Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư Khai thác – Chế biến đá Xây dựng mỏ đá Tân Đức 1 tỉnh Bình Thuận” 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 104 trang )

CTY CP NGOẠI THƯƠNG PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ ĐỨC LỢI


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án ĐẦU TƯ KHAI THÁC – CHẾ BIẾN ĐÁ XÂY DỰNG
MỎ ĐÁ TÂN ĐỨC 1”
Địa chỉ: xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận, năm 2018


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... 7
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ .......................................................................... 8
MỞ ĐẦU. .................................................................................................................... 9
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN...................................................................................................... 9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo dự án đầu tư ..................... 10
1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển ............................................... 10
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................................................................................... 10
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM .......................................................................................... 14
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ........................................... 16
4.1. Các phương pháp ĐTM ...................................................................................... 16
4.1.1. Phương pháp liệt kê số liệu ............................................................................. 16
4.1.2 Phương pháp danh mục .................................................................................... 16
4.1.3. Phương pháp đánh giá nhanh .......................................................................... 16
4.1.4. Phương pháp so sánh ....................................................................................... 16


4.1.5. Phương pháp thống kê, điều tra, khảo sát........................................................ 17
4.1.6. Phương pháp bản đồ GIS................................................................................. 17
4.2. Các phương pháp khác ....................................................................................... 17
4.2.1. Phương pháp thực địa ...................................................................................... 17
4.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn ý kiến cộng đồng) ...................... 18
CHƯƠNG 1 .............................................................................................................. 19
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .................................................................................... 19
1.1. TÊN DỰ ÁN...................................................................................................................... 19
1.2. CHỦ DỰ ÁN ..................................................................................................................... 19
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................ 19
1.3.3. Hiện trạng khu vực dự án và khu vực xung quanh .......................................... 20
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................... 23
1.4.1. Quy mô, công suất và cơ cấu sản phẩm .......................................................... 23
1.4.2. Nhu cầu thị trường tiêu thụ sản phẩm ............................................................. 23
1.4.3. Tổng trữ lượng khoáng sản và khối lượng khai thác....................................... 24

1


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

1.4.4. Tuổi thọ mỏ ..................................................................................................... 25
1.4.5. Tổng mặt bằng mỏ ........................................................................................... 26
1.4.6. Mô tả sơ lược về công nghệ khai thác, chế biến đá......................................... 33
1.4.7. Hệ thống khai thác và các máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình khai thác và
chế biến đá xây dựng ................................................................................................. 37
1.4.8. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu cho quá trình khai thác và chế biến đá xây dựng .... 39
1.4.9. Tổ chức quản lý sản xuất và bố trí lao động mỏ ............................................. 42
SƠ ĐỒ QUẢN LÝ SẢN XUẤT .............................................................................. 43
1.4.10. Dự kiến nguồn vốn đầu tư ............................................................................. 43

CHƯƠNG II ............................................................................................................. 45
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ-XÃ HỘI ................... 45
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN ........................ 45
2.1.1. Điều kiện địa chất, địa hình .......................................................................... 45
2.1.2. Điều kiện khí tượng, thủy văn ...................................................................... 49
2.3. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN ............................................... 51
2.3.1. Điều kiện kinh tế ............................................................................................. 51
2.4.2. Đặc điểm dân cư .............................................................................................. 52
2.3.3. Văn hóa – xã hội .............................................................................................. 53
CHƯƠNG 3 .............................................................................................................. 54
ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................................................. 54
3.1. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG............................................................................................ 55
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ............................................... 55
3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ........................................ 64
3.1.3. Dự báo các sự cố môi trường .......................................................................... 66
3.2. ĐỐI TƯỢNG, QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG ..................................................................... 67
3.2.1. Môi trường lý – hoá ......................................................................................... 67
3.2.2. Sinh học. .................................................................................................... …..68
3.2.3. Kinh tế xã hội .................................................................................................. 68
3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG................................................................................................. 69
3.3.1. Nhận dạng và phân loại các tác động .............................................................. 69
3.3.2. Đánh giá tác động môi trường trong quá trình chuẩn bị mặt bằng và xây dựng hạ
tầng kỹ thuật… .......................................................................................................... 70

2


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

3.3.4. Tác động trong giai đoạn đóng cửa mỏ ........................................................... 72

CHƯƠNG 4:

CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU,

PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................... 74
4.1. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN
BỊ MẶT BẰNG VÀ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT.............................................. 74
4.1.1. Biện pháp khống chế ô nhiễm khói bụi trong giai đoạn xây dựng .................. 74
4.1.2. Biện pháp khống chế tiếng ồn, rung trong giai đoạn xây dựng....................... 74
4.1.3. Biện pháp khống chế tác động do nước thải trong gia đoạn xây dựng ........... 74
4.1.4. Biện pháp khống chế tác động do chất thải rắn trong gia đoạn xây dựng ...... 75
4.1.5. Biện pháp an toàn trong thi công và bảo vệ công trình xây dựng ................... 75
4.2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU TRONG GIAI ĐOẠN KHAI
THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ XÂY DỰNG ............................................................................. 75
4.2.1. Biện pháp khống chế ô nhiễm môi trường không khí ..................................... 76
4.2.2. Biện pháp khống chế ô nhiễm do chất thải rắn ............................................... 79
4.2.3. Phương án khống chế ô nhiễm nguồn nước .................................................... 80
4.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do hoạt động nổ mìn phá đá .......................... 81
4.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động do hoạt động vận chuyển ............................... 82
4.2.6. Phương án giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống dân cư quanh mỏ .... 82
4.3. CÁC PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ...... 83
4.3.1. Phương án đề phòng sạt lở khu vực khai thác ................................................. 83
4.3.2. Phương án an toàn trong công tác nổ mìn ....................................................... 85
4.3.3. Phương án an toàn trong khâu xúc bốc ........................................................... 88
4.3.4. Phương án an toàn trong công tác vận tải mỏ ................................................. 88
4.3.5. Phương án an toàn trong khâu chế biến đá...................................................... 90
4.3.6. Phương án an toàn trong sử dụng điện ......................................................... 90
4.3.7. Phương án phòng chống cháy nổ .................................................................... 90
4.4. PHƯƠNG ÁN PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG KHI KẾT THÚC KHAI THÁC MỎ... 90
CHƯƠNG 5: ............................................................................................................... 92

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ................................... 92
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .............................. 92
5.1.1. Nguyên tắc xây dựng chương trình quản lý môi trường: ................................ 93
5.1.2. Nội dung chương trình quản lý môi trường: ................................................... 93

3


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .......................................................... 97
5.2.1. Giám sát chất thải ............................................................................................ 97
5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường xung quanh .................................................. 98
5.2.3. Giám sát khác .................................................................................................. 99
5.3. KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG BẢO VỀ MÔI TRƯỜNG ........................................ 99
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.......................................................... 101
1. KẾT LUẬN...................................................................................................................... 101
2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................... 101
3. CAM KẾT........................................................................................................................... 102

4


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BGTVT

: Bộ giao thông vận tải


BTC

: Bộ tài chính

BOD

: Nhu cầu oxy sinh học

BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hóa đo ở 200C - Đo trong 5 ngày

BTNMT

: Bộ Tài nguyên & Môi trường

BXD

: Bộ xây dựng

BYT

: Bộ y tế

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

COD


: Nhu cầu oxy hoá học

CTCC

: Công trình công cộng

CTR

: Chất thải rắn

DO

: Hàm lượng oxy hoà tan

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

HTXLNTTT

: Hệ thống xử lý nước thải tập trung

KHKT

: Khoa học kỹ thuật

KHKT & MT : Khoa học kỹ thuật và Môi trường
KPH

: Không phát hiện


KTTN&MT

: Kỹ thuật Tài nguyên & Môi trường

MT

: Môi trường



: Nghị định

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy



: Quyết định

STT

: Số thứ tự

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TDTT


: Thể dục thể thao

THC

: Tổng hydrocacbon

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TT

: Thông tư

TTg

: Thủ tướng

UB

: Ủy ban

UBMTTQVN : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

5


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1


UBND

: Ủy ban nhân dân

VLXD

: Vật liệu xây dựng

XD

: Xây dựng

XDCB

: Xây dựng cơ bản

6


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc khu thăm dò ................................................................ 19
Bảng 1.2. Chủng loại sản phẩm và tỷ lệ sản phẩm khai thác, chế biến......................... 23
Bảng 1.3. Dự báo nhu cầu đá xây dựng giai đoạn 2011 - 2020 .................................... 24
Bảng 1.4. Tổng hợp các hạng mục xây dựng ................................................................ 32
Bảng 1.5. Thống kê các thông số khoan nổ mìn ........................................................... 34
Bảng 1.6. Tổng hợp các thông số hệ thống khai thác.................................................... 38
Bảng 1.7. Tổng hợp thiết bị sử dụng tại mỏ .................................................................. 38
Bảng 1.8. Định mức tiêu hao vật liệu nổ cho nổ mìn lỗ khoan lớn ............................... 39

