Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Pháp luật về bảo trợ xã hội ở việt nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 175 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

HOÀNG KIM KHUYÊN

LU N ÁN TIẾ SĨ

Hà Nội, năm 2018

T HỌC


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

HOÀNG KIM KHUYÊN

Chuyên ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 9 38 01 07

LU N ÁN TIẾ SĨ

T HỌC

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Bùi Nguyên Khánh

Hà Nội, năm 2018



N

i xin
t i

m o n uận n

ết qu n u tron

o

n o

n tr n n i n

uận n

số iệu, v

n
v tr

u

o

ố tron

n tron


ri n
t

n tr n

uận n

m

n x , n i m t , tin ậy v trun t
gi

g

i

h

otn


N
i
ADB

ướ

g

i


i
n

The Asian Development Bank

n p t tri n

n sin x

ASXH
B Đ BXH

Bộ

g iệ
u

ội

o ộn ,

n

in v x

ội
B o tr x

BTXH

CEDAW

n

Convention on the Elimination of all

ội

ớ về Xo

Forms of Discrimination against p n iệt ối xử

ỏm i
ốn

ại p

n t
nữ

Women
CRC

n

Convention on the Rights of the

ớ về Quyền trẻ em

Child

CRPD

Committee on the Rights of Persons

n



with Disabilities

uyết tật
n t

CTXH
ĐƯQ

về Quyền

x

n

ời

ội

Điều ớ quố tế
Ủy ban châu Âu

EC


European Commission

ESCAP

Economic and Social Commission Ủy ban Kinh tế Xã hội châu Á Thái
Bn D

for Asia and the Pacific
FAO

n

Food and Agriculture Organization Tổ ch c
of the United Nations

ICESCR

n

International
Economic,

c và Nông

nghiệp Liên Hiệp Quốc

Covenant
Social


t

and

n

on

ớc về các quyền kinh tế, xã

Cultural hội v văn o

Rights


o ộn quố tế

ILO

International Labour Organization

MoH

Ministry of Health

Bộ Y tế

MoHA

Ministry of Home Affairs


Bộ Nội v

MoHRSS

Ministry of Human Resources and Bộ
Social Security

n

v

n sin X

ội


ời

NKT
r

TGXH
UDHR

Universal Declaration of Human

uyết tật

i px


uy n n

ội
n

n quyền o n ầu

Rights
UNDP

United

Nations

n

Development

United

p t tri n

Nations

Educational Tổ ch c Giáo d c, Khoa h c và

Scientific and Cultural Organization

Văn ó


UNICEF

United Nations Children's Fund

Quỹ

UNRISD

United Nations Research Institute

Viện n

For Social Development

quố

World Bank

Ngân hàng thế giới

WB
XHCN

i n

p quố

Programme
UNESCO


tr n

X

i n Hiệp Quốc
i ồng Liên Hiệp Quốc
i n

u

ối với p t tri n x
ội

n

i n
ội

p


MỤC LỤC
.........................................................................................................................1
hươ g 1:
N
N N
N N
N
Ơ S LÝ THUY T

CỦA VIỆC NGHIÊN C U
Ộ .........................9
1.1. Tổng quan tình hình nghiên c u ...............................................................................9
1.2.

s

t uyết

việ n i n

hươ g 2: N
N
2.1. Khái niệm v n
2.2. Khái niệm, ặ

N

u p p uật về

o tr x

ội ...........................23

N
Ộ 31
o tr xã hội .......................................................................31

i m p p uật về


o tr x

ội ...................................................45

2.3.
ần t iết iều n p p uật về o tr x ội Việt m ............................54
2.4. Nguyên tắc pháp luật về o tr x ội Việt Nam...............................................58
2.5. ội un p p uật về
2.6.
p uật về o tr x
hươ g 3:

trạn

31

o tr x ội Việt Nam ..................................................65
ội một số n ớc và g i m cho Việt Nam .....................72

N
C TIỄN TH C HIỆN
Ệ N
ỆN N .................................................................79
quy n p p uật về i m n o .................................................80

3.2.
trạn
quy n p p uật về tr i p x ội ............................................86
3.3.
trạn p p uật về

t iết ế o tr x ội ............................................104
3.4.
trạn p p uật qu n v xử vi p ạm tron oạt ộn
o tr x ội ..113
3.5. Đ n i
un t
trạn p p uật về o tr x ội Việt m iện n y......116
Chươ g 4:
N
N
ỆN
N N



N
ỆN N
.......................................................................................................123
4.1. Qu n i m o n t iện p p uật v n n
o iệu qu t
t i p p uật về o tr
x ội Việt m iện n y .........................................................................................123
4.2. Y u ầu o n t iện p p uật v n n
o iệu qu t
t i p p uật về o tr x
ội Việt m iện n y ..............................................................................................124
4.3.
i i p p o n t iện p p uật v n n
o iệu qu t
t i p p uật về o

tr x ội Việt m iện n y ...................................................................................129
N

N ................................................................................................................148


.................................................................151


h

1.

hi

i


y,

o tr xã hội (BTXH) là một thuật ngữ
n,

các diễn

n tr n n

ộng quốc tế
tron


,

n

n

ế iới

n tr n p t tri n
eo “B o

o

i ,

n

uv

r t

n ,p

vỡ các hệ thốn

c c xã hội n y một ớn Đ n ử n
v

n


ổ ch c Lao

u

DB

v

tr n t ế iới.

