Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 1
Câu 1:
-4,74
1. Cho biết hiện tượng, viết phương trình phản ứng minh hoạ khi cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3
vào dung dịch AlCl3?
Câu 2: Cho từ từ từng giọt dung dịch A chứa 0,4 mol HCl vào dung dịch B chứa 0,3 mol Na 2CO3 và
0,15 mol KHCO3 thu được dung dịch D và V lit CO2 (đktc)
a. Tính V?
b. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào dung dịch D?
Câu 3: Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2). Trong đó bình 1 đựng dd (1) là NaOH có thể
tích 38 ml nồng độ C M = 0,5. Trong đó bình 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO 3)2 và NaCl tổng
khối lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân cho đến khi bình (2) vừa
có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng :
+ Ở bình (1): định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M.
+ Ở bình (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hái sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là m
gam, và thoát ra một khí duy nhất là NO có thể tích x (lít) được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính m và
x?
Câu 4:
3+
1. Bằng các phản ứng hóa học chứng minh sự có mặt của các ion sau trong cùng một dung dịch: Fe ,
+
NH4 , NO3 ?
2. Trình bày cách phân biệt ba dd sau trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaCl, AlCl 3, CaCl2 mà chỉ
dùng 1 thuốc thử?
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A (dạng hơi) chỉ thu được CO 2 và H2O với tỉ lệ mol
tương ứng là 1:2. Tìm CTPT của A?
Câu 6: Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại
tan hết có 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N 2O, N2 bay ra (ở đktc) và dung dịch A. Thêm
một lượng vừa đủ O2 vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH
dư có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối của Z đối với H 2 bằng 20. Nếu cho dung dịch
NaOH vào A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa. Tính m 1, m2. Biết lượng
HNO3 lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
Câu 7: 1/ Cho a gam Fe hoàn tan trong dd HCl, sau pư cô cạn được 3,1 gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe
và b gam Mg cũng vào dd HCl như trên thì thu được 3,34 gam chất rắn và 448 ml khí hiđro ở đktc.
Tìm a, b?
2/ Viết pư xảy ra khi sục H2S vào dd FeCl3; dd CuCl2; dd H2SO4 đặc?
Câu 8: Hỗn hợp khí A ở đktc gồm hai olefin. Để đốt cháy hết 7 thể tích khí A cần 31 thể tích oxi.
1/ Tìm CTPT của hai olefin biết rằn olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40 – 50% thể tích
A?
2/ Tính %KL mỗi olefin
3/ Trộn 4,074 lít A với V lít hiđro rồi đun nóng với Ni. Hỗn hợp khí sau pư cho qua từ từ dd nước
brom thấy nước brom nhạt màu và khối lượng bình tăng 2,8933 gam. Tính thể tích hiđro đã dùng
và tính khối lượng phân tử trung bình của hh ankan thu được. Biết các khí đo ở đktc, các pư xảy ra
hoàn toàn và hiệu suất pư của hai olefin như nhau.
Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí A gồm 2 khí X
và Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,805.
1
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
1/ Tính %m mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
2/ Làm lạnh A được hỗn hợp B gồm X, Y, Z có tỉ khối so với H2 bằng 30,61. Tinh %X bị đime hóa?
2
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 2
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của: axit nitric; cation amoni; sunfurơ; hiđropeoxit; amoni nitrit và
nitrơ đioxit
Câu 2: Hợp chất A có các nguyên tố C, H, O, N với phần trăm khối lượng của C = 20% và N =
46,67%. Phân tử A chỉ chứa hai nguyên tử nitơ.
1/ Tìm CTPT và CTCT của A?
2/ Viết phản ứng theo sơ đồ:
(C)
(C) + (D)
(A)
+HOH
(B)
(D)
(E)
3/ Biết rằng:
a/ Cho Cu vào dung dịch X chứa NaNO3 và H2SO4 loãng thấy có (E) bay ra và dung dịch hóa
xanh. b/ Cho Zn vào dung dịch Y chứa NaNO3 và NaOH loãng thấy có (D) bay ra và dung dịch
Viết pư xảy ra?
Câu 3: Chia 9,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và oxit của sắt làm hai phần bằng nhau.
1/ Hòa tan hoàn toàn phần thứ nhất vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 1,12 lít(đktc) hỗn
hợp khí B (NO và NO2) có tỷ khối đối với hyđrô bằng 19,8. Cô cạn dung dịch A thu được 14,78 gam
hỗn hợp muối khan. Xác định công thức phân tử của oxit của sắt. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu ?
2/ Cho phần hai vào 100ml dung dịch HCl 0,8M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch C
và chất rắn D.
a. Tính nồng độ mol/l dung dịch C. Biết rằng thể túch dung dịch không đổi.
b. Hòa tan hoàn toàn D trong dung dịch HNO3 thu được V lít (đktc) khí không màu và hóa
nâu trong không khí. Tính V.
Câu 4: Cho hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư được dẫn xuất tetrabrom chứa 75,8%
brom (theo khối lượng). Khi cộng brom (1:1) thu được một cặp đồng phân cis – trans.
1/ Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
2/ Viết phương trình phản ứng của X với:
a/ dd KMnO4 (trong môi trường H2SO4)
b/ dd AgNO3/ NH3 (hoặc Ag2O/ NH3)
c/ Na kim loại (trong ete)
d/ H2O (xt là Hg2+/ H+)
d/ HBr theo tỷ lệ mol 1:2.
o
Câu 5: Hỗn hợp khí A gồm hiđro và một olefin ở 90,2 c và 1atm có tỉ lệ thể tích 1:1. Cho hỗn hợp
A qua ống Ni nung nóng thu dược hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H2 là 23,2.
1. Xác định công thức phân tử có thể có của olefin trên.
2. Từ olefin này, người ta ccó thể điều chế được isooctan dung làm chất đốt cho động cơ qua hai
phản ứng. Xác định công thức cấu tạo đúng của olefin. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 6: Hòa tan hết m(g) hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2S vào H2SO4 đặc nóng thu được dd A và khí SO2.
Hấp thụ hết SO2 vào 1 lít dd KOH 1M thu được dd B. Cho ½ lượng dd A tác dụng với một lượng dư
dd NH3, lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 3,2g chất rắn. Cho dd NaOH dư vào ½
lượng dd A. Lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi sau đó thổi H 2 (dư) đi qua chất rắn còn lại
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,62g hơi H2O.
a/ Tính m
b/ Tính số gam các muối có trong dung dịch B
3
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
Đề 1
Câu 1: 1/ Hiện tượng: Sủi bọt khí và kết tủa trắng, dạng keo xuất hiện rồi từ từ tan
Giải thích: - Môi trường của dung dịch Na2CO3 là môi trường ba zơ, môi trường của dung dịch AlCl3 là
môi trường axit. Khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào một môi trường axit, bọt khí xuất hiện,
kết tủa xuất hiện nhưng là Al(OH)3. 3Na2CO3 + 3H2O + 2AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
Sau, tiếp tục cho vào thì kết tủa tan dần theo phản ứng:
Na2CO3 + Al(OH)3
NaAlO2 + NaHCO3 + H2O
2/ pH = 8,87.
