Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

giao an ĐẠI số 7 học kì i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.92 KB, 94 trang )

Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tuần: 1
Ngày dạy 7A:......................................................
Ngày dạy 7B:......................................................
Tiết 1:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N ⊂ Z ⊂ Q.
2. Kĩ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q. Thước thẳng có chia
khoảng, phấn màu
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số
nguyên trên trục số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số 7A:
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Giới thiệu chương trình đại số.


- GV giới thiệu chương trình đại số 7 - Nghe GV giới thiệu.
gồm 4 chương.
- GV yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, - Ghi lại các yêu cầu mà GV yêu cầu.
ý thức phương pháp học tập bộ môn toán.
- Giới thiệu sơ lược về chương I.
- HS theo dõi Mục lục (trang 142-SGK).
HĐ2: Tìm hiểu khái niệm số hữu tỉ.
1. Số hữu tỉ:
- Giả sử ta có các số: 3; -0,5; 0;

2
5
;2
3
7

3 6 −9
−1 1 −2
.
=
=
= ...
3= = = = ... ; - 0,5=
? Em hãy viết mỗi số trên thành 3
1 2 −3
2 −2 4
phân số bằng nó.
;
0 0 0
2 −2 4 −4

=
= = ... ;
=
= =
= ...
1 −1 2
3 −3 6 −6
5 19 −19 38
2 =
=
=
= ...
7 7
−7 14

0=

? Có thể viết mỗi số trên thành bao - Có thể viết mỗi số trên thành vô số
phân số bằng nó.
nhiêu phân số bằng nó.
- Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Vậy các số 3; -0,5; 0;

2
5
; 2 đều là số hữu
3
7


1


tỉ.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
- Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được
phân số với a, b ∈ Z; b ≠ 0.
b
kí hiệu là Q.
?1.
- Yêu cầu HS làm ?1.
6

1

−125

3

−5

1

4

? Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số 0,6 = 10 = 5 ; -1,25 = 100 = 4 ; 1 3 = 3
3

Các số trên là số hữu tỉ (theo định
hữu tỉ.
nghĩa).
- Yêu cầu HS làm ?2.
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không. Vì ?2.
a
sao.
- Với a = ⇒ a ∈ Q.
1
? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không. Vì
n
sao.
Với n ∈ N thì n = ⇒ n ∈ Q
1
? Vậy em có nhận xét gì về mối quan
- Mối quan hệ giữa ba tập hợp số:
hệ giữa các tập hợp số: N, Z, Q.
N ⊂ Z ⊂ Q.
- Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ
giữa ba tập hợp số.
N

- Yêu cầu HS làm bài tập 1 (SGK - 7).

Z

Q

Bài tập 19SGK -7):
-3 ∉ N;


-3 ∈ Z;

-3 ∈ Q;

−2
∉Z
3

;

−2
∈ Q;
3

HS2: Hướng dẫn HS biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số.
- GV vẽ trục số
? Hãy biểu diễn các số nguyên: -2; -1;
2 trên trục số.
- Tương tự như số nguyên ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Yêu cầu HS đọc VD1 (SGK - 5).
- GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS
làm theo.
(Chú ý chia đoạn thẳng đơn vị theo
mẫu số; xác định điểm biểu diễn số
hữu tỉ theo tử số).
- Yêu cầu HS làm ví dụ 2.
? Viết


2
dưới dạng phân số có mẫu dương.
−3

N ⊂ Z ⊂ Q.

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
?3.
- HS lên bảng thực hiện:
-2

-1

0

2

Ví dụ 1:
- HS đọc SGK, cách biểu diễn số hữu tỉ
5
trên trục số.
4
5
4
0

1

2


Ví dụ 2:
- HS:

2 −2
=
−3 3

- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
2


? Ta chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy bằng nhau.
phần.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng
−2
hai đơn vị mới.
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ
xác
3

định như thế nào.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn.
- GV: Trên trục số điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x.

N
-2

-1


0

3

1

3. So sánh hai số hữu tỉ:
?4.

HĐ3: Hướng dẫn so sánh hai số hữu tỉ.
−2 −10
4 −4 −12
- Yêu cầu HS thực hiện ?4.
=
=
=
;
? Muốn so sánh hai phân số ta làm như 3 15 −5 5 15
vì -10 > -12 và 15 > 0 nên:
thế nào.
−10 −12
−2 4
>
hay
>
15
15
3 −5


Ví dụ 1:
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân
số đó.
nào.
0,6 =


6
1 −1 −5
=
=
;
10 −2 2 10

6

>

-5

6 −2
1
>
hay 0, 6 >
10 10
−2




10

>0

nên

Ví dụ 2: HS tự làm vào vở. Một HS lên
- Yêu cầu 1HS lên bảng làm ví dụ 2, bảng làm.
0
1 −7
HS khác làm vào vở.
0 = ; −3 =
2

2

2

vì 0 > -7 và 2 > 0 nên

0 −7
1
>
hay 0> −3
2 2
2

- Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân

? Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để so số có cùng mẫu dương.
sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử
nào.
số lớn hơn thì lớn hơn.
- Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ
2 −3
?5. Số hữu tỉ dương: ;
âm.
3 −5
- Yêu cầu HS làm ?5.
−3 1
Số hữu tỉ âm: ; ; −4 .
7 −5

Số hữu tỉ không dương cũng không âm là:
4. Củng cố:
? Thế nào là số hữu tỉ. Cho ví dụ.
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào.

- HS trả lời .

3

0
.
−2


* HS hoạt động nhóm:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và


- HS hoạt động nhóm:
5
.
3

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn các số đó trên trục số.
? Ngoài cách so sánh như trên ta còn
cách nào khác nữa không.

