Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HOA 3 THPT MÔNG DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.84 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUÔC GIA NĂM
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C 5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2(Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2.
Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2.
A. Bị khử bởi H2.
B. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Tác dụng với Na.
D. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit
mạnh.
Câu 2: Một dung dịch chứa a mol NaAlO 2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để
thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. b > 6a
B. b = 6a
C. b < 4a
D. b = 4a
Câu 3: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe 2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 0,224 lít.
B. 0,672 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 4: Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,334 lít khí, dung
dịch Y và phần không tan Z. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 20,832 lít


khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng từng
kim loại trong m gam X là :
A. 8,220gam Ba và 7,29gam Al
B. 8,220gam Ba và 15,66gam Al
C. 2,055gam Ba và 16,47gam Al
D. 2,055gam Ba và 8,1gam Al
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng:
X1

X2

CnH2n- 2
X3

+Cl2
0

(CH3)2CH-O-CH=CH 2
X4

+ Cl2 + H2O

X5

+ dd NaOH,t0

X6

500 C
`

Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch X6 thì hiện tượng thu được là
A. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu2O.
C. Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh của muối Cu2+.
D. Cu(OH)2 không tan trong dung dịch X6.
Câu 6: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí
CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân
và lên men đều là 85%. Giá trị của m?
A. 952,9.
B. 688,5.
C. 476,5.
D. 810,0.
Câu 7: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là
A. 1,4 lít
B. 0,4 lít
C. 1,2 lít
D. 0,6 lít
Câu 8: Chỉ số Iot của chất béo là số gam I 2 có thể cộng vào liên kết bội trong mạch Cacbon của
100gam chất béo. Một loại chất béo chỉ chứa triolein và axit oleic có chỉ số axit là 7. Tính chỉ số Iot của
loại chất béo trên
A. 86,34
B. 43,18
C. 3,18
D. 83,17
Câu 9: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ :
+ Cl2 (1:1)
+ NaOH
+ KOH / ROH
ddBr2

+ CuO ,t 0
→ X →
→ T 
→ Z 
→Q
Propen 
Y 
−2 HBr
500 0 C
Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 75,4 gam
B. 82 gam
C. 43,2 gam
D. 60,4 gam


Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20%
O2 và 80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn
hợp khí (đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Xác định m?
A. 159,5 gam
B. 159,6 gam
C. 141,2 gam
D. 141,1 gam
Câu 11: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ phản ứng
+ Br2
+ NaOH
C4H8 
→ X →
Y (2-metylpropan-1,3-điol)

Trong quá trình điều chế trên ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là?
A.Butan-1,2-điol
B. Butan-1,4-điol
C. Butan-1,3-điol
D. 2-metylpropan-1,3-điol
Câu 12: Một loại khí than chứa đồng thời N 2, CO và H2. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng
lượng O2 vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong (dư) thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu được
dung dịch X và có 0,56 lít khí N2 (đktc) thoát ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so với khối lượng
dung dịch nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 8,65 gam.
B. tăng 6 gam.
C. giảm 4,25 gam.
D. tăng 5,75 gam.
Câu 13: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu
được dung dịch X. Cho MgCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 4,35 gam kết tủa. Hai kim loại đó là
A. Na và K
B. Li và Na
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 14: Hỗn hợp X gồm Hidro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp
d
X thu được 40,32 lít CO 2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có Y X = 1,25.
Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là?
A. 0,2 lít
B. 0,3 mol
C. 0,1 lít
D. 0,25 lit
Câu 15: Cho các chất: NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa. Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua
phải) là
A. NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa

B. C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa, NaOH
C. C6H5ONa, NaOH, CH3ONa, C2H5ONa.
D. CH3ONa, C2H5ONa, C6H5ONa, NaOH
Câu 16:Chia 38,1 gam FeCl2 thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản
ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ
khí này phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của
m là?
A. 29,640.
B. 28,575.
C. 24,375.
D. 33,900.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để
phản ứng hết với m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì
được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 11,6.
C. 8,4.
D. 14,8.
Câu 18:Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 1 mol CH 3COOH và 2 mol C2H5OH ở t oC (trong
bình kín dung tích không đổi) đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,6 mol HCOO C 2H5 và 0,4 mol
CH3COOC2H5. Nếu đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 3 mol CH 3COOH và a mol C2H5OH ở điều
kiện như trên đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,8 mol HCOO C2H5. Giá trị a là?
A. 5,6 mol
B. 9,97 mol
C. 12,88 mol
D. 6,64 mol
Câu 19: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm
amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số liên kết peptit trong A là:
A. 9