Bảng 1.9. Tổng hợp nhu cầu về thuốc nổ và vật liệu nổ trong năm .............................. 39
Bảng 1.10. Tổng hợp nhu cầu về dầu D.O trong năm ................................................... 40
Bảng 1.11. Nhu cầu sử dụng điện trong mỏ Tân Đức 1 ................................................ 40
Bảng 1.12. Biên chế lao động toàn mỏ .......................................................................... 43
Bảng 1.13. Tổng hợp về nguồn vốn đầu tư ................................................................... 44
Bảng 2.1. Tổng hợp kết quả bơm nước thí nghiệm và xác định các thông số ĐCTV theo
phương pháp Jamarin (thời gian tiến hành đầu mùa mưa, tháng 6/2009): .................... 51
Bảng 3.1. Các nguồn phát sinh chất thải tại mỏ đá Tân Đức 1 ..................................... 55
Bảng 3.2. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình bóc tầng phủ ........................................ 57
Bảng 3.3. Tải lượng bụi phát sinh trong quá trình khoan .............................................. 58
Bảng 3.4. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình nổ mìn ................................................. 59
Bảng 3.5. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình chế biến và vận chuyển ....................... 59
Bảng 3.6. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí .......................................................... 61
Bảng 3.7. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ hoạt động vận tải san lấp và xây dựng
....................................................................................................................................... 62
Bảng 3.8. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ...................................... 64
Bảng 3.9. Phân bố gia tốc theo khoảng cách ................................................................. 66
Bảng 3.10. Tổng hợp các đối tượng và quy mô bị tác động bởi dự án ......................... 67
Bảng 3.11. Các vấn đề môi trường chính của dự án ..................................................... 69
Bảng 3.12. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện........................... 72
Bảng 4.1. Tổng hợp các thông số lựa chọn tính toán góc dốc bờ moong động ............ 84
Bảng 4.2. Tổng hợp kết quả tính toán góc dốc bờ moong động ................................... 84
Bảng 4.3. Tổng hợp các thông số lựa chọn tính toán góc dốc bờ moong tĩnh .............. 85

7


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Bảng 4.4. Tổng hợp kết quả tính toán góc dốc bờ moong tĩnh ..................................... 85

Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường Dự án khai thác mỏ đá xây dựng Tân Đức
1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân..................................................................................... 94
Bảng 5.2. Dự toán kinh phí cho hoạt động bảo vệ môi trường ..................................... 99
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1. Quy trình công nghệ khai thác - chế biến đá tại mỏ đá Tân Đức 1 ............... 33
Hình 1.2. Kết cấu nạp thuốc nổ (sử dụng thuốc nổ loại Nhũ tương và Anfo) .............. 34
Hình 1.3. Điều khiển nổ bằng phương pháp visai phi điện ........................................... 34
Hình 1.4. Quy trình công nghệ chế biến đá xây dựng tại mỏ đá Tân Đức 1 ................. 37

8


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển với chủ trương công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước, nhu cầu sử dụng nguyên liệu đá làm vật liệu xây dựng ngày
càng nhiều, nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển và hoàn thiện cơ sở hạ tầng, công trình
xây dựng. Nắm bắt được nhu cầu đó, Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu
tư Đức Lợi đã đầu tư thăm dò và tiến hành lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật Dự án Đầu tư
khai thác - chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh
Bình Thuận với công suất khai thác là 630.000 m3 đá nguyên khai/năm.
Năm 2009 Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi đã làm thủ tục
xin thăm dò diện tích mỏ đá Tân Đức 1 xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
và được chấp thuận theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1175/GP-UBND ngày
29/04/2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Thuận cho phép Công ty Cổ phần Ngoại
thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi được thăm dò khoáng sản đá xây dựng tại mỏ đá
ân Đức 1 xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận trên diện tích 30ha.
Năm 2010, Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi được UBND

tỉnh Bình Thuận phê duyệt theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 “Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá xây dựng Tân
Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận”.
Sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận phê duyệt trữ lượng theo Quyết định số
456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010, Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư
Đức Lợi phối hợp với Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận tiến
hành lập “Báo cáo Dự án đầu tư Công trình mỏ Đá xây dựng Tân Đức 1, xã Tân Đức,
huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận” với công suất 630.000 m3 đá nguyên khai/năm, trên
diện tích 30ha thăm dò làm cơ sở xin phép đầu tư khai thác.
Dự án đầu tư Khai thác và chế biến đá xây dựng Mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận do Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức
Lợi làm chủ đầu tư đã được Sở Tài nguyên & Môi trường Bình Thuận phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường số 1200/QĐ - UBND ngày 01 tháng 06 năm 2011.
Tuy nhiên do dự án không đi vào hoạt động sau 24 tháng kể từ ngày được phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nên Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển &

9


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Đầu tư Đức Lợi tiến hành lập lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án trước
khi đi vào hoạt động.
Dự án thuộc mục 6 phụ lục III Nghị định 18:2015/NĐ - CP Thuộc đối tượng lập Báo
cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ Tài nguyên Môi trường thẩm định, phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo dự án đầu tư
Thuyết minh Báo cáo Dự án đầu tư của Dự án đầu tư khai thác - chế biến đá xây dựng
Mỏ đá Tân Đức được Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi phê
duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển

Dự án được UBND tỉnh Bình Thuận cho phép thăm dò theo Giấy phép thăm dò khoáng
sản số 1175/GP-UBND ngày 29/04/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận cấp, và phê duyệt
trữ lượng tại Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010.
Dự án phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến sử dụng khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006-2010, định hướng
đến năm 2020 và các quy hoạch khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đã được UBND tỉnh
phê duyệt.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác - chế biến đá xây dựng
Mỏ đá Tân Đức tại xa Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận với công suất
630.000m3 đá nguyên khai/năm dựa trên cơ sở các văn bản pháp lý sau:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XII thông qua ngày 17/11/2010 có hiệu lực ngày 01/07/2011;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2014;
- Luật Xây Dựng số 50/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 18/06/2014 và có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013;