−75 −3 −9 5 20
=
=
; =
100 4 12 3 12
−9 20
<
vì - 9 < 20 và 12 > 0 nên
12 12
5
Vậy - 0,75 < .
3

a) - 0,75 =

- HS: Ta có thể so sánh bắc cầu qua số
0.
b)


-1

-3

5

4

3
0

1

2

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
- Làm các bài tập 2, 3, 4 (SGK - 8+7).
Tuần 1
Ngày dạy 7A:...............................................
Ngày dạy 7B:...............................................
Tiết 2:

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc "chuyển vế"
trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép toán cộng trừ số hữu tỉ. Có kĩ năng áp dụng

quy tắc "chuyển vế".
3. Thái độ: Cố gắng trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi công thức, quy tắc "chuyển vế".
2. Học sinh: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc "dấu ngoặc".
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là số hữu tỉ. Cho ví dụ 3 số hữu - HS phát biểu, lấy ví dụ.
tỉ (dương, âm, 0).
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Cộng trừ số hữu tỉ.
1. Cộng trừ hai số hữ tỉ:
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số

a
với a, b ∈ Z, b ≠
b

0.
? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có - Để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết
thể làm thế nà

chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng
4


quy tắc cộng, trừ phân số.
? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng - HS phát biểu.
mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
- Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kì ta
đều có thể viết chúng dưới dạng phân
số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy
tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
a
b
- 1HS lên bảng thực hiện:
? Với x = ; y =
(a, b, m ∈ Z, m>
a b
a+b
m
m
x+y= + =
0) hãy hoàn thành công thức sau:
m m
m
a b
a −b
x+y=?
x-y= =
.
m m

m
x-y=?
? Em hãy nhắc lại các tính chất của - HS phát biểu các tính chất.
phép cộng phân số.
Ví dụ:
Ví dụ:

−7 4 −49 12 ( −49 ) + 12 −37
+ =
+ =
=
3 7 21 21
21
21
 3
b)
(-3)-  − ÷=
 4
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ thực hiện −12 −3 ( −12 ) − ( −3) −9

=
=
phép tính. GV ghi lại và bổ sung.
4
4
4
4
−7 4
+
3 7

 3
b) (-3)-  − ÷.
 4

a)

a)

- Yêu cầu HS thực hiện ?1.

?1. Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a) 0,6 +
=b)

2
6 −2 3 −2 9 −10
= + = + = +
−3
10 3 5 3 15 15

1
.
15

1
1 2 5 6 11
− ( −0, 4 ) = + = + =
3
3 5 15 15 15


HĐ2: Quy tắc chuyển vế.
- Cho HS làm bài tập sau: Tìm số 2. Quy tắc chuyển vế:
- HS thực hiện:
nguyên x, biết x + 5 = 17
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
? Em hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế
- Khi chuyển một số hạng từ vế này
trong Z đã học ở lớp 6.
sang vế kia của một đẳng thức ta phải
- Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc đổi dấu số hạng đó.
chuyển vế.Yêu cầu HS đọc quy tắc * Quy tắc: (SGK - 9).
trong SGK.
- GV ghi lên bảng tóm tắt:
- HS lên bảng thực hiện:
x + y = z ⇒ x = z - y.
3
7

3
1
− +x=
7
3
1 3
7 9
16
x= + = + = .
3 7 21 21 21


1
3

Ví dụ: Tìm x, biết: − + x = .

5


Vậy x =

- Yêu cầu HS làm ?2.
- Gọi HS nhận xét kết quả.

16
.
21

?2. Hai HS lên bảng thực hiện:

−2
3
−2 1
−4 3
−1
+ =
+ =
x=
3 2
6 6

6
2
3
b) − x = −
7
4
3 2
21 8
29
x= + = +
=
.
4 7
28 28
28
1
2

a) x − =

- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.

* Chú ý: (SGK - 9)
4. Củng cố:
- CHo HS làm bài tập 8a) c).

Bài tập 8(SGK - 10):
3  5   3  30 −175 −42
+  − ÷+  − ÷ =
+

+
7  2   5  70
70
70
−187
47
=
= -2 .
70
70
4  2 7 4 2 7
c) −  − ÷− = + −
5  7  10 5 7 10
56 20 49 27
= + − = .
70 70 70 70

a)

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, và công thức tổng quát.
- Làm các bài tập: 7; 8(b,d); 9 (SGK - 10).
- Ôn tậ quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z.
Tuần: 2
Ngày dạy 7A:............................................
Ngày dạy 7B:.............................................
Tiết 3:
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu
tỉ, các tính chất nhân số hữu tỉ. Định nghĩa tỉ số của hai số.
2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân
phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm - Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ x, y
6


thế nào? Viết công thức tổng quát.

ta viết chúng dưới dạng hai phân số có
cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số.
a
b
;y= (a,b,m ∈ Zvà m>0).
m
m

a
b
a±b
x ± y= ±
=
.
m
m
m

TQ: Với x=

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ.
- GV: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ,
cũng có phép nhân, chia hai số hữu tỉ.

Hoạt động của học sinh
1. Nhân hai số hữu tỉ:

3
4

Ví dụ - 0,2 . .
? Theo em sẽ thực hiện thế nào.

- Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng
phân số, rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.


? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số.
- GV đưa ra công thức tổng quát.

- Yêu cầu HS làm ví dụ:

a
c
, y = ta có:
b
d
a c
a.c
x.y = . =
b d
b.d
−3 1 −3 5 ( −3) .5 −15
=
Ví dụ: .2 = . =
4 2 4 2
4.2
8

TQ: Với x =

−3 1
.2
4 2

? Phép nhân phân số có những tính chất gì. - Phép nhân phân số có các tính chất: giao
hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân

phối của phép nhân với phép cộng, các số
khác 0 đều có số nghịch đảo.
- Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính
chất như vậy.
- GV đưa tính chất phép nhân số hữu tỉ - HS ghi các tính chất vào vở.
trên bảng phụ.
Với x, y, z ∈ Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.

1
= 1 (với x ≠ 0)
x

x(y + z) = xy + xz.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 (SGK - - Ba HS đồng thời lên bảng thực hiện:
−2 21 ( −2 ) .21 −3
12)
=
a) . =
7

4
−15
24 −15 24. ( −15 ) −9
.
=
=

b) 0,24.
=
4
100 4
100.4
10
7


( −2 ) ( −7 ) 2.7 7 1
=
= =1
c) (-2).  − ÷ =
 12 
12
12 6
6

HĐ2: Chia hai số hữu tỉ.

8

7.8

2. Chia hai số hữu tỉ.
- Một HS lên bảng viết:
7


a

c
a
c
,y=
(y ≠ 0). Áp dụng Với x = , y = (y ≠ 0)
b
d
b
d
a
c
a
d ad
quy tắc chia hai phân số, hãy viết công
x:y= : = . =
b d b c bc
thức chia x cho y.