B. 18
C. 10
D. 20
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn
chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào
bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết
tủa. CTPT của 2 este là
A. C3H6O2, C5H8O2.
B. C2H4O2,C5H8O2.
C. C2H4O2,C4H6O2.
D. C2H4O2, C3H4O2.
Câu 21: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7.
B. 21,8.
C. 15.
D. 12,5.
Câu 22: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau:


- Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1M.
- Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một,
cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:
A.24,0 gam.
B. 26,2 gam.
C.16,4 gam.
D. 27,2 gam.
Câu 23: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H 2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M.
Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua

ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn lại 14,08 gam chất
rắn. Khối lượng a là
A. 16,32 gam.
B. 14,2 gam.
C.25,2 gam.
D. 15,2 gam.
Câu 24: Cho các phản ứng:
NaH + H2O 
→ NaOH + H2
NH4Cl + NaNH2 
→ NaCl + 2NH3
HgSO4 ,t 0
C2H4 + H2O  → C2H5OH
o

t
C2H4 + H2 Ni,
→ C2H6
CH4 + 2O2 
→ CO2 + 2H2O
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O 
→ 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5.
B.6.
C.4.
D. 3.
Câu 25: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H 2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy
nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, đktc). Kim loại M là

A.Cu.
B.Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 26: Ôxi hóa 9,6 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O 2, lấy toàn bộ hỗn hợp
sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hỗn hợp Y tác dụng
vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là?
A. 2,5 M
B. 1 M
C. 0,5 M
D.1,25 M
Câu 27: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi, cho toàn bộ khí
thoát ra tác dụng hoàn toàn với nước, thì có 1,12 lít (đktc) khí không bị hấp thụ. Khối lượng của NaNO 3
và Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
A.10 gam và 17,3 gam B. 8,5 gam và 18,8 gam C. 16,3 gam và 11 gam D. 17 gam và 10,3 gam
Câu 28: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO 2 và c mol
H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X
với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A.53,2 gam
B.61,48 gam
C. 57,2 gam
D. 52,6 gam
Câu 29: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau
phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag2O
C. CuO, Fe2O3, Ag
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Câu 30:Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)

2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi
chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân
bằng của phản ứng này là
A. 58,51
B. 33,44.
C. 40,96.
D. 29,26
2+
Câu 31: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 ; a mol OH và b mol Na+ . Để trung
hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi
cô cạn dung dịch X là:
A. 1,68 gam
B.4 gam
C. 3,36 gam
D. 13,5 gam
Câu 32:Điện phân 100ml dung dịch Fe 2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A
trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá
trị của t là
A. 4.
B. 1.
C. 6.
D. 2.


Câu 33:Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí
thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.

Câu 34: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2, C2H2 , NH3 ,
SO2 , HCl , N2.

A. H2 , N2, NH3
B. HCl, SO2, NH3
C. H2, N2 , C2H2
D. N2, H2
Câu 35:Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là
A.CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH.
B. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4.
C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O.
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3.
Câu 36:Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO 2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có
của X là
A. 3.
B.4.
C. 2.
D. 5.
Câu 37: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là?
A. 31,8 gam
B. 61,9 gam
C.55,2 gam
D. 28,8 gam
Câu 38: Nhóm các chất khi tác dụng với H2S, cho sản phẩm chất rắn là
A. dung dịch MgSO4, dung dịch KCl, dung dịch HCl, dung dịch Pb(NO3)2
B. dung dịch AlCl3,dung dịch FeCl3, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch FeCl2
C.dung dịch FeCl3, khí O2, khí N2, khí Cl2

D. dung dịch FeCl3, khí Cl2, khí SO2, khí O2
Câu 39: Hòa tan hết m gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch, cho tiếp vào dung dịch này NaNO 3
dư và H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đ.k.t.c). Giá trị
của m là
A. 45,6 gam.
B. 83,4 gam.
C. 60 gam.
D. 27,8 gam.
Câu 40: X là hợp kim của 2 kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X
hòa tan hoàn toàn vào nước, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X
thì % khối lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là
A. Ba
B. Ca
C. Sr
D. Mg



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×