Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CĐ phản ứng oxi hóa khử theo các mức độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.1 KB, 6 trang )

Chuyên đề 3: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
BIẾT
147. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay
đổi.
B. Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi.
C. Trong phản ứng thế, bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
D. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi.
148. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chất khử là chất có số oxi giảm B. Chất oxi hóa là chất có số oxi giảm.
C. Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố.
D. Sự khử ứng với sự tăng số oxi của một nguyên tố.
149. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
B. Phản ứng hóa học là quá trình làm biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.
C. Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tố thay đổi làm cho phân tử này
biến đổi thành phân tử khác.
D. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
150. Số oxi hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NO < N2O < NH3 < NO 3 B. NH 4 < N2 < N2O < NO < NO 2 < NO 3
C. NH3 < N2 < NO 2 < NO < NO


3

D. NH3 < NI < N2O < NO2 < N2O5

HIỂU

153. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron, sự khử là quá trình cho electron


B. Sự có mặt chất xúc tác làm chuyển dịch cân bằng rất mạnh
C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
trong các chất tham gia phản ứng
D. Trong mọi hợp chất số oxi hóa của hiđro luôn là +1, số oxi hóa của oxi luôn là -2. Trong
mỗi phân tử trung hòa điện tổng đại số của số oxi hóa của các nguyên tử bằng không.
Trong một ion nhiều nguyên tử tổng đại số các số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện
tích của ion đó.
154. Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng:
1

A. Cu(NO3)2  tC  CuO + 2NO2 + O2 B. 2H2 + O2  tC  2H2O
2
C. 2Fe(OH)3  tC  Fe2O3 + 3H2P
D. 4KClO3  tC  3KclO4 + KCl
o

o

o

o

155. Cho phản ứng: CaCl2 + X  CaCo3 + Y. Trong ddosd X, Y là:
A. BaCO3 và BaCl2 B. Na2CO3 và NaCl C. H2CO3 và HCl D. Tất cả đều đúng
156. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Khử một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của
nguyên tố đó giảm.


B. Chất khử là chất có thể thu electron của chất khác, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa

của nó giảm sau phản ứng.
C. Oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hóa của
nguyên tố đó tăng lên.
D. Chất oxi hóa là chất có thể thu thêm electron của chất khác, là chất chứa nguyên tố mà số
oxi hóa của nó giảm sau phản ứng.
157. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sự oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxi hóa của
nguyên tố đó tăng lên.
B. Chất oxi hóa là chất có thể thu thêm electron của các chất khác.
C. Khử oxi của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa
của nguyên tố đó giảm. D. Tất cả đều sai.
158. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Một chất oxi hóa gặp một chất khử, nhất thiết phải xảy ra các phản ứng oxi hóa - khử
B. Trong phản ứng oxi hóa – khử có ít nhất 2 nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
C. Sự oxi hóa một chất làm cho chất đó nhận electron D. Tất cả đều sai.
159. Nhận xát nào sau đây đúng:
A. Phản ứng nhiệt phân mối luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử
B. Phản ứng thế luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử
C. Phản ứng thế không phải luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử
D. Phản ứng hóa học luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử
160. Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách:
A. nhận 1 electron B. nhường 1 electron C. nhận 1 proton D. nhường 1 proton
161. Trong phản ứng giữa kim loại kẽm và đồng clorua. Một mol ion Cu2+ đã:
A. nhường 1 mol electron B. nhận 1 mol electron
C. nhường 2 mol electron D. nhận 2 mol electron
162. (A- 2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe (NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất
có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 2
B. 3
C. 5

