Tải bản đầy đủ (.pdf) (294 trang)

DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại tỉnh Yên Bái”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.71 MB, 294 trang )

CTY CP MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI


BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án ĐẦU TƯ PHÂN XƯỞNG XỬ LÝ CHẤT THẢI
NGUY HẠI
Địa điểm: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Yên Bái


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... xiii
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT ..............................................................................xv
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1.Xuất xứ của dự án .........................................................................................................1
1.1.Hoàn cảnh ra đời của dự án .......................................................................................1
1.2.

Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ........................2

1.3.
Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt .......................................................2


2.

Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án ..........................3

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án. ...................................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án. ...........................................................................................................................7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá
tác động môi trường ..........................................................................................................7
3.

Tổ chức thực hiện ...................................................................................................8

4.

Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ...........................................................9

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................................11
1.1.

Tên dự án ............................................................................................... 11

1.2.

Chủ dự án............................................................................................... 11

1.3.

Vị trí địa lý của dự án ............................................................................11


1.3.1.

Vị trí địa lý .......................................................................................11

1.3.2.

Hiện trạng sử dụng đất .....................................................................12

1.3.3.

Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội ..........12

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

ii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

1.3.4.

Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật .............................................................. 13

1.4.

Nội dung chủ yếu của Dự án. ................................................................ 14

1.4.1.


Mục tiêu của dự án ................................................................................14

1.4.2.

Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ..........................................14

1.4.2.1.

Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính ................................ 14

1.4.2.2.

Khối lượng công trình ............................................................................16

1.4.2.3.

Phương án khai thác và sử dụng công trìnhError!

Bookmark

not

defined.
1.4.2.4.

Phương án khai thác và sử dụng công trình...........................................25

1.4.2.5.

Trách nhiệm của Chủ đầu tư trong quá trình vận hành .........................25


1.4.3.

Công nghệ sản xuất, vận hành ............................................................... 26

1.4.3.1.

Phương án xử lý thiết bị điện – điện tử .................................................26

1.4.3.2.

Phương án tái chế dung môi ..................................................................28

1.4.3.3.

Phương án tái chế dầu ............................................................................32

1.4.3.4.

Phương án xử lý bóng đèn huỳnh quang ...............................................36

1.4.3.5.

Phương án thu hồi kim loại từ dung dịch, bùn có chứa kim loại...........38

1.4.3.6.

Phương án súc rửa, tái chế thùng phuy ..................................................44

1.4.3.7.


Hệ thống phá dỡ ắc quy thải ..................................................................46

1.4.3.8.

Phương án tẩy rửa bao bì, kim loại ........................................................48

1.4.3.9.

Phương án đốt chất thải .........................................................................52

1.4.3.10.

Phương pháp xử lý nước thải và chất thải lỏng .....................................60

1.4.3.11.

Phương án hóa rắn, đóng gạch............................................................... 62

1.4.3.12.

Phương án đóng kén ..............................................................................64

1.4.4.

Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến .....................................................65

1.4.4.1.

Máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn thi công: ......................................65


1.4.4.2.

Trang thiết bị máy móc phục vụ giai đoạn đi vào hoạt động của dự án 66

1.4.5.

Nhu cầu sử dụng nước ...........................................................................67

1.4.6.

Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................69

1.4.7.

Nhu cầu lao động ...................................................................................70

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

iii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

Chi tiết phân công công nhân viên trong nhà máy như sau: .........................................71
1.4.8.

Tiến độ thực hiện dự án .........................................................................72

1.4.9.


Vốn đầu tư ............................................................................................. 72

1.4.10.

Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................74

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................................... 76
2.1.

Điều kiện tự nhiên..................................................................................76

2.1.1.

Vị trí địa lý .......................................................................................76

2.1.2.

Đặc điểm khí hậu .............................................................................76

2.1.2.1.

Nhiệt độ.........................................................................................76

2.1.2.2.

Độ ẩm............................................................................................ 77

2.1.2.3.


Vận tốc gió, hướng gió, tần suất gió .............................................78

2.1.2.4.

Nắng và bức xạ .............................................................................78

2.1.2.5.

Lượng mưa ....................................................................................79

2.1.2.6.

Điều kiện thủy văn ........................................................................79

2.1.3.
khí

Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không
.........................................................................................................80

2.1.3.1.

Chất lượng môi trường không khí xung quanh ............................ 80

2.1.3.2.

Chất lượng nước mặt ....................................................................83

2.2.


Điều kiện kinh tế xã hội .....................................................................84

2.2.1.

Điều kiện về kinh tế .........................................................................84

2.2.2.

Điều kiện về xã hội ..........................................................................84

2.3.
vực

Đánh giá sự phù hợp của dự án với đặc điểm kinh tế - xã hội của khu
............................................................................................................84

2.3.1.

