Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HOA 1 THPT MÔNG DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.28 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 05 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUÔC GIA NĂM
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1.Đốt 7,8 gam Zn trong 2,24 lít khí Cl 2 (đktc) thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO 3
dư thì thu được kết tủa có khối lượng là:
A.33,02 gam
B.30,86 gam
C.26,925 gam
D.28,70 gam
Câu 2.Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol đieste X bằng một lượng vừa đủ NaOH thu được hỗn hợp sản
phẩm gồm một ancol no và một muối của axit no có tổng khối lượng là 21,2 gam. Vậy X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?
A.2
B.4
C.1
D.3
Câu 3.Hấp thụ hoàn toàn 1,68 lít khí Cl 2 (đktc) vào 125,0 ml dung dịch NaOH (100 0C) thì thu được
chứa 3 chất tan trong đó số mol NaCl bằng số mol NaOH dư. Vậy nồng độ ban đầu của NaOH là:
A.2,2M
B.1,2M
C.2,0M
D. 1,8M
Câu 4.Cho các chất sau: vinyl clorua, benzyl clorua, phenol, phenylclorua, p-crezol, axit axetic. Số
chất tác dụng với NaOH loãng, đun nóng?
A.2
B.3


C.4
D.5
Câu 5.Thủy phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH
1,50M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy
nhất. Vậy hai este là:
A.metylaxetat và etylaxetatB.etylfomat và propylfomat
C.metylfomat và etylfomat D.metylacrylat và etylacrylat
Câu 6. Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Khi tăng nồng độ N2 lên gấp ba lần và nồng độ H2 lên gấp đôi
thì tốc độ phản ứng thuận tăng bao nhiêu lần?
A. 6 lần
B. 12 lần
C.24 lần
D. 48 lần
Câu 7.Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 7H9N. X tác dụng với brom cho kết
tủa trắng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 5
C.4
D. 2
Câu 8. Cho các axit cacboxylic có công thức phân tử sau: (1) C 2H4O2; (2) C2H3O2Cl; (3) C2H3O2F; (4)
C3H6O2. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính axit của các axit đó?
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B.(4) < (1) < (2) < (3)
C. (4) < (3) < (1) < (2)
D. (1) < (4) < (2) < (3)
Câu 9. Dãy các dung dịch nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần pH nếu giả thiết rằng chúng có
cùng nồng độ mol/l?
A. (NH4)2SO4, HCl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3
C.HCl, (NH4)2SO4, Na2CO3, NaOH

D. (NH4)2SO4, HCl, Na2CO3, NaOH
Câu 10.Hãy cho biết dãy muối nào sau đây thuỷ phân trong dung dịch?
A.Na2CO3, AlCl3, NH4Cl và NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
B. Na2SO4, AlCl3, NH4Cl và HCOONa
C. CH3COONa, Na2CO3, NaNO3 và Na2S
D. NaNO3, AlCl3, NH4HSO4 và NaCl
Câu 11.Điện phân V lít dung dịch CuSO 4 0,1M bằng dòng điện có cường độ I = 9,65A trong thời gian
200 giây thì thu được dung dịch có pH = 1,0. Tính V? (Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể).
A.0,4 lít
B.0,2 lít
C.1,0 lít
D.0,1 lít


Câu 12. Tính khối lượng muối thu được khi thuỷ phân hoàn toàn 2,26 gam nilon-6 (policaproamit)
trong dung dịch NaOH?
A.26,6 gam
B. 28,9 gam
C.3,06 gam
D. 25,5 gam
Câu 13.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tăng mạch polime?
A.cao su buna + HCl
B.cao su tự nhiên + S
C. xenlulozơ + H2O (H+, t0) D. tơ nilon6,6 + NaOH
Câu 14. Mantozơ là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân không hoàn toàn cacbohiđrat nào sau đây?
A.amilozơ
B. glucozơ
C.xenlulozơ
D. saccarozơ

