Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPTQG môn hóa đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.27 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THƯ THPT QUỐC GIA – ĐỀ SỐ 1

Cho M: K =39, Na =23; Ca =40; Fe =56; Al =27; Cu =64; Ag =108; O =16; H =1; C =12; N =14;
Si =28; Li =7; Mg =24; Cl =35,5; Br =80.
……………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Na+.
D. Fe2+.
Câu 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng thường sinh ra sản phẩm khử là khí màu nâu đỏ.
Khí đó là:
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V ml khí N 2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 560.
B. 784.
C. 672.
D. 840.
Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với nước ở điều kiện thường:
A. K.
B. Ca.
C. Mg.
D. Na.
Câu 5: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.


D. NaOH.
Câu 6: Ngâm một lá Fe trong các dung dịch muối sau, trường hợp nào xảy ra phản ứng?
A. CuSO4
B. MgSO4
C. NaCl
D. AlCl3
Câu 7: Dẫn khí CO (đktc) dư qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy
thể tích khí CO (đktc) phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 8: Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là :
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2(n ≥ 2)
C. CnH2n-2O4 (n ≥ 2)
D. CnH2nO2(n ≥1)
Câu 9: Một loại poli (vinyl clorua) có phân tử khối khoảng 312500. Số mắt xích có trong 1 phân tử
poli(vinyl clorua) trên là:
A. 5000
B. 2500
C. 6000
D. 4500
Câu 10: Có 4 dung dịch riêng biệt đánh số: (1) H 2SO4 1M; (2) HCl 1M; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M.
Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V
lít NO (sản phẩm khử duy nhất). Hỏi trộn tổ hợp nào sau đây thì thể tích NO là lớn nhất?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)

Câu 11: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Polietilen
C. Polibuta-1,3-dien
D. poliacrilonitrin
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ), thu được muối hữu cơ Y và 4,6 gam ancol Z. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl fomat.
D. propyl axetat.
Câu 13: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng:
A. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với H2 cùng tạo ra một sản phẩm.
B. Tinh bột, xenlulozơ là polisaccarit còn saccarozơ, glucozơ là monosaccarit
C. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) thì đều xảy ra phản ứng tráng bạc
D. Trong 1 mắt xích của xenlulozơ còn 3 nhóm OH nên xenlulozơ có phản ứng với HNO3 tương tự
ancol
Câu 14: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim) gây nên chủ yếu
bởi:
A. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
B. Tính chất của kim loại
C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại
D. Khối lượng riêng của kim loại
Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH3.
B. (CH3)3N.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. H2N-CH2-NH2.
1



Câu 16: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào
sau đây?
A. Khế
B. Giấm
C. Mẻ
D. Muối
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), thu được sản phẩm có V lít khí N2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 18: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) axit fomic, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa
tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 20: Hòa tan 8,4 gam Fe trong 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 14,55
B. 12,54

C. 16,75
D. 13,95
Câu 21: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại:
A. Tơ bán tổng hợp
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ nhân tạo
D. Tơ thiên nhiên
Câu 22: Có 4 ion kim loại: Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất là:
A. Fe3+
B. Ca2+
C. Al3+
D. Fe2+
Câu 23: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. NH3.
B. C6H5NH2 (anilin).
C. HCOOH.
D. C2H5NH2.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
(d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a). Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(b). Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.

(c). Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro
với nước và nhẹ hơn nước.
(d). Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục khí H2 vào (xúc tác Ni) thì chúng chuyển thành chất
béo rắn.
(e). Chất béo thuộc loại hợp chất este
Những phát biểu đúng là:
A. a,d,e
B. a,b,d
C. a,c,d,e
D. a,b,c,d,e
Câu 26: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH) 2,
kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau: Tổng x + y + z có giá trị là:
A. 2.5
B. 2,8
C. 2,3
D. 2,05
nBaCO3

0,6
0,2

nCO2
0

z

1,6

2



Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Axit glutamic HOOC- CH2 - CH2 - CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường axit và trong môi trường kiềm.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím
Câu 28: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3
4. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
5. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
6. Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím


Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Câu 30: Có các phát biểu sau:
1. Vinylacrylat cùng dãy đồng đẳng với vinylmetacrylat
2. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có 2 muối
3. Isopropyl fomat có tham gia phản ứng tráng gương
4. Alyl propionat tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối và andehit
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4

C. 2
D. 3
Câu 31: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
o
(1) C6H8O4 + NaOH t  X1 +X2 + X3
(2) X1 + H2SO4 (loãng) → X4 + Na2SO4
xt,t o
(3) X3 + O2  
  X4
(4) X2 + H2SO4 (loãng) → X5 + Na2SO4
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Từ X1 có thể trực tiếp điều chế được hidrocacbon có số nguyên tử cacbon nhỏ nhất.
B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc).
C. X1, X2, X3 có số nguyên tử cacbon bằng nhau.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X5 là 35,53%
Câu 32: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala – Gly – Gly; 3,48 gam
Gly – Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val – Ala và y mol Ala. Biết X không có đầu N là Val. Tỉ lệ
x: y là:
A. 11:16 hoặc 6:1
B. 11:16 hoặc 2:5
C. 7: 20 hoặc 6:1
D. 2:5 hoặc 7:20
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z chỉ gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28g hỗn hợp muối
khan. Giá trị của V là :
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840

3


Câu 34: Trong bình kín (không có không khí) chứa m gam hỗn hợp gồm Fe, Fe(NO 3)2 và Cu(NO3)2.
Nung bình ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn X chứa các oxit và 14,448 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Cho
13,5 gam bột Al vào X rồi nung trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch NaOH dư thu
được 0,24 mol H2 và còn lại 22,8 gam rắn không tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là ?
A. 45
B. 60
C. 65
D. 52
Câu 35: Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim kiềm M, oxit và muối cacbonat trung hòa của kim loại M.
Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl
1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 3,5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M thu được 2 gam kết tủa
trắng và dung dịch D. Đun nóng D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M 2O trong A
gần nhất với:
A. 39%
B. 41%
C. 42%
D. 50%
Câu 36: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin
có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:
A. 3 : 5
B. 5 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 2
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong 0,16 lít dung dịch HNO 3 a mol/l thu
được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X (không có muối amoni). Thêm tiếp 0,54 gam Al vào dung
dịch X đến khi Al tan hết chỉ thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 và trong

dung dịch Y không còn HNO3). Thêm NaOH vào Y đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit
thì vừa hết 0,2 lít dung dịch NaOH 0,825 mol/l. Lọc, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được 3,165 gam chất rắn M. Giá trị của a là:
A. 0,75.
B. 1,05.
C. 1,25.
D. 1,00.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 3,0 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực
hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là:
A. 9,0 gam.
B. 3,0 gam.
C. 4,5 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 39: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm: NH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với 450 ml dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 3,5M. Phần trăm
khối lượng của mỗi chất trong X là:
A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41%
Câu 40: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M x bởi X, Y, Z và một ancol no, 3 chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó số mol Y và Z bằng nhau) bằng một lượng O 2 vừa đủ thu được 22,4 lít CO 2(đktc) và 16,2 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được21,6 gam Ag. Mặt khác cho 13,3 gam M tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M và
đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất
với:
A. 22,74
B. 24,74
C. 18,74
D. 20,74


BẢNG ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

ĐỀ 1
B
B
C
C
B
A
A
B
A
4


10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
C
A

B
C
A
D
D
A
C
D
B
D
B
D
C
C
A
D
C
D
D
D
C
B
B
D
C
A
A
D

5




×