10


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 đã được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng

cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.;
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa XII,
kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm
2008;
- Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về việc quy định việc
cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và
phế liệu;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26/05/2011 của Chính phủ về việc sử đổi, bổ sung
một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 và Nghị
định sô 160/2005/NĐ ngày 27 tháng 12 năm 2005;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 9/03/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính Phủ về Phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính Phủ quy định vể xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 32/2015/NĐ – CP ngày 25/03/2015 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;


11


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế
liệu;
- Nghị định số 59/2015/NĐ – CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây
dựng;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP, ngày 29/11/2016 của Chính quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 04-BXD/VLXD ngày 29/01/1993 của Bộ xây dựng về việc Hướng dẫn
thực hiện công tác quản lý khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/06/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
- Thông tư 04/2015/TT – BXD ngày 03/04/2015 hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về

đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư 05/2016/TT-BXD, ngày 10/3/2016 của Bộ xây dựng v/v hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phi đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

12


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc
ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh Lao
động;
- Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 2/8/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận cấp v/v điều
chỉnh quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2010;
- QCVN 01/2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 02:2008/BCT của Bộ Công thương về an toàn trong bảo quản vận chuyển, sử
dụng và tiêu hủy Vật liệu nổ công nghiệp; ban hành kèm theo quyết định 51/2008/QĐBCT ngày 30/12/2008 của Bộ công thương;
- QCVN 04:2009/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ
thiên; ban hành kèm theo Thông tư 20/2009/TT-BCT ngày 07/7/2009 của Bộ công
thương;
- QCVN 05:2012/BLDTBXH: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động trong
khai thác và chế biến đá ban hành kèm theo Thông tư số 02/2012/TT-BLĐTBXH ngày

18/01/2012 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới
đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 06: 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong
không khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 05: 2013/ BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
- Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động của Bộ Y Tế tại quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày
10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động,
05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh Lao động;

13


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

- TCXDVN 51:2008 – Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết
kế;
- Quy phạm an toàn khai thác mỏ lộ thiên 16TCN 615-95, ban hành kèm theo Quyết
định số 62/QĐ-BCNN ngày 21/01/1995 của Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ Công
thương);
- Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên TCVN 5178 – 2004;
ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BKHCN ngày 14/01/2005 của Bộ Khoa
học và công nghệ;
- Quy phạm kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên: TCVN 5326-2008;

- Và một số văn bản khác có liên quan.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Chủ đầu tư
- Công ty Cổ phân Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
- Địa chỉ: Thôn 3, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Điện thoại: 0907764679
- Đại diện: Ông Đào Văn Thiết

Chức vụ: Giám đốc

Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM
- Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt
- Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
- Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mai

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 02839106009
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:
Chuyên
TT

Họ và tên

ngành
/Chức vụ

1

2


Đào

Văn

Thiết

Nguyễn

Kinh
nghiệm

Trách nhiệm

Quản lý dự án,
Giám đốc

chịu trách nhiệm
toàn bộ dự án

Trưởng

Tấn Thông phòng dự án

Cung cấp thông
tin dự án, kiểm tra
số liệu

Đơn vị công Chữ
tác




Công ty Cổ
Phần

Ngoại

thương Phát
triển & Đầu
tư Đức Lợi

14


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Chuyên
TT

Họ và tên

Kinh

ngành

nghiệm

/Chức vụ


3

Nguyễn
Văn Mai

Đơn vị công Chữ

Trách nhiệm

tác



Kiểm tra toàn bộ
T. Giám đốc 20

nội dung và hồ sơ
liên quan

Trưởng
4

Huỳnh Thị phòng

kỹ

Yến Thinh thuật

môi


8

Kiểm tra báo cáo

trường
Kỹ sư

5

Trần

Thị

Nguyệt

Môi trường/
Nhân

viên 2

tư vấn môi

Kiểm tra, hoàn
chỉnh báo cáo

trường
Nguyễn
6

Thị


Kỹ sư
Môi trường/
Nhân

Hương

viên 3

tư vấn môi

Thảo

Ngô

Thị

Kim Hoa

Môi trường/
Nhân

viên 4

tư vấn môi

8

9


Anh Thư



Thị

Thương

hiện Công ty Cổ

trạng



viết phần Tư vấn

chương

1, Đầu tư Dự

Khảo

sát

hiện

trạng




viết

chương

3



chương 4 báo cáo

trường

Phạm Thị

sát

chương 2 báo cáo Án Việt

trường
Kỹ sư

7

Khảo

Kỹ sư

Thu thập thông

Môi trường/


tin, số liệu liên

Nhân

quan

viên 5



viết

tư vấn môi

chương 5,6 báo

trường

cáo

Kỹ sư

2

Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo

15



Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Chuyên
TT

Họ và tên

ngành
/Chức vụ

Kinh
nghiệm

Trách nhiệm

Đơn vị công Chữ
tác



Môi trường/
Nhân viên
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
4.1. Các phương pháp ĐTM
4.1.1. Phương pháp liệt kê số liệu
Sử dụng các tài liệu thống kê thu thập được của địa phương, cũng như các tài liệu nghiên
cứu đã được thực hiện từ trước tới nay của các cơ quan có liên quan trong lĩnh vực môi
trường tự nhiên và kinh tế - xã hội. Những tài liệu này được hệ thống lại theo thời gian,
được hiệu chỉnh và giúp cho việc xác định hiện trạng môi trường, cũng như xu thế biến

