---------------------
SỔ KẾ HOẠCH DẠY THỰC HÀNH VÀ
SỬ DỤNG TBDH MÔN SINH HỌC
TỔ: HÓA-SINH – CÔNG NGHỆ 10
BỘ MÔN: SINH HỌC
1
KẾ HOẠCH DẠY THỰC HÀNH
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
phòng TN
Chuẩn bị
Có
-
1.
12
4
8
7
Châu chấu đực
Tiêu bản cố định
x
sát các dạng đột -
Hóa chất: oocxein axetic 4-5%, nước cất
X
biến số lượng NST
Dụng cụ: phiến kính, lá kính, kim mổ, kéo mổ,
2.
CN
5
5
5
liệu
hình
hoặc phim
Hạt giống
X
X
Xác định sức sống Thuốc thử: indicago cacmanh(carmin),giấy thấm
của hạt
Hóa chất: dung dịch H2SO4 đặc, nước cất,cồn
X
X
TN thoát hơi nước
Dụng cụ: pank,lam kính,dao
* Chuẩn bị:Cân đĩa (tốt nhất dùng cân phân tích),
X
và thí nghiệm về vai - Đồng hồ bấm giây
trò của phân bón
X
- Giấy kẻ ôli,
X
- Lá cây khoai lang, cải, đậu (cắm vào cốc nước).
X
- Các loại phân urê phôtphat và kali; hạt đậu, ngô,
3.
11
6
12
7
GV chuẩn bị
Tư
X
kính hiển vi
-
bị
X
Thực hành: Quan -
-
Không
HS chuẩn
X
cát mịn và mùn cưa.
- Kẹp gỗ
X
- Lam kính
X
- Giấy lọc
X
- Dung dịch Côban clorua 5%
X
2
X
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
Chuẩn bị
phòng TN
Có
Không
HS chuẩn
bị
GV chuẩn bị
* Bình tam giác Làm trước TN 2 một tuần cho HS
quan sát
TH: phát hiện diệp
lục và carotenoit
4.
7
13
13
- Chuẩn bị dụng cụ:
+ Cốc thuỷ tinh 20 – 50 ml
X
+ Ống đong 20 – 50 ml có chia độ
X
+ Ống nghiệm.
X
+ Kéo học sinh
X
+ Nước sạch
X
- Hóa chất:
- Cồn 90 - 960
X
- Mẫu TV để chiết hóa chất: Lá có màu vàng, các
X
loại quả có màu vàng đỏ, các củ có màu đỏ vàng
5.
7
14
TH: phát hiện hô
- Mẫu vật: Hạt mới nhú mầm
hấp ở thực vật
- Phểu thủy tinh, ống nghiệm, cốc có mỏ
X
- Bình thủy tinh
X
14
X
- Hóa chất: Nước Bari (Ba(OH)2 hay nước vôi trong
X
- Hạt mới nhú mầm
6.
12
8
16
14
X
Thực hành: Lai
1. Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
giống
- Cây cà chua bố mẹ
- Kẹp, kéo, kim mũi mác, đĩa kính đồng hồ, hộp
pêtri.
- Bao cách li, nhãn, bút chì, bút lông, bông,
3
X
Chuẩn bị thí
nghiệm ảo
X
bằng
X
vi tính
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
Chuẩn bị
phòng TN
Có
Không
HS chuẩn
bị
GV chuẩn bị
2. Cách chuẩn bị cây bố mẹ:
- Chọn giống: chọn các giống cây khác nhau rõ ràng
về hình dạng hoặc màu sắc quả để có thể phân biệt
dể dàng bằng mắt thường.
- Gieo hạt những cây dùng làm bố trước những cây
dùng làm mẹ từ 8 đến 10 ngày.
- Khi cây bố ra hoa thì tỉa bớt số hoa trong chùm và
ngắt bỏ những quả non để tập trung lấy phấn được
tốt.