D. 4
163. Cho các chất và ion sau: Cl-; Na2S; NO2; Fe3+; SO2; Fe2+; N2O5; SO 24  ; SO 32 ; MnO; Ci.
Các chất và ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là:
A. Cl-; Na2S; NO2; Fr2+
B. NO2; Fe2+, SO2; MnO; SO 32
C. Na2S; Fe3+; N2O5, MnO D. MnO, Na; Cu
VẬN DỤNG
164. Chọn phản ứng hóa học không hợp lí:
A. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl B. H2S + CuCl2  CuS + 2HCl
C. H3PO4 + 2NaOH  Na2HPO4 + 2H2O D. CuS + 2HNO3  Cu(NO3 )2 + H2S
165. Trong phản ứng hóa học sau: 3K2MnO4 + 2H2O  2KMnO4 + MnO2 + 4KOH
Nguyên tố mangan: A. chỉ bị oxi hóa
B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
C. chỉ bị khử
D. không bị oxi hóa, không bị khử
166. Số mol electron cần dùng để khử hoàn toàn 0,2 mol Fe2+ thành Fe là:
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,4 mol
D. 0,6 mol


167. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
C. 4KClO3  3KclO4 + KCl

D. 2KClO3  2KCl + 3O2

168. Cho phản ứng hóa học sau: M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + NO + H2O.
Với giá trị nào của x ở phản ứng trên sẽ làm phản ứng oxi hóa - khử?

A. 1
B. 2
C. 3
D. A và B đúng
169. Phản ứng giữa dung dịch kali pemananat trong môi trường axit với ion iotua được biểu
diễn bằng phương trình:
A.2MnO 4 + 5I- + 6H+  2Mn2+ + 8H2O + 5I2 B.MnO 4 + 10I- + 2H+  Mn2+ + 8H2O + 5I2
C.2MnO 4 + 10I- + 16H+  2Mn2+ + 8H2O + 5I2 D.MnO 4 + 2I- + 8H+  Mn2+ + 4H2O + I2
170. Cho các dung dịch X1: dung dịch HCl; X2: dung dịch KNO3; X3: dung dịch
KCl +
KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3. Dung dịch có thể hòa tan được Cu là:
A. X1, X4, X2
B. X3, X4
C. X1, X2, X3, X4
D, X2, X3
171. Cho phản ứng hóa học sau: HNO3 + H2S  NO + S + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 3, 2, 3, 4
B. 2, 6, 2, 2, 4
C. 2, 2, 3, 2,4
D. 3, 2, 3, 2, 4
172. Cho phản ứng hóa học sau: K2S + KMnO4 + H2SO4  S + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 5, 2, 4, 5, 2, 6, 4 B. 5, 4, 4, 5, 2, 6, 4 C. 5, 4, 8, 5, 2, 6, 4 D. 5, 2, 8, 5, 2, 6, 8
173. Cho phản ứng sau Fe3O4 + NO 3 + H+  Fe3+ + NxOy + H2O
Hệ số cân bằng lần lượt là:A. (5x – 2y), 3x, (3x – y), (3x – 2y), 1, (13x – 2y)
B. (5x – 2y), x, (x – y), (2x – 2y), 1, (13x – 9y)
C. (x – 2y), 4x, (6 – 8y), (15x – 6y), 1, (13x – y)
D. (5x – 2y), x, (46x – 18y), (15x – 6y), 1, (23x – 9y)
174. Cho phản ứng hóa học As2S3 + HNO3 + H2O   H3AsO4 + H2SO4 + NO

Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, 4, 6, 9, 4, 4 B. 1,7, 2, 3, 1, 7 C. 1, 28, 4, 2, 3, 28 D. 3, 28, 4, 6, 9, 28
175. Cho phản ứng hóa học sau:
CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O  CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A.3, 8, 8, 8, 3, 19, 8 B.3, 16, 8, 6, 6, 24, 16 C.3, 8, 7, 8, 3, 19, 8 D.6,16, 16, 8, 6, 19, 8
176. Cho phản ứng hóa học sau: MxOy + HNO3   M(NO3)n + NO + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, (nx – 2y), 2x, (2nx – y), (nx – y) B. 6, (2nx – y), x, (nx – y), (3nx – y)
C. 2, (3nx – 3y), 2x, (2nx – 2y), (2nx – 2y) D. 3, (4nx – 2y), 3x, (nx – y), (2nx – y)
177. Cho phản ứng hóa học sau: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O
Tỉ lệ nNO : nN = x : y, hệ số cân bằng nào dưới đây là đúng trong phản ứng trên.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. (3x + 8y), (2x + 5y), (x + 8y), x, y, (6x + 5y)
B. (x + 8y), (3x + 5y), (3x + 8y), 2x, 2y, (2x + 5y)
C. (2x + 8y), (4x + 5y), (x + 4y), 4x, 2y, (6x + 30y)
D. (3x + 8y), (12x + 30y), (3x + 8y), 3x, 2y, (6x + 15y)
2


178. Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Nếu tỉ lệ mol giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol
nAl : n N O : n N là: A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 6 : 9 C. 46 : 2 : 3
D. 20 : 2 : 3
2

2

179. Cho phản ứng hóa học sau: Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + HO + H2O.
Tỉ lệ n N O : nNO = a : b, hệ số cân bằng nào dưới đây là đúng trong phản ứng trên.

A. (a + 3b), (4a + 10b), (a + 3b), a, b, (2a + 5b)
B. (3a + b), (3a + 3b), (a + 3b), a, b, (2a + 5b)
C. (5a + 3b), (4a + 10b), (a + 3b), a, b, (2a + 5b)
D. (a + 3b), (3a + 5b), (a + 3b), a, b, (4a + 10b)
Cho phản ứng hóa học sau: KNO3 + FeS2  KNO2 + Fe2O3 + SO3
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 15, 4, 1, 1, 3 B. 15, 3, 15, 2, 6 C. 5, 6, 5, 3, 7 D. 15, 2, 15, 1, 4
Cho phản ứng hóa học sau: CrCl3 + NaOCl + NaOH  Na2CrO4 + NaCl + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 6, 4, 2, 3, 4
B. 4, 6, 8, 4, 3, 4 C. 2, 3, 10, 2, 9, 5
D. 2, 4, 8, 2, 9, 8
Cho phản ứng hóa học sau: CuS2 + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 22, 4, 8, 7, 3
B. 4, 12, 4, 4, 7, 3 C. 3, 12, 4, 8, 7, 6
D. 4, 22, 4, 4, 7, 4
Cho phản ứng hóa học sau: K2Cr2O7 + KI + H2SO4  Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 3, 4, 1, 3, 2, 4
B. 2, 6, 3, 1, 3, 4, 4 C. 1, 4, 7, 2, 3, 4, 7
D. 2, 5, 8, 5, 4, 2
Cho phản ứng hóa học sau: O3 + Cl  + H+  Cl2 + O2 + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 1, 2, 1, 1, 1, 1
B. 1, 2, 2, 1, 1, 1 C. 1, 2, 1, 2, 2, 2
D. 2, 5, 8, 5, 4, 2
Cho phản ứng hóa học sau; MnO 4 + Cl  + H+  Cl2 + H2O + Mn2+
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, 5, 8, 5, 4, 2 B. 2, 5, 8, 5, 4, 2 C. 5, 5, 8, 4, 4, 1 D. 2, 10, 16, 5, 8, 2

Cho phản ứng hóa học sau: Cr2O 72  + Cl  + H+  Cr3+ + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 1, 6, 7, 2, 3, 7
B. 1, 6, 7, 2, 3, 4 C. 1, 6, 14, 2, 3, 7
C. 2, 8, 14, 2, 6, 7
Cho phản ứng hóa học sau: CrCl3 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 3, 16, 2, 6, 6, 8
B. 4, 6, 32, 4, 12, 12, 16
C. 2, 3, 4, 2, 3, 3, 4
D. 4, 3, 32, 2, 12, 12, 8
Cho phản ứng hóa học sau: HxIyOz + H2S  I2 + S + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, (2z – y), y (2z – x), 2z
B. 2, (2z – 2x), y, (2z – x), 2z
C. 3, (4z – 2x), 4y, (4z – y), 3z
D. 2, (2z – x), y, (2z – x), 4x
2

+
Cho phản ứng hóa học sau: MnO 4 + SO 3 + H  Mn2+ + SO 32  + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
2

180.