đổi môi trường trong khu vực dự án, làm cơ sở cho việc dự báo tác động môi trường khi
thực hiện dự án, cũng như đánh giá mức độ của tác động đó.
Phương pháp này được sử dụng trong tất cả các chương của báo cáo.
4.1.2 Phương pháp danh mục
Liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan đến các hoạt động
liên quan đến dự án được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được sử dụng trong tất cả các chương của báo cáo.
4.1.3. Phương pháp đánh giá nhanh
- Trong quá trình điều tra khảo sát thực địa, ngay tại địa bàn nghiên cứu việc đánh giá
tác động đã được thực hiện sơ bộ đối với một số yếu tố môi trường trên cơ sở hệ số ô
nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập tại Geneva năm 1993.
- Nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của dự án.
- Dự báo những tác động đến sức khỏe cộng đồng và môi trường khi thực hiện dự án và
sau khi hoàn thành.
Phương pháp này sử dụng chủ yếu tại chương 3 của báo cáo.
4.1.4. Phương pháp so sánh
Nghiên cứu các diễn biến môi trường tại một số các công trình có tính chất tương tự để
dự báo các tác động có thể xảy ra đối với các yếu tố: địa chất, khí hậu, chất lượng nước...
dựa trên cơ sở các TCVN, QCVN để đánh giá được mức độ ô nhiễm do các tác động
của dự án gây ra.

16


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Phương pháp này sử dụng nhiều trong chương 3, 4 của báo cáo.
4.1.5. Phương pháp thống kê, điều tra, khảo sát
Phương pháp này nhằm thu thập và xử lý các số liệu khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội
tại khu vực dự án.

Tiến hành điều tra, khảo sát khu vực dự án nhằm cập nhật, bổ sung các tài liệu mới nhất,
cũng như khảo sát hiện trạng môi trường khu vực dự án.
Nội dung các công tác khảo sát bao gồm:
- Khảo sát điều tra thu thập về điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội, cơ sở hạ tầng...,
hiện trạng môi trường, hiện trạng giao thông khu vực thực hiện dự án.
- Đo đạc, lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường.
- Tham vấn, xin ý kiến lãnh đạo và nhân dân địa phương nơi thực hiện dự án.
- Quan sát hiện trường và ghi chép các nhận xét trực quan.
- Thu thập, tổng hợp các tài liệu liên quan.
- Đánh giá các thông tin, số liệu sau khi điều tra, khảo sát.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 1, 2 của báo cáo.
4.1.6. Phương pháp bản đồ GIS
Sử dụng các hình ảnh vệ tinh đối với khu vực dự án và có ứng dụng hệ thống thông tin
địa lý (chương trình phần mềm Mapinfo, phần mềm Google Earth) để đưa ra những
đánh giá tổng quát về các điều kiện hiện tại của các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ
động vật và thực vật, đất trồng và sử dụng đất, cũng như các vấn đề tự nhiên khác và
các hoạt động kinh tế.
Phương pháp này được sử dụng nhiều trong quá trình xây dựng bản đồ và đánh giá mối
tương quan tại chương 2 của báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác
4.2.1. Phương pháp thực địa
Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm xác định các
thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, tiếng ồn và nước ngầm tại khu
vực thực hiện dự án. Phương pháp này được tiến hành trong tháng 12/2016 tại khu vực
thực hiện dự án.
Phương pháp này được thực hiện tại chương 2, 3 của báo cáo.

17



Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

4.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn ý kiến cộng đồng)
Bằng cách tham vấn với những người sống tại khu vực thực hiện dự án thông qua
UBND, UBMTTQ xã Tân Đức để thu thập và tổng hợp các ý kiến của lãnh đạo và nhân
dân địa phương nơi triển khai dự án.
Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương 6 của báo cáo.

18


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
“DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHAI THÁC – CHẾ BIẾN ĐÁ XÂY DỰNG
MỎ ĐÁ TÂN ĐỨC 1, XÃ TÂN ĐỨC, HUYỆN HÀM TÂN, TỈNH BÌNH
THUẬN”.
CÔNG SUẤT KHAI THÁC: 450.000M3 ĐÁ NGUYÊN KHỐI/NĂM
1.2. CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY CP NGOẠI THƯƠNG PHÁT TRIỂN & ĐẦU TƯ ĐỨC LỢI
Đại diện