Thuận lợi .......................................................................................... 84

2.3.2.

Khó khăn .......................................................................................... 84

Đánh giá, dự báo tác động .........................................................................................85
3.1.

Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị thi công .........85


3.1.1.

Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .....................................85

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

iv


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

3.1.2.

Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................... 88

3.2.

Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng........89

3.2.1.

Đánh giá, dự báo nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .........89

3.2.1.1.

Nguồn tác động ......................................................................................89

3.2.1.2.

Tác động đến môi trường.......................................................................91


3.2.2.

Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................101

3.2.2.1.

Ô nhiễm tiếng ồn từ thiết bị thi công trong giai đoạn xây dựng..........101

3.2.2.2.

Tác động do độ rung ............................................................................105

3.2.2.3.

Ô nhiễm nhiệt.......................................................................................105

3.2.2.4.

Tác động do nước mưa chảy tràn ........................................................106

3.2.2.5.

Tác động đến cảnh quan môi trường ...................................................107

3.2.2.6.

Tác động giao thông ............................................................................108

3.2.2.7.


Tác động do sạt lở, sụt lún đất, tắc nghẽn dòng chảy, ngập lụt ...........108

3.2.2.8.

Tác động tới kinh tế - xã hội ................................................................108

3.2.2.9.

Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương .........109

3.2.2.10.

Tác động đến sức khỏe cộng đồng.......................................................109

3.2.2.11.

Tác động đến chất lượng đất ................................................................110

3.2.3.

Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án
.............................................................................................................110

3.3.

Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án ..112

3.3.1.


Đánh giá chung ....................................................................................112

3.3.1.1.

Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải.............................112

3.3.1.2.

Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ......................119

3.3.2.

Đánh giá tác động ................................................................................124

3.3.2.1.

Nguồn tác động có liên quan đến chất thải ..........................................124

3.3.3.

Đánh giá tác động của nguồn không liên quan đến chất thải ..............168

3.3.3.1.

Tiếng ồn ...............................................................................................168

3.3.3.2.

Độ rung ................................................................................................170


3.3.3.3.

Ô nhiễm nhiệt.......................................................................................170

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

v


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

3.3.3.4.

Tác động do nước mưa chảy tràn ........................................................171

3.3.3.5.

Đất và hệ sinh thái ...............................................................................173

3.3.3.6.

Thay đổi cảnh quan khu vực ................................................................173

3.3.3.7.

Đánh giá tác động của sụt lún, hư hỏng công trình công cộng............173

3.3.3.8.

Ảnh hưởng đến khả năng cấp điện của dự án ......................................174


3.3.3.9.

Tác động đến nguồn nước ngầm..........................................................174

3.3.3.10.

Tác động đến kinh tế - xã hội ..............................................................174

3.4.

Tác động do các rủi ro, sự cố ...............................................................176

3.4.1.

Đánh giá khả năng xảy ra sự cố, rủi ro môi trường giai đoạn thi công
.............................................................................................................176

3.4.1.1.

Sự cố tai nạn lao động..........................................................................176

3.4.1.2.

Sự cố cháy nổ .......................................................................................177

3.4.1.3.

Sự cố tai nạn giao thông ......................................................................177


3.4.2.

Đánh giá khả năng xảy ra sự cố, rủi ro môi trường giai đoạn vận hành
.............................................................................................................178

3.5.
GIÁ

NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
184

3.5.1.

Các tác động môi trường về nguồn tác động liên quan đến chất thải ..184

3.5.1.1.

Về mức độ chi tiết ................................................................................184

3.5.1.2.

Về mức độ tin cậy ................................................................................185

3.5.2.
thải

Các tác động môi trường về nguồn tác động không liên quan đến chất
.............................................................................................................186

CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC

VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............................193
Nhân sự cho công tác vệ sinh môi trường ..........................................................260
Đào tạo, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường ..........................................261
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................274
Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án
.............................................................................................................................274
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án.275
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

vi


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................279

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

vii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục công trình........................................................14
Bảng 1. 2. Danh mục các loại CTNH xử lý bằng hệ thống tái chế dung môi ......28
Bảng 1. 3. Điểm sôi của một số dung môi tái chế ................................................30
Bảng 1. 4. Danh mục các loại CTNH xử lý trong hệ thống tái chế dầu thải ........32
Bảng 1. 5. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống tẩy rửa kim loại ..................49
Bảng 1. 6. Danh mục các chất thải xử lý .............................................................. 50