Câu 2: V=2,24 lit và m↓ = 35g
Câu 3: 16,8 và 4,48
NaOH - Có ktủa nâu đỏ có Fe3+ Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
+
Có khí khai bay ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm
có NH4
+
: NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O
Chứng minh có NO3 bằng Cu và H2SO4 đặc thông qua khí màu nâu hoặc khí không màu hóa
+
2+
nâu trong không khí: Cu + 4H + 2NO3 → Cu + 2NO2 + 2H2O
+
2+
hoặc 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O và 2NO + O2 →
2NO2 2/ Dùng dd Na2CCO3 thì:
+ AlCl3 có kết tủa và khí bay ra, nếu Na2CO3 dư thì kết tủa tan
+ CaCl2 có kết tủa
+ Không có hiện tượng là NaCl
Câu 5: CH4 và CH4O
Câu 6: m1 = 23,1 g và m2 = 913,5 gam
Câu 7: Giả sử Fe pư hết với HCl => 3,1 gam chất rắn chỉ có FeCl2 ứng với 0,0244 mol => số mol
HCl > 0,0244 mol => khi pư với Mg và Fe thì lượng hiđro > 0,0244 mol điều này trái với giả thiết
=> Fe dư khi pư với HCl => khi HCl pư với Mg và Fe thì kim loại cũng dư…………Từ đó tính
được: Fe = 0,03 mol và Mg = 0,01 mol => a = 1,68 gam và b = 0,24 gam.
Câu 8: 1/ n = 2,95 => phải có C2H4. Biện luận để suy ra olefin còn lại là C4H8.
2/ C2H4 = 35,5%; C4H8 = 64,5%. 3/ M = 43,33 đvC; V = 3,136 lít.
Câu 9: 1/%FeS=20,87% 2/63,33%
Đề 2
Câu 2: A là ure
Câu 3:1/ Fe3O4(4,64 g) và Cu (5,12 g) 2/ FeCl2 = 0,3M và CuCl2 = 0,1M
3/ V= 0,448 lít. Câu 4: C6 H 5 − C ≡ CH : phenyl axetilen (Khi phản ứng với Na thì Na đẩy H
linh động ở liên kết ba ra thành H2, khi phản ứng với nước được xeton ).
Câu 5: 1/ n = 4, 5, 6.
2/ isobutilen
Câu 6: a/ m = 14,4g
b/ K2SO3 = 39,5 g và KHSO3 =60 g
-
4
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 3
Câu 1: Giải thích tại sao
1/ NF3 không có tính bazơ như NH3.
0
2/ SnCl2 là chất rắn còn SnCl4 là chất lỏng sôi ở 114,1 C.
3/ NO2 dễ dàng nhị hợp còn CO2 và ClO2 thì không thể.
4/ Khi cho hỗn hợp KIO3 và KI vào dung dịch AlCl3 lại có kết tủa trắng keo xuất hiện.
5/ Điện phân dung dịch KCl không màng ngăn đun nóng thì thu được kali clorat.
Câu 2: Cho hai kim loại X và Y
1/ Oxi hóa hết p gam X thì được 1,25p gam oxit. Hòa tan muối cacbonat của Y bằng dung dịch H2SO4
9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối sunfat nồng độ 14,18%. Tìm X và Y?
2/ Hòa tan a gam hỗn hợp X và Y trong đó Y chiếm 30% khối lượng bằng 50 ml dung dịch HNO 3 63% (d=1,38
g/ml) khuấy đều hỗn hợp tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn A nặng 0,75a gam, dung
0
dịch B và 7,3248 lít hỗn hợp khí NO2 và NO ở 54,6 C và 1 atm. Cô cạn B được bao nhiêu gam muối khan?
Câu 3: Hỗn hợp A gồm một kim loại R hóa trị I và kim loại X hóa trị II. Hòa tan 4,08 gam A vào dung
dịch có HNO3 và H2SO4 thu được 1,5 gam hỗn hợp khí B gồm N2O và khí D có VB = 560 ml(đktc).
1/ Tính khối lượng muối khan thu được?
2/ Nếu hòa tan 1,02 gam hỗn hợp A theo tỉ lệ mol X : R = 3:2 thì được 179,2 ml đktc hỗn hợp khí Z gồm NO
và SO2 có tỉ khối so với hiđro = 23,5. Tìm R và X biết tỉ lệ khối lượng nguyên tử tương ứng là 27:16? Tính
khối lượng R và X?
Câu 4: Đốt cháy hết a mol hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thì có 4
gam kết tủa. Lọc tách kết tủa cân lại bình nước vôi trong thì thấy khối lượng giảm 1,376 gam.
1/ Tìm CTPT của A?
0
2/ Clo hóa a mol A bằng cách chiếu sang ở 300 C thì sau phản ứng thu được một hỗn hợp B gồm 4 đồng phân
chứa clo. Biết dB/hiđro < 93. và hiệu suất phản ứng đạt 100%, tỉ số khả năng phản ứng của các nguyên tử H
ở cacbon bậc I : II : III = 1 ; 3,3 : 4,4. Tính số mol các đồng phân trong hỗn hợp B?
Câu 5: 1/ Cho axetilen phản ứng với Br2 trong CCl4 thì được tối đa mấy sản phẩm?
2/ Cho etilen vào dung dịch chứa HCl, NaCl, KI, CH3OH thì thu được những sản phẩm gì? Gọi tên chúng?
3/ Chia hh hai ancol no, đơn chức mạch hở, liên tiếp làm hai phần bằng nhau.
+ Phần 1 cho pư với Na dư được 0,2 mol hiđro
+ Phần 2 đun nóng với H2SO4 đặc được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia pư ete hóa có 50% lượng ancol
có KLPT nhỏ và 40% lượng ancol có KLPT lớn.
Tìm CTPT của hai ancol
CTTQ của ancol no, đơn chức mạch hở là CnH2n+1OH; pư của hai ancol tạo 3 ete như sau:
0
H SO ,140C
CnH2n+1OH +CnH2n+1OH 2 4
→ CnH2n+1O CnH2n+1 + H2O
H2SO4,140C
CmH2m+1OH +CmH2m+1OH
→ CmH2m+1OCmH2m+1 + H2O
0
H SO ,140C
CnH2n+1OH +CmH2m+1OH 2
4
→ CnH2n+1OCmH2m+1 + H2O
0
Câu 6: Cho V lít CO2 ở 54,6 C và 2,4 atm hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dd hh KOH 1M và Ba(OH)2
0,75M thu được 23,64 gam kết tủa. Tình V?
