Tải bản đầy đủ (.pdf) (268 trang)

Từ vựng, ngữ pháp, bài tập anh 6 (thí điểm) học kì 2 (full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.17 MB, 268 trang )

NGUYỄN THỊ THUẬN

Học kỳ 2

ALWAYS LEARNING

KEY TO SUCCESS


…Halloween
--2017--…


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?

Contents
Units

Titles

Pages

Unit 7

Lời nói đầu
Television

Unit 8

Sports and games


35

Unit 9

Cities of the world

66

Review 3

Review 3 (Units 7-8-9)

117

Test 3

Test your self 3

126

Unit 10

Our house in the future

135

Unit 11

Our greener world


160

Unit 12

Robots

190

Review 4

Review 4 (Units 10-11-12)

213

Test 4

Test your self 4

215

Review

Review term 2

330

Final exams

14 ĐỀ THI HỌC KÌ 2


234

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

2
4

1


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?

LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Học tiếng Anh chƣa bao giờ muộn và thừa bởi lẽ tiếng Anh chính là ngôn ngữ
chính thức của hơn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, và là ngôn ngữ chính thức của
khối E.U và là ngôn ngữ thứ 3 đƣợc nhiều ngƣời sử dụng nhất trên thế giới chỉ
sau tiếng Trung Quốc và Tây Ban Nha (do sự chênh lệch về dân số các quốc gia
sử dụng). Đặc biệt, nếu các em có nhu cầu muốn đi du học, muốn xin việc làm
trong các tập đoàn nhà máy lớn, liên doanh, các em muốn năng động trong môi
trƣờng xã hội, tự tin trong giao tiếp và luôn muốn khám phá những nền văn
hóa của các nƣớc trên thế giới, các em muốn tiếp cận, cập nhật những nguồn
tri thức từ khắp thế giới, các em muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới này thì
tiếng Anh là một ngôn ngữ mà các em không nên bỏ qua.
Chính vì mỗi ngày trên thế giới có hàng trăm quyển sách đƣợc viết bằng tiếng
Anh, hàng nghìn máy móc, thiết bị đƣợc viết bằng tiếng Anh nên các em hãy
nhanh tay học cho mình ngôn ngữ quan trọng này. Danh ngôn có câu: “Biết

thêm một ngôn ngữ nhƣ sống thêm một cuộc đời”. Cảm giác của các em sẽ
tuyệt biết bao khi các em có giây phút thấy mình có thể nói chuyện với ngƣời
Anh, Mỹ hoặc xem các kênh tivi tiếng Anh. Tới đây có lẽ các em đã tìm đƣợc
cho mình động lực để học tiếng Anh. Còn nhiều và rất nhiều những lý do nữa
mà các em có thể nêu ra vì sao mình cần học tiếng Anh.
Bộ sách: “Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng Anh
6 học kì 2” đƣợc biên soạn gắn kèm theo chƣơng trình tiếng Anh 6 mới Thí
điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp các em học sinh bám sát và dễ dàng
học và thực hành theo chƣơng trình đang học trên lớp. Dạy ngôn ngữ nói
chung, dạy ngôn ngữ thứ hai hay là dạy ngoại ngữ tiếng Anh nói riêng là hình
thành một thói quen mới: thói quen nghe những âm thanh mới, thói quen
đọc những kí hiệu mới, những trật tự ngôn ngữ mới và thói quen tƣ duy theo
logic của thứ ngôn ngữ ngƣời học chọn học.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

2


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?

Để giúp các em học sinh hình thành thói quen, qua việc luyện tập, qua các bài
tập thực hành trong cuốn sách này, các em học sinh tự hình thành thói quen
ngôn ngữ, phản xạ ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp, làm chủ đƣợc ngôn
ngữ theo nghĩa có thể dùng đƣợc tiếng Anh, trƣớc mắt, cho mục đích học tập
của mình, và về sau, cho việc phát triển nghề nghiệp.
Lý do đơn giản của cuốn sách này là giúp các em học sinh hình thành cho mình
một thói quen và là vì tiếng anh đã trở thành ngôn ngữ thông dụng và hữu

ích nhất hiện nay trên toàn cầu.

Chúc các em thành công!

Tác giả

Nguyễn Thị Thuận

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

3


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?

Unit 7. Television
THIS UNIT INCLUDES:
VOCABULARY: TV programmes, people and things
PRONUNCIATION: Sounds: /θ/ and /ð/
GRAMMAR: Conjunctions: and, but, so, because, although; Wh- question words
COMMUNICATION
Exchanging information about TV
Talking about a favourite TV programme

I.

Vocabulary:


SECTION 1: GETTING STARTED
1

(to) be on….

phr

Chiếu (phim..)

2

favourite programme

phr

Chƣơng trình yêu thích

3

Laughing out Loud

phr

Hãy cƣời to

4

a show of funny clips


phr

một chƣơng trình vui nhộn

5

channel

/ˈtʃænl/

n

Kênh (truyền hình)

6

funny

/ˈfʌni/

adj

Buồn cƣời, khôi hài

7

awful

/ˈɔːfl/


adj

Đáng kinh sợ, khủng khiếp

8

intelligent

/ɪnˈtelɪdʒənt/

adj

Thông minh, nhanh trí

9

cool

/kuːl/

adj

Mát mẻ, bình tĩnh

10

Stupid

/ˈstjuːpɪd/


adj

Ngu đần, ngớ ngẩn

11

schedule

/ˈskedʒuːl/

n

Lịch thời gian, biểu thời

/ˈfeɪvərɪt//ˈprəʊɡræm/

gian
12

(to) want to + V

phr

Muốn làm gì

13

at the same time

phr


Cùng một lúc

14

entertaining

/ˌentəˈteɪnɪŋ/

adj

Giải trí, vui thú

15

educational

/ˌedʒuˈkeɪʃənl/

adj

Thuộc ngành giáo dục, sƣ
phạm

16

live

/laɪv/


adj

Đang quay, tại chỗ, trực
tiếp, sống, hoạt động

17

game show

/ˈɡeɪm ʃəʊ/

n

Trò chơi truyền hình

18

local television

/ˈləʊkl//ˈtelɪvɪʒn/

np

Truyền hình địa phƣơng

19

national television

np


Truyền hình quốc gia

/ˈnæʃnəl//ˈtelɪvɪʒn/

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

4


20

comedy

21

news programme

TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
/ˈkɒmədi/
n
Phim hài
/njuːz//ˈprəʊɡræm/

np

Chƣơng trình thời sự/ tin

tức

22

compete

23

each other

24

main character

/kəmˈpiːt/

/meɪn//ˈkærəktə(r)/

v

Cạnh tranh, đua tranh

phr

Lẫn nhau

np

Nhân vật chính


SECTION 2: A CLOSER LOOK 1
1

MC (master of

/ˌɛm ˈsi/

n

Dẫn chƣơng trình

/ˈvjuːə(r)/

n

Ngƣời xem (truyền hình), khán

ceremonies)
2

viewer

giả
3

weatherman

/ˈweðəmæn/

n


Ngƣời dự báo thời tiết

4

newsreader

/ˈnjuːzriːdə(r)/

n

Ngƣời đọc tin

5

remote control

/rɪˈməʊt//kənˈtrəʊl/

np

Điều khiển từ xa

6

volume button

/ˈvɒljuːm//ˈbʌtn/

np


Nút âm lƣợng

7

weather forecast

/ˈweðə(r)//ˈfɔːkɑːst/

np

Dự báo thời tiết

8

change

/tʃeɪndʒ/

v

Thay đổi

9

distance

/ˈdɪstəns/

n


Khoảng cách

10

announce

/əˈnaʊns/

v

Tuyên bố, đọc chƣơng trình

11

(to) divide sth into

vp

Chia cái gì thành

12

(to) take turn

vp

Thay phiên nhau

13


comedian

/kəˈmiːdiən/

n

Diễn viên hài

14

Neither … nor

/ˈnaɪðə(r)//ˈniːðə(r)/ pro

Cũng không

15

Thanksgiving

/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

n

Sự tạ ơn (Chúa), cảm ơn

16

earth


/ɜːθ/

n

Trái đất

17

anything

/ˈeniθɪŋ/

pro

Bất cứ thứ gì

18

feather

/ˈfeðə(r)/

n

Lông vũ

19

Both A and B


/bəʊθ/

pro

Cả (hai) A và B

20

through

21

(to) think of

22

(to) get through

/θruː/
/θɪŋk/

prep Qua, suốt, xuyên qua
vp

Nghĩ về

vp

Vƣợt qua


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

5


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?

SECTION 3: A CLOSER LOOK 2
1

a book exhibition

/bʊk//ˌeksɪˈbɪʃn/

np

Cuộc triển lãm sách

2

Exhibition Centre

/ˈsentə(r)/

np


Trung tâm triển lãm

3

Depend (on)

/dɪˈpend/

v

Phụ thuộc, tùy thuộc

4

Weekend Meeting show

/ˌwiːkˈend//ˈmiːtɪŋ//ʃəʊ/

np

Chƣơng trình gặp
nhau cuối tuần

5

manner

6

The Wingless Penguin


7

a cartoon series

/ˈmænə(r)/
/ðə//ˈwɪŋləs//ˈpeŋɡwɪn/

n

Cách thức, loại, hạng

np

Chim cánh cