Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án hóa học tự chọn 10, 11: Đại cương kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.09 KB, 12 trang )

Tự chọn 10

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Lun tËp : tÝnh chÊt cđa kim lo¹i d·y ®iƯn hãa cđa kim lo¹i
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: - Học sinh «n tËp vµ cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tính chất lí, hố học của kim loại, d·y
®iƯn hãa cđa kim lo¹i
- HS biết từ vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn suy ra được cấu tạo ngun tử và tính chât.
Kĩ năng: Làm được các bài tập củng cố lí thuyết và các dạng bài tập cơ bản vỊ kim loại
- Làm được các bài tập cơ bản về tính chất vật lí, tính chất hố học của kim loại
- Nắm được mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất hố học
Thái độ: Thơng qua việc rèn luyện tư duy biện chứng trong việc xét mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất
của chất, làm cho HS hứng thú học tập và u thích mơn Hố học hơn.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển.
- Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực hợp tác;
- Năng lực làm việc độc lập;- Năng lực tính tốn hóa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: - Giáo án - Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý ơn tập
2. Học sinh : - Ơn tập lại các kiến thức có liên quan trong bài tính chất của kim loại
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động trải nghiệm, kết nối
2. Hoạt động luyện tập
a)Mục tiêu HĐ:
- Huy động các kiến thức đã học của HS và tạo nhu cầu tiếp tục tìm tòi mở rộng khắc sâu kiến thức.
b) Phương thức tổ chức HĐ:
- GV cho HS hđ nhóm để hồn thành ND trong PHT.( Viết phản ứng của Fe với Cl2, HCl, S, HNO3
lỗng, dd CuSO4, dd AgNO3 dư?


- GV cho HS hđ chung cả lớp bằng cách mời 1 số nhóm báo cáo và thực hiện, nhóm khác bổ xung.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
I . Từ vị trí của kim loại suy ra cấu tạo, tính chất
- BiÕt số hiệu của một số ngun tố, u cầu HS
và ngược lại.
Bài tập1: Viết cấu hình e của các ngun tử kim
viết cấu hình, xác định vị trí của kim loại
loại sau, từ cấu hình suy ra vị trí, tính chất
2
2
6
2
12Mg: 1s 2s 2p 3s
Vị trí: ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA
Tính chất: Mg  2e + Mg2+
- Hoạt động 2:
2
2
6
2
6
1
-HS hồn thành bài tập viết PTHH , u câu HS
19K: 1s 2s 2p 3s 3p 4s
xác định chất khử, chất oxi hố, cân bằng phương
Vị trí: ơ 19, chu kì 4, nhóm IA
trình
Tính chất: K  1e + K+

2
2
6
2
6
6
2
26Fe: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
- Hoạt động 3:
Vị trí: ơ 26, chu kì 4, nhóm VIII B
GV cho HS một số bài tập nhằm khắc sâu tính chất Tính chất: Fe  2e + Fe2+
hố học của kim loại , phương pháp áp dụng định
Fe  3e + Fe3+
luật bảo tồn electron...
Bài tập 2: Cân bằng các phản ứng sau:
- GV hướng dẫn HS giải
Cu + HNO3 l 
Al + HNO3  N2O + ..
Zn + H2SO4 đặc 
Bài tập 3: Cho 1 lá Zn vào dung dịch hỗn hợp
chứa AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. Zn sẽ khử ion
kim loại theo thứ tự nào?
A. Ag+, Pb2+, Cu2+
B. Ag+, Cu2+ , Pb2+,
1. Hoạt động luyện tập

C. Cu2, Ag+, Pb2+

D. Pb2+ , Ag+, Cu2+



4: Hoạt động vận dụng tìm tòi và mở rộng
- GV nhắc lại một số kiến thức trọng tâm và một số
chú ý.
- GV giao bài tập cho HS nghiên cứu vận dụng mở
rộng kiến thức.

Bài tập 4:
- Trộn lẫn 5,6 g bột Fe với 2 4 g S trong ống kín
nung nóng, cho phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm thu
được cho tác dụng với HCl dư thoát ra V lít khí
(đktc). Tính V?
Bài tập 5:
- Hoà tan m g Al trong dung dịch HNO3 thấy thoát
ra 4,48 lít hỗn hợp A gồm NO và N2O có tỉ khối so
với Hiđro là 18,5. Tính m?
Bài tập 6:
-Hoà tan 8,86 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị 2
thuộc cùng một nhóm ở hai chu kì liên tiếp vào
dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí (đktc). Hãy
xác định tên hai kim loại.
A. Ba và Zn
B. Ca và Mg
C. Ba và Mg
D. hai kim loại khác
Bài tập 7:
– 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M ( có hoá trị không
đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học)
được chia làm 2 phần bằng nhau.. Phần 1 cho tác
dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lit H2.

Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với HNO 3 thu được
1,79 lit NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Mn.

IV. CÂU HỎI/ BÀI TÂP THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
*BIẾT
Câu 1 (201-2017). Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 2(201-2017). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong đung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung địch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 3(202-2017). Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al
D. Cu.
Câu 4(202-2017). Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH

Câu 5(203-2017). Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al
Câu 6 (204-2017). Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
*HIỂU
Câu 1(201-2017). Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 2(202-2017). Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.
Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 3(202-2017). Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl 2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu
D. Zn, Ag và Cu
Câu 4(203-2017). Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng,
thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là



A. 29,45 gam.
B. 33,00 gam.
C. 18,60 gam.
D. 25,90 gam.
Câu 5(203-2017). Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp
điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6(204-2017). Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al 2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. l.
C. 4.
D. 2.
Câu 7(204-2017). Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được m
gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 70,8.
C. 50,3.
D. 51,1.
Câu 8(204-2017). Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp
kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,88.
B. 6,08.
C. 4,64.
D. 4,42.

*VẬN DỤNG
Câu 1 (201-2017). Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công
thức của oxit là
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. Fe3O4.
Câu 2(201-2017). Điện phân 200 ml đung dịch gồm CuSO 4 1,25M và NaCl a mol/l (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung địch thu được có khối lượng giảm 24,25
gam so với dung địch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,00.
D. 1,50.
Câu 3(202-2017). Điện phân 100 ml đung địch hỗn hợp gồm CuSO 4 a mol/1 và NaCl 2M (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm
9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,50.
C. 0,45.
D. 0,60.
Câu 4(203-2017). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
A. 24 gam.
B. 8 gam.
C. 16 gam.
D. 12 gam.
Câu 5(203-2017). Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng

ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85
gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 17370.
B. 14475.
C. 13510.
D. 15440.
Câu 6(204-2017). Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 7(204-2017). Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong ước và sự bay hơi của nước) với cường
độ đòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam
so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.
D. 28950
Câu 8(204-2017). Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).


(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................


T chn 11

Ngy son

Ngy dy

ễN TP CHNG 5
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc, k nng, thỏi
Kin thc:
Hc sinh hiu:
- T v trớ ca kim loi trong bng tun hon suy ra c cu to nguyờn t v d oỏn v so sỏnh
c tớnh chõt gia cỏc kim loi .
- Tớnh cht hoỏ hc c bn ca kim loi l tớnh kh.
- ễn tp, cng c, h thng hoỏ cỏc phng phỏp iu ch kim loi.

K nng:
- Lm c cỏc bi tp v vit cu hỡnh e ca nguyờn t v cu hỡnh e ca ion
- ễn tp v cõn bng phn ng oxi hoỏ- kh.
- Lm c cỏc bi tp v nh lng ca kim loi.
Thỏi : Thụng qua vic rốn luyn t duy bin chng trong vic xột mi quan h gia cu to v tớnh cht
ca cht, lm cho HS hng thỳ hc tp v yờu thớch mụn Hoỏ hc hn.
2. nh hng cỏc nng lc cú th hỡnh thnh v phỏt trin.
- Nng lc gii quyt vn ; Nng lc hp tỏc;
- Nng lc lm vic c lp;- Nng lc tớnh toỏn húa hc.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: - Giỏo ỏn - H thng bi tp v cõu hi gi ý ụn tp
2. Hc sinh : - ễn tp li cỏc kin thc cú liờn quan trong bi tớnh cht ca kim loi
III. TIEN TRèNH BAỉI DAẽY
1. Hot ng tri nghim, kt ni:
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
a)Mc tiờu H:
- Huy ng cỏc kin thc ó hc ca HS v to nhu cu tip tc tỡm tũi m rng khc sõu kin thc.
- Ni dung H: ễn tập và củng cố các kiến thức về tớnh cht hoỏ hc ca kim loi
b) Phng thc t chc H:
- GV cho HS h nhúm hon thnh ND trong PHT.
- GV cho HS h chung c lp bng cỏch mi 1 s nhúm bỏo cỏo v thc hin, nhúm v hc sinh khỏc
nhn xột b xung.
Hot ng ca GV v HS
H1:

? Hc sinh cựng vit cu hỡnh, t suy ra v trớ
tớnh cht?