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO 3) 2 (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít hỗn
hợp khí X gồm NO2 và O2 (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của
muối R(NO3)2 ?
Câu 8: Hòa tan hh X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a (M) thu được dung dịch Y và còn lại 1,0
gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối
lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đo ở đktc) thoát ra (giả thiết
toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Tính khối lượng Cu trong X và giá trị của a?
5
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
Đáp số:
+
+
Câu 1: 1/ NH3 có tính bazơ là do trên N có đôi e tự do khi gặp H thì đôi e này kết hợp với H => NH3
có tính bazơ; trong NF3 thì đôi e tự do bị giữ+chặt vì F có độ âm điện lớn hút đôi e này về phía nó do đó
NF3 không có khả năng cho e kết hợp với H hay nó không có tính bazơ.
2/Do SnCl2 là hợp chất ion còn hợp chất SnCl4 là hợp chất cộng hóa trị
3/ Vì N trong NO2 có 1e độc thân nên NO2 dễ kết hợp với nhau để e này được ghép đôi vì thế mà NO2
dễ nhị hợp(hai phân tử kết hợp với nhau)
+ CO2 và ClO2 không có e độc thân nên không nhị hợp được.
3+
+
4/ Trong dd AlCl3 có phản ứng thủy phân sau: Al + 3H2O ←→Al(OH)3 + 3H (1)
+ Bình thường thì lượng Al(OH)3 tạo ra rất ít. Khi thêm KI và KIO3 vào thì có pư:
+
IO3 + 5I +6H → 6I2+ 3H2O.
+
Nhờ có pư này mà [H ] giảm đi làm cho cân bằng (1) dịch chuyển sang phải làm lượng Al(OH)3 tăng
lên và xuất hiện kết tủa
0
t
+ 5KCl + 3H2O
Câu 2: 1/ X là Cu; Y là Fe
2/ 37,575 gam Fe(NO3)2.
Câu 3: 1/ Ta có: M B = 60 => B có MB > 60 => B là SO2. Ta dễ dàng tính được: N2O =0,005; SO2 =
0,02
mol
5/ Vì KOH và Cl2 tạo ra sẽ pư với nhau theo pư: 3Cl2 + 6KOH →KClO3
tổng số mol e nhận = 0,005.8 + 0,02.2 = 0,08 mol
+ Nếu chỉ tạo muối nitrat thì khối lượng muối = 4,08 + 0,08.62 = 9,04 gam
+ Nếu chỉ tạo muối sunfat thì khối lượng muối = 4,08 + 0,08.96/2 = 7,92
gam =>7,92 gam < kl muối< 9,04 gam
2/ 2/ Ta có NO = SO2 = 0,004 mol. Gọi 3x va 2x lần lượt là số mol của X và R ta có:
3x.2 + 2x.1 = 0,004.3+0,004.2 => x = 0,0025 mol. Đặt 27a và 16a lần lượt là KLNT của R và X ta có:
2.0,0025.27a+3.0,0025.16a = 1,02 => a = 4 => R = 27a = 108 và X là
64. => X là Cu(0,48 gam) và R là Ag (0,54 gam)
Câu 4:1/ petan
2/ Các chất trong B là đồng phân của nhau và có dạng C 5H12-mClm. Vì dB/hiđro < 93 nên m<3,3=> m = 1, 2, 3.
Mặt khác A( petan) + Cl2 → 4 sản phẩm nên giá trị của m chỉ có thể là 1 do đó A là isopentan và B có 4 đồng
phân ứng với CTPT là C5H11Cl.
Số mol CH2Cl – CH(CH3) – CH2 – CH3 = 2,4.10
Số mol CH3 – CCl(CH3) – CH2 – CH3 = 1,76.10
-3
-3
mol.
mol.
-3
Số mol CH3 – CH(CH3) – CHCl – CH3 = 2,64.10 mol.
-3
Số mol CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2Cl = 1,2.10 mol.
Câu 5: 1/ tối đa 3 sản phẩm: CHBr2-CHBr2; CHBr=CHBr(cis và trans)
2/ Dựa vào cơ chế pư suy ra sản phẩm là: CH3-CH2-Cl, CH3-CH2-I, CH3-CH2-OH, CH3-CH2-OCH3.
3/etanol và propanol
Câu 6: Ta thấy số mol kết tủa < Ba(OH)2 nên có hai trường hợp xảy ra, trong trường hợp CO2 pư với dd
có hai bazơ thì ta giải bằng phương trình ion thu gọn.
22+
2CO2 + 2OH → CO3 + H2O; CO2 + OH → HCO3 sau đó: Ba + CO3 →
BaCO3↓ KQ: V = 1,343 hoặc 4,253 lít
Câu 7: Fe(NO3)2.
Câu 8: 4,2 gam và 1M.
6
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 4
Câu 1: 1/ a/ Một oxit của nitơ có công thức NOx, trong đó nitơ chiếm 30,43% về khói lượng. Xác định
NOx. Viết phương trình phản ứng của NOx với dd NaOH vừa đủ dưới dạng phân tử và ion rút gọn? dd sau
pư có môi trường gì?
ˆ ˆ † 2NOx
b/Cho cân bằng: N O
‡ˆˆ
(khí không màu) (khí nâu đỏ)
Cho hỗn hợp gồm 46g N2O2x và 13,8 gam NOx vào một bình kín thể tích 10 lít đến khi hỗn hợp0đạt trạng
thái cân bằng thì áp suất trong bình 1,015 lần áp suất ban đầu, biết nhiệt độ không đổi bằng 27,3 C.
2
-
2x
Tính hằng số cân bằng Kc, Kp của phản ứng.
0
Khi làm lạnh bình hỗn hợp phản ứnh đếnn 0 c ta thấy màu nâu đỏ nhạt dần, vậy phản ứng thuận
0
0
nhiệt hay tỏa nhiệt? So sánh hằng số cân bằng của phản ứng trên ở 0 C và 27,3 C?
2/ Giải thích tính axit – bazơ của các dung dịch sau: NH 4ClO4, NaHS, NaClO4, K2Cr2O7, Fe(NO3)3,
(CH3COO)2Mg.
Câu 2: 1/ Tính pH của các dd sau:
-5
a/ Dd H2SO4 0,1M. Biết pKa = 2 b/ Dd CH3COONa 0,4M. Biết Ka(CH3COOH) = 1,8.10 . 2/
Độ điện li của axit HA 2M là 0,95%
a/ Tính hằng số phân li của HA.
b/ Nếu pha loãng 10ml dd axit trên thành 100ml thì độ điện li của HA là bao nhiêu? Tính pH của dd lúc
này? Có nhận xét gì về độ điện li khi pha loãng axit này?