? Với x =

Ví dụ:

 2



−4 −2

( −2 ) .3


−2 3



- 0,4.  − ÷ = 10 : 3 = 5 . −2 = 5. −2 = 5
( )
 3
Hãy viết - 0,4 dưới dạng phân số rồi ?. Cả lớp làm bài vào vở, hai HS lên
thực hiện phép tính.
bảng thực hiện.
? Yêu cầu HS làm ?.
9
5
Kết quả: a) - 4
b)
.
2

- Yêu cầu HS làm ví dụ: - 0,4.  − ÷
3

10

3

46

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của hai * Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ
bạn trên bảng.
x cho số hữu tỉ y (y ≠ 0) gọi là tỉ số của

x
HĐ3: Chú ý.
hai
số
x

y,

hiệu

hay x : y.
y
- Gọi 1 HS đọc chú ý (SGK - 11).
- HS lấy ví dụ.
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
4. Củng cố:
- Cho HS làm bài tập 13a (SGk - 12)
theo nhóm.

- HS hoạt động nhóm trong 5 phút.
−3 12



a) 4 . −5 .  − 6 ÷ =


25

=


( −3) .12. ( −25)
4. ( −5 ) .6

−3.1.5 −15
1
=
= −7 .
2.1.1
2
2

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm bài tập: 12; 13, 14 (SGK -12).
Tuần 2
Ngày dạy 7A:........................................
Ngày dạy 7B:.........................................
Tiết 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu khái nhiệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức: Đã dặn ở tiết trước

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Sĩ số 7A:
8

/

;

7B:

/


2. Kiểm tra bài cũ:
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là
gì.

- HS suy nghĩ trả lời:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số (tính theo đơn vị dài để lập trục
số ) là giá trị tuyệt đối của số nguyên
a.
- HS tìm được:
102 = 102; 0 = 0; −1000 = 1000.

? Tìm giá trị tuyệt đối của 102, 0,
-1000.

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ.
- GV yêu cầu HS phát biểu giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ.
- GV chốt lại “Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ x (kí hiệu là |x|) là khoảng x
đến điểm 0 trên trục số”.
- Yêu cầu HS làm ?1
(Chuẩn bị đề bài trên bảng phụ)
Qua bài tập trên ta có công thức như
sau:

Hoạt động của học sinh
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- HS phát biểu giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ tương tự như với số nguyên.
- HS nhắc lại
?1 Hai HS lên bảng điền vào bảng phụ.
a) Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
Nếu x =

−4
−4
 −4 
thì x =
= -  ÷=
7
7

 7 

4
.
7

x nê′u x ≥ 0
| x |= 
-x nê′u x<0

b) Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = - x
Ví dụ: (SGK - 14).
- HS so sánh.

- Cho đọc ví dụ SGK.
- GV: Cho x ∈ Q, hãy so sánh:
a) |x| và 0;
b) |x| và |-x|;
c) |x| và
x.
- GV chốt lại |x|≥ 0; |x| = |-x| ; |x| ≥ 0

* Nhận xét: Với số x ∈ Q ta luôn có:
x ≥ 0, x = − x và x ≥ x
?2 Trao đổi đưa ra kết quả:

- Cho hs đọc nhận xét.


−1
⇒ x =
7
1
1
b) x = ⇒ x =
7
7
1
c) x = −3 ⇒ x =
5

−1
1
 −1 
= − ÷ =
7
7
 7 
1
= .
7
−16
 −16  16
= −
÷= .
5
 5  5

- Cho hs làm ?2.


a) x =

HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
- Yêu cầu HS tìm hiểu cách cộng, trừ,

1. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân:
- HS tìm hiểu cách cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân trong SGK.
9


nhân, chia số thập phân trong SGK.
- GV củng cố cho HS cách nhân dấu.
- Yêu cầu hs làm ?3

?3 Hai HS lên bảng.
a) -3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263)
= -2,853
b) (-3,7). (-2,16) = + (3,7 . 2,16)
= 7,992

4. Củng cố:
- Cho HS làm bài tập 19.
Bài tập 19 (SGK-15):
? Em hãy nêu cách giải của bạn Hùng. a) Bạn Hùng cộng các số âm với nhau
Bạn đã sử dụng những tính chất nào.
được - 4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để

được kết quả là 37.
? Em hãy nêu cách giải của bạn Liên. Bạn Liên đã nhóm từng cặp số hạng có
Bạn đã sử dụng những tính chất nào.
tổng là số nguyên được -3 và 40 rồi
cộng hai số này được 37.
? Trong hai cách trên cách nào dễ thực b) Hai cách đều áp dụng các tính chất
hiện hơn.
giao hoán và kết hợp của phép cộng để
tính được hợp lí, nhưng cách của bạn
Liên có thể tính nhẩm nhanh hơn. Do
đó nên làm theo cách của bạn Liên.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn
so sánh số hữu tỉ.
- Làm các bài tập 17; 20, 21, 22, 23 (tr15 và 16 sgk).
- Tiết sau luyện tập, nhớ mang MTBT.
Tuần: 3
Ngày dạy 7A:...............................................
Ngày dạy 7B:...............................................
Tiết 5:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng
máy tính bỏ túi.
3. Thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên: SGK; máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: SGK; máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là - HS: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x,
gì? Viết công thức ?
kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm x
tới điểm 0 trên trục số.
10


- Công thức: Với xẻ Q, ta có:
 x nếu x ≥ 0
x =


− x nếu x

< 0

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Chữa bài tập 17 (SGK -15).

Bài tập 17 (SGK - 15):
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời câu 1. 1. a) −2,5 = 2,5 đúng b) −2,5 = −2,5 sai
c) −2,5 = − ( −2,5 ) đúng.
- Gọi hai HS lên bảng mỗi em làm 2 ý
2. Tìm x, biết:
của câu 2.
1
1
a) x = ⇒ x = ± .
5
5
a) x = 0,37 ⇒ x = ± 0,37
c) x = 0 ⇒ x = 0
2
3

2
3

d) x = 1 ⇒ x = ±1 .

- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại.
* Chữa bài tập 18 (SGK - 15).

Bài tập 18 (SGK - 15)
a) - 5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469) = - 5,639.
b) - 2,05 + 1,73 = - (2,05 -1,73) = - 0,32
c) (-5,17) . (-3,1) = 5,17.3,1 = 16,027
d) (-9,18) : 4,25 = - (9,18 : 4,25) = 2,16.


HĐ2: Luyện tập.
* Cho HS làm bài tập 21 SGK/15
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS nêu cách giải bài toán

Bài tập 21 (SGK-15): HS đọc đề bài
- HS nêu cách giải
a) Rút gọn phân số.
b) Áp dụng t/c cơ bản của phân số.
- 1HS lên bảng thực hiện
Kết quả: a) = = =
b) = = =
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe

- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.