Câu 15.Dãy các kim loại nào sau đây có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuSO 4?
A.Al, Zn, Ca
B.Fe, Mg, Zn
C.Na, Fe, Ni
D.Mg, Al, Ag
t0
t0
Câu 16. Cho sơ đồ sau: X → X1 + H2O; X2 + CO → X1 + CO2. Vậy X1 có thể là chất
nào sau đây?
A. Fe
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D.FeO
Câu 17.Hãy cho biết NH3 tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. CuO, HCl, Fe(OH)2 và Cl2
B. MgO, NaOH,
HNO3 và O2
C. MgO, HNO3, Fe(OH)2 và O2
D.CuO,
HCl,
Cu(OH)2 và Cl2
Câu 18.Khi cho isopentan tác dụng với Br 2 (as) thu được các dẫn xuất monobrom. Hãy cho biết dẫn
xuất nào sau đây là sản phẩm chính của phản ứng?
A.1-brom- 2-metyl butan B.2-brom- 2-metyl butan C.1-brom- 3-metyl butan D.2-brom3metyl butan
Câu 19.Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 500,0 ml dung dịch HNO 3 nồng độ 2,6M thu được 7,0 lít khí
NO (đktc) và dung dịch X. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 và thể tích dung dịch
không thay đổi. Tính pH của dung dịch X?
A.2
B.7
C.3

D.1
Câu 20.Cho 1,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và kim loại M (thuộc nhóm IIA) vào dung dịch HCl dư thì thu
được 0,896 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 1,9 gam kim loại M vào dung dịch HCl dư thì thể tích khí thu
được chưa đạt đến 1,12 lít (đktc). Vậy M là:
A.Mg
B.Ca
C.Ba
D.Be
Câu 21. Hỗn hợp X gồm axit axetic và axit acrylic có tỷ lệ mol 1 : 1. Thực hiện phản ứng este hóa giữa
13,2 gam hỗn hợp X với 10,0 gam etanol (xt H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu
suất phản ứng este hóa của mỗi axit là 80%
A.15,04 gam
B. 16,35 gam
C. 18,08 gam
D. 11,28 gam
Câu 22. Một hỗn hợp gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O 2
(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3
gam. Xác định V?
A. 15,12 lít
B. 19,04 lít
C.17,36 lít
D.19,60 lít
Câu 23. Thuỷ phân pentapeptit X mạch hở thu được tripeptit là Ala-Gly-Lys và 2 đipeptit là Gly-Ala
và Ala-Ala. Vậy cấu trúc của peptit X là:
A. Ala-Ala-Gly-Lys-Gly B.Gly-Ala-Ala-Gly-Lys
C.Gly-Ala-Gly-Ala-Lys D.Ala-Gly-GlyAla-Lys
Câu 24.Hỗn hợp X gồm một ankin và H 2 có tỷ khối so với H2 là 7,5. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung
nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất có số mol bằng nhau và đều không làm mất màu nước brom. Vậy
công thức của ankin X là:

A. C3H4
B.C4H6
C. C6H10
D. C5H8


Câu 25.Cho ancol đơn chức X tác dụng với HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc) thu được hợp chất hữu cơ Y
trong đó oxi chiếm 40,34% về khối lượng. Mặt khác, đề hiđrat hoá ancol X (xt H 2SO4 đặc ở 1700C) thu
được 3 anken. Vậy X là:
A.butan-2-ol
B.propan-2-ol
C.pentan-2-ol
D.butan-1-ol
Câu 26.Cho các dung dịch chất sau: (1) axit -amino axetic; (2) axit -aminoglutaric; (3) muối amoni
của axit -aminoglutaric và (4) muối natri của axit -amino axetic. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng
với chiều tăng dần pH của các dung dịch đó. (Giả thiết chúng có cùng nồng độ mol/l)?
A. (4) < (2) < (1) < (3)
B. (4) < (3) < (1) < (2)
C. (1) < (4) < (2) < (3)
D.(4) < (1) < (2)
< (3)
Câu 27. Có các chất sau: etyl fomat; axit fomic; axetanđehit; axetilen và glucozơ. Hãy cho biết số chất
có phản ứng tráng gương?
A. 5
B. 3
C. 2
D.4
Câu 28. Đun nóng dung dịch muối NH4NO2, người ta thu được khí nào sau đây?
A. NH3
B. NO