có 27% dân số thế giới

với b o tr xã hội [86] B i, to n ầu o

tính dễ b tổn t

th

quố tế n

B,

quố

ờng xuyên trong

o B o tr Xã hội Thế giới 2014/15: Ph c hồi kinh tế, phát tri n

toàn diện và công bằng xã hội
tiếp cận ầy


ến t

c nhắ

n iều tổ

s c

. Gần

o ộng nhập

n

n ến s

c

i tăn

o n ết truyền thốn v tạo r s phân

, một số lớn

o ộng gi n
v

c tiếp cận với


n, không chính

o tr

i n qu n ến

việc 1làm hoặc b t k hình th c BTXH th c s nào.
u u, B XH r
d n

t n qu

một

ế hiệu qu

uy n ổi xã hội v tăn
n n

n), hỗ tr
x

ời

tăn t n

n

ằng (ví


ờng tiếp cận với các d ch v xã hội

ống ch i và chống lại r i ro và biến ố V

ội tr thành yếu tố chính trong công tác gi m nghèo, ổn

o tr

n v tăn tr

ng

kinh tế [92
uối n ữn năm 1990,
n triệu n
n

o, tăn

ầu

quố

i mn v
t

ối với

ời


u

n

một số quố

năn

tổn t

i p ix y

n v

n

t qu n ữn r o
n

m việ tron nền in tế p i

oại tr

n về ói n
oại

o n t i

i tron


i ip p

n ớ tron việ x y

o vệ một ộ p ận

,

ỏi x

o, ạ

ỏi ệ t ốn
n t

uv ,
i p

n m

o n ữn
o tr x

n sin x

1

sin

m tăn n uy


ậu; ồn t ời
n

t np

ội [94

oặ sốn p

[93

n

ội

ế
ói

n v t ế, y u
n

n
n

ội t
n t

quố


ặt r t
n t
v p i

t uộ v o n ữn n

ời


ự b t cập trong việc xây dựng và áp dụ

u

u

V o ầu t ế

ắt ầu un

p tr

XX,

p B XH

ó một số quố

o

n tron x

về B XH

n ớ tr n t ế iới ều ó

un p p

tron

i t eo

quy

ti u

un p p uật về
n với
n

n s

ội

n ớ p
ội ó ều

t

n s

m


n

o tr x

tối t i u

iệt

n u, ối với

ối t

n

n

n t

n u
ớ số 102
n ạn
im

20 Đó

m

ời năm 1881 v m


n

ời năm 1942

m

n ớ ,n n
m

v p

n
nv

n t

t

iều
iện

o ói, t iệt t

o uộ sốn

n
ộn

o t u n ập,


t ạn , n

o iệu

ội [97

i xu t iện

i p

ặp p i r i ro,

năn t

r

r

yếu

iện, m rộn

ội s n ằm

ới n iều

n

19 ầu t ế


Đ

o rằn , t n qu s tr

ồn quố tế,

uộ sốn

or Beveri e

n tron

ội Đặ

tto Von Bism r

i

iện sốn

ội

ội ti u i u n ữn năm uối t ế

n ớ x

sin x

o tr x


, p p uật về n sin x

n sin x

n

u n

i

ối t

Hiện n y, ầu ết
uật p p quố



i tron

nt nv

i

n
Việt
t

m,

n s


iện tron

tr

n ,

quyền

quyết,

n s
o

m n sin x
o, tr

n óm t iệt t

iến

ội

văn iện t

om in

ời nói

, B XH p ần ớn

i px

i tron x

ội

n to n n ằm i m t i u

t

ằm t

Hiến p p 2013

n, B XH

n s
n

i r i ro in tế, x

ội x y r

uy



ội v tr

sin x


ội

n ận t

r

i px

ội ó ồn n t

ăn, ỗ tr
ới

uận v t
B o tr x

ói

một mạn

t ập tr n p

về B XH D ới ó

ó



t iết ế n


n i n, iện n y v n tồn tại n iều v ớn mắ ,
tiễn p p

i n ận

un v quyền B XH nói ri n

ời ó o n

ộn x u

u,
ế ó

iới ạn tron

o n ữn n

ội Về

ặt r t

Đ n

Đ n tron

ron n iều t ập
i mn


, p p uật về B XH

uận,
n

n
o tr

iới iữ

iện n ận t
óp i
o tr x

ỗ tr
ội v

n

n n iều qu n i m i n qu n về n ữn v n ề nói tr n
oặ

n n iều tr n

uận Đồn t ời, về mặt p p
2

mặ

B XH



một nội un
p p uật n

u p ần

n tr n t

o n trốn p p
B XH: ối t

n

iều

n

n , p ạm vi iều

n ,

ột

o

n

ối t


n

n , v n tồn tại

n

ộ p ần
n

ng th

c th

ó

n t i

văn
quy

ut n

n về
un

a

tiễn, iện nay chính sách, pháp luật về

c thiết kế t eo n v

n

n tron
n

ớn

n tr n , một ối t
ối t

quy

i tiết v

o v y vốn [188].

nhữn

ội,
B XH

D ới ó

m

BTXH c a Việt
i

tế v tr
quy


pháp luật về B XH
u

n sin x

về

o ộng, y tế, giáo d c,

ng. Tạo ra hệ l y là có nhữn

ng r t nhiều chính sách, trong khi có

n tr n n o tiếp cận

o i r , p p uật

BTXH tại Việt Nam hiện nay có quá nhiều ầu mối qu n lý, s phối h p giữa các
ban ngành quá lỏng lẻo, d n ến hậu qu là việc xây d ng chính sách, pháp luật về
B XH
n

n

ồng bộ, thiếu s tập trung và manh mún và làm thâm h t ngân sách

n ớc.
Hiện n y, qu tổn qu n


tn

n n i n

v

Việt

t

ầy

m

o t y:

tr

n ,

mon muốn n i n

i n

n s

un v B XH nói ri n ,

p p uật về n sin x
n


n tr n n o n

B XH, p p uật về B XH

qu n i m,

ội nói

un , p p uật về B XH nói ri n

ó một

về nội un

v to n iện
sin x

u về B XH nói

ội Việt

n n

m tron t ời

u, p n t

v tm i us u


n ớ

u to n iện v p n
ằm t

ế ó

Đ n v

ầy

n ớ về n

n ằm o n t iện ệ t ốn
ội n ập quố tế Do ó, với
n về

o tr x

ội, t

ề“

i

ề t i uận n

mn
2.


i

hiệ

ghi

2.1.
ti u n i n
tiễn v p p
ầu v

u

uận n

về oạt ộn B XH

m s n tỏ n ữn v n ề

Việt

m

i i p p n ằm o n t iện v n n

B XH, óp p ần t

iện quyền

o

3

ó, ề xu t
o iệu qu t

m ASXH

uận, t

qu n i m, y u
t i p p uật về

on n

ời

Việt

m


iện n y
2.2.
Đ
n

ạt

i n


m

un

u tr n, uận n tập trun v o

n ữn v n ề

tr n t ế iới v

Việt

nt

-

i n

m;

uận về

i niệm, ặ

n ữn v n ề

B XH; nội un

ạn


iều

n

nt

quy

n

n

p p uật về B XH

i ư

g

i ư

3.1.