- GV: Nhận xét, chốt lại.
- GV củng cố lại cho HS về tính chất cơ bản
của phân số và cách rút gọn phân số.
* Cho HS làm bài tập 22 SGK - 16
- Gọi HS đọc đề bài và nêu cách làm.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.

Bài tập 22 (SGK -16):
- HS đọc đề bài và nêu cách làm:
Cách làm: Viết các số hữu tỉ dưới dạng
phân số rồi so sánh.
- 1 HS lên bảng thực hiện:
-1 ; ;-0,875; 0; 0,3;

- HS nhận xét.
- HS theo dõi, ghi vở.
Bài tập 23 (SGK -16):
- HS đọc đề bài và nêu cách làm
Cách làm: Tìm số trung gian giữa hai

- GV nhận xét, chốt bài.
- GV giới thiệu tính chất bắc cầu
11


“Nếu x < y và y < z thì x < z”
* Cho bài tập 23 SGK - 16.
- Gọi HS đọc đề bài và nêu cách làm

số cần so sánh và so sánh các số đó với
số trung gian rồi kết luận.
- 3 HS lên bảng thực hiện:
a) < 1 < 1,1
b) -500 < 0 < 0,001
c) > = = > =
- HS nhận xét.
- HS theo dõi và ghi vở

- Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện.

- GV: Nhận xét, chốt lại.
- GV: Củng cố cho HS tính chất:
|A| = B
suy ra A = B hoặc A = -B.

Các em đã biết dùng máy tình bỏ túi để làm nhiều phép toán rất nhanh và tiện
lợi. Lần này chúng ta cùng tìm hiểu cách tính toán với các số thập phân và tìm
hiểu thêm về tính năng nhớ của máy.
Hãy thực hiện các phép tính như trong bảng ở trang 16 sgk.
(–1,7) + (–2,9)

–4.6

(–3,2) – (–0,8)

(-) 1 . 7 + (-) 2 . 9 =.
– 3 . 2 – – 0 . 8 =.

4,1 × (–1,6)

4

–6.56

(–3,45) : (–2,3)

– 3

. 1 × – 1
. 4 5

. 6 =.

: – 2


(–1,3) × (–2,5) +
4,1 × (–5,6)

. 3 =.

–2.4
1.5

– 1 . 3 × – 2 . 5 + 4 . 1.
–19.71
× – 5 . 6 =.
0,5 × (–3,1) +
0 . 5 × – 3 . 1 + 1 . 5 :.
–6.55
1.5 : (–0.3)
– 0 . 3 =.
Các em hãy dùng máy tính để thực hiện các phép tính Bài 26 SGK/17.
4. Củng cố:
- GV tóm tắt lại các kiến thức cơ bản đã - HS lắng nghe.
sử dụng trong tiết học.
5. Hướng dẫn tự học :
- Về nhà làm các bt25(sgk); bài tập: 28, 30, 31, 33,34 (tr 8,9-sbt)
- Hướng dẫn làm bài tập ở nhà bài 25. Có thể làm bài này theo cách giống bài tập 17 câu 1.
- Xem lại định nghĩa lũy thừa, quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số (toán 6)
- Xem trước bài lũy thừa của một số hữu tỉ.
Tuần 3
Ngày dạy 7A:............................................
12



Ngày dạy 7B:............................................
Tiết 6:
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết
được các quy tắc tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy
thừa.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
3. Thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: SGK; phấn màu
2. Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị các vấn đề đã dặn ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định nghĩa lũy thừa của một - 2 HS lên bảng thực hiện.
số tự nhiên. Phát biểu và viết công thức HS 1: Phát biểu và viết công thức.
tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số, HS 2: tính
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
34 = 81; 22 = 4; 56 = 15625; 54 = 625
- Áp dụng tính: 34; 22 . 23; 56 : 54.
- GV: Nhận xét, chấm điểm.
- HS nhận xét kết quả.
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
? Em hãy phát biểu lũy thừa với số mũ - HS phát biểu lũy thừa với số mũ tự
tự nhiên của một số hữu tỉ tương tự như nhiên của một số hữu tỉ.
với số nguyên.
- GV chốt lại lũy thừa với số mũ tự - HS theo dõi và ghi tóm tắt những
nhiên của một số hữu tỉ như SGK.
nội dung chính.
- Ghi công thức lên bảng:
x n = x.x.....x
14 2 43 (x ∈ Q, n ∈ N,n > 1)
n thua so x
x n = x.x.....x
14 2 43 (x ∈ Q, n ∈ N,n>1)
n thua so x
Trong đó: x cơ số, n số mũ.
Trong đó: x cơ số, n số mũ.
* Ta cũng có quy ước: x1 = x; x0 = 1.
- Ta cũng có quy ước:x1 = x; x0 = 1
- Chú ý: Để tính lũy của một số hữu tỉ
- Yêu cầu HS đọc chú ý.
biết dưới dạng phân số, ta có thể tính
riêng lũy thừa của tử và của mẫu.
n

an
a
 ÷ = n

b
b

- GV: Củng cố bằng ?1

?1. HS thực hiện.
Kết quả:
2

3

 −3  9  −2  −8
2
 ÷ = ;  ÷ = ; ( −0,5) = 0,25
 4  4  5  25

(- 0,5)3= - 0,125 ; (9,7)0 = 1.
HĐ1: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
13

2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:


? Em hãy nhắc lại cách nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số đã biết trong tập hợp N và Z.
- Tương tự : Trong tập hợp Q các số hữu
tỉ, ta có:
+ Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ
số xm . xn = xm+n .
+ Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ

số xm : xn = xm-n . (x ≠ 0, m ≥ n)
? Nhìn vào công thức, hãy phát biểu
bằng lời quy tắc.
- Cho hai HS lên bảng làm ?2 .
- GV: Khắc sâu công thức:
xm:xn = xm-n hay dạng khác = xm-n
HĐ3: Luỹ thừa của một luỹ thừa.
- GV yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.