Bảng 1. 7. Danh mục các nhóm chất thải xử lý bằng hệ thống lò đốt ..................52
Bảng 1. 8. Các thông số kỹ thuật của lò đốt .........................................................53
Bảng 1. 9. Danh mục nước thải xử lý trong hệ thống xử lý nước thải .................60
Bảng 1. 10. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong Giai đoạn
xây dựng và lắp đặt thiết bị dự án .................................................................................65
Bảng 1. 11. Các loại máy móc, thiết bị phục vụ dự án .........................................66
Bảng 1. 12. Nhu cầu nguyên vật liệu xây dựng ....................................................67
Bảng 1. 13. Máy móc thiết bị thi công .................................................................67
Bảng 1. 14. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn xây dựng .......................................67
Bảng 1. 15. Dự kiến nhu cầu cấp nước cho các hoạt động sản xuất của nhà máy
.......................................................................................................................................68
Bảng 1. 16. Điện năng tiêu thụ dự kiến trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị
dự án .............................................................................................................................. 69
Bảng 1. 17. Nhu cầu sử dụng điện dự kiến trong giai đoạn hoạt động của dự án 70
Bảng 1. 18. Nguồn lao động phục vụ trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị
dự án .............................................................................................................................. 70
Bảng 1. 19. Số lượng công nhân viên trong nhà máy...........................................71
Bảng 1. 20. Tiến độ thực hiện dự án .....................................................................72
Bảng 1. 21. Tổng mức đầu tư ...............................................................................72
Bảng 1. 22. Chi tiết chi phí đầu tư ban đầu. .........................................................73

Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình tháng ở trạm Yên Bái ..........................................77
Bảng 2. 2. Độ ẩm tương đối trung bình tháng ở trạm Yên Bái ............................ 77
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

viii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”


Bảng 2. 3. Số giờ nắng trung bình tháng đo tại trạm Yên Bái, giờ ......................78
Bảng 2. 4. Lượng mưa trung bình tháng đo tại trạm Yên Bái, mm ......................79
Bảng 2. 5. Mực nước và lưu lượng Sông Hồng tại trạm quan trắc.......................80
Bảng 2. 6. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án
.......................................................................................................................................80
Bảng 2. 7. Kết quả phân tích mẫu không khí xung quanh ....................................80
Bảng 2. 8. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ................83
Bảng 2. 9. Chất lượng môi trường nước mặt tại khu vực Dự án .......................... 83

Bảng 3. 1. Tải lượng bụi và khí thải sinh ra từ hoạt động vận tải ........................87
Bảng 3. 2. Các hoạt động và nguồn gây tác động.................................................89
Bảng 3. 3. Các hoạt động gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng ....90
Bảng 3. 4. Hệ số tải lượng ô nhiễm của các máy móc thiết bị xây dựng .............91
Bảng 3. 5. Ước tính sự phát thải của các máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng
.......................................................................................................................................91
Bảng 3. 6. Ước tính tải lượng ô nhiễm không khí từ các phương tiện giao thông
trong giai đoạn xây dựng ............................................................................................... 92
Bảng 3. 7. Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu
diesel .............................................................................................................................. 92
Bảng 3. 8. Kết quả tính toán lan truyền theo hướng Tây Nam của bụi và khí thải từ
giao thông trong quá trình chuẩn bị dự án (mùa hè) .....................................................93
Bảng 3. 9. Kết quả tính toán lan truyền theo hướng Bắc và Đông Bắc của bụi và
khí thải từ giao thông trong quá trình chuẩn bị dự án (mùa đông)................................ 94
Bảng 3. 10. Tải lượng, nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động của thiết bị thi công
trong 1h .......................................................................................................................... 96
Bảng 3. 11. Thành phần bụi khói một số loại que hàn .........................................96
Bảng 3. 12. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ................97
Bảng 3. 13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công, xây dựng ........98
Bảng 3. 14. Các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ......................................99
Bảng 3. 15. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ....................100