h

iều

Việt

m


u, ạn

n

p p uật về

Việt

n v t

r n ós

ó,

tiễn t

iện

r n ữn

u i m,

ế ó

i i p p o n t iện v n n

u

uận n


quy

Việt

i

n

p p uật về B XH

n n i n

ut

tiễn t

iện

m iện n y

i ghi

ạm vi n
nhiều nội un

i n

u về nội un : pháp luật về BTXH là một v n ề lớn có

n u, ồng thời về khái niệm


c tác gi tiếp cận t eo n

hẹp Do ó, trong phạm vi nghiên c u, uận n tập trun n i n
p p uật về i m n
Việt

o iệu qu

m tron t ời i n tới

m v một số n ớ Đồn t ời, t
h

ộn

i niệm; ặ

i ghi

n n i n

p p uật về B XH
3.2.

a BTXH.

g ghi

Đối t

Việt

n uy n tắ

r qu n i m, y u ầu v

t i p p uật về B XH

3.

n

p p uật về B XH:

p p uật iện

ế v n ữn n uy n n n

t

i m và

ội: qu n niệm về B XH

p p uật về B XH

-

-


o tr x

uận

i m; ệ t ốn p p uật về B XH;

quy

n iệm v

s u:
nt

-

ti u n

t iết

o

ỗ tr gi m n

ế B XH, qu n

o , tr

i px

ối với oạt ộn


u

quy

n

ội, tổ

v

oạt

t iết

ế B XH

m iện nay.
ạm vi n i n

u về

d ng, luận án tổng h p,
thời gian 5 năm tr

ại

n

n

i

i n v t ời i n:

ăn

vào th c tiễn áp

số liệu th c hiện trên c n ớc, trong kho ng

y
4


4.

hươ g h

hươ g h

ghi

n

4.1.
Đ th c hiện

, n iệm v nghiên c u, luận án d a trên quan

cm


i m duy vật biện ch ng và duy vật l ch sử c a ch n
in ,
sin x

qu n i m c

ội nói

Đ n ,

nin, t t

-

ng Hồ

n ớc ta về chính sách và pháp luật về n

un v B XH nói ri n

Việt Nam.

4.2.
p

n p pn i n
â

qu n i m,

quy

quy

n

u

í

t

:

i sử

t

i sử d n

n

n 3

i

uận n n

s u:


i ,

uận

n

nh pháp luật, các tình huống th c tiễn, t

p p uật về B XH

tron t t

n tron

n p pn y

uận n, ặ

n

tiễn t
t

iệt n n mạn

iện

i sử

n 1,


n
n 2,

uận n
ổng h p:

-

t

i sử d n

i

n

i n ằm rút ra

những kết luận tổng quan, nhữn qu n i m, ề xu t và kiến ngh về p p uật
B XH

n p pn y

t

i sử

n


yếu tron

n 4

i sử d n

ip nt

uận

n
s s

,

n

nh pháp luật về B XH iện hành c a Việt Nam trong mối t

n

i

quy

quan với quy

nh pháp luật

khác biệt;


sử

B XH với tr

i px

yếu tron

n

n 2

văn

n ớc nhằm làm sáng tỏ nhữn

p nt
ội

s

iốn ,

XH

n quy

i m chung, s


n u iữ B XH với

n p pn y

t

i sử

s :

t

n tr n n i n

B X , p p uật về B XH; tiến hành thu thập số liệu mới n t về
tr

p

t ế

n

n s

yếu tại

n 1v

n


i vận d ng nhằm t u t ập

n p p uật mới n t về BTXH;

B XH, m

XH,

uận n


-

t

t học:

B XH;

n

i m

về BTXH
n 2

ộ và tình trạn
n p pn y


uận n
5

ối t
ối t

t

u về

i sử

n

n yếu
n


â

nội un

iều

n

B XH, s u ó
sử

n


í

ạm:

p p uật về B XH,
r

i i p p, iến n

yếu v

m

t

o s xuy n suốt t

t
n

i t

n

n

i sử d n t

in u


c trạng pháp luật về
n p pn y

n 2,

n 3,

n 4

i t ăm

iến

uận n
t

n óm x

ội ặ t

B XH ối với
sin

ộn ,

tron x

Đ y
t


p

i sử

ội

i sử

i

ỏi về

n p p

p

n tron

n

n n ằm

n 3

uận n sử

n tại

n 3


qu n n

c

gg

5.

: Bộ

ới

- Đề t i
p

n

o ộn ,

h
r

t m

p n tn t

p

n p p


tiễn
t

i

o ý kiến c a các nhà khoa h c pháp lý,
n

in v X

ội; Bộ

p p

họ
s

t uyết về B XH Đ y

ăn

o

ớn , i i p p o n t iện p p uật v n n

pháp luật về B XH

, p p uật về


uận n tại M c 3.2.4).

o chuyên gia. Đ y

-

n s

Việt

m iện n y, n t

i

ề xu t

o iệu qu th c thi

n t

uật

o tr x

ội
r

quố tế,
x y


i niệm, ệ t ốn B XH t eo qu n i m

một số n ớ tr n t ế iới Đ y

n p p uật về B XH
- B n ạn việ
r

i niệm v

v nội un

iều

r

n

B XH

Việt



n p p uật v t
B XH ,

trạn t

in n


iệm

o việ

m iện n y
i m

r

ti u
i n

n

B XH, uận n

p p uật về B XH,

p p uật về B XH

m iện n y; n

i

i niệm, ệ t ốn v

mr

o i r , uận n


-

về

Việt

s ,

một số tổ

u một

Việt
n

n uy n tắ

m iện n y
i t

trạn p p uật về

to n iện về t

trạn

iều

iện p p uật về BTXH (th c trạng pháp luật về


o ồm p p uật về i m n

o, p p uật về tr

i px

ội, p p uật

t iết chế BTXH, pháp luật về qu n lý hoạt ộng c a các thiết chế B XH
n qu

ó, ề t i

p t iện v

r : 1
6

ữn

u i mv

ạn

ế


p p uật về B XH
qu tr n


p

B XH

Việt

Việt

n p p uật về B XH, ặ
r

t iện v n n

o iệu qu t

h

uận n
tiễn v p p

việ n ận iện
n

ề xu t

t i p p uật về B XH

gh


-

s

ữn

v n ề qu n

qu n i m, y u ầu v

gh

uận, t

iệt

qu ; 2

t ập tron

ối với oạt ộn

m iện n y.

