 +

( 2; 4 )

B.

)

x


2 − 1 − m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt.

( 3;5 )

C.

( 4;5)

D.

( 5;6 )

Đáp án C
Đặt t =

(

)

x
1
2 + 1 → PT  4t + − m = 0  4t 2 − m.t + 1 = 0 (1) .
t

PT ban đầu có 2 nghiệm âm phân biệt  (1) có hai nghiệm t1 , t 2  1.
Suy ra

m 2 − 16  0
m  4
 (1)  0



4  m  8

m
  m  −4
t
+
t

2


2


4m5
1 2


m

5
4

1
m
 t −1 t −1  0



− +1  0
( 1 )( 2 )
 t1t 2 − ( t1 + t 2 ) + 1  0
 4 4
Câu 64: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Giải phương trình 2x
A. x = 0; x = 3

B. x = 1; x = −3

C. x = 1; x = 2

2

+3x

=1

D. x = 0; x = −3

Đáp án D
x = 0
.
Phương trình  x 2 + 3x = 0  
 x = −3

Câu 65: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Tìm tập xác định D của hàm số

y = log

2


(x

2

− 3x + 2 )

A. D = ( −;1)  ( 2; + )

B. D = ( 2; + )

C. D = ( −;1)

D. D = (1;2)

Đáp án A
x  2
 TCĐ: D = ( −;1)  ( 2; + ) .
Điều kiện: x 2 − 3x + 2  0  
x  1

Câu 66:(Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Tìm tập nghiệm S của phương trình
32x +1 − 10.3x + 3 = 0.


C. S = −1;0

B. S = −1;1

A. S = 0;1


D. S = 1

Đáp án B
PT  3 ( 3

)

x 2

3x = 3
x = 1
− 10 ( 3 ) + 3 = 0   x 1  
 S = −1;1 .
3 =
x = −1


3
x

Câu 67: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Cho x, y là hai số thực dương thỏa
mãn điều kiện 4 + 9.3x

P=

2

− 2y


(

= 4 + 9x

2

−2y

).7

2y − x 2 + 2

.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

x + 2y + 18
.
x

A. P =

3+ 2
2

B. P = 1 + 9 2

C. P = 9

D. Không tồn tại

Đáp án C

Đặt t = x 2 − 2y, khi đó giả thiết  4.9.3t = ( 4 + 9t ) .72− t 
Xét hàm số f ( a ) =

4 + 3a
1 3
= 4.   +   trên
a
7
7 7
a

4 + 3t + 2 4 + 32t
= 2t (*) .
7t +2
7

a

là hàm số nghịch biến trên

.

Khi đó (*)  f ( t + 2) = f ( 2t )  t + 2 = 2t  t = 2  x 2 − 2y = 2  2y = x 2 − 2.
Do đó P =

x + x 2 − 2 + 18
16
16
= x + + 1  2 x. + 1 = 2.4 + 1 = 9. Vậy Pmin = 9.
x

x
x

Câu 68: (Chuyên Thái Nguyên Lần 1) Với hai số thực dương a, b tùy ý và
log 2 a.log5 2
+ log b = 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1 + log5 2
A. 4a − 3b = 1
B. a = 1 − b log 2 5
C. ab = 10
D. a log 2 5 + b = 1
Đáp án C
log 2 a.log 5 2
log 5 a
log 5 a
+ log b = 1 
+ log b = 1 
+ log b = 1
1 + log 5 2
1 + log 5 2
log 5 10
log a + log b = 1  log ab = 1  ab = 10

Ta có:

Câu 69: (Chuyên Thái Nguyên Lần 1) Số nghiệm thực của phương trình
x2 + 5x − 8
= 0 là
ln ( x − 1)



×