Câu 3:1. Hoàn thành các phưong trình phản ứng sau dạng phân tử và dạng ion rút gọn:
a/ Cl2 + dd FeSO4
→
e/ Fe + KNO3 + HCl →
b/ NaHCO3 + dd Ba(OH)2 dư →
f/ KI + FeCl3 →
c/ Al + NaNO3 + dd NaOH→
g/ O3 + dd KI →
d/ FeS2 + dd HCl→
2/ Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a/ K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 →K2SO4 + MnSO4 ...
b/. P + NH4ClO4 → H3PO4 + N2 + Cl2 +…
c. Hòa tan một muối cacbonat của kim loại M bằng dd HNO 3 thu được dd và hỗn hợp hai khí NO, CO2. 3/
Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp ion – electron và hoàn thành phản ứng dạng phân tử.
+
2FeS + H + NO 3 → SO4 + N2Ox…
Câu 4: 1. Cho m gam hỗn hợp cùng số mol FeS2 và Fe3O4 phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO 3 đun
nóng được dung dịch A và 14,336 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO 2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 19. Tính m
và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ?
2/ Khử 3,48 gam một oxit của kim loại M cần 1,344 lít hiđro. Toàn bộ lượng kim loại M cho phản ứng với
dung dịch HCl dư được 1,008 lít hiđro. Tìm M và oxit của nó?(các khí đo ở đktc)
Câu 5:
1/ Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
2/ Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2O. Mặt khác, hỗn hợp T
làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Tính hiệu suất phản ứng nung butan?
7
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
3/ Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được
dung dịch X. Cho dd BaCl2 dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
4/ Hòa tan 2m (gam) kim loại M bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư hay hòa tan m (gam) hợp chất X
(hợpchất của M với lưu huỳnh) cũng trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì cùng thu được khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất) có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giả sử nguyên tố lưu huỳnh
chỉ bị oxi hóa lên mức cao nhất. Tìm M, X?
Đáp án đề 4
Câu 1: 1/ a. NOx là NO2. 2NaOH + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O, môi trường bazơ
N2O4 ←
b/
mol bđ: 0,5
mol pư:
x
mol cb: 0,5-x
→
2NO2 (1)
0,3
2x
0,3+2x
nRT
+ Áp suất ban đầu là: P = =
=
(0,5 + 0,3).0,082.300,3
V10
+ Áp suất khi cân bằng là: P’ = 1,97.1,015 = 2 atm.
2.10
= 1,97 atm.
Tổng số mol khí khi cân bằng là: n’ = 0, 082.300,3 = 0,8122 mol => 0,5-x + 0,3+2x = 0,8122 x =
0,0122 mol
+ Ở trạng thái cân bằng thì: PNO2 =
K
P
(P
P
(0,3 + 2x).2
)
= 0,8 atm và PN2O4 =
(0,5 −x).2
0,8 +
x
0,8 + x
=1,2 atm.
2
NO 2
=
= 0,5 33 atm.
N2O4
+ Tính KC: [NO2] = (0,3+2x)/10 = 0,03244 mol/l và [N2O4] = 0,04878 mol/l
KC =
[NO2 ]2
= 0,0216 atm.
[N2 O4 ]
+ Khi làm lạnh màu nâu của hh khí nhạt dần nên cân bằng (1) dịch chuyển sang trái có nghĩa là pư thuận thu nhiệt. Vì
0
K ở nhiệt độ càng cao thì càng lớn nên K ở 0 C nhỏ hơn.
2/ + NH4ClO4: HClO4 là axit mạnh nhất trong các axit nên ClO4 trung tính do đó amoni peclorat có tính
+
+
+
axit vì ion amoni phân li ra H : NH4 ←→NH3 + H .
+
+
NaHS: lưỡng tính vì HS phân li và thủy phân ra H và OH : HS
+
2←→H + S và HS + H2O ←→H2S + OH
+
+
+
+
+
NaClO4 trung tính vì các ion trong muối này không cho cũng không nhận H .
3+
+
3+
Fe(NO3)3 có tính axit vì Fe
thủy phân cho H : Fe
2-
K2Cr2O7 có môi trường axit vì: Cr2O7
-
+ H2O ←→Fe(OH)
2+
→
+ H2O ←
+
+H .
2+
2CrO4 + 2H .
-
(CH3COO)2Mg lưỡng tính vì: CH3COO + H2O ←→CH3-COOH + OH .
Và: Mg
2+
→
+
+
+ H2O ←Mg(OH)
+H.
+
Câu 2: 1/ 1/ Ta có: H2SO4 → H + HSO4
Mol/l:0,1
0,1
0,1
HSO4
-
→
+
.
-
2-
8
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
←H + SO4 .
Mol/l bđ:
0,1
Mol/l pư:
x
Mol/l cb: 0,1-x
0,1 0
x
x
0,1+x x
9
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
x(0,1 + x)
-2
+
=> Ka = 0,1 − x = 10 => x = 0,00844 => [H ] = 0,1 + x = 0,10844 => pH = 0,965
b/ Ta có: CH3COO + H2O ←CH3COOH + OH có Kb = 10
→
-
Mol/l bđ: 0,4
Mol/l pli: x
Mol/l cb:0,4-x
-
0
x
x
0
x
x
/K = 5,55.10
-14
a
-10
.
x2
-10
-5
+
-10
=> Kb = 0, 4 − x = 5,55.10
=> x = 1,5.10 = [OH ] => [H ] = 6,67.10
=> pH =
9,176 2/ a/ ta có: nồng độ HA phân li bằng = 2.0,95/100 = 0,019 mol/l
→ +
HA ←H
Mol/l bđ: 2
Mol/l pli: 0,019
Mol/l cb: 1,981
a =
0
0,019
0,019
+A.
0
0,019
0,019
-4
0, 019.0, 019
1, 981
b/ Nếu pha loãng 10 ml thành 100 ml thì nồng độ ban đầu giảm 10 lần và = 0,2 M. Do đó:
→
+
K
Mol/l bđ:
Mol/l pli:
Mol/l cb:
= 1,82.10
0,2
x
0,2 –x
x.x
Ka = 0, 2 −x
HA ←H
0
x
x
.
+A.
0
x
x
x
.100% = 2,
=> α
-4
-3
= 1,82.10 => x = 5,943.10 =
0, 2 9715%
pH = -lgx= 2,226.