- Đề t i

6.

m tron t ời i n v


x y

n , un

p

về oạt ộn B XH

trạn

o n t iện v n n

Việt

m iện n y

iễ

p p uật v

o iệu qu t

s

Việt

iều về oạt ộn B XH

i t


i i p p n ằm o n

o

m iện n y

i niệm, ặ

r

về mặt

i m,

n qu
n

; tr n

qu n i m, y u ầu v

i ip p

t i p p uật về B XH

Việt

m tron t ời

i n tới

ết qu n i n

qu n x y
v

n

n s

u

ề t i ó i tr t m

, p p uật tron qu tr n n i n

o tốt
u, x y

o n t iện p p uật về B XH nói ri n v p p uật về n sin x
un

Việt

o việ
n n
7.

i n
n t


m Đồn t ời, ết qu n

i n

ạy, n

s

x

i n

u tại

u

n

o tạo

n tr n ,
uy n n n

o
n

ội nói

s np m


uật v

uy n

ội

ơ
ầu
n 1 : ổn qu n t n
c u p p uật về
n 2 :
n 3 :

ữn v n ề

n n

i n

o tr x

uv

s lý thuyết c a việc nghiên

ội

uận pháp luật về

o tr x


trạn p p uật và th c tiễn th c hiện

ội
o tr x

ội

Việt

iện n y
n 4 : Quan i m, y u ầu, i i p p o n t iện v n n
thi pháp luật về

o tr x

ội

ết uận

7

Việt

m iện n y

o iệu qu t

m



D n m

n tr n

n

D n m

t i iệu t m

o



t

i

8


hươ g 1:
N

N

N

N


ƠS

N



N

Ệ N

N


1.1.

Tổng quan tình hình nghiên c u

1.1.1. V tình hình nghiên c u
ề luận án, nghiên c u sinh ch d ng

Nhằm ph c v cho việc nghiên c u ch

việc l a ch n và tổng quan nhữn qu n i m nghiên c u chính c a một số công
trình tiêu bi u có liên quan tr c tiếp tới các nội dung thuộc phạm vi bàn luận c a
luận n

eo ó, về

om


n, có th

n tr n

ót n

n óm s u:



1.1.1.1.
Đ

ó một số

n tr n n

i n

u

các quy mô khác nhau liên quan tới

khía cạnh này. Có th ch ra một số công trình tiêu bi u n

:

o tr Xã h i 2014/15: phục h i kinh tế, phát triển toàn diện và
công bằng xã h i, Tổ ch

n

Quốc tế
với ại

số n

t

ặn n

n
p

i mt
o

p t n tin tổn qu n to n ầu một
o ói; i m

iện p p
n t

o

i với

o ộng
B XH ối


ời trên thế giới. Báo cáo B o tr Xã hội Thế giới 2014-2015
t

n

o s suy i m in tế oặ

un

eo ó, ổ ch

n một Báo cáo mới về s vắng mặt quan tr ng c

một n uồn un
n ăn

ng qu c tế - ILO).

,

ti u m

xu
n

o s t y ổi

n s

việ


ằn x

ội B o
9

o

y

p

yr ;
o

o ir ,
một số quố

pn tv
r

tổn

o t u n ập:

o vệ t i s n

B XH ần

ộn ti u


ời

u in tế

m; n nin

n ; v n ề m rộn B XH
n

ối với n

về

o i m t t n iệp,

ớn ,

:s t

iện p p in tế t i
p t tri n to n iện v

ội; ỗ tr

o vệ về t u n ập, việ

o i m y tế,

n p nt


n tron x

to n iện về v n ề

iều
ồi

n
n

o n ,

i niệm về B XH,


t eo ó B XH
n tron
năn

một công c chính sách quan tr ng giúp gi m nghèo và b t bình

it

y tăn tr

n óm n

cc


ng toàn diện thông qua việc nâng cao s c khỏe và

ời dễ b tổn t

n tron x

ội, i p tăn năn su t lao

ộng, kích cầu tron n ớc và tạo iều kiện thuận l i t
n Đồn t ời,

c u c a nền kinh tế quố
tri n

một quố

quyết ói n

x

x

ội

n s
ội ổn

t

r n


n ,

x

v i tr ,
o

B XH ối với s p t

ội Với v i tr tron việ

n tron x
o

ội v t
o

m rằn n

ời

nội un

n
ội

y việc làm bền vữn v t

uy n i n,


o

o

n

B XH v n

n
t

i n u ầu B XH n y

ăm só s c

iện t

n

uc a

ng toàn diện

t i quyền n sin x

ội

n tr n to n t ế iới tron


n n ận rộn r i

có 27% dân số toàn

c tiếp cận với các hệ thống an sinh xã hội toàn diện, tron

cầu

ế ộ

n
y tăn tr

i việ t

n

n

y nhu cầu tron n ớc, hỗ tr chuy n ổi

i ,t

i i

y to n iện s

r

v x


c tiếp cận hiệu qu

nền kinh tế quố
quyền

n

s u:

t

và bền vữn

r v i tr

n s

s

B XH n

m

khỏe

uỗi

o; i i quyết


p t tri n
tron

i tron

y s chuy n d

i ó 73%

c

bao ph một phần hoặc không gì c [157].
Social Protect
Châu Phi), u
s

ns u H n , tep en Devereux v Dou

nói ến t n
n tr

n ớ

o ồm n óm n
n tr n việ


iệt

n t


uv

u

i;

r

ời cao tuổi, tr c p t
m

n ớ

ón v i tr
ớn

B XH tron x

n

o n óm n

ối t

u
n t

i;