- Khi cây mẹ ra được 9 lá thì bấm ngọn và chỉ để 2
cành, mỗi cành lấy 3 chùm hoa, mỗi chùm hoa lấy từ
Xác định độ chua
3 đến 5 quả.
-Cân kĩ thuật
của đất
- Đồng hồ bấm giây
X
X
- Mẫu đất khô
7.
CN
8
8
8
X
- Bình tam giác
X
-Ống đong dung tích
X
-Máy đo PH
X
-Nước cất
X
-Hóa chất: Dung dịch KCl 1N
8.
11
11
22
21
TH: đo một số chỉ
- Nhiệt kế đo thân nhiệt
tiêu sinh lí ở người
- Huyết áp kế đồng hồ
- Làm trước TN
X
X
X
X
4
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
Chuẩn bị
phòng TN
Có
Thực hành: Thí
Mẫu vật: lá thài lài tía
nghiệm co và phản
Dụng cụ và hóa chất:
co nguyên sinh
9.
10
12
12
11
13
26
Kính hiển vi quang học vật kính x10, x40 và
thị kính x10 hoặc x15
12
TH: hướng động
10.
-
25
Không
HS chuẩn
bị
X
X
-
Lưỡi lam, phiến kính, lamen
X
-
ống nhỏ giọt
X
-
nước cất, dd muối (hoặc đường) loãng
X
- giấy thấm
+ Dụng cụ : - Đĩa đáy sâu
X
X
- Chuông thuỷ tinh
X
- Nút cao su
X
+ Mẫu vật: - Hạt (Đậu) nẩy mầm
X
=>Cho HS làm thí nghiệm trước 2 ngày
Trồng cây trong
- Chuẩn bị dụng cụ:
dung dịch
+ Lọ thuỷ tinh hoặc lọ nhựa 0,5 – 1lít có nắp khoan
lỗ
Trồng cây trong
dung dịch
14
11.
CN
14
14
14
14
14
X
+ cây TN: Lúa ,ngô,rau,cà chua
+ Ống hút,cốc thủy tinh
X
X
+ Máy đo PH
X
+ Dung dịch Knop
X
- Hóa chất: d d H2SO4 0,2% và NaOH 0,2%
X
- Cồn 90 - 960
X
- Mẫu TV để chiết hóa chất: Lá có màu vàng, các
5
X
GV chuẩn bị
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
Chuẩn bị
phòng TN
Có
Không
HS chuẩn
bị
GV chuẩn bị
loại quả có màu vàng đỏ, các củ có màu đỏ vàng
- Chuẩn bị dụng cụ:
+ Lọ thuỷ tinh hoặc lọ nhựa 0,5 – 1lít có nắp khoan
X
lỗ
Thực hành: Một số
TN 1:
thí nghiệm về enzim Mẫu vật: 5 củ khoai tây sống và 5 củ khoai tây
X
chin
Dụng cụ và hóa chất: dao, ống nhỏ giọt, dd H2O2,
nước đá.
X
X
TN 2:
12.
10
16
16
Mẫu vật: 1 quả dứa tươi; gan gà tươi hoặc gan lợn
15
X
(mỗi nhóm HS 1 buồng)
Dụng cụ và hóa chất:
-
Ống nghiệm, pipet, cốc thủy tinh, máy xay
sinh tố hoặc chày cối, phiễu, màn lọc, ống
X
đong, que tre
Nhận biết một số
Cồn 900C, nước lọc lạnh, nước rửa bát.
- Mẫu vật thật về sâu,bệnh hại (Nếu có)
loại sâu,bệnh hại lúa - Kính lúp
13.
CN
16
16
- Panh
16
X
X
X
một số loại sâu
X
bệnh hại lúa và
- Thước kẻ,bút chì
14.
11
17
34
33
X
-Kim mũi mác
X
TH: xem phim về
- Máy chiếu, loa.
X
tập tính của động
- Phim tập tính của động vật.