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

ix


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

Bảng 3. 16. Mức ồn của các thiết bị thi công .....................................................102
Bảng 3. 17. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công ....................................103
Bảng 3. 18. Mức ồn tổng gây ra do các phương tiện thi công ............................103
Bảng 3. 19. Tiêu chuẩn tiếng ồn cho phép đối với môi trường lao động ...........104
Bảng 3. 20. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ...........................................104
Bảng 3. 21. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.....................106
Bảng 3. 22. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa trong quá trình hoạt động
.....................................................................................................................................107
Bảng 3. 23. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong xây dựng dự án 110
Bảng 3. 24. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ........................112
Bảng 3. 25. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ..................119
Bảng 3. 26. Tổng hợp nguồn phát sinh khí thải khi Nhà máy đi vào hoạt động 124
Bảng 3. 27. Kết quả chất lượng không khí trong nhà chứa chất thải .................125
Bảng 3. 28. Dự báo kết quả môi trường không khí khu vực xử lý chất thải sinh hoạt
.....................................................................................................................................127
Bảng 3. 29. Tỷ lệ thành phần các khí chủ yếu sinh ra từ ô chôn lấp ..................127
Bảng 3. 30. Quan trắc khí thải tại ống khói lò đốt .............................................129
Bảng 3. 31. Một số thông số chính của lò đốt ....................................................130
Bảng 3. 32. Thành phần của nhiên liệu đốt và chất thải .....................................133
Bảng 3. 33. Tải lượng chất ô nhiễm trong khí thải khi đốt cháy nhiên liệu dầu DO
.....................................................................................................................................133
Bảng 3. 34. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải do chất thải ...................135
Bảng 3. 35. Nồng độ phát thải một số chất ô nhiễm từ nguồn thải của lò CTCN

.....................................................................................................................................139
Bảng 3. 36. Nồng độ phát thải một số chất ô nhiễm từ nguồn thải lò đốt ..........139
Bảng 3. 37. Hệ số phát thải chất ô nhiễm không khí từ dây chuyền tái chế nhựa
.....................................................................................................................................141
Bảng 3. 38. Tải lượng chất ô nhiễm môi trường không khí phát sinh tại dây chuyền
tái chế nhựa ..................................................................................................................142
Bảng 3. 39. Hàm lượng của các chất ô nhiễm trong khói lò tái chế ...................143
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

x


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

Bảng 3. 40. Thành phần kích thước hạt bụi ........................................................144
Bảng 3. 41. Hệ số phát thải VOC .......................................................................145
Bảng 3. 42. Thành phần chính của đèn huỳnh quang dài 1,2 m đã qua sử dụng146
Bảng 3. 43.Hệ số và tải lượng chất ô nhiễm từ dây chuyền tái chế linh kiện điện tử
.....................................................................................................................................147
Bảng 3. 44. Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện ....................149
Bảng 3. 45. Nồng độ của khí thải của máy phát điện. ........................................149
Bảng 3. 46. Lượng nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của nhà máy ......150
Bảng 3. 47. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .153
Bảng 3. 48. Kết quả nước thải rửa phế thải nhựa ...............................................154
Bảng 3. 49. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải súc rửa bình ắc quy .....156
Bảng 3. 50. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải hệ thống tái chế dung môi
.....................................................................................................................................157
Bảng 3. 51.Thành phần nước thải rửa phương tiện vận chuyển,vệ sinh nhà xưởng
.....................................................................................................................................158
Bảng 3. 52. Bảng phân tích nước thải từ quá trình xử lý khí..............................159

Bảng 3. 53. Danh sách chất thải thu gom về xử lý .............................................159
Bảng 3. 54. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải ..............................161
Bảng 3. 55. Thành phần CTR phát sinh quy trình xử lý bóng đèn huỳnh quang
.....................................................................................................................................165
Bảng 3. 56. Đặc tính tro đáy lò đốt .....................................................................167
Bảng 3. 57. Đặc trưng của tro bay lò đốt CTNH ................................................167
Bảng 3. 58. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của một số thiết bị trong nhà máy.....168
Bảng 3. 59. Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất.......................171
Bảng 3. 60. Bảng Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong quá trình dự
án đi vào hoạt động......................................................................................................175
Bảng 3. 61. Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động của dự án ....................178
Bảng 3. 62. Khả năng phản ứng của các chất thải với nhau ...............................181
Bảng 3. 63. Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM ...........................................185

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

xi


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

Bảng 4. 1. Nồng độ các chất ô nhiễm sau khi qua HTXLKT lò đốt CTCN .......208
Bảng 4. 2. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu, khống chế ô nhiễm bụi, khí thải
.....................................................................................................................................209
Bảng 4. 3. Khối lượng hệ thống thu gom nước thải của dự án ...........................223
Bảng 4. 4. Thể tích bể tự hoại 3 ngăn .................................................................224
Bảng 4. 5. Danh mục và thông số kỹ thuật của các công trình, thiết bị trong hệ
thống xử lý nước thải tập trung công suất 200 m3/ngày.đêm .....................................230
Bảng 4. 6. Tổng kết công tác xử lý chất thải rắn trong nhà máy ........................234
Bảng 4. 7. Các thông số bên trong nhà của hệ thống điều hoà ...........................242

Bảng 4. 8. Khối lượng hệ thống thu gom nước mưa của dự án ..........................242
Bảng 4. 9. Các biện pháp an toàn cho các hóa chất sử dụng trong nhà máy ......256

Hình 5. 1. Tổ chức quản lý môi trường khi dự án đi vào vận hành ....................260