ời tr

ập ến tr
u tr , ặ

iều phối trun t m
ến trẻ em n

kì và trẻ em; m n

: ỗ tr

ến các hỗ tr

n

B XH

n t n tron

n iệm

n

iếm t

n

iệt n n mạn
ỡn

n, ch t
10

eo ó, uốn

ội, nó tr t n một iễn

n

u

i

ầy

ộ tuổi o ộn v
ện

o ói

o

n ớ v s t m i
ến v i tr

oạt ộn B XH;
in

e


iệu ầu vào cho nông dân hoặc các

B XH ối với trẻ em – một n óm ối t

t n n tron
tr

p t iết

s

r

n p
n s

o

cho bà mẹ trong thời gian thai
ng tốt

o n óm ối t

n trẻ em


n

nghèo và dễ b
n


ời

ăm só trẻ em cho các hộ i

ng nh t; hỗ tr

ăm só trẻ; gi i quyết b t

n

ng giới; n ăn

và bạo hành trẻ em c tron v n o i i
tạo nhiều việc làm v
n tr n
ối t

o trẻ em, rằn

ến các hỗ tr

xo y qu n v n
i ỏi c th c a nhóm

c nhữn

n ững yêu cầu t p

o ộng trẻ em;


ăm só trẻ; chu n b

uốn s

ần ph i n n r

ng trẻ em v s u ó

n

ời

ớ v o ời cho trẻ em

ề B XH

ặn nạn phân biệt ối xử

n ; i m thi u số

i tăn t u n ập cho nhữn n

n v

n óm ối t

n n y

ần t iết







eter

ite or v

re ory

a nghiên c u n y

Department of Family and Community Services. M
tr n ối

n ,

nội un

n s

tổn t
,n

n tron x
n tron

ội B i viết


óp i

ến m

tron x

ối t

r n iều nội un
n tổ

hình c a Úc nh n mạnh gi m thi u ói n
tr

B XH, m n
ối với

nhìn th c tế về hệ thống hỗ tr thu nhập c

n enent -

ến

c một cái

n n

o ói, ễ


i n qu n ến B XH

ệ t ốn B XH

o s u ó mới ến

eo ó, m

t n p ần

ội
vist,

The European
,

ri,
n tr

s

2007

i , in tế

Tron 14

o

uốn s


s tổn

về B XH ến t

i viết, p i

ến n i n

p

n

n ớ tron

u

t

i n

u

uv

i : Nhữ

n
u


u

ớc phát triển trong

Liên minh châu Âu và b o tr xã h i qu c gia(Juho Saari and Jon Kvist); Châu Âu
hóa các b o tr xã h i: nhữ
Jon Kvist and Juho Saari).

ng trong kh i và ph n ng t các qu c gia (
ti u

uốn s

những biến chuy n trong liên minh châu Âu mới
quố

i v

m r n ững n

ng c a

y ối với hệ thống BTXH các

n quyền các quốc gia thành viên ph n n r s o tr ớc những

chuy n biến này.
Social protection&Labor overview,
B XH v


o ộn

or

ron một thế giới, hệ thốn
11

n

9 2015

o ộn

ổn

qu n về

ầy nhữn tiềm


năn v r i ro, B XH r

ời n ằm i p ỡ m i n

n ăn việc làm, nâng
và giáo d c trẻ em v
n tr n

ội v


uy n tiền mặt,

hi m xã hội n

o ăn

ến i



ov

ội t m

ó,
tổn t

n

ế giới hỗ tr các
một phần

o t n qu tăn tr

ng bền

o ồm các hỗ tr xã hội (ch ng hạn

n t


c, hỗ tr

t

n n

n tron x

n p t tri n n

ói gi m n

tuổi già, tử tu t, tr c p

nghiệp Bằn

n

n ớ

n tr n B XH

vững và toàn diện
n

ời i

o ộng

mn


trung tâm c a s mệnh c

i

o năn su t, ối phó với các cú số , ầu t v o y tế

o vệ n ữn n

n sin x

ời v

c và tr c p có m c tiêu) và b o
u tr

n tr n
n tron x

uyết tật và b o hi m th t
t

ộng tích c

v tr c tiếp

ội

The essence and basic components of the sytem of social protection of



population,
Z

Zeinu inа,

n i te o

onomi


ien es, He

o

ountin

and Audit Department, Shakarim State University Of Semey, Kazakhstan. Bài viết
xem xét s cần thiết ph i nghiên c u b n ch t và các thành phần chính c a hệ thốn
B XH về

n số.


u

DB , Bộ

(E ,


B o

ội
oặ

p t tri n Đ

o

iện p p n ằm n n
i pn n
n óm

ov t ếx
t iệt t i
s

x

v x
ron

n
ội

n ,

D

n


v

o ồm

ế ỗ tr

y nói

o

ối t
ời

iện p p

n

ế n uy

ời

v

o ồm

u

i t iện


s u: V n n o i,
v m ,

iến

iện p p n ằm
ạt r n o i ề v

o ồm
n

u

B p ối

n ằm m

ỏi r i v o

o vệ,
12

n ,

n

t n vi n tron

y


o n ữn n

t tri n

ế iới

n s

iện p p p n n
i pn

n

t iết ế n

,

n

D D , Ủy

iện p p iềm

ội v tr o quyền
ó

n

B XH ối với


p

o năn

iữ ,

ần

n

i ip p

iện p p t

p n n
u tr

tập

ế B o ồm

p t tri n v

n quố

r v tr , v i tr

eo ó, oi B XH
o vệ sin


ội,

, o

t tri n Quố tế V

qu n H p t

p tổ
x



n ằm
v

o i m

o n v

ới n to n

ần ến s
n

o


ối t


n

tổn t

n t n qu việ quy n óp ằn tiền oặ

ỗ tr n ắn ạn oặ

u tr

n

p tron tr ờn

iện vật oặ s

p t i n t i,

ện ,

u

ốm
Công tác b o tr xã h i

Liên bang Nga: Mô hình trung tâm b o tr xã h i

Kuzminki-thành ph Matxc v , 2012 ,
h c Qu n , r ờn Đại
ội B i viết

v n ề

o

ăn tr n

tr ờn Đại

o

uận về

ạm Ng c Thanh - Khoa Khoa

x
n t

x

ội v

yếu n y

n văn, Đại

n t

x

ội v n n văn, H

B XH

ội

Quố

XH năm 2012 tại

ội B i viết

i nB n

r

một số

: B n ch t c a b o tr xã hội;