6
máy chiếu
X
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
Chuẩn bị
phòng TN
Có
Không
HS chuẩn
bị
GV chuẩn bị
vật
15.
CN
20
20
18
Pha chế dung dịch
-Dụng cụ:
Boocđô phòng,trừ
+Thanh sắt,que tre,chậu nhựa,nước sạch,vôi tôi
nấm hại
+Cốc chia độ,giấy quỳ,cân kĩ thuật
X
20
X
- Hóa chất: CuSO4.5H2O
X
Chế biến xiro từ quả
16.
CN
24
27
45
Làm sữa chua hoặc
- Dụng cụ: Quả(Mơ,mận,nho…),đường, lọ
Làm
sữa đậu lành bằng
- Dụng cụ: Sữa,thìa,đũa,cốc chậu,nồi…
TH ở
phương pháp đơn
nhà
giản
Thực hành: quan sát
17.
24
23
20
-
Mô hình quá trình nguyên phân
các kì của nguyên
Phim về
X
phân bào
phân
Thực hành: Lên
men êtilic và lactic
10
18.
26
25
24
TN lên men etylic:
X
-
ống nghiệm
-
bánh men
-
20ml dd đường kính
-
20ml nước đun sôi để nguội
X
X
X
TN lên men lăctic: làm sữa chua
-
Mỗi tổ 1 hộp sữa chua vinamilk, sữa đặc có
X
đường, thìa, cốc đong, cốc đựng có nắp
TH: xem phim về
19.
11
26
43
40
- Phim về qt sinh trưởng và phát triển ở người
sinh trưởng và phát
Tư liệu phim về st ở một số loài TV
triển ở động vật
7
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
Chuẩn bị
phòng TN
Có
Thực hành: Quan
Hóa chất và dụng cụ:
- Kính hiển vi, phiến kính, lamen
vật
- Que cấy, đèn cồn, giá ống nghiệm, pipet
X
- Chậu đựng nước rửa
X
29
28
nhuộm đỏ) để trong lọ thủy tinh tối màu.
28
- Etanol 90%
X
X
Mẫu vật:
-
Nấm men: nấm men rượu hoặc váng dưa, cà
-
Nấm mốc: cơm nguội để mốc, vỏ cam quýt để
X
X
mốc 1 tuần
TH: nhân giống vô
tính ở TV bằng
21.
11
30
47
43
giâm, chiết, ghép
TH: quản lí và sử
22.
12
33
50
46
dụng
bền
GV chuẩn bị
X
- Thuốc nhuộm: xanh metilen, fuchsin kiềm (thuốc
10
bị
X
sát một số vi sinh
- Giấy lọc
20.
Không
HS chuẩn
- Vi khuẩn trong khoang miệng
- Mẫu thực vật: cây lá bỏng, cây sắn, dây khoai
lang, rau muống, rau ngót,...
- Cây xoài, cam, bưởi...
- Dụng cụ: dao, kéo cắt cành, rạch vỏ cây, chậu
trồng cây hay luống đất ẩm, túi nilông, dây nilông.
X
– Đĩa CD hoặc băng hình, tranh, hình vẽ về tài
nguyên và các biện pháp sử dụng bền vững tài
nguyên và các biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
GV chuẩn bị tư liệu
vững
TNTN
8
X
Dụng cụ trong
TT
Khối
Tuần Tiết Bài
Tên bài
Chuẩn bị
phòng TN
Có
Tổng
Kh.10
5 Tiết x 11 lớp = 55
Kh.11
8 Tiết x 8 lớp = 64
Kh.12
3 Tiết x 3 lớp = 9
Kh.10
6 Tiết x 11 lớp = 66
Môn
Sinh
Tổng
số
Môn
tiết
CN
HS chuẩn
Không
bị
GV chuẩn bị
128
194 tiết
66
Hà Nội, ngày……………..tháng………………năm………………
Xác nhận của ban giám hiệu
Nhóm trưởng
9