181.

182.


183.

184.

185.

186.

187.

188.

189.


A. 2, 6, 6, 3, 5, 3
B. 4, 3, 6, 2, 2, 3 C. 4, 5, 3, 3, 3, 2
D. 2, 5, 6, 2, 5, 3
190. Cho phản ứng hóa học sau: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 12, 1, 2, 9, 5
B. 3, 12, 1, 2, 3, 5 C. 1, 12, 1, 1, 9, 5
D. 1, 6, 1, 1, 3, 5
191. Cho phản ứng hóa học sau: As2S3 + KClO3 + H2O   H3AsO4 + H2SO4 + KCl
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, 28, 16, 6, 9, 28
B. 3, 14, 8, 6, 9, 14
C. 6, 28, 36, 12, 18, 28
D. 6, 14, 36, 12, 18, 14
192. Cho phản ứng hóa học sau:KI + KNO3 + H2SO4  I2 + K2SO4 + NO + H2O

Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 6, 1, 3, 3, 3, 1, 3 B. 3, 1, 3, 2, 2, 1, 3 C. 6, 2, 3, 3, 3, 16 D. 6, 2, 4, 3, 5, 2, 4
193. Cho phản ứng hóa học sau:
Khi cho một kim loại M với hóa trị n vào dung dịch HNO3 ta thu được hai loại muối.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 8, 16n, 8, 5n, 6n
B. 2, 8n, 42, 5, 6 C. 8, 8n, n, 5, 6n
D. 8, 10n, 8, n, 3n
GIẢI TOÁN
194. Cho V2 lít dung dịch FeSO4 nồng độ a mol/ l vào V2 lít dung dịch KMnO4 nồng độ a mol/
l trong môi trường H2SO4. Để làm mất màu vừa hết dung dịch thuốc tím, tỉ lệ V 1/ V2 cần
dùng là: A. 5
B. 4,5
C. 4
D. Không thể xác định
195. (A – 2008) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dùng
hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxi có khối lượng 3,33gam. Thể tích dung
dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 57ml
B. 50 m
C. 75 ml
D. 60 ml
196. (A - 2008) Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 38,72
B. 35, 50
C. 49, 09
D. 34,36
197. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thấy thoát ra 11,22 lít (đktc) hỗn

hợp khí A gồm ba khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là
2 : 1 : 2. Giá trị m là:
A. 2,7g
B. 16,8g
C. 3,51g
D. 35,1g
198. Hòa tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO 3 đặc nguội, dư thì thu được 0,336 lít
NO2 (ở 00C, 2atm). Cũng a gam hỗn hợp X trên khi hòa tan trong HNO 3 loãng dư, thì thu
được 0,168 lít NO (ở 0oC, 4atm). Khối lượng hai kim loại Al và Mg trong a gam hỗn hợp
X lần lượt là:
A. 4,05g và 4,8g
B. 5,4g và 3,6 gam C. 0,54g và 0,36g
D. Kết quả khác
199. Để khử hoàn toàn 17,6gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít khí CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là: A. 16g
B. 18g C. 17g
D. 19g
200. Một oxit nitơ (X) chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối của (X) so với không khí là
1,5862. Số gam dung dịch HNO3 40% tác dụng với Cu để điều chế 1 lít khí (X) (ở 134 0C,
1atm) giả sử phản ứng chỉ giải phóng duy nhất khí (X) là:
A. 13,4g
B. 9,45g
C. 12,3g
D. Kết quả khác






×