những nguyên tắ

n c a BTXH; những hoạt ộng ch yếu trong

B XH

Đặ

i n

n


iệt,

i viết n u ật v p n t

hoạt ộng c a Trung tâm b o tr xã hội “ uzmin i
ch

p it

n mại) với m

on

ời cao tuổi, n

n

ần

tr giúp xã hội

ời khuyết tật, n

i H

m

n t

n tổ ch c và


i n

n

một tổ

ới nhiều hình th c khác nhau

ời ộ t n, n

ời

n ỡ và các nhóm

c hỗ tr .


1.1.1.2.






Social Protection in the US (B o tr
9 2015

ron


Ho

o

o

n i n

u ến s r

eo ó, B XH tại Hoa K r

năm 1935

ạm vi iều

o ộng khuyết tật v

n
i

ỹ về

Hoa K , n
on

p p uật về B XH

p tuổi già, các quyền l i b o hi m


a h . K t năm 1965 ối t

bao gồm quyền l i b o hi m y tế t eo
n p

ời

ời t n qu Đạo Luật An sinh xã hội c

tr

n

xã h i t i Hoa Kỳ), World bank,

ăm só s

ỏe

n tr n
on

on

n B XH tăn

e i re

ời
n,


n tr n

ời i tr n 65 tuổi B o tr xã hội tại

c nêu trong Luật An sinh xã hội, bao gồm ba d ch v bao quát: l i
ời

o ộn v

Medicaid v

n tr n

cung c p viện tr


o

i

n

;

n tr n

o hi m y tế (Medicare,

o hi m y tế c a trẻ em); các

n nv

i

n tr n

n p i ối mặt với




13

s Đ o

ó

n sin
ăn

ộn Điệp – Khoa


uật, Đại

Huế, ạp

quy

n


n

ộn

uật B XH

uật

số 11 2012, tr 3 – 11

p p uật về B XH

Việt

,

ữn

i viết

Việt

r :

m;

B XH

Việt


X
n t

i nv

qu Đồn t ời,

ế ộ về số

i viết

trạn t
n

Việt

m
n v t

s

ó,

t

tiễn t

với n


ời

ối với n

ời

r
r t

uyết tật tron


m

ot

uyết tật tron
o việ

t i, n n

iều iện iện n y

, i ip p
iều iện iện

n ữn

ề xu t
ời


ạn

ế

iến n

,

i qu t về
uyết tật v

o iệu qu t
Việt

iện B XH

m

c BTXH,TS. Nguyễn Văn Hồi iện B XH

n t

iến n

, Đặ

, i i p p o n t iện p p uật về B XH ối

ng C c B o tr Xã hội, ạp


p p o n t iện

s

uật

i viết ồm 3 p ần:

ế

trạn t

ời

n n u ầu

ội, ạp

uyết tật; p p uật về B XH ối với n

uyết tật n ằm

m tron t ời



r n ữn

ội un


iện; một số iến n


C

ời

về

ội n ập quố tế

r n uy n n n

m

uy n

n n

Việt

tr ờn v

uật H

i viết

iện p p uật,


i



n - Đại

i i p p o n t iện p p uật
B XH ối với n

iện p p uật

p n tốt

i viết

r n

i

y u ầu, i i p p o n t iện

o n t iện p p uật B XH ối với n

tron quy

t

iện B XH
r


s n 10 2013, tr 84 - 93
n y

u tổn qu t tr n,

Đặn

ế ậ

uyễn Hiền

iện

o n t iện p p uật B XH



ế

m

o n t iện p p uật

qu tr n t

iều iện p t ti n mới – in tế t



o việ


n

n , nội un , n uồn uy ộn

n tron

u

ệ t ốn p p



B XH, t

i n

ế tron qu tr n t

ội h c số 2 122 , 2013 B i viết

B XH,

ời

tron

«

v p n t




n

ạt

i ip p

i một số n uy n tắ

n , ạp

ết qu

s n

ập r n ớ Việt

m tron t ời i n tới Với nội un n i n

viết tập trun v o việ t ốn
BTXH » v

mt t n

r n ữn tồn tại, ạn

p p uật B XH, ồn t ời ề xu t


r n

o ộn v X

Việt

ội, số 3 2014 B i viết

m t năm 2013 v n i n

u

B XH tron năm 2014 v t ời i n tiếp t eo, tron
14

i i
ó ó


n u i i p p o n t iện p p uật B XH
iện p p uật B XH tr n
ới B XH

:n u

n ớ ;n i n

Đ y

oi


o

n t

u, quy oạ

u i m nổi ật

tuy n truyền t

v p t tri n

mạn

i viết
uận văn

ạ sỹ

in tế, r n Qu n

oạt ộn B XH
nói ri n , t
B XH

một số t n t n

i


văn ề xu t p
m

, Đại

n
n

i t

o tốt

n

ệ t ốn

o

ối t

2011,

uyễn

iệp H

n t

B XH,


n t

B XH

n t

B XH ồn t ời

n

B XH

r n

ội

n

ần

ă

3

Bộ

m; in n
r t

ạ sỹ qu n tr


ến

: ối t
B XH; t

n t

B XH tr n

o ộn ,

n

nhu cầu

iện ệ t ốn

XH

ng theo v n

ội, 2016 Đề n

n s

tr

XH n y


n

c thiết kế

ối t

i px
ầy

n ớ
n v

r n ữn

ội

XH

Việt

, th hiện s cam kết
c th chế hóa t hình

văn

XH u n

n quy phạm pháp
c bổ sung, sử


ớng biến ộng c

ối t

ổi

ng cần

ớng vào m c tiêu bao ph hầu hết các

ời nhằm phòng ng a, gi m thi u và khắc ph c các r i

ời trong suốt cuộ
nc

n t

n 2016 – 2025, t m nhìn

in v X

phù h p với s phát tri n kinh tế - xã hội, xu

on n

ntn H i

i i p p n ằm o n t iện

luật khác có liên quan. Chính sách, pháp luật


ro c

u
iện

th c cao nh t là Hiến p p, ến Luật, Ngh

n óm ối t

i n

iệm một số n ớ tr n t ế iới về t

cao trong th c hiện các m c tiêu TGXH c

n s

n n

iện

trạn

n t

o n , Đại
tiễn t

eo ó, ệ thống luật pháp về


XH

in

n tron t ời i n tới

t n qu tron việ t
m

n


v n ền

n

i, uận
oạt ộn

B XH tr n

ổi mới và phát triển tr giúp xã h
ế

i

y mạn

ó, uận văn ề xu t


tn H iD

un v t n Qu n

i i p p n ằm

r

yếu tố n

s

u về



uận văn

Việt

i n

t n Qu n

Huy n, uận văn

n n

D


m nói

s n

oạt ộn B XH


D

n . r n

Việt

trạn

ớn v

Đ

ời. Chính sách TGXH t n

ng về thu nhập, nu i
15



p ng các

ỡng, giáo d ,


ăm só s c


năn ,

khoẻ, ph c hồi ch
ối t

n

ng th

n

n xen, ó

khắp,

n

m

o

m

op

nhiều ối t


ng thuộc nhiều tầng lớp

ạn

ệ t ốn

ế

to n iện,

ti u

tạo t n

t eo

t

n

văn

n

ờng chậm,

nhiều văn

n s


nm n

n n

ổ sung, sử

ổi

m tính k p thời; chính sách TGXH còm mang tính ch t

n

m n tn

n tr n n

u tế x

o n

n khác nhau; việc

iến

c có tính hệ thốn , ồng bộ
ế

Đ y


ội,

o

1.1.1.3.
ội,

XH n

p với s p t tri n x

nh

ớng d n th c hiện

ng phó với tình thế

x

ới an toàn xã hội rộng

i ạn ; khung khổ pháp lý về tr giúp xã hội

thiện, chính sách TGXH còn t n nạm, quy
n

quyền c a

XH


r n ữn

m iệu qu ,

n

m b o tốt

un

năn

n u Đồn t ời,
m n,

ớng nghiệp, dạy nghề

ội,

i n

n t

x

u ến
ội


v n ề về tr


ót

ến

i px



ội,

u tr

n tr n ti u i u sau

y:
Pháp luật v tr giúp xã h

i với tr em có hoàn c

c biệt

Việt Nam

Đ , Luận án tiến s , H c viện Khoa h c xã hội 2017 Đ y

hiện nay,

n


tr n nghiên c u có hệ thống và toàn diện những v n ề lý luận về trẻ em v trẻ em
ó o n

n



iệt,

XH v

XH ối với trẻ em ó o n

n

niệm, ặ tr n , nội dung pháp luật về TGXH với trẻ em ó o n
một số yếu tố t

ộng; Cung c p nhữn

i ,p nt

XH ối với trẻ em ó o n

phát tri n c a pháp luật về
t năm 1945 ến nay;

n

nt


,

n


n

n



i

iệt v

ch sử hình thành và
n



iệt

i to n iện th c trạn quy

tiễn th c hiện pháp luật về TGXH với trẻ em ó o n

iệt;




Việt Nam
nh và th c

iệt tron

ối c nh

n ớc ta hiện nay nhằm tìm ra những thành t u và hạn chế, nguyên nhân; Luận gi i,
x

nh nhu cầu hoàn thiện, qu n i m v
ớng, gi i pháp hoàn thiện pháp luật về
iệt

Việt N m tron

ề xu t mô hình lý luận về
XH ối với trẻ em ó o n

iều kiện nền kinh tế th tr ờn t eo

ngành, liên ngành và quyền on n

XH,
n

nh



ớng tiếp cận

ời nhằm nâng cao tính kh thi c a pháp luật.

16

uy n B

,


uận văn

ạ sỹ

tr n

in tế, Đại

ệ thốn

giúp xã hội t
xã hội t
i t

ó

ờn

in tế, Đại


xuy n;

oạt ộn

ề ặt ra cần
p p

m r

n s

ối t

o tr x

ội, 2016

tr

i px

t

trạn

t n p ốH


n


ội v

ời

ời

p n

Công tác xã h i t lý thuyế
n tr n

iới t iệu

oạt ộn
n t

n t
x

ội

i n

un về

x

ờng xuyên


Việt Nam.

o

uật, Đại

n

s

tr n

s

uận ó

n ,t

quố

ội ;

n

ời

u về p

p t iết
uyết tật


ến thực ti n,

n

i về

iện tr n

n

x

ội

iới t iệu

sử

XH tr n t ế iới v

i px

tiễn về v n

Việt

m iện n y

r n , ềt i


Quố

i H

i niệm, ặ
m; Đ

i m,

CTXH; Nêu một số kiến ngh th c tiễn nâng cao tr n

r m

o

ội Đ y
n

n t n v p t tri n

Việt

ội

t

uyễn in

nữ, Đại


i

uận về p p uật

tiễn t

y u ầu

n t

n

rõ các v n

i i p p o n t iện p p uật về tr

iện ó quyền

B 04 30, run t m n

mv

x y

p p uật iện

uyết tật n ằm

o vệ, ỗ tr v t


v

ớng và kiến ngh những gi i

ạ sỹ uật,

uyết tật,

r

nt

i khuyết tật - T thực ti n t i Thành

n tr n tr n

ội ối với n

Việt

n

i vớ

r n , uận văn

quy

ối với n


ờn xuy n

y mạnh hoạt ộng tr gi pt

ạm

H

n

ộng tr giúp

cần thiết c a hoạt

r một số

Pháp luật v tr giúp xã h
ph Hà N i,

ội, 2011

ng yếu thế trong xã hội;