- 1 HS nhắc lại.
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n (m≥ n)
- HS theo dõi và phát biểu công thức
bằng lời.
+ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ
số...
+ Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ
số...
?2. Hai HS lên bảng thực hiện:
a) (– 3)2 . (– 3)3 = (–3)5
b) (– 0,25)5 : (– 0,25)3 = (– 0,25)2
3. Luỹ thừa của một luỹ thừa:
?3HS trao đổi theo cặp.
- Hai HS lên bảng thực hiện:
a) (22)3 = 43 = 64 = 26
 −1 
b) ( )2 
 2 


5

vµ (

− 1 10
)
2

5



  −1  2   1  5 1
1
 ÷  =  ÷ = 5 =
 2    4  4 1024
10

1
1
 − 1
và   = 10 =
2
1024
 2
5

Nên:

? Em có nhận xét gì về số mũ ở hai vế

quả mỗi biểu thức so sánh.
- GV chốt lại ta có công thức sau gọi là
lũy thừa của lũy thừa.

(x )
m

n

10
  −1  2 
 −1 
 ÷  =  ÷
 2 
 2  

- HS nhận xét: 6 = 2.3
10 = 2.5
- HS dự đoán công thức tính lũy thừa
của lũy thừa.

= x m×n

- Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta làm
- HS phát biểu: Giữ nguyên cơ số và
thế nào?
nhân hai số mũ.
- GV lưu ý cho HS trong công thức
(xm)n = xm. n cần lưu ý học sinh hay nhầm
lẫn cách tính 23. 22 với (23)2.

- GV yêu cầu HS làm ?4
?4 HS đứng tại chỗ trả lời:
- Gọi HS lần lượt trả lời miệng.
2
6
  −3  3 
 −3 
=
÷
 ÷ ;
 4 
 4  

a) 

- GV khắc sâu công thức lũy thừa của
2
( 0,1) 4  = ( 0,1) 8
b)
lũy thừa.


- HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính lũy
14


thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số
và nhân hai số mũ.
4. Củng cố:
* Cho HS làm bài tập 27 (SGK -19).

- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện trước
khi giải.

Bài tập 27 (SGK - 19):
4

1
(−1)4
 − 1
+)   = 4 =
81
3
 3
3

3

(−9)3 − 729
 1   −9 
+)  −2 ÷ =  ÷ = 3 =
64
4
 4  4 

- Gọi HS lần lượt trả lời.
- GV chốt lại.
* Cho HS làm bài tập 28 (SGK - 19).
- Yêu cầu HS tính, sau đó nêu kết quả.

+)


(- 5,3)0 = 1.
2

1
 2
+) (- 0,2) =  ÷ =
25
 10 
2

Bài tập 28 (SGK - 19):
1
 1  ( −1)
− ÷ = 2 = ;
2
4
 2
2

2

1
 1  ( −1)
− ÷ = 4 = ;
2
16
 2
4


4

−1
 1  ( −1)
− ÷ = 3 =
2
8
 2
3

3

−1
 1  ( −1)
.
− ÷ = 5 =
2
32
 2
5

5

* Nhận xét: Lũy thừa bậc lẻ của một
số hữu tỉ âm là một số âm, hoặc số thừa
số âm là lẻ thì tích nhận giá trị âm, nhận
giá trị dương nếu số mũ chẵn hoặc số
thừa số âm là chẵn.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Nghiên cứu lại và học thuộc các công thức trong bài.

- Làm các bài tập 29, 30, 31, 33(tr19 và 20 sgk).
- Đọc thêm mục: có thể em chưa biết.
? Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ
thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số
mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Tuần: 4
Ngày dạy 7A:............................................
Ngày dạy 7B:............................................
Tiết 7:
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: SGK; phấn màu.
2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết các công thức tính luỹ thừa của
- HS lên bảng viết công thức.
một số hữu tỉ đã học ở tiết trước.

Tính:
3
2
- Tính: 25 : 5 = ?
253 : 52 = (52)3 : 52 = 56 : 52 = 54 = 625
15


3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

16


HĐ1: Lũy thừa của một tích
- GV yêu cầu HS làm ?1
a) (2 . 5)2 và 22 . 52
3

3

1 3
1
b)  × ÷ và  ÷
2 4
2

1. Lũy thừa của một tích:

HS làm ?1
a) (2. 5)2 = 102 = 100
22. 52 = 4.25 = 100

3

 3
× ÷
4

3

3

3

 1 3   1   3  1 27 27
b)  . ÷ =  ÷ .  ÷ = . =
 2 4   2   4  8 64 512
3

3

 1   3  1 27 27
 ÷ . ÷ = . =
 2   4  8 64 512
3

3


3

1 3 1 3
Vậy  . ÷ =  ÷ .  ÷
2 4 2 4

? Qua bài toán trên em có nhận xét gì
về số mũ của các thừa số ở vế trái và vế - HS nhận xét về số mũ của các thừa số
phải.
ở vế trái và vế phải.
? (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ?
? Em hãy phát biểu CT bằng lời.
- GV lưu ý HS có thể vận dụng CT
theo hai chiều.
- Yêu cầu HS áp dụng tính nhanh các
tích ở ?2.
- Yêu cầu HS khác nhận xét GV chính
xác kết quả.
- GV chốt lại kết quả.

- HS dự đoán công thức.
(x . y)n = xn .
yn
- HS ghi công thức và tập phát biểu
bằng lời theo hai chiều của công thức.
?2 Hai HS lên bảng thực hiện HS cả
lớp làm tại chỗ.
5

5


 1
1 
a)   .35 =  .3 = 1
 3
3 

b) (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23
HĐ2: Lũy thừa của một thương
3
 15 
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3.
=  .2 = 33 = 27
 10 
+) N1,2 làm phần a, áp dụng ĐN để làm.
2. Lũy thừa của một thương:
+) N3,4 làm phần b.
- GV chữa bài, sau đó thu phiếu học tập ?3 HS 3hoạt động nhóm trong (3phút). 3
 −2  −2 −2 −2 ( −2 ) . ( −2 ) . ( −2 ) ( −2 )
của các nhóm.
a)  ÷ =
. .
=
= 3
3 3 3
3.3.3
3
 3 
- GV giới thiệu cách làm khác của phần
3

3
5
 −2  ( −2 )
105 (2.5)5 25.55
 10 
⇒ ÷ = 3
b) 5 = 5 = 5 = 55 và  ÷ = 55
3
 3 
2

2

2

 2

- Yêu cầu HS nhận xét kết quả ?3

2

105 100000
 10 
b) 5 =
= 3125 = 52 =  ÷
2
32
 2

- HS nhận xét về số mũ của các tử số,

mẫu số ở vế trái và vế phải

17


? Qua bài toán trên ta có thể rút ra công
thức nào.
- HS dự đoán công thức.
n
x
xn
 y ÷ = y n (y ≠ 0)
 
- Yêu cầu HS phát biểu công thức bằng
- HS: Luỹ thừa của một thương bằng
lời.
thương các luỹ thừa.
- Yêu cầu 3HS lên bảng làm ?4.
- HS cả lớp làm tại chỗ, GV theo dõi ?4Ba HS lên bảng tính:
2
722  72
giúp đỡ HS yếu.
a)
=   = 32 = 9
242

 24

3


(−7,5)3  − 7,5
 = (- 3)3 = - 27
b)
=
(2,5)3  2,5 

c)

153 153
=
=
27 33

3

 15
  = 53 = 125
 3

- GV cùng HS thực hiện ?5
- GV: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt công ?5 . Tính3 3
a) (0,125) . 8 = (0,125. 8)3 = 1
thức và tính theo cách hợp lí nhất
b) (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81
4. Củng cố:
- GV đưa ra bảng phụ bài tậ 34.
- Yêu cầu HS thực hiện theo 3 dãy.