: Ông Đào Văn Thiết

Chức vụ

: Giám đốc


Địa chỉ
Điện thoại

: thôn 5,

xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

: 0907.764.679

Ngành nghề kinh doanh: Công ty Cổ phần Ngoại thương Phát triển & Đầu tư Đức Lợi
là doanh nghiệp đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực khai thác - chế biến - xuất
khẩu vật liệu xây dựng. Với việc đầu tư vào dự án khai thác khoáng sản vật liệu xây
dựng (cát và đá) tại mỏ Tân Đức 1, Công ty muốn góp phần thúc đẩy ngành kinh doanh
vật liệu xây dựng của tỉnh nhà phát triển.
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí địa lý
Khu vực khai thác khoáng sản đá xây dựng Tân Đức 1 nằm ở phía Nam núi Grao, thuộc
địa phận xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Khu khai thác nằm cách xã Tân
Đức khoảng 6,5 km về phía Bắc, cách thị trấn Tân Minh khoảng 8,5 km về phía Đông
Bắc, cách thành phố Phan Thiết khoảng 70 km về phía Tây và cách thành phố Hồ Chí
Minh 140 km về phía Đông (Bản vẽ số 01: Sơ đồ vị trí giao thông).
Diện tích khu vực Dự án rộng 30 ha có tứ cận đều là đất sản xuất của dân và nằm trong
ranh giới xác định bởi các điểm khép góc theo hệ VN-2000 Bình Thuận như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc khu thăm dò
Điểm góc
1
2

Hệ UTM
X

1206.680
1206.671

Y
782.422
782.814

Hệ VN-2000 Bình Thuận
X
Y
1206.425
399.211
1206.412
399.603

19


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

3
1206.016
4
1206.008
1.3.2. Tứ cận của dự án

782.781
782.270

1205.758

1205.755

399.562
399.052

- Phía Bắc giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân;
- Phía Đông giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân;
- Phía Nam giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân;
- Phía Tây giáp đất sản xuất nông nghiệp của dân;
1.3.3. Hiện trạng khu vực dự án và khu vực xung quanh
a. Địa hình:
Về địa hình trước khi khai thác, khu vực xin khai thác là đồi núi đá, nằm ở sườn phía
Nam núi G’Rao, có độ cao thay đổi từ +110m đến +185m. Địa hình khá dốc, góc nghiêng
bề mặt địa hình trung bình 15-30o. Kết quả đo vẽ địa hình khu vực dự án do Trung tâm
Kỹ thuật Tài nguyên & Môi trường Bình Thuận thực hiện: cao độ cao nhất là +186,3m
(đỉnh núi nằm ở phía Bắc mỏ); cao độ thấp nhất là +104,5m (phần rìa phía Nam mỏ);
trung tâm mỏ (đỉnh núi) có cao độ +177,1m và một phần phía Đông mỏ (nằm giữa hai
ngọn núi) có địa hình tương đối thấp từ +110m đến +120m, từ đây có một con suối cạn,
điều này rất thuận lợi cho việc thoát nước mỏ trong quá trình khai thác cũng như khi kết
thúc khai thác.
Sau khi kết thúc khai thác, khu vực trên có địa hình âm sâu so với địa hình ban đầu. Độ
sâu cote đáy khai thác theo thiết kế đã được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt tại Quyết
định số 456/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong
Báo cáo thăm dò khoáng sản đá xây dựng Tân Đức 1: khai thác từ trên xuống dưới đến
cote +110m.
b. Sử dụng đất:
Khu vực mỏ đá Tân Đức 1 hiện là đồi núi đá, là đất sản xuất nông nghiệp của người dân,
chủ yếu dùng để trồng chuối và trồng cây lâu năm (điều).
Khu vực xung quanh mỏ đá cũng là đất sản xuất nông nghiệp của người dân, với các
loại cây trồng như điều, cao su, mì, bắp,...

c. Dân cư:
Dân cư sinh sống tập trung chủ yếu dọc theo đường QL.1A, đường nhựa thôn Suối
Giêng. Hầu hết người dân ở đây sinh sống chủ yếu bằng trồng trọt và chăn nuôi (bò,
trâu, heo, gà, vịt...); một số ít kinh doanh dịch vụ, tiểu thủ công nghiệp và buôn bán nhỏ.

20


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Trong khu vực mỏ đá Tân Đức 1 mà Công ty CP Ngoại thương phát triển và Đầu tư
Đức Lợi xin khai thác hiện là đất đồi núi đá, chỉ có một số khu vực người dân khai phá
để sản xuất nông nghiệp, không có dân cư sinh sống. Hộ dân gần nhất cách khu đất dự
án khoảng 1km về phía Đông Nam.
d. Văn hóa, lịch sử, giáo dục:
Theo số liệu do UBND xã Tân Đức cung cấp và kết quả điều tra, khảo sát thực tế , khu
vực mỏ không có các công trình văn hóa, di tích lịch sử hay danh lam thắng cảnh quan
trọng cần phải bảo vệ.
Cách khu mỏ khoảng 2km về phía Đông Nam có trường tiểu học của xã Tân Đức. Vì
vậy, trong quá trình khai thác và vận chuyển đá Công ty cần có các biện pháp tích cực
nhằm giảm thiểu các tác động tiêu cực đến hoạt động của trường học.
e. Tài nguyên sinh vật:
Quá trình khảo sát, điều tra hiện trạng hệ sinh thái tự nhiên khu vực dự án cho thấy: hệ
sinh thái khu vực xây dựng dự án chủ yếu là hệ sinh thái cạn. Hiện tại, khu vực dự án là
khu vực sản xuất nông nghiệp của người dân do đó trong khu vực này hầu như không
có các loại động, thực vật quý hiếm.
Về thực vật: chủ yếu là cây bụi thấp và một số cây gỗ nhỏ, mọc thưa, đôi chỗ dân địa
phương khai phá trồng chuối, trồng điều. Sau này, khi dự án đi vào hoạt động, diện tích
cây xanh được tập trung bố trí tại khu vực chế biến đá, xung quanh toàn bộ diện tích mỏ
và khuôn viên văn phòng mỏ đá Tân Đức 1.