+ NX: khi pha loãng thì độ điện li của tất cả các chất đều tăng
Câu 3: 1/ a/ 3Cl2 + 6FeSO4 → 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3.
b/ 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O
c/ 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3.
d/ FeS2 + 2HCl→ FeCl2 + S + H2O
2/ a. 5K2SO3 + 2KMnO4 +6KHSO4 →9K2SO4 + 2MnSO4 +
3H2O b/ 8P + 10NH4ClO4 → 8H3PO4 +5N2 + 5Cl2 + 8H2O
Ta có NH4ClO4 có cả chất cho và nhận e thì ta phải tính xem là cả phân tử NH 4ClO4 là cho hay nhận.
a
2Cl
b
2N
+7
−3
+ 14e →Cl2
0
→N2 + 6e
⇒5 2Cl +7 + 2 N −3 + 8e →Cl2
+ N2 8 P0 →P+5 + 5e
c. 3M2(CO3)x + (8y-2x)HNO3 → 6M(NO3)y + 2(y-x)NO + 3xCO2 + (4y-x)H2O
3
2( y −x)
2M
N
+x
+5
3. Ta có:
→2M
+y
+ 2( y − x)e
+2
+ 3e →N
+
3+
2−
FeS+4H O →Fe + SO + 9e + 8H
(12 −2 x)
2
4
10
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
−
+
2NO + (10 − 2x)e + (12
9
3
− 2x)H
→N O + (6 − x)H O
2 x
2
+
3+
2(12-2x)FeS + 18NO3 + (14x+12)H →(12-2x)Fe + (12-2x)SO4 + 9N2Ox + (7x+6)H2O
11
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
Câu 4: 1/ Ta có NO = NO2 = 0,32 mol. Gọi x là số mol của FeS2 và Fe3O4. Theo định luật bảo toàn e ta
có: 15x + x = 0,32.3 + 0,32.1 => x = 0,08 mol => m = 28,16 gam.
+ Để tính số mol của HNO3 ta áp dụng ĐLBT nguyên tố cho nitơ ta có sơ đồ
FeS2 + Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O
Vì số mol N trước pư = số mol N sau pư nên: nHNO3 mol
CM = 3,2 M
2/ Áp dụng ĐLBTKL
3.nFe + nNO + nNO2 = 3.(0,08+0,08.3)+ 0,32+0,32 = 1,6
mM = 2,52 gam, oxit là Fe3O4.
Câu 5: 1/ 41,1gam.
2/ 75%
3/ 9,85 gam
4/ Cu và Cu2S
12
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 5
Câu 1: 1/ Thế nào là nguyên tắc đẩy cực đại giữa các cặp e hóa trị ? Dựa vào nguyên tắc đó hãy dự đoán
+
+
2cấu trúc hình học của các chất sau: BeF2, BCl3, H2O, H3O , NH4 , NO3 , NO2 , SO4 .
2/ Hãy vẽ véc tơ mô men lưỡng cực của các liên kết trong các chất sau: HF, H 2O, NH3, CH4, BeF2.
Câu 2:
1/Dung dịch NH3 1M có độ điện li bằng
4% a/ Tính pH của dung dịch đó
b/ pH của dd thay đổi như thế nào khi thêm vào dd: amoniclorua; axit clohiđric; natri hiđroxit.
c/ Độ điện li của dung dịch NH3 thay đổi như thế nào khi: pha loãng dd; thêm vào amoni nitrat; thêm
vào dd HNO3; thêm vào dd KOH.
2/ Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch gồm HCl và HNO3 có pH = 1
để được dung dịch có pH = 2?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Câu 3: 1/Hoàn thành pư: Ca3 (PO4 )2 → A → B → C → D → E →Ca3 (PO4 )2 . Cho
các chất trên đều chứa photpho và có 3 phản ứng oxi hóa khử?
2/ Từ các chất vô cơ cần thiết viết phản ứng điều chế vinyl
axetat.
3/ Tìm muối X biết X thỏa mãn các phản ứng sau:
a/ natrialumilat + X → 3 muối và nước
b/ amoni cacbonat + X → cacbonic + hai muối và nước.
Câu 4: A, B và C là olefin hoặc parafin khí ở đktc. Hh X chứa 0A, B,C trong đó có hai chất có số mol bằng
nhau. Trong bình kín dung tích không đổi 11,20 lít đựng oxi ở 0 C và 0,6 atm. Sau khi thêm m gam hh X vào
bình thì
áp suất = 0,88 atm và nhiệt độ = 27,3 C. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hiđrocacbon và giữ nhiệt độ
136,50C áp suất trong bình là P sản phẩm cháy có 4,14 gam nước và 6,16 gam cacbonic.
1/ Tính P?
2/ Xác định CTPT vàCTCT của A, B, C biết nếu lấy tất cả olefin trong 2 mol hh đem trùng hợp thì không
thuđược quá 0,5 gam polime.
+
2+ 2- 3+
Câu 5: 1. So sánh bán kính của: Na , Mg ; O ; F ; Al, Na, Mg, Al ? Tìm ion có bán kính nhỏ nhất
+
+ +
2+
2+
trong các ion: Li , Na , K , Be , Mg .
2/ Hòa tan 0,775 gam đơn chất trong HNO3 được hh khí khối lượng tổng là 5,75 gam và một dung
dịch hai axit có oxi với hàm lượng oxi là lớn nhất. Để trung hòa dd hai axit này cần 0,1 mol NaOH.
0
a/ Xác định %V hh khí thu được ở 90 C biết tỉ khối hh so với hiđro
là 38,33. b/ Tìm đơn chất đã cho và tính tỉ số số mol của hai axit
c/ Viết CTCT của các axit và chỉ rõ trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm?
3. Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X và dung dịch
muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối mới trong suốt thì cần 290
gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A ?
13
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
Câu 6: Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X là một axit no, đơn chức và 0,1 mol Y thuộc dãy đồng đẳng của axit
lactic. Để đốt cháy hoàn toàn A cần 0,5 mol O2 thu được 0,5 mol CO2. Tìm CTCT, tên và %KL mỗi chất
trong X và Y?
Câu 7: Hh X gồm 0,1 mol CuO và 0,05 mol Fe3O4. Cho X pư với hiđro nung nóng một thời gian được
18 gam chất rắn Y. Cho Y pư với HNO3 đặc nóng dư. Tính số mol HNO3 pư?
Câu 8: Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thu được 2,428 gam hh rắn A gồm: Fe, FeO, và
Fe2O3 dư. Trong A khối lượng của FeO gấp 1,35 lần khối lượng của Fe2O3. Khi hoà tan A trong 130 ml dd
H2SO4 0,1M thu được 0,224 lít khí H2 ở đktc. Chất rắn còn dư sau khi phản ứng là Fe. Tính khối lượng Fe
dư và m?