C. N2O
D.N2
Câu 29.Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được dung
dịch Y chứa 3 muối. Vậy các muối trong dung dịch Y là:
A.Fe2(SO4)3, FeSO4 và CuSO4
B.MgSO4,
Fe2(SO4)3 và CuSO4
C.MgSO4, FeSO4 và CuSO4
D.MgSO4, FeSO4
và Fe2(SO4)3
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng?
A. CO2 (dư) + Ba(OH)2
B. NaOH (dư) + AlCl3 (dd)
C.NaOH (dư) + Ba(HCO3)2
D. HCl (dư) +
NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
Câu 31. Cho các nguyên tố sau: X (Z = 8); Y (Z = 13); M (Z = 16); T (Z = 20). Sự sắp xếp nào đúng
với chiều tăng dần độ âm điện của các nguyên tố đó?
A.Y, M, T, X
B. T, Y, X, M
C. X, Y, M, T
D.T, Y, M, X
Câu 32.Khi hoà tan hoàn toàn FeS 2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng người ta thu được sản phẩm gồm
Fe3+, SO2-4, NO2 và H2O. Hãy cho biết trong phản ứng đó, nếu có một phân tử FeS 2 phản ứng thì số ion
H+ đã phản ứng là:
A. 18
B.14
C. 12
D. 15
Câu 33.Cho 7,2 gam Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng dư thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO

và N2O (đktc). Tỷ khối của X đối với H2 là 17,8. Vậy giá trị của V là:
A.2,688 lít
B.3,136 lít
C.2,912 lít
D.2,800 lít
Câu 34. Chất X có công thức phân tử là C4H11O2N. X tác dụng với NaOH và HCl. Đun nóng X trong
NaOH thu được muối X1 có công thức là C3H5O2Na. Hãy cho biết tên gọi của X.
A.etyl amoni axetat
B.metyl amoni propionat C. amoni butanoat
D. metyl amoni
acrylat
Câu 35.Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 3O4, FeO và ZnO bằng khí CO dư. Hấp thụ hết
khí CO2 bằng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch H 2SO4 0,5M cần
dùng để hoà tan vừa hết m gam hỗn hợp X?
A.0,50 lít
B.0,10 lít
C.0,25 lít
D.0,40 lít
Câu 36. Từ 100 kg gạo (chứa 80% tinh bột) có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic 92 0. Biết
hiệu suất phản ứng đạt 81%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất = 0,8 gam/ml.
A.50,0 lít
B. 70,0 lít
C. 35,0 lít
D.45,0 lít
2+
6
Câu 37.Ion M có cấu hình electron là: [Ar] 3d . Ion X có cấu hình electron là [He] 2s22p6. Vậy vị trí
của M và X trong bảng tuần hoàn là:
A.M thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB; X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIA
B.M thuộc chu

kỳ 4, nhóm VIIIB; X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIA


C.M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIB; X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
D.M thuộc chu
kỳ 3, nhóm VIIIB; X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIA
Câu 38.Cho 200,0 ml dung dịch NaOH 0,4M vào 100,0 ml dung dịch Y có chứa BaCl 2xM và
Ba(HCO3)2 0,5M. Xác định giá trị tối thiểu của x để lượng kết tủa thu được là lớn nhất?
A.0,2
B.0,4
C.0,3
D.0,5
Câu 39.Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch HCl x M thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X vào 200 ml dung dịch AlCl 3 0,5M thu được 1,56 gam kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng
của x.
A.1,4 M
B.1,0 M
C.2,8 M
D.0,6 M
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm một anken và một ankin thu được CO 2 và H2O;
trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H 2O là b mol. Hãy cho biết a mol hỗn hợp X làm mất màu vừa
hết dung dịch chứa bao nhiêu mol Br2?
A. 2a + b
B. a - b
C. a + 2b
D.a + b




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×