Về động vật: trên diện tích khu mỏ và khu vực xung quanh không có động vật quý hiếm,
chủ yếu là vật nuôi như bò, heo, gà,... và một số động vật nhỏ hoang dại như rắn, chuột,
ếch, nhái,...
Về hệ sinh thái dưới nước: trong phạm vi mỏ, nguồn nước mặt rất khan hiếm; có một số
khe cạn chỉ có nước sau những trận mưa lớn. Cách khoảng 1.800m về phía Đông Nam
khu mỏ có sông Giêng chảy qua. Tuy nhiên, sông này cũng có khả năng cạn kiệt về mùa
khô, do đó hệ sinh thái dưới nước trong khu vực dự án cũng rất nghèo nàn.
f. Giao thông:
Tân Đức là xã thuận lợi về giao thông, với tuyến đường QL1A chạy qua địa bàn xã có chiều
dài 8 km, nối khu vực với TP. Phan Thiết và các vùng kinh tế trong điểm phía Nam, cửa
ngõ đi Đồng Nai và TP. HCM, có vị trí rất thuận lợi, có điều kiện kết nối và mở rộng vùng
giao lưu, phát triển kinh tế.

21


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Khu vực mỏ đá nằm cách Quốc lộ 1A khoảng 6,5km về phía Bắc, cách đường sắt Bắc Nam về phía Nam khoảng 8,5 km, cách quy hoạch đường cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết
về phía Bắc khoảng 4 km (Theo bản đồ của công ty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu
Bình Minh, đã được Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận đầu tư tại quyết định số 123/QĐBGTVT, ngày 13/01/2009), cách ranh giới khu công nghiệp Tân Đức về phía Bắc
khoảng 4,0 km (Theo bản đồ đo đạc khu công nghiệp Tân Đức do Trung tâm Kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận thực hiện đã giao cho công ty cổ phần Ngoại
thương Phát triển và Đầu tư Đức Lợi tháng 11/2008).
Từ QL 1A có đường nhựa vào thôn suối Giêng, rộng khoảng 5 – 6m chạy ngang qua
khu mỏ (cách khoảng 500m về hướng Tây). Đây là đường vận chuyển

sản phẩm chính

của Dự án. Con đường này không cắt qua tuyến đường sắt Bắc – Nam, nhưng cắt qua

tuyến đường cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết. Vì vậy, để đảm bảo cho hoạt động giao
thông của khu vực, Chủ đầu tư công trình đường cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết sẽ làm
cầu vượt qua đường cao tốc.
Từ đường nhựa thôn Suối Giêng có một con đường đất rộng khoảng 3m chạy vào khu
mỏ. Đây là con đường mà người dân sử dụng để đi vào nương rẫy nằm trong diện tích
đất dự án. Sau này, chủ dự án sẽ san ủi, mở rộng, nâng cấp con đường này để phục vụ
cho các hoạt động của dự án.
g. Mạng lưới sông, suối:
Trong phạm vi mỏ, có một số khe suối cạn cắt qua. Các khe này đều bắt nguồn từ đỉnh
núi, có lòng dốc, là các dòng tạm thời, chỉ có nước sau những trận mưa lớn. Vào mùa
khô, các khe này khô cạn hoàn toàn. Nhìn chung, nước mặt rất khan hiếm. Cách khoảng
2.000m về phía Đông Nam khu mỏ có sông Giêng chảy qua, tuy nhiên vào mùa khô
nguồn nước sông cũng gần như bị cạn kiệt.
h. Cấp điện:
Hiện nay, Chi nhánh điện Hàm Tân đã hoàn thành và đưa vào sử dụng đường dây trung
thế chạy dọc theo đường nhựa thôn Suối Giêng phục vụ cho công tác phát triển nông
thôn miền núi. Vì vậy , đây sẽ là nguồn cấp điện cho hoạt động của dự án.
Công ty sẽ đầu tư mới một trạm biến áp 15/0,4KV có công suất 750KVA đấu nối với
đường dây trung thế của lưới điện Quốc gia. Với công suất này đã bảo đảm cho nhu cầu
về điện sản xuất và điện sinh hoạt của mỏ.
i. Cấp, thoát nước:

22


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

Hiện nay, khu vực này chưa có hệ thống cấp thoát nước chung. Nước mưa được thoát
theo địa hình tự nhiên, chảy về các khe suối tự nhiên và thoát ra sông Giêng.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN

1.4.1. Quy mô, công suất và cơ cấu sản phẩm
Dự án đầu tư khai thác - chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận thực hiện trên diện tích 30ha.
Công suất được lựa chọn cho mỏ đá Tân Đức 1 là 450.000 m3 đá nguyên khối/năm,
tương đương với 630.000 m3 đá nguyên khai/năm và chế biến ra 585.000 m3 đá thành
phẩm/năm, gồm có các sản phẩm sau:
Bảng 1.2. Chủng loại sản phẩm và tỷ lệ sản phẩm khai thác, chế biến
ST

Chủng

T

sản phẩm

loại ĐVT

Khối

Tỷ lệ sản Ghi chú

lượng

phẩm
Hệ số quy đổi tính

I

Đá nguyên khối


m3/năm 450.000

theo TCVN 4447 1987

II

Đá nguyên khai

m3/năm

III

Đá sản phẩm các m3/năm

630.000

Hệ số nở rời: Kn = 1,4

585.000 100%

Hệ số chế biến: Kc =

loại

1,3

1

Đá 1x2 cm


m3/năm

234.000 40%

2

Đá 4x6 cm

m3/năm

164.000 28%

3

Đá 0x4 cm

m3/năm

117.000 20%

4

Đá mi

m3/năm

70.000 12%

Nguồn: Thiết kế cơ sở khai thác mỏ đá xây dựng Tân Đức 1
1.4.2. Nhu cầu thị trường tiêu thụ sản phẩm

Với mục tiêu xây dựng và phát triển Bình Thuận đến năm 2020 trở thành tỉnh công
nghiệp - dịch vụ theo hướng hiện đại, năng động, tỉnh Bình Thuận tiếp tục đầu tư xây
dựng nền tảng cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật đưa nền kinh tế phát triển ổn định, đẩy
mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng và hiệu quả. Tỉnh Bình Thuận đã
chú trọng tập trung phát triển các khu công nghiệp và xem đây là một trong những nhiệm
vụ trọng tâm cần dồn sức thực hiện.
Ngoài việc cung cấp đá xây dựng cho các công trình xây dựng Khu công nghiệp Tân
Đức và Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức, huyện Hàm Tân. Sản phẩm đá xây
23


Báo cáo ĐTM Dự án đầu tư khai thác – chế biến đá xây dựng mỏ đá Tân Đức 1

dựng của Dự án còn cung cấp cho thị trường xây dựng trong tỉnh Bình Thuận và các
tỉnh miền Đông Nam Bộ như Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, TP. HCM,...
Riêng tỉnh Bình Thuận, theo dự báo trong “Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận”, nhu cầu đá
xây dựng đến năm 2020 là 35.095.000 m3 .
Bảng 1.3. Dự báo nhu cầu đá xây dựng giai đoạn 2011 - 2020
DỰ BÁO NHU CẦU THEO VÙNG LÃNH THỔ(m3)
STT

Năm

VÙNG I

VÙNG II

VÙNG III


TOÀN

TP - BB

HTB - PT - HTN - PQ

ĐL - TL - HT

TỈNH

I

Giai đoạn 2011 - 2020

1

2011

160.000

1.000.000

80.000

240.000

1.480.000

2


2012

185.000

1.150.000

90.000

275.000

1.700.000

3

2013

210.000

1.320.000

105.000

315.000

1.950.000

4

2014


240.000

1.520.000

120.000

360.000

2.240.000

5

2015

275.000

1.750.000

140.000

415.000

2.580.000

6

2016

315.000


2.010.000

160.000

480.000

2.965.000

7

2017

360.000

2.310.000

185.000

550.000

3.405.000

8

2018

415.000

2.650.000


215.000

630.000

3.910.000

9

2019

480.000

3.050.000

250.000

725.000

4.505.000

10

2020

550.000

3.510.000

290.000


835.000

5.185.000

Cộng

3.190.000 20.270.000 1.635.000

4.825.000

29.920.000

Cộng vùng

3.190.000 21.905.000

4.825.000

29.920.000

TỔNG CỘNG

3.740.000 25.695.000

5.660.000

35.095.000

Ghi chú chữ viết tắt: TP - BB: huyện Tuy Phong, Bắc Bình; HTB - PT - HTN - PQ:
huyện Hàm Thuận Bắc, TP. Phan Thiết, huyện Hàm Thuận Nam và Phú Quý; ĐL TL - HT: huyện Đức Linh, Tánh Linh và Hàm Tân.

( Nguồn số liệu: Quy hoạch tài nguyên khoáng sản tỉnh Bình Thuận đến 2010 và định
hướng đến 2020 - Sở Tài Nguyên Môi trường Bình Thuận )
1.4.3. Tổng trữ lượng khoáng sản và khối lượng khai thác
Theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về
việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong Báo cáo thăm dò khoáng sản đá xây dựng

24


×