Đáp số: Câu 1: 1/ Nguyên tắc đẩy cực đại giữa các cặp e hóa trị: các cặp e hóa trị trong một chất sẽ được
phân bố sao cho chúng cách xa nhau nhất(hay nói cách khác vì nó đẩy nhau mạnh nhất nên nó xa nhau
nhất)
+
+
2H3O
NH4
NO3
NO2
SO4
BeF2
BCl3
H 2O
Thẳng
Tam giác
V ngược
Tứ diện
Tứ diện
Tam giác
V ngược
Tứ diện
2/ + Mô men lưỡng cực của liên kết A-X: là véc tơ nối giữa A và X có hướng từ nguyên tử có độ âm điện
nhỏ đến nguyên tử có độ âm điện lớn. VD: mô men lưỡng cực của HF được biểu diễn là: H→F.
liên kết A-A có mô men lưỡng cực bằng 0 vì hai nguyên tử có cùng độ âm điện.
+ Ngoài ra người ta còn qui ước: nếu nguyên tử trung tâm có đôi e tự do thì đôi e tự do này cũng tạo ra
một mô men lưỡng cực có hướng từ nguyên tử trung
tâm ra ngoài.
+ Mô men lưỡng cực của phân tử: là 1 véctơ được tổ hợp từ những vectơ đại diện cho các liên kết
trong phân tử và vectơ của cặp e không liên kết của nguyên tử trung tâm.
H
O
HF
H
N
H
C
H
H
H
H
H
FB
F
+ Vẽ mô men lưỡng
H
cực:
Câu 2: 1/ 12,62/ 0,15 lit
Câu 3: 1/ A là P; B là Ca3P2; C là PH3; D là P2O5; E là H3PO4.
2/ canxi cacbonat → canxi oxit → canxi cacbua → axetilen → etanal → axit axetic → vinyl axetat
0
xt,t
pư tạo vinyl axetat: CH3-COOH + CH≡CH → CH3-COOCH=CH2.
3/ X là KHSO4 vì muối hiđrosufat có tính axit như một axit mạnh. Pư xảy ra như sau:
2NaAlO2 + 8KHSO4 → Na2SO4 + 4K2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O
(NH4)2CO3 + 2KHSO4 → (NH4)2SO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Câu 4 : 1/ P = 1,245 atm
2/metan, etan và but – 2 – en.
+
2- 3+
cùng có 10 e và cùng có 2 lớp tức là lớp vỏ như nhau. Mặt khác
3+
2+
+
2ta thấy điện tích trong nhân của: Al = 13+ > Mg = 12+ > Na = 11+ > F = 9+ > O = 8+.
3+
2+
+
23+
2+
Lực hút trong nhân của Al > Mg > Na > F > O . Từ đó suy ra bán kính của Al < Mg
Câu 5: 1/ Ta thấy Na , Mg
2+
; O ; F ; Al
+
-
2-
< Na < F < O .
14
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
+
+ +
+
2+
* So sánh Li , Na , K2+ thì Li có bán kính nhỏ nhất vì trong một phân nhóm R giảm
có
+ dần khi
2+ Z tăng, tương tự thì Be
bán kính nhỏ hơn Mg . Do đó để2+
tìm ion có bán kính min thì ta chỉ cần so sánh Li và Be . Ta thấy số e ở vỏ ngoài của
hai ion này bằng nhau mà Z của Be lớn hơn nên sức hút của nhân với vỏ mạnh hơn
2+
làm cho R nhỏ hơn. KL: Be có bán kính min
2/ a/ Vì M =76,6 => phải có N2O4
phải có NO2. Dễ tính được số mol NO2 = 0,025 và N2O4 = 0,05 mol.
15
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
b/ Số mol e nhận = 0,025 + 2.0,05 = 0,125 mol. Gọi n là số oxi hóa max của đơn chất cần tìm ta có :
0, 775
.n = 0,125 => M = 6,2n => chỉ có n = 5 và M = 31 là phù hợp => đơn chất đã cho là Photpho.
M
c/ Pư : P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O. Sau đó 2NO2 → N2O4.
Do đó hai axit là H3PO4 và HNO3 dư
H
O
H
H
O
O
O
P
O
H
O
N
O
.
3
2
Trạng thái lai hóa tương ứng là sp và sp . Tỉ lệ mol = 1 :1
3+
3+
3/ Dễ thấy số mol Al = Al
Tính được số mol NaOH tối đa pư với Al nhỏ hơn số mol giả thiết cho
phải có một sp tạo ra
pư được với NaOH. Trong các axit thì chỉ có HNO3 tạo ra được NH4NO3.
Câu 6: axit axetic và axit HO-C2H4-COOH(có 2 CTCT với tên gọi là axit 2-hiđroxipropanoic và axit 3hiđroxipropanoic)
Câu 7: 0,9 mol
Câu 8: Fe dư = 1,652 gam(nếu làm ra 1,68 gam là sai); m = 3,4 g
16
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 6
Câu 1: Nguyên tố A có electron sau cuối có các số lượng tử: n=2, l=1, m=+1, m s= +1/2. a/
Viết cấu hình electron, xác định vị trí của nguyên tố A trong hệ thống tuần hoàn.
b/ Viết CTCT của các chất: AH3, A2H4, AH4AlCl3, AO2. Nêu trạng thái lai hóa của A trong các chất
2+
-3
2+
-2
trên. Câu 2: Cho H2S qua dung dịch chứa Cd 1.10 M, Zn 1.10 M cho đến bão hòa
(CH2S=0,1M). a/ Có kết tủa CdS và ZnS tách ra không
b/ Nếu có thì kết tủa nào sẽ xuất hiện trước .
c/ Khi kết tủa thứ 2 xuất hiện thì nồng độ của cation kim loại thứ nhất bằng bao nhiêu?
Cho pTZnS = 23,8; pT CdS = 26,1. Coi sự tạo phức hiđrôxo(sự thủy phân) không
xảy ra. Biết trong dung dịch bão hòa H2S thì
→
+
-
-7
-
+
→
←H + S
2-
-12,92
k1= 10
vàHS
k2= 10
Câu 3: Cho 3,2g Cu vào a g dung dịch H2SO4 95% thu được V1 lít khí X ; phần g còn lại xử lí tiếp bằng b
dung dịch HNO3 80% thu được V2 lít khí Y. Sau hai lần xử lí lượng Cu còn lại
là 1,28 g . Biết V1+ V2
3
= 896cm và các thể tích đo ở đktc.
1/ Lấy a g dung dịch H2SO4 95% trộn với b g dung dịch HNO3 80% rồi pha loãng với nước tới 20 lần thu
được dung dịch A. Cho 3,2g Cu vào dung dịch A. Tính thể tích khí thoát ra V 3.
2/ Trộn V1 lít khí X với V2 lít khí Y được hỗn hợp Z . Cho khí Z lội từ từ qua dung dịch BaCl2 dư. Tính
lượng kết tủa tạo thành. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 4: a/ Một ankin A có CTPT C6H10 có đồng phân quang học. Hiđrô hóa hoàn toàn A thu được A’. Hỏi
A’ có đồng phân quang học không.
b/ Một Ankin B cũng có CTPT là C 6H10. B tác dụng với H2 có Ni xúc tác cho chất 2 – mêtylpentan.