ội t

c gi i quyết; Đ

n nhằm


i H

s lý luận và giới thiệu kinh nghiệm quốc tế về tr

ờn xuy n ối với
trạn

quố

n

n n
ệ t ốn

ộ ội n

n n vi n về việc

ớng hoàn thiện khung pháp luật an sinh xã h i

Việt Nam, Phạm

th c hành Công tác xã hội.
Tr n
tr n

, uận văn
óm

ạ sỹ,


o

uật, Đại

Quố

i H

ội, 2005

n

m s n tỏ về mặt lý luận và th c tiễn c a nhu cầu xây d ng

và hoàn thiện pháp luật an sinh xã hội

Việt

xã hội phù h p iều kiện Việt

mv

khung pháp lý về an sinh xã hội

Việt Nam.

m; X

nh mô hình an sinh


r một số kiến ngh nhằm hoàn thiện

m b o quy n an sinh xã h i trong việc tiếp cận các d ch vụ xã h i
17

n


uyễn V n r n , uận văn

Việt Nam,
H

ội, 2016

n

i n

u

ạ sỹ,

o

iến n

i i p p n ằm n n


ề xu t

p ần t

ệ t ốn

ăm 2010, uốn sách ―

v x
o iệu qu

n sin x

ội

n

trong cuốn chuyên kh o ―
‖,

i với Việ
n i n

r n

ó,

chế trong pháp luật hiện

i


n ận

n , ồng thời
n y

n ,

n

ội

ó

r n ữn

Việt

nh

m ăm 2011,

c xu t b n Đ y

ớc

yH

n


một số quốc gia tiêu
n c a pháp luật

i về nhữn

u i m, hạn

r một số kiến ngh nhằm hoàn thiện

ăm 2014, s

uy n

o “Quy n An sinh

‖ do PGS.TS Lê Th Hoài

m b o thực hiện trong pháp luật Việ
i n,

lý luận và

i TS. Trần Hoàng H i và TS. Lê Th

t

hệ thống pháp luật về l nh v
xã h

ó,


m iện n y

, ồng thời trình bày những nội un
s

n

ến cái nhìn tổng

u, phân tích hệ thống pháp luật an sinh xã hội

m

ối

ật v an sinh xã h i:kinh nghiệm của m t s
t

Mỹ, Đ ,

Thu ch

Việt

c xu t b n,

ớng và gi i pháp hoàn thiện pháp luật về n sin x

n


i

n p p uật, óp

s lý luận và th c tiễn pháp luật an sinh xã hội, t

quan về

Việt

ội

p

Quố

in nt

ật an sinh xã h i -Những v

thực ti ‖ c a TS. Nguyễn Hiền

bi u n

r

m quyền tiếp ận

y s p t tri n


uật, Đại

n tr n tr n

ệ t ốn , to n iện về
v

o

n tr n ti u i u nghiên c u toàn diện, hệ

thống v n ề quyền An sinh xã hội và b o

m quyền an sinh xã hội. Cuốn sách g i

m nhiều v n ề cho việc tìm hi u, nghiên c u về an sinh xã hội, ặc biệt là trên
p

n

iện quyền on n

ời

n ớc ta hiện nay.

1.1.2.
1.1.2.1.





ng các công trình nghiên c u i n qu n ến ề tài luận n t

Số
p on p

v

n un

in tế

ạn ,
,x

c tiếp cận t nhiều
ội

, uật

Đ y

ớng với các m

n

ối


ộ i n qu n

một thuận l i ồng thời

n

một thách th c lớn ối với việc tri n khai nghiên c u ề tài luận án.
Kết qu c a các công trình nghiên c u
quan tr ng về các giá tr c

p p uật về B XH n
18

un

p một

ng kiến th c

i niệm, v i tr ,

n

,


ối t

n


iều

quan tr n

n ,m

n B XH

Đ y

n uồn t

iệu vật ch t cần thiết, r t

tiếp t c tri n khai nghiên c u sâu về những nội dung tr ng yếu c a

ề tài luận án.
uy n i n,

qu n i m nghiên c u về p p uật về B XH
t n tin

kho ng trống, nhiều s khác biệt, cộng với

n

ó n iều

iều, thiếu thống nh t


và tính ph c tạp c a v n ề lại là những tr l c không nhỏ, ồng thời ặt ra trách
nhiệm nặng nề cho công việc nghiên c u ề tài.


1.1.2.2. Nhữ


tiế



ển
ăn

tình hình nghiên c u tron v n o i n ớ

án, có th nhận th y một số nội un
quyết v

o

tron x

m

ội – n óm n

o iệu

s


s s t

n tr n

rằn , ối t
t

n tr

ộn

ó
là gặp

c gi i

i,

ội th c hiện
ó

n t

eo ó,

m

ờn


v

n tr t

n

nhữn n

iệt,

n

i ,

n
t

u ều

n óm x

r
n

ội “ n

n ập v o ời

ầy


quyền v

i

t, i n qu n ến
c a xã hội, các v n ề t m
n n ăn

các quyền và l i ích h p pháp c

ăn tron việc tiếp cận với các d ch v x

ội tr n

r iv o o n

ời ặp ph i những rào c n,

19

năn t
iện nhận th c lý

năn

i n qu n ến t
n

i, t iệt t i, t


n i n

ời ặ

iện v t

n sốn , s

ội n

t n vi n tron x

n tr n p

, n ăn

t
n

n so với với

t

r n ận

o tr x

ời ó v t ế

n v p ạm vi B XH


oạt t

ầy

tr n

ối với một ộ p ận t n vi n

i sẻ r i ro

ội “t p
n

n

n ữn n

ời

H n r o ó ót

ề n iệp, o n

H y nói

iệt ó

n ữn n óm n


ồn ; ặp n ữn
mn

B XH

ồn n t ối với

ồn ,

B XH

ặp p i

p p
năn , n

n

n ận về ối t

n

ờn ,
ộn



o vệ p ổ ập v

ăn, ó v t ế x


sốn

n

ời yếu t ế Đó

uộ sốn n

ós t

luận

i niệm,

o uộ sốn v

m y tron

ó

ề luận

ề tài có th tiếp thu, làm sáng tỏ thêm.

th c chung về B XH:
s

i n qu n ến ch


i n qu n ến ề tài luận n

n lý lu n.

ó

c luận án kế th

ội

nh

m n , ặc biệt

n tron x

ội Về


×