Bài 34 (22-SGK): Đúng hay sai? Nếu
sai thì sửa lại cho đúng.

- Thảo luận cả lớp phát hiện lỗi sai và
sửa lại cho đúng
- Sau khi HS làm xong, GV chỉ định a) (-5)2. (-5)3 = (-5)6
Sai
5
một số em học khá làm bài theo kết quả
Sửa lại: = (-5)
ngược lại. Sau khi các em này nêu kết b) (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng
quả thì cho cả lớp nhận xét.
c) (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai
Sửa lại: = (0,2)5
4

d)

6
 − 1 2
 − 1
=






 7
 7  

Sửa lại:


=

 − 1


 7

Sai
8

503
503
 50
e)
= 3 = 
125
5
 5

= 103 = 1000
f)

10

8
 8

8 = 
4
 4


3

Đúng

10− 8

= 22

Sai

(23)10 230
Sửa lại: = 2 8 = 16 = 214
(2 )
2

5. Hướng dẫn tự học:
- Xem lại toàn bộ các công thức về lũy thừa của số hữu tỉ, tập phát biểu các công
thức thành các quy tắc. Chú ý các công thức 5 và 6 phải phát biểu theo hai chiều.
- Làm các bài tập 35; 36; 37; 38; 39 (tr22 và 23 sgk).
18


Tuần 4
Ngày dạy 7A:..............................................
Ngày dạy 7B:..............................................
Tiết 8:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính
lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương, lũy thừa của lũy thừa.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức,
viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ bài tập 37(SGK - 22).
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức GV đã yêu cầu ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hoàn thành các công thức sau về lũy thừa: - HS: lên bảng hoàn thành các công
xm . xn =
(x.y)n =
thức.
m n
m
n
(x ) =
x :x =
n
(x : y) =
x0 =x1 =
- Yêu cầu 1 HS lên bảng điền.
- GV khắc sâu công thức qua tìm hiểu

điều kiện tồn tại của công thức.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Chữa bài tập
Bài 36(SGK- T22): Viết dưới dạng luỹ
1. Giáo viênĐưa ra bảng phụ có ghi sẵn thừa của một số hữu tỉ.
đề bài tập 36/SGK.
a) 108. 28 = (10. 2)8 = 208
- GV Gọi từng học sinh đứng tại chỗ b) 108: 28 = (10 : 2)8 = 58
4
đọc kết quả có giải thích rõ ràng.
c) 254. 28 = ( 52) .28 = 58. 28 = (5.2)8 = 108
- HS: Còn lại cùng theo dõi nhận xét và d) 158.94 = 158. ( 32) 4 =158.38=(15.3)8 = 458
bổ xung.
6
3

2
3
6
6
3 2
2 3
- GV: Chốt lại cách viết. Nên viết về e) 27 : 25 = ( 3 ) : ( 5 ) = 3 : 5 =  
 5
cùng luỹ thừa hoặc cùng cơ số.
- GV Đưa tiếp đề bài 37/SGK lên bảng Bài 37(SGK-T22): Tìm giá trị của biểu thức.
phụ và gọi một số em nêu cách tính từng - HS: Cùng suy nghĩ làm bài dưới sự
dẫn của GV:

câu. Nếu học sinh làm chưa xong hoặc hướng
2 3
2 2
2 3
4 6
10
chưa đúng thì hướng dẫn cả lớp cùng làm. a) 4 .4 = (2 ) .(2 ) = 2 .2 = 2 = 1
210
210
210
210
- Phải phân tích tử và mẫu sao cho xuất
5
5 5
5
hiện các luỹ thừa của cùng cơ số để rút b, (0,6) = (0,2) .3 = 3 = 243=
0,2
(0,2)6
(0,2)5.0,2
0,2
gọn.
1215
27.(32)3
3
27.93
27.36
c) 5 2 = 5 5 3 2 = 5 5 6 = 4
2 .3 (2 )
2
6 .8

2 .3 .2

19


- Câu d phải phân tích tử sao cho xuất
hiện thừa số chung để rút gọn với mẫu.

d)

- GV: Gọi một số học sinh nêu cách tính sau
đó sửa sai và ghi kết quả vào bảng phụ
HĐ2: Luyện tập.
* Cho HS làm bài tập 38.
- GV: Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ
nêu cách làm phần a. Sau đó 1 HS lên
bảng thực hiện.

63 + 3.62 + 33 (2.3)3 + 3.(2.3)2 + 33
=
− 13
− 13
3 3
2 .3 + 33.22 + 33
=
− 13
3
3
3 .(2 + 22 + 1)
=

− 13

= -33 = -27.
Bài 38(SGK-T22):
a) Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
9
9
227 = ( 23) ; 318 = ( 32)
b) Số nào lớn hơn: 318 và 227 ?
9
9
Vì: 227= ( 23) = 89 ; 318 = ( 32) = 99
Mà: 8 < 9 do đó 89<99
18
27
- GV hướng dẫn HS phần b đưa các lũy thừa Nên: 3 > 2
Bài 40(SGK-T22): Tính
về cùng cơ số hoặc cùng số mũ rồi so sánh.
2
2
2
169
3 1
6+ 7
13
* GV ghi nội dung bài tập 40a,c lên a)  7 + 2 =  14  =  14 = 13
= 196
14

 

  
bảng, yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
1
1
54.204
54.54.44
- GV+HS: Chữa 2 bài trên bảng và lưu c)
=
5 5 =
5 5 5=
5.5.4 100
25.4
5 .5 .4
ý cho học sinh những sai lầm hay mắc
5
4
5
(−2.5) .(−2.3)4
 − 10  − 6
.




d)
=
phải.
35.54
 3   5
2

2

- Yêu cầu HS cùng làm bài theo sự
hướng dẫn của GV phần d.