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

xii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Vị trí khu đất dự kiến thực hiện dự án .................................................12
Hình 1. 2. Sơ đồ dây chuyển xử lý chất thải điện tử.............................................27
Hình 1. 3. Hình ảnh thiết bị thu hồi chất thải điện và điện tử ........................28
Hình 1. 4. Sơ đồ công nghệ hệ thống tái chế dung môi ........................................29
Hình 1. 5. Hình ảnh thiết bị chưng cất dung môi .................................................32
Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình công nghệ tái sinh nhớt thải .........................................35
Hình 1. 7. Hệ thống thu hồi dầu nhớt và dầu thải .................................................35
Hình 1. 8. Quy trình công nghệ xử lý bóng đèn chứa thủy ngân.......................... 36
Hình 1. 9. Hình ảnh hệ thống xử lý bóng đèn chứa thủy ngân ............................. 38
Hình 1. 10. Sơ đồ công nghệ hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn thải
.......................................................................................................................................39
Hình 1. 11. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ bùn của hệ thống mạ (Crom, Niken)
.......................................................................................................................................41
Hình 1. 12. Sơ đồ công nghệ thu hồi kim loại từ hệ thống mạ có chứa đồng, kẽm.
.......................................................................................................................................44
Hình 1. 13. Quy trình công nghệ súc rửa thùng phuy dính chất thải nguy hại...........45
Hình 1. 14. Hình ảnh hệ thống súc rửa thùng phuy dính chất thải nguy hại ........46

Hình 1. 15. Quy trình xử lý, tháo dỡ ắc quy và thu hồi phế liệu .......................... 48
Hình 1. 16. Sơ đồ quy trình tẩy rửa kim loại dính dầu, hóa chất .......................... 49
Hình 1. 17. Quy trình công nghệ tẩy rửa bao bì ..................................................51
Hình 1. 18. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò đốt CTNH ...........................................59
Hình 1. 19. Quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải ..................................61
Hình 1. 20. Sơ đồ công nghệ ổn định hóa rắn chất thải ........................................62
Hình 1. 21. Sơ đồ bộ máy điều hành công ty........................................................75

Hình 3. 1. Sơ đồ nguồn gốc phát sinh nước thải sinh hoạt của nhà máy ............152

Hình 4. 1. Sơ đồ biện pháp xử lý khí thải lò đốt .................................................205
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

xiii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

Hình 4. 2. Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải của lò đốt CTNH .............................207
Hình 4. 3. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị cyclone .................................................211
Hình 4. 4. Sơ đồ nguyên lý tháp rửa khí bằng dung dịch hấp thụ ......................214
Hình 4. 5. Sơ đồ nguyên lý tháp hấp phụ bằng than hoạt tính............................215
Hình 4. 6. Sơ đồ HTXLKT của hệ thống tháo dỡ bình ắc quy ...........................216
Hình 4. 7. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi và hơi thủy ngân .....................217
Hình 4. 8. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi và khí NO từ hệ thống tái chế linh
kiện điện tử ..................................................................................................................219
Hình 4. 9. Sơ đồ hệ thống thu gom nước của dự án trong giai đoạn vận hành ..222
Hình 4. 10. Cấu tạo của bể tự hoại......................................................................225
Hình 4. 11. Công nghệ xử lý nước thải của khu xử lý ........................................227
Hình 4. 12. Sơ đồ công nghệ khống chế ô nhiễm tiếng ồn, cách ly cho máy phát

điện ..............................................................................................................................239
Hình 4. 13. Sơ đồ thông gió cho nhà xưởng sản xuất .........................................241
Hình 4. 14. Các quy định về cảnh báo/ dấu hiệu nhận dạng ..............................256

Hình 5. 1. Tổ chức quản lý môi trường khi dự án đi vào vận hành ....................260

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

xiv


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên & Môi trường

BYT

Bộ Y tế

BXD

Bộ Xây dựng

CN

Cử nhân


CP

Chính phủ

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

HTX

Hợp tác xã

NXB

Nhà xuất bản



Nghị định

LK

Lỗ khoan

KT - XH

Kinh tế – xã hội

KS


Kỹ sư



Quyết định

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TDTT

Thể dục thể thao

TS

Tiến sĩ

ThS

Thạc sĩ

TP

Thành phố


TB

Thông báo

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

XHCN

Xã hội chủ nghĩa

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

WB

Ngân hàng thế giới

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

xv


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”


MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án
Phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) là một yêu cầu tất yếu của xã hội hiện đại nhằm
không ngừng nâng cao phúc lợi cho con người. Trong quá trình phát triển, của cải vật
chất sản xuất ra trong xã hội ngày càng nhiều và cùng với sự gia tăng dân số sẽ tạo ra
một sức ép ngày càng lớn trong vấn đề giải quyết bài toán xử lý chất thải nói chung, chất
thải rắn (CTR) nói riêng, vì các chất thải sẽ gây ra các tác động lớn đến môi trường và
đời sống của con người nếu không có các giải pháp thu gom và xử lý triệt để.
Đối với Việt Nam - một nước đang phát triển, việc đầu tư vào công tác thu gom và
xử lý rác thải đang gặp nhiều khó khăn mà chủ yếu là do ý thức của người dân còn thấp
và kinh phí hạn hẹp.
Sự phát triển của các khu công nghiệp (KCN) trên khắp cả nước trong những năm
gần đây đã góp phần tích cực vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp
hóa, hiện đại hóa. Tuy nhiên, việc hình thành và phát triển các KCN còn đặt ra nhiều
vấn đề cần giải quyết, đặc biệt là vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp
từ các KCN. Việc xử lý chất thải công nghiệp độc hại ở nước ta đã được quan tâm của
các cấp chính quyền cũng như các doanh nghiệp, tuy nhiên chưa mang lại hiệu quả thực
sự. Ô nhiễm môi trường từ chất thải công nghiệp ngày càng nghiêm trọng. Một trong
những nguyên nhân sâu xa chính là thiếu các cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải công
nghiệp.
Yên Bái là một tỉnh miền núi phía bắc nằm ở trung tâm vùng núi và trung du Bắc
bộ Việt Nam, phía Tây Bắc giáp tỉnh Lào Cai và tỉnh Lai Châu; phía Đông và Đông Bắc
giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang; phía Đông Nam giáp tỉnh Phú Thọ và phía
Tây giáp tỉnh Sơn La. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh là 6.886,28 km2, xếp thứ 8 so với
12 tỉnh thuộc vùng núi và trung du phía Bắc về quy mô đất đai.
Toàn tỉnh có 9 đơn vị hành chính, gồm các huyện: Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn
Chấn, Văn Yên, Lục Yên, Trấn Yên, Yên Bình; thành phố Yên Bái; thị xã Nghĩa Lộ,
với 180 xã, phường, thị trấn.

Với vị trí địa lý là cửa ngõ miền Tây Bắc, nằm trên trung điểm của một trong
những tuyến hành lang kinh tế chủ lực Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng, có
hệ thống giao thông tương đối đa dạng đã tạo điều kiện và cơ hội thuận lợi để Yên Bái
tăng cường hội nhập và giao lưu kinh tế thương mại, phát triển văn hóa xã hội… không
chỉ với các tỉnh trong vùng, các trung tâm kinh tế lớn trong cả nước mà còn cả trong
giao lưu kinh tế quốc tế, đặc biệt là với các tỉnh phía Tây Nam của Trung Quốc và các
nước trong khối ASEAN.
Trong quá trình thực hiện các mục tiêu về phát triển khu công nghiệp đã tạo việc
làm cho nhiều người lao động, đóng góp tích cực cho ngân sách địa phương. Bên cạnh
sự phát triển và gia tăng các cơ sở sản xuất công nghiệp, lượng chất thải rắn công nghiệp
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

phát sinh ngày càng nhiều. Đồng thời sự phát triển của nông nghiệp cũng phát sinh lượng
chất thải nguy hại không nhỏ bao gồm bao bì thuốc bảo vệ thực vật, thuốc bảo vệ thực
vật quá hạn sử dụng,...
Trong quá trình xử lý chất thải sinh hoạt, có một lượng không nhỏ chất thải nguy
hại lẫn trong chất thải sinh hoạt như pin, bóng đèn, ... hiện cũng chưa được xử lý mà chỉ
lưu giữ tạm thời.
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh chưa có doanh nghiệp nào xử lý chất thải công nghiệp
nguy hại nên các chủ nguồn thải nguy hại thường chỉ lưu giữ hoặc phải ký hợp đồng với
các doanh nghiệp tại các địa phương khác như Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Bắc Ninh,
Thái Nguyên....
Ngoài ra, tỉnh có chủ trương thu hút đầu tư nước ngoài, chúng ta cần đáp ứng nhiều
yếu tố về hạ tầng và dịch vụ trong đó xử lý chất thải công nghiệp cho các nhà máy này
là một yếu tố không thể thiếu.

