Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử THPTQG môn hóa đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.05 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THƯ THPT QUỐC GIA – ĐỀ SỐ 5

Cho M: K =39, Na =23; Ca =40; Fe =56; Al =27; Cu =64; Ag =108; O =16; H =1; C =12; N =14; Si
=28; Li =7; Mg =24; Cl =35,5; Br =80.
……………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng

B. Bạc

C. Đồng

D. Nhôm

Câu 2: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim
loại khác trong dung dịch muối được gọi là
A. Phương pháp nhiệt luyện.

B. Phương pháp thủy luyện.

C. Phương pháp điện phân.

D. Phương pháp thủy phân.

Câu 3: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl,
HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là
A. 3

B. 4

C. 5



D. 6

Câu 4: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Ni, Sn.

B. Cu, Pb, Rb, Ag.

C. K, Na, Ca, Ba.

D. Al, Hg, Cs, Sr.

Câu 5: Hòa tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đktc) và 1,86 gam
chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của hợp kim là
A. 40% Fe, 28%Al, 32%Cu

B. 41% Fe, 29%Al, 30%Cu

C. 42% Fe, 27%Al, 31%Cu

D. 43% Fe, 26%Al, 31%Cu
+

Câu 6: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol
Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời.

B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.

C. Nước cứng có tính cứng toàn phần.


D. Nước mềm.

Câu 7: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 8: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt
được tối đa là bao nhiêu?
A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Câu 9: Phản ứng nàoo dưới đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
A. 4Al + 3O2 ��� 2Al2O3

� Al(NO3)3 + NO + 2H2O
B. Al + 4HNO3 ��

� 2NaAlO2 + 3H2
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O ��

D. 2Al + Fe2O3 ��� 2Fe + Al2O3


to

Câu 10: Cho 3,5 gam hh X gồm Al, Fe, Cu vào 100 ml dd HCl 1M, khuấy đều cho các pư hoàn toàn, sau pư
thấy còn lại 1,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hoà tan hoàn toàn Y trong dd HNO3 đặc, nóng dư thấy thoát
ra 1,568 lít khí (đktc) NO2 sản phẩm khử duy nhất. Vậy % khối lượng Fe trong hh X là:
1


A. 48%

B. 31%

C. 25%

D. 35%

Câu 11: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 21,44 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 6,496 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 24,70 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị của x là
A. 29,97 gam.

B. 31,08 gam.

C. 32,19 gam.

D. 34,41 gam.

Câu 12: Cho biết Cu có Z= 29. Cấu hình electron của ion Cu2+ là
A. [Ar]3d9

B. [Ar]3d10


C. [Ar]3d104s1

D. [Ar] 3d74s2

Câu 13: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3, lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M
và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu
của V là:
A. 360 ml

B. 400 ml

C. 240 ml

D. 120 ml

Câu 15: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 7,80


B. 8,75

C. 9,75

D. 6,50

Câu 16: Kết luận nào sau dây không đúng?
A. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy làm bằng thép, vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.
B. Để đồ vật làm bằng gang (hợp kim Fe-C) ra ngoài không khí ẩm, đồ vật sẽ bị ăn mòn điện hóa.
C. Các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
D. Vỏ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới tận lớp bên trong thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 17: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hh X vào nước dư thu được dd Y vào chất rắn không tan Z.
Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dd NaOH dư thấy tan một phần.Vậy dd Y và chất rắn
G là
A. dd Ba(OH)2 và Fe, Al

B. dd Ba(AlO2)2 và Fe, Al2O3

C. dd Ba(AlO2)2 và Fe, Al


D. dd Ba(OH)2 và Al, FeO

Câu 19: Điện phân 200ml dung dịch KOH 2M (D= 1,1g/ml) với điện cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít
khí (đktc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ
phần trăm là
A. 10,27%

B. 10,18%

C. 10,9%

D. 38,09%

Câu 20: Điện phân nóng chảy Al2O3với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và
67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào
dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trịcủa m là
A. 108,0.

B. 67,5.

C. 54,0.

Câu 21: Hãy cho biết chất nào sau đây không phải là este?
2

D. 75,6.


A. (CH3OO)2CH-CH3


B. CH3COOCH2COOC2H5 C. CH3CH2O-CHO

D. CH3OCH2CHO

Câu 22: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

B. Sản phẩm trung gian trong sản xuất ancol etylic

C. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC

D. Tráng gương, tráng phích

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit
Các Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (1) và (2).


D. (2) và (4).

Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 29,7 kg xenluloz trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của
m là
A. 30 kg.

B. 42 kg.

C. 21 kg.

D. 10 kg.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic, axit panmitic. Sau phản ứng
thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam H2O. Cho cùng lượng chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH (hiệu suất phản ứng là 90%) thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 0,828

B. 2,484

C. 1,656

D. 0,920

Câu 27: Để phân biệt các chất lỏng là: anilin, benzen và stiren, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. quỳ tím ẩm

B. HNO2/HCl


C. dung dịch HCl

D. dung dịch Br2

Câu 28: -amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.

B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH3CH2CH(NH2)COOH.

D. CH3CH(NH2)COOH.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai peptit A và B. Tổng liên kết peptit của hai peptit là 7. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp thu được a mol alanin và b mol glyxin. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong khí oxi
vừa đủ thu được 0,53 mol CO 2 và 0,11 mol khí N2. Tỉ lệ a : b gần đúng là
A. 0,6923.

B. 0,867.

C. 1,444.

D. 0,1112.

Câu 30: Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4)
ClH3NCH2COOH. Những chất nào tác dụng với HCl (dd) và NaOH (dd)?
A. (2), (3), (4)

B. (1), (2), (4)


C. (1), (2), (3)

Câu 31: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
3

D. (1), (3), (4)


A. CH2  C(CH 3)  COOCH3

B. CH3COO  CH  CH2

C. CH2  CH  CN

D. CH2  CH  CH  CH2

Câu 32: Khi Clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau
khi clo hóa, thu được một polime chứa 63,96% clo (về khối lượng). Giá trị của k là
A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch
Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 là
A. 0,05M


B. 0,075M

C. 0,10M

D. 0,15M

Câu 34: Cho các chất: axit fomic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Sự sắp xếp đúng với
nhiệt độ sôi là
A. T < Z < Y < X

B. Z< T < Y < X

C. T< Z < X < Y

D. Y < T < X < Z

Câu 35: Cho dãy các chất: C2H5OH, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 36: cho dãy chuyển hoá sau:
X + H2O→Y; Y + H2→Sobitol;
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3

Y → E + Z;
Z + H2O → X + G.
X, Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbonoxit.

B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.

Câu 37: Cho α- amino axit X chỉ chứa một chức NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn
thận dung dịch Z, thu được 49,35 gam chất rắn khan. X là
A. Valin.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Alanin.
Câu 38: Cho 5 lít dung dịch HNO 3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc
súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là
A. 7,5.
B. 6,5.
C. 9,5.
D. 8,5.
Câu 39: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y,
Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z
và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được
CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 50,82%.


B. 8,88%.

C. 26,40%.

D. 13,90%.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm 2 peptit X và Y (M X < MY) mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 10. Đốt cháy 0,2
mol E với lượng O 2 vừa đủ, thu được N 2; x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,08. Mặt khác, đun nóng
48,6 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của glyxin và valin có tổng
khối lượng là 83,3 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 38,9%.

B. 56,8%.

C. 45,8%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
4

D. 30,9%.


1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

B

B

B

C

C

C

B

D

D

A

B

A

D

A


C

D

B

B

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

C

B


C

A

D

C

A

C

C

A

B

C

D

C

D

B

A


A

5



×