Ni dung
Ni dung I: T v trớ ca kim loi suy ra cu to,

tớnh cht v ngc li.
Bi tp1:
Vit cu hỡnh e ca cỏc nguyờn t kim loi sau, t cu
hỡnh suy ra v trớ, tớnh cht
2
2
6
2
12Mg: 1s 2s 2p 3s
V trớ: ụ 12, chu kỡ 3, nhúm IIA
Tớnh cht: Mg 2e + Mg2+
2
2
6
2
6
1
19K: 1s 2s 2p 3s 3p 4s
V trớ: ụ 19, chu kỡ 4, nhúm IA
Tớnh cht: K 1e + K+
2
2
6
2
6
6
2
26Fe: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
V trớ: ụ 26, chu kỡ 4, nhúm VIII B
Tớnh cht: Fe 2e + Fe2+

Fe 3e + Fe3+


HĐ2:
- Giáo viên hướng dẫn, sau học sinh thảo
luận, hoàn thành các nội dung ôn tập

Nội dung 2: Ôn tập tính chất hóa học của kim loại, ôn
tập phản ứng oxi hóa khử
Bài tập1: Cân bằng các phản ứng sau:
Cu + HNO3 l 
Al + HNO3  N2O + ..
Zn + H2SO4 đặc 
Fe + H2SO4 đặc 
Mg + HNO3  N2 + ..
Bài tập2: Cho lần lượt các kim loại: Al, Pb, Cu. Vào các
dung dịch sau: AlCl3, CuSO4. AgNO3, FeCl3 .
Viết phương trình phân tử và ion thu gọn các phản ứng

3.Hoạt động luyện tập
HĐ1: Giáo viên hướng dần bài tập 1,2.
? Tại sao phải trộn Fe và S trong ống kín?
? Tính số mol NO và N2O trong hỗn hợp khí?

HĐ2:
- Học sinh tự làm bài 3

- Giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận và
giải bài


4: Hoạt động vận dụng tìm tòi và mở rộng
- GV nhắc lại một số kiến thức trọng tâm và
một số chú ý.
- GV giao bài tập cho HS nghiên cứu vận
dụng mở rộng kiến thức.

xảy ra?
Nội dung 3: Bài tập định lượng về tính chất của KL.
Bài tập 1:
- Trộn lẫn 5,6 g bột Fe với 2 4 g S trong ống kín nung
nóng, cho phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm thu được cho
tác dụng với HCl dư thoát ra V lít khí (đktc). Tính V?
Bài tập 2:
- Hoà tan m g Al trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra
4,48 lít hỗn hợp A gồm NO và N2O có tỉ khối so với
Hiđro là 18,5. Tính m?
Bài tập 3:
-Hoà tan 8,86 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị 2 thuộc
cùng một nhóm ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl
d thu đợc 6,72 lít khí (đktc). Hãy xác định tên hai kim
loại.
Bài tập 4:
– 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M ( có hoá trị không đổi và
đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học) được chia
làm 2 phần bằng nhau.. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn
với dd HCl thu được 2,128 lit H2. Phần 2 cho tác dụng
hoàn toàn với HNO3 thu được 1,79 lit NO (đktc), kim loại
M trong hỗn hợp X là:

IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

CHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Mức độ I
1.(Đề 2016)Câu 5: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Pb.
D. Hg.
2.(Đề 2017mã 202)Câu 44. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
3.(Đề MH-17 lần 2)Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.


4.(Đề 2017mã 203)Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
5.(Đề T.Khảo-17 lần 3)Câu 49. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.

6.(Đề 2017mã 204) Câu 44. Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
7.(Đề 2015)Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
+
2+
2+
3+
8.(Đề MH-17 lần 2)Câu 2: Trong các ion sau: Ag , Cu , Fe , Au . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Au3+.
9.(Đề MH-17 lần 1)Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng
được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
10.(Đề MH-17 lần 2)Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe 3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
11.(Đề 2017mã 204)Câu 42. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng
được với dung dịch NaOH ?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
12.(Đề 2015)Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
13.(Đề 2017mã 204)Câu 43. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, H2SO4.
B. HCl, CaCl2.
C. CuSO4, ZnCl2.
D. MgCl2, FeCl3.
14.(Đề MH-17 lần 2)Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch
HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
15.(Đề 2015)Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic ?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.
16.(Đề 2017mã 204) Câu 54. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al 2O3 và FeO, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
17.(Đề 2017mã 202) Câu 48. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
18.(Đề 2017mã 201)Câu 4 9. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu
đỏ. Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
19.(Đề 2016)Câu 3: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
20.(Đề 2017mã 202)Câu 47. Kim loại sắt bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
21.(Đề MH-2015)Câu 20. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
22.(Đề MH-2015)Câu 2. Cho phương trình hóa học:

aFe + bH2SO4  cFe2(SO4)3 + dSO2  + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
23.(Đề MH-17 lần 1)Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
24.(Đề MH-2015)Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?


A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
25.(Đề 2016)Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A. 2Na + 2H2O →2NaOH + H2.
B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn.
to
C. H2 + CuO 
→ Cu + H2O.
D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) →CuCl2 + 2FeCl2.
26.(Đề MH-17 lần 1)Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị
ăn mòn ?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
27.(Đề MH-17 lần 1)Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
28.(Đề 2015)Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
29.(Đề 2017mã 201)Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp
điện phân nóng chảy ?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
30.(Đề MH-17 lần 1)Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có
thể dùng kim loại nào sau đây ?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
31.(Đề 2015)Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
32.(Đề 2017mã 204)Câu 41. Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a


A. 1,00.
B. 0,50.
C. 0,75.
D. 1,25.
33.(Đề T.Khảo-17 lần 3)Câu 54. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc).
Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
34.(Đề 2017mã 201)Câu 44. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị
của m là.
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
35.(Đề 2015)Câu 14: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe 2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được
sau phản ứng là
A. 3,36 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
36.(Đề 2017mã 202)Câu 42. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
37.(Đề T.Khảo-17 lần 3)Câu 53. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.


38.(Đề 2015)Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl 2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m

A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
39.(Đề 2015)Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO 2 (là sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,25.
D. 0,10.
Mức độ II
40.(Đề MH-2015)Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
41.(Đề 2017 mã 201)Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.

42.(Đề T.Khảo-17 lần 3)Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
43.(Đề MH-17 lần 2)Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
44.(Đề 2017mã 202)Câu 54. Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl 2, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là:
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
45.(Đề T.Khảo-17 lần 3)Câu 56. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
46.(Đề 2017 mã 201)Câu 64. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2,
AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
47.(Đề 2017mã 202)Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít O 2 (đktc), thu
được 9,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m là
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
48.(Đề 2016)Câu 23: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
A. 160.
B. 320.
C. 240.
D. 480.
49.(Đề 2017mã 202)Câu 53. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO
và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.



50.(Đề 2017mã 204)Câu 64. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam
hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,88.
B. 6,08.
C. 4,64.
D. 4,42.
51.(Đề MH-17 lần 2)Câu 13: Khử hoàn toàn một lượng Fe 3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam
H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 0,81.
D. 1,08.
52.(Đề 2016)Câu 26: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung
nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,88.
B. 3,75.
C. 2,48.
D. 3,92.
53.(Đề 2017mã 204) Câu 53. Hoà tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí
H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần dùng để trung hoà X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
54.(Đề T.Khảo-17 lần 3)Câu 57. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch
KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 14.
B. 18.

C. 22.
D. 16.
55.(Đề 2017mã 201)Câu 54. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
56.(Đề 2017mã 204)Câu 59. Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng,
thu được m gam muối trung hoà và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 70,8.
C. 50,3.
D. 51,1.
57.(Đề MH-17 lần 1)Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4
loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
58.(Đề 2015)Câu 15: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
59.(Đề 2017mã 201)Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để
trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca.
B. Ba.

C. Na.
D. K.
60.(Đề MH-17 lần 2)Câu 3: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H 2O, thu được 0,01 mol khí
H2. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
61.(Đề MH-17 lần 2)Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được
7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
62.(Đề 2017mã 201)Câu 53. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl
2M. Công thức của oxit là?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. Fe3O4.
63.(Đề 2016)Câu 13: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. K.
Mức độ III
64.(Đề 2016)Câu 46: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau
một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa
lớn nhất thu được là 6,67 gam.
Giá trị của m là

A. 3,60.
B. 2,02.
C. 4,05.
D. 2,86.
65.(Đề MH-2015)Câu 19. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và
Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam
bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và
dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560.
B. 2,240.
C. 2,800.
D. 1,435.


66.(Đề 2016)Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện
cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả
sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9650.
B. 8685.
C. 7720.
D. 9408.
67.(Đề MH-17 lần 2)Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO 4 và KCl vào H 2O, thu được dung
dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì
dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng
của CuSO4 trong X là:
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.

68.(Đề 2017mã 204)Câu 72. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực
trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.
D. 28950.
69.(Đề 2017mã 203)Câu 74. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,5M và NaCl 0,6M (điện
cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 17370.
B. 14475.
C. 13510.
D. 15440.
70.(Đề 2017mã 202)Câu 70. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 a mol/l và NaCl 2M (điện
cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng
giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,50.
C. 0,45.
D. 0,60.
71.(Đề 2017mã 201)Câu 65. Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO 4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực
trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm
24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75.
B. 0,50.

C. 1,00.
D. 1,50.
Mức độ IV
72.(Đề MH-2015)Câu 11. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ
dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí
+5
NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu
suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
73.(Đề T.Khảo-17 lần 3)Câu 65. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch
muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96
gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam
và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
74.(Đề 2015)Câu 36: Điện phân dung dịch muối MSO 4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng
số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan
trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.

RÚT KINH NGHIỆM



..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................



×