Đánh giá được tính cấp thiết của việc ngày càng gia tăng lượng chất thải y tế, công
nghiệp, chất thải nguy hại, Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành
Yên Bái đã quyết định đầu tư Phân xưởng xử lý chất thải nguy hại nằm trong khuôn
viên Nhà máy xử lý rác thải và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh của công ty tại thôn
Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái nhằm xử lý các loại chất thải
phát sinh từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận
nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường cũng như đóng góp kinh phí vào ngân sách của
tỉnh.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
- Tên dự án: Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng,
bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã
Văn Tiến, thành phố Yên Bái.
- Địa điểm: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Loại hình dự án: Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải
nguy hại (đối với chất thải nguy hại, công suất từ 10 tấn/ngày trở lên đối với chất thải
rắn thông thường) mục 45 Phụ lục III - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng
2 năm 2015 của Chính phủ).
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: UBND tỉnh Yên Bái
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty CP Môi trường và Năng lượng Nam
Thành Yên Bái.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá mạnh mẽ của nước ta khiến cho lượng
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

2


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”


chất thải liên tục gia tăng. Theo báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 20112015, thì tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn cả nước trung bình khoảng
800.000 tấn/năm.
Ngoài ra hiện nay trên địa bàn tỉnh Yên Bái không có cơ sở nào được cơ chức
năng cấp giấy phép vận chuyển xử lý chất thải nguy hại. Hầu hết các loại chất thải nguy
hại phát sinh từ các cơ sở đều phải thuê các đơn vị từ các địa phương khác (như: Thái
Nguyên, Hưng Yên, Nam Định, Bắc Ninh, Hà Nội...) để thu gom và xử lý. Đồng thời
một số tỉnh lân cận với tỉnh Yên Bái như: Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Sơn La...
cũng chưa có đơn vị nào được cấp có thẩm quyền cho phép về việc thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải nguy hại.
Xuất phát từ yêu cầu cấp bách trong việc xử lý rác thải nguy hại, dự án đầu tư các
hệ thống xử lý của Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái sẽ
góp phần giải quyết các vấn đề về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại theo
đúng quy định, góp phần bảo vệ môi trường, đóng góp kinh phí vào ngân sách của tỉnh.
2. Căn cứ để lập báo cáo đánh giác tác động môi trường của dự án
2.1.Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án.
a) Các văn bản pháp luật về môi trường
Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện
hành sau đây:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực từ 01/01/2015;
- Luật Tài nguyên nước số 12/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ
họp thứ 13 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

3


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2006/QH11 thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2006;
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HĐNN8 được Quốc hội nước Cộng
hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 30/6/1989;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 26/11/2014;
- Luật Hoá chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt
Nam khoá XII kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 30/12/2014 của Chính phủ quy định về việc
điều kiện tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường,

kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
rắn và phế liệu;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về việc
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy
định về thu hồi và xử lý sản phẩm thải bỏ;
- Thông tư số 22/2010/TT-BXD ngày 03/12/2010 của Bộ Xây dựng áp dụng về an
toàn lao động trong thi công xây dựng công trình;
- Thông tư 19/2011/TT-BYT ngày 06/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý vệ
sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp;
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

4


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước dưới đất;
- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động, Thương
binh và xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát
nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban
hành Quy chế Bảo vệ môi trường ngành xây dựng;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy định bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

5


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”


b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam áp dụng
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng bao gồm:
Bảng 1. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng.
Chỉ tiêu

Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không

Chất lượng
không khí

khí xung quanh;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 – Về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động của
Bộ Y tế.
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

Ồn, rung

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- TCVN 5964:1995 - Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng
và phương pháp đo chính.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm;

Chất lượng
nước


- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt.
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH;
QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ quá
trình xử lý nước.

Chất thải
rắn

- QCVN 61-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất
thải rắn sinh hoạt;
- QCVN 30:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt
CTNH

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

6


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
thải công nghiệp
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước thải.
- QCVN 56:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải;

- QCXDVN 01: 2008/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị;
- TCVN 4513-88: Tiêu chuẩn cấp nước bên trong;
Tiêu chuẩn
xây dựng

- Tiêu chuẩn Xây dựng 33:2006 Cấp nước – mạng lưới đường ống và công
trình – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật;
- TCVN 7957:2008: Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;

Tiêu chuẩn
về PCCC

- TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chứa cháy cho nhà và công
trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 5200753698, đăng
ký lần đầu ngày 10/05/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 4, ngày 13/02/2017 của Công ty
Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất số 01626 do Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên bái cấp ngày 18/06/2015.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
Thuyết minh dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại (Phần mở rộng, bổ

sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn
Tiến, thành phố Yên Bái).
Đề xuất dự án đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại.
- Bản vẽ quy hoạch của dự án tỷ lệ 1/500;
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

7


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

- Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình;
- Các số liệu về kinh tế - xã hội do UBND xã Văn Tiến cấp tháng 6/2018;
- Các số liệu khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm
do Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt kết hợp với Trung tâm môi trường và
khoáng sản - Phòng phân tích chất lượng môi trường cùng thực hiện.
3. Tổ chức thực hiện
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư phân xưởng xử lý chất
thải nguy hại (phần mở rộng, bổ sung Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải – Sản xuất
phân bón hữu cơ vi sinh tại xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái) phối hợp với Công ty CP
Tư vấn đầu tư Dự án Việt thực hiện:
* Tên, địa chỉ và người đại diện của Chủ dự án:
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái
- Đại diện: Ông Trần Ngọc Anh;

Chức vụ: Gián đốc;

- Địa chỉ liên hệ: Thôn Ngòi Sen, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Điện thoại: 02163.855.277
* Tên, địa chỉ và người đại diện của Đơn vị tư vấn:

- Tên đơn vị: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt;
- Đại diện:Ông Nguyễn Văn Mai;

Chức vụ: Tổng Giám đốc;

- Địa chỉ liên hệ: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh;
- Điện thoại: 028 39118552 - 0918755356.
Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM:
Bảng 2. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM

1. Chủ dự án: Công ty CP Môi trường và năng lượng Nam Thành Yên Bái
TT

Họ và tên

1 Ông Trần Ngọc Anh

Chức vụ

Chữ ký

Giám đốc

2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

8



Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

Học hàm/
TT

Họ và tên

Chuyên ngành đào tạo Nội dung phụ trách Chữ ký

Học vị
1 Ông Nguyễn Văn Mai

CTHĐQT

Công nghệ môi trường

Chủ Biên

2 Bà Võ Thị Huyền

Giám đốc

Công nghệ môi trường

Tổng hợp BC

3 Bà Trần Quế Chi

Thạc sĩ


Quản lý TNMT

Chương 2, 3, 4, 6

5 Ông Nguyễn Tấn Nhựt

Kỹ sư

Xây dựng DD và CN

Chương 1, 3, 4

6 Ông Nguyễn Đức Thành

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Chương 1, 3, 4

7 Bà Vũ Thị Cẩm Trang

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Chương 2,6

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
 Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã

được thống kê bởi các cơ quan tổ chức và chương trình có uy tín lớn trong nước và trên
thế giới như tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ (USEPA).
Phương pháp này có hiệu quả cao trong việc xác định tải lượng, nồng độ ô nhiễm đối
với hoạt động giao thông (như vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, nguyên liệu) từ đó
có thể dự báo khả năng tác động của chất ô nhiễm.
 Phương pháp tham vấn cộng đồng: Tham vấn ý kiến cộng đồng là phương pháp
hết sức cần thiết trong quá trình lập báo cáo ĐTM. Các phiếu điều tra, thăm dò ý kiến
cộng đồng đã gửi cho UBND xã.
 Phương pháp so sánh: Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất
lượng môi trường nền, đã được so sánh với các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
(TCVN) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN) hoặc các tiêu chuẩn
nước ngoài tương đương để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi trường tại
khu vực thực hiện dự án.
 Phương pháp chuyên gia: Dựa vào kiến thức và kinh nghiệm thực tế của các
chuyên gia trong các lĩnh vực chuyên môn có liên quan đển tham vấn.
 Phương pháp phân tích, tổng hợp và dự báo: Trên cơ sở dữ liệu đã tổng hợp,
quan trắc và hiệu chỉnh số liệu nhằm chính xác hóa các thông tin về môi trường tự nhiên
(không khí, đất, nước mặt, nước ngầm), môi trường sinh vật và điều kiện kinh tế - xã
hội hội để kết luận về hiện trạng môi trường. Đồng thời tham khảo các tài liệu chuyên
ngành liên quan tới dự án, có vai trò quan trọng để dự báo các tác động và sự cố có thể
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

9


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư phân xưởng xử lý chất thải nguy hại”

có đến môi trường tự nhiên và xã hội của khu vực.
Các phương pháp hỗ trợ ĐTM
 Điều tra, khảo sát hiện trường: Mục đích của phương pháp là xác định hiện trạng

khu vực thực hiện dự án, các hạng mục đang hoạt động nhằm làm cơ sở cho việc đánh
giá và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi trường, giám
sát môi trường.
 Đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu: Bao gồm việc xác định các vị trí điểm đo đạc, lấy
mẫu các thông số môi trường (hiện trạng chất lượng không khí, nước mặt, nước ngầm, chất
lượng đất, bùn…) phục vụ cho việc đánh giá chất lượng môi trường khu vực dự án, từ đó làm
cơ sở đánh giá tác động môi trường.

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG NAM THÀNH YÊN BÁI

10


×