(−2)5.55.(−2)4.34
(−2)9.5 − 2560
=
=
=
3
3
35.54

Bài 42(SGK-T22): Tìm n ∈ N biết
16

* Cho HS làm bài tập 42 (SGK 22).
a) n = 2 ⇒ 16 = 2. 2n
2
- Có thể làm nhiều cách như: áp dụng
⇒ 24 = 2n+1
tìm số bị chia, số chia rồi dựa vào tính
⇒ 4 = n+1
chất: Nếu am = an thì m = n, làm theo
Vậy : n = 3
cách trình bày của GV.
n
(−3)
(−3)n

- GV: Ghi bảng cách tìm n.
b)
= -27 ⇒ 4 = (-3)3
81
3
- HS: Theo dõi và tham khảo.
⇒ (-3)n-4 = (-3)3
⇒ n-4 = 3
Vậy: n = 7.
4. Củng cố:
- GV: Khắc sâu cho học sinh cách tính - HS theo dõi, ghi nhớ.
luỹ thừa của một số hữu tỉ
5. Hướng dẫn tự học :
- Làm các bài tập 52, 53, 54, 56, 57 (tr12sbt); em khá giỏi làm bt59 (tr12sbt).
- Ôn tập khái niệm hai phân số bằng nhau (toán 6), khái niệm tỉ số, cách viết tỉ số
của hai số hữu tỉ thành tỉ số của hai số nguyên. Xem trước bài Tỉ lệ thức.
Tuần: 5
20


Ngày dạy 7A:..................................................
Ngày dạy 7B:.................................................
Tiết 9:
TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: : Hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, biết số hạng (trung tỉ, ngoại tỉ) của tỉ
lệ thức, hiểu hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức; bước đầu biết
vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.

3. Thái độ: Rèn luyện óc suy luận linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu. Bảng phụ ghi sơ đồ năm đẳng thức (tr26sgk).
2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, xem lại định nghĩa hai phân số bằng nhau đã học
ở lớp 6, khái niệm tỉ số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
3
9
- HS trả lời tại chỗ cặp phân số sau có
Cặp
phân
số

bằng nhau vì
3
9
5
15
bằng nhau không? Vì sao?

9.5 = 15 . 3 ( = 45)
5
15
3. Bài mới:

Vậy một đẳng thức giữa hai tỉ số được gọi là gì? Chúng ta nghiên cứ bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tìm hiểu định nghĩa tỉ lệ thức. 1. Định nghĩa:
- GV: Từ sự bằng nhau của

3
9
3
9
⇒ Khái Ta nói đẳng thức =

là một tỉ lệ thức.
5
15
5 15

niệm tỉ lệ thức.
- HS đọc tham khảo thêm SGK
- GV: Cho học sinh làm quen với 2 cách viết tỉ * Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức
lệ thức

a c
= hoặc a : b = c : d
b d

của hai tỉ số

a
c

=
b
d

- Yêu cầu HS đọc phần ghi chú trong * Ghi chú: SGK- T24
SGK/24.
- GV: Nhằm tập cho học sinh nhận
dạng tỉ lệ thức qua ?1.
?1. HS làm dưới sự hướng dẫn của
GV
- GV lưu ý: Phải tính giá trị của từng
biểu thức rồi dựa vào định nghĩa để kết
luận.

a)

2
4
: 4 và : 8
5
5

có lập thành tỉ lệ thức vì:
2
4
1
:4 = :8
(= )
5
5

10
1
2 1
b) -3 : 7 và -2 :7
2
5 5

không lập thành tỉ lệ thức vì:
1
2

-3 :7 = -

21

1
2 1
1
còn -2 :7 = 2
5 5
3


1
2 1
⇒ -3 : 7 ≠ -2 : 7
2
5 5

2. Tính chất

* Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức).

HĐ2: Tính chất.
- GV: Cho tỉ lệ thức

18 24
=
. Hãy so
27 36

Tỉ lệ thức

18 24
=
nhân hai tỉ số của tỉ
27 36

lệ thức với 27.36 ta được:
sánh tích 18.36 và 27.24.
18
24
- Yêu cầu HS đọc SGK để biết cách so
(27.36) =
(27.36)
27
36
sánh, GV giải thích rõ cách làm.
Hay 18.36 = 27.24
?2. Từ tỉ lệ thức


Bằng cách tương tự y/c HS trả lời ?2.

a
c
= ta có thể suy ra
b d

ad = bc
⇒ Tính chất: Nếu

- GV: giới thiệu đó chính là nội dung
tính chất 1. Nhờ tính chất 1 khi biết 3 số *Tính chất 2:
hạng ta có thể tìm được số hạng thứ 4.
a=

a
c
=
thì ad = bc.
b
d

bc
ad
ad
bc
;b =
;c =
;d =
d

c
b
a

? Điều ngược lại của tính chất 1 còn đúng - HS xem cách làm VD trong SGK.
không? Các em hãy xem cách làm VD trong
?3. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể suy
SGK. GV giải thích cách làm ra bảng nháp.
a
c
- Yêu cầu HS trả lời ?3
ra tỉ lệ thức = .
b
d
? Ngoài tỉ lệ thức đó em nào ⇒ được
các tỉ lệ thức khác không?
a
c

b d
d b

c d
a c

b
a

( = ; = ; = )


⇒ Tính chất :

- GV giới thiệu ND tính chất 2.
- Tính chất 2 có thể coi là chiều đảo của tính
chất 1, chỉ khác là từ đẳng thức ad = bc ta
không chỉ rút ra 1 tỉ lệ thức mà còn rút ra ba tỉ
lệ thức khác nữa.
4. Củng cố:
- GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội
dung bảng tóm tắt trong SGK và khắc
sâu cho học sinh cách lập các tỉ lệ thức
từ đẳng thức đã cho.
* Yêu cầu học sinh nhìn vào bảng tóm
tắt đó để làm bài 47; 48/SGk.
- GV và HS: Cùng chữa 1 số bài đại
diện sau đó chỉ cho học sinh cách lập
nhanh và dễ nhớ nhất

Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có
các tỉ lệ thức:
a
c a
b d
c
d
b
= ; = ;
= ;
=
b

d c
d b
a
c
a

- 2HS: Lên bảng làm bài HS còn lại
cùng làm bài vào vở.
Bài tập 47(26- SGK): Lập các tỉ lệ
thức từ đẳng thức
6. 63 = 9. 42
Ta có :

6
42 6
9
=
;
=
;
63 42 63
9
63 42 63 9
=
;
=
9
6 42 6

Bài tập 48 (26 - SGK): Lập các tỉ lệ

22


− 15 − 35
=
5,1 11,9
5,1
− 15
Ta có :
= 11,9 ;
− 35
11,9
− 35 11,9
5,1
=
;
=
5,1
− 15 − 35 − 15

thức từ tỉ lệ thức:

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại bài, nghiên cứu lại các công thức và cả cách xây dựng các công thức đó.
- Làm các bài tập 44, 45, 46, 47, 48, 49 (tr26sgk).
Tuần 5
Ngày dạy 7A:...............................................................
Ngày dạy 7B:.. ............................................................
Tiết 10:
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức. Luyện kỹ năng thành lập tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức tích.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu. Bảng phụ ghi bài tập 50 (SGK - 26).
2. Học sinh: Làm các bài tập đã giao, chuẩn bị luyện tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu câu hỏi
1. Định nghĩa tỉ lệ thức

Sĩ số 7A:

/ ;

7B:

/

* HS1: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai
tỉ số

a
c

= .
b
d

* HS2:

2. Viết công thức của tính chất 2 của tỉ
lệ thức.

+) Nếu

a
c
=
thì ad = bc.
b
d

+) Nếu ad =bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta
có các tỉ lệ thức:
a
c a
b d
c
d
b
= ; = ;
= ;
=
b

d c
d b
a
c
a

- GV nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Chữa bài tập.
* Cho HS chữa bài tập 44.
- Gọi 3 HS đồng thời lên bảng làm.
- Cả lớp làm ra nháp, nhận xét kết
quả bài làm của bạn trên bảng.
- GV chốt lại kết quả, cho điểm

Hoạt động của học sinh
1. Chữa bài tập.
Bài tập 44 (SGK - 26):
a) 1,2 : 3, 24 = 120 : 324 = 10 : 27
1 3 11 4 44
: = × =
5 4
5 3 15
2
2 100 100
c) : 0, 42 = ×
=
7
7 42 147

b) 2

* Cho HS chữa bài tập 46 (SGK-26) Bài 46 (SGK – 26). Tìm x trong các tỉ lệ
23


- Tiếp tục gọi hai HS lên bảng thực
hiện.
- Cả lớp theo dõi nhận xét,
- GV chốt lại kết quả.

thức sau.

( )
a) 27 = 3, 6 ⇒ x =
= 3, 6 = −15
3, 6
b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38
x=

−2 .27

−2

x

−54

−0,52 −9,36
−0,52.16,36

=
;x =
⇒ x = 0,9
x
16,38
−9,36

1
17
x 4
x
17 116 23
;
=
;x = .
:
c) 74 =
23 116
1,16
4
100
8
2
8
8 100
4

17.116.8
` ⇒ x = 1,7
4.100.23


x=

2. Luyện tập:
Bài tập 47a (SGK-T26):
a) 6 . 63 = 9 . 42
HĐ2: Luyện tập.
* Cho HS làm bài tập 47a.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.



6 42 6
9 63 42 63 9
= ;
= ; = ;
= .
9 63 42 63 9
6 42 6

Bài tập 49 (SGK-T26):
- HS lên bảng thực hiện:
3,5

* Cho HS làm bài tập 49.
? Để xét xem các tỉ số sau có lập thành
một tỉ lệ thức không ta làm như thế
nào?
(Xét xem hai tỉ số có bảng nhau hay
không)

- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm, HS
cả lớp làm ra nháp.
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập
của học sinh.
- Nhận xét, cho điểm

350

14

a) 5,25 = 525 = 21 ⇒Lập được tỉ lệ thức
3
2 393 5
3
: 52 =
.
=
10
5 10 262 4
21 3
2,1 : 3,5 =
=
35 5

b) 39

⇒ Không lập được tỉ lệ thức
6,51

651


3

c) 15,19 = 1519 = 7 ⇒ Lập được tỉ lệ thức
2
3

d) -7 : 4 =

−3
−9
; 0,9 : ( - 0,5 ) =
2
5

⇒ Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50(SGK-T26).

1
1
14
6
-0,84
9,17
0,3
1
2
3
B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ợ C


3

* GV đưa ra bảng phụ bài tập 50,
yêu cầu HS hoạt động theo 6 nhóm
1
3
- 63
-25
-25
4
-0,84
16
trong 8 ph tìm chữ thích hợp điền
5
4
vào chỗ trống.
Bài tập51(sgk - t28)
- Học sinh làm việc theo nhóm nhr cùng
bàn, đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
* GV yêu cầu HS làm bài tập 51.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời. Ta có:
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới 1,5.4,8 = 2.3,6
dạng tích.
24


? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ Các tỉ lệ thức:
1,5 3, 6 4,8 3, 6 1,5
2 2 4,8

lệ thức
=
;
=
=
;
=
;
.
2

4,8

2

1,5

3, 6

4,8 1,5

3, 6

4. Củng cố:
- Một lần nữa chốt lại cho HS từ ĐN tỉ - HS lắng nghe.
lệ thức nếu biết ba thừa số ta có thể tìm
được thừa số còn lại
5. Hướng dẫn tự học :
- Xem lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm các bài tập 48; 52 (SGK - 26+28).

- Xem trước bài Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Tuần: 6
Ngày dạy 7A:...............................................................
Ngày dạy 7B:.. ............................................................
Tiết 11:
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và hiểu cách chứng minh
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất trên để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức. Máy tính bỏ túi, nghiên cứu trước bài: tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 7A:
/ ;
7B:
/
2. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ? lấy ví - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
dụ ?
a c
=
b d
2 6
- Ví dụ: =

3 9
3. Bài mới:
a c
= gọi là dãy hai tỉ số bằng nhau. Ngoài hai tính chất đã học
ĐVĐ: Tỉ lệ thức
b d
về tỉ lệ thức ta còn có tính chất nào khác ? Ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Cho HS làm ?1.
?1. Cả lớp làm nháp, 1 bạn lên bảng.
2+3 5 1
=
= ;
4 + 6 10 2

25

2 − 3 −1 1
=
=
4 − 6 −2 2


×