B không
tác
,
’
dụng với’ dung dịch AgNO 3 trong NH3, B tác dụng với H2O/HgSO4 tạo chất C6H12O (B ). Xác định B, B và gọi
tên B, B .
c/ Hiđrô hóa B có xúc tác Pd và đun nóng được chất C. C tác dụng với H2SO4 rồi thủy phân tạo thành chất D
. Hãy xác định C và D , biết C và D là các sản phẩm chính.
d/ Tách nước chất D với H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng. Hãy viết cơ chế phản ứng và nêu sản phẩm chính.
Câu 5: Một hỗn hợp có khối lượng 7,6g gồm 0,05 mol một hiđrôcacbon mạch thẳng A và 0,05 mol một ankin
B (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 108,35 gam kết tủa.
1/ A thuộc loại hiđrocacbon nào?
2/ Viết CTPT, CTCT của A và B biết chúng hơn kém nhau một cacbon.
H2S ←H + HS
17
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
0
Câu 6: Cho 6,4 gam oxi và a gamm hh khí A gồm hai hiđrocacbon vào bình kín dung tích 10 lít. Ở 0 C, áp
0
suất bình là 0,4704 atm. Sau khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon giữ bình ở 127 C, áp suất trong bình là P.
Sản phẩm cháy thu được có 0,324 gam nước và 0,528 gam CO2. Tìm CTCT và % thể tích mỗi chất trong A?
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dd A. Cho từ từ H2S vào A cho đến
dư thì thu được kết tủa tạo ra nhỏ hơn 2,51 lần kết tủa tạo ra khi cho dd Na2S dư vào A. Nếu thay FeCl3
trong A bằng FeCl2 với khối lượng như nhau thì tỉ lệ khối lượng kết tủa là 3,36. Viết pư và tính % khối
lượng mỗi muối trong A?
Câu 8: Dung dịch A gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 nồng độ đều xấp xỉ là
0,1M 1/ Dung dịch A có môi trường axit, bazơ hay trung tính?
2/ Sục H2S lội chậm vào A đế bão hòa được kết tủa B và dd C. Cho biết các chất có trong B và C rồi viết
pư xảy ra?
Đáp số:
Câu 1: a/ A là nitơ.
b/ CTCT là:
3
sp
H
N
H
H
H
3
sp
3
sp
N
N
H
H
H
sp 3
N
O
H
O
2+
2-26,1
2-26,1 -3
Câu 2: a/+ Để có CdS↓ thì phải có: [Cd ].[S ] > 10
=> [S ] > 10
/10
+
2+
2-23,8
2-23,8 -2
-21,8
Để có ZnS↓ thì phải có: [Zn ].[S ] > 10
=> [S ] > 10
/10 > 10
+
2Ta phải tính [S ] trong dd để biết có kết tủa không.
+
+
Ta có: H2S ←→H + HS .
Cbđ:
0,1
0 0
Cphân li:
Ccb:
=>k =
N
Al
H
Cl
-23,1
> 10
Cl
(1)
(2)
x
x x
0,1-x
x
x
x.x = 10-7 => x = 10-4M.
0,1− x
1
+ Do đó ta có:
- →
+ + 2-12,92
HS
S
k2= 10
-4
Cbđ:10
0
10-4
Cpli:
y
y
y
-4
-4
Ccb: 10 -y
10 +y y
−4
y(10 + y)
−
-13
=> k2 = 10 4 − y
=10-12,92 => y = 1,2.10
←
H
+ So sánh (1,2,3) ta có kết luận:
có kết tủa tạo thành
Cl
H
2
sp
2-
= [S ] (3)
kêta tủa CdS tạo ra trước.
18
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
10−26,1
2-21,8
2+
-4,3
c/ Khi ZnS bắt đầu kết tủa thì: [S ] = 10
mol/l => [Cd ] =
= 10
mol/l.
10−21,8
Câu 3: 1/ Ta dễ thấy X là SO2; Y là NO2 với số mol là x và y ta có: x + y = 0,04 (1)
+ Áp dụng ĐLBT e ta có: 2x + y =
3, 2 −1, 28
.2 =0,06 (2)
64
+ Từ (1,2) suy ra: x = y = 0,02 mol.
+ Pư: Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
và Cu + 4HNO3 → Cu(NO2)2 + 2NO2 + 2H2O
Số mol H2SO4 = 0,04 mol và HNO3 = 0,04 mol
+ Khi pha loãng tới 20 lần thì cả hai axit đều ở thể loãng. Do đó Cu không pư với H 2SO4 loãng mà chỉ có
+
2+
pư sau: 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu
+ 2NO + 4H2O
Mol bđ:
0,05 0,12
0,04
0
Mol pư:
0,045 0,12
0,03
0,03
Mol còn: 0,005
0
0,01
0,03
Thể tích NO là: V3 = 0,672 lít.
2/ Khi trộn X với Y thì có pư: NO2 + SO2 → NO + SO3 => Z có 0,02 mol NO và 0,02 mol SO3. Khi cho Z
vào dd BaCl2 dư thì: SO3 + H2O → H2SO4 sau đó: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl.
Do đó tính được khối lượng kết tủa là 4,66 gam.
Câu 4:a/ A là 3 – metylpent – 1 – in. A’ không có đồng phân quang học
b/ B là 4 – metylpent – 2 – in c/ C là đồng phân cis.
Câu 5: 1/ ta có BaCO3 = CO2 = 0,55 mol. Đặt CTPT của A và B lần lượt là: CxHy(0,05 mol)và CnH2n-2(0,05
mol) ta có hệ:
0,05x + 0,05n = 0,55
0,05(12x + y) + 0,05(14n − 2)
x + n = 11
=
7,6
<=>
14x + 14n = 154
<=>
12x + y + 14n = 154
12x + y + 14n = 154
y = 2x => A là anken. 2/
Ta có n+x = 11
+ TH1: n = x+1 thì n = 6 và x = 5 => A là C6H12 và B là C5H8(3CTCT).
+ TH2: x = n+1 thì n = 5 và x = 6 => A là C5H10 và B là C6H10(6CTCT).
Câu 6: Giải theo pp trung bình được x = 1, 2 & y = 3, 6 suy ra phải có CH4 và CnH2. Dễ dàng tính được n =
2 và %metan = 80%.
Câu 7: + Đặt x, y, z lần lượt là số mol của MgCl2, FeCl3, CuCl2.
2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl
+ Pư xảy ra khi cho H2S pư với A:
(1)
mol: y
y/2
CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl
Mol: z
(2)
z
khối lượng kết tủa là: 16y + 96z (*)
+ Pư xảy ra khi cho Na2S pư với A:
2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS + S↓ + 6NaCl
mol: y
yy/2
CuCl2 + Na2S → CuS↓ + 2NaCl
Mol: z
(3)
(4)
z
19
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
MgCl2 + Na2S + H2O → Mg(OH)2↓ + 2NaCl + H2S↑(5)
Mol: x
x
20
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
khối lượng kết tủa là: 58x +104y +96z (*’)
+ Từ (*) và (*’) ta có: 58x + 104y + 96z = 2,51(16y + 96z) (I)
+ Khi thay FeCl2 với khối lượng bằng FeCl3 thì số mol FeCl2 = 162,5y/127.
Khi pư với H2S thì chỉ có pư (2) do đó khối lượng kết tủa = 96z (**)
Khi pư với Na2S thì chỉ có pư (4, 5) và pư: FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl
do đó khối lượng kết tủa = 58x + 96z + 112,6y (***)
+ Từ (**) và (***) ta có: 58x + 96z + 112,6y = 3,36.96z (II)
+ Từ (I, II) ta có: z = 1,6735y; x = 4,596y.
+ Vậy khối lượng hh muối = 95x + 162,5y + 135z = 825y.
=> % khối lượng của MgCl2...
+
Câu 8: 1/ A có môi trường axit vì các cation có pư thủy phân và phân li tạo ra H theo phương trình:
3+ +
F
e
NH4
+
H
2
→
O →
2+
←Fe(OH)
+
+H;
Al
3
+
→
2+
+ H2O ←Al(OH)
+
+H;
+
←NH3 +
H
2/ pư: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl.
+ Kết tủa B gồm có S, CuS.
+ Dung dịch C gồm: NH4Cl; AlCl3; HCl, FeCl2.
&
CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl
21
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
ĐỀ LUYỆN HSG SỐ 7
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được V(1) khí D (
đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi cuả D so với hiđrô bằng 18,2.
a/ Tính tổng số gam muối khan tạo thành theo m và V. Biết rằng không sinh ra muối NH 4NO3. b/
Tính thể tích tối thiểu dd HNO3 37,8% ( d=1,242g/ml) đã dung nếu cho V=1,12(1)
Câu 2: 1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
ddNaOH
NH4 HCO3
(1:1)
ddHCl
→(A) ↑ →
t0
ddHNO
(B) → (A) ↑
t0
→(C) →(D) ↑
3
2/ Cho dung dịch A trên pư với CO2 thu được hỗn hợp gồm hai muối X và Y. Đun nóng X và Y để phân hủy
hoàn toàn được sản phẩm gồm hỗn hợp khí G và hơi nước trong đó CO2 chiếm 30% về thể tích. Tính tỉ lệ
mol của X và Y trong hỗn hợp?
Câu 3: Cho 3,87 gam hh A gồm Mg và Al vào 250 ml dd B gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dd C
và 4,365 lít hiđro ở đktc. Tính khối lượng muối trong C?
Câu 4: a/ Isopren có thể trùng hợp thành 4 loại polime kiểu cis – 1,4; trans – 1,4; trans – 1,2; trans – 2,4. Hãy
viết CTCT mỗi loại một đoạn mạch gồm ba mắt xích?
b/ Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở
đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
Câu 5: 1/ A, B, C, D và E là năm hiđrocacbon đều có CTPT là C9H12. Khi đun nóng với dd thuốc tím
trong H2SO4 dư thì A và B đều cho sp có CTPT là C 9H6O6; C cho C8H6O4.
+ Khi đun nóng với brom có xt Fe thì A cho 1 sp monobrom; B và C đều cho 2 sp monobrom.
+ D và E đều pư với AgNO3/NH3 và với dd HgSO4/H2SO4 đun nóng sinh ra các hợp chất M và N đều
có CTPT là C9H14O. Ozon phân M cho nonan-2,3,8-trion còn N cho 2-axetyl-3-metylhexađial.
Tìm CTCT của năm hiđrocacbon trên và viết pư xảy ra.
22
Fanpage :www.facebook.com/littlezero
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Hệ thống ôn thi THPT Quốc Gia Lize.vn Website : www.lize.vn
ĐS: 5,4 gam Fe(NO3)2.
Lizegroup : www.facebook.com/groups/littlezeros
Nhập mã câu hỏi [...] vào ô tìm kiếm trên lize.vn để xem đáp án và lời giải chi tiết
2/ Đun nóng m gam hợp chất X chứa C, H, O mạch thẳng với dd chứa 8 gam NaOH đến pư hoàn toàn. Trung
hòa vừa hết NaOH dư bằng 40 ml dd HCl 1M. Làm bay hơi hh sau khi trung hòa một cách cẩn thận được 7,36
gam hh hai ancol đơn chức và 15,14 gam hh gồm hai muối khan. Tìm CTCT và tên X?
Câu 6: Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,539g A vào 1lít dung dịch HNO 3 thu
được 1lít dung dịch B và hỗn hợp khí D gồm NO và N2O. Thu khí D vào bình dung tích 3,20lít có chứa sẵn
0
0
N2 ở 0 C và 0,23atm thì nhiệt độ trong bình tăng lên đến 27,3 C, áp suất tăng lên đến 1,10atm, khối lượng
bình tăng thêm 3,720g. Nếu cho 7,539g A vào 1lít dung dịch KOH 2M thì sau khi kết thúc phản ứng khối
lượng dung dịch tăng thêm 5,718g. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A.Cho Mg =
24,3; Zn = 65,38; Al = 26,98.
Câu 7: Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25
M. Sau phản ứng thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B.
1/ Tính% khối lượng của mỗi chất trong hh kết tủa.
2/ Đun nóng B và thêm vào 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M thì sau pư khối lượng dd giảm bao nhiêu gam?
Câu 8: Hòa tan 7,82 g XNO3 vào nước thu được dd A. Điện phân dd A với điện cực trơ. Nếu thời gian đp là
t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,1792 lít khí ở đktc tại anot. Nếu thời gian đp là 2t giây thì thu được
0,56 lít khí ở đktc. Tìm X, t biết I = 1,93A?
Câu 9: Cho 43,6 gam hh X gồm FeCO3 và FeS pư với HNO3 đặc nóng dư thu được 33,6 lít hh khí ở
đktc. 1/ Tính khối lượng mỗi chất trong X?
2/ Cho hh khí trên vào dd NaOH dư thì thu được bao nhiêu gam muối?
ĐS: 1/ FeS = 8,8 gam và FeCO3 = 34,8 gam
2/ 3 muối NaNO3 + NaNO2 + Na2CO3 =
Câu 10: Cho hh gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu pư với dd HNO3 thì thu được 448 ml khí NO duy nhất ở đktc. Tính khối lượng muối tạo thành?
23
Fanpage :www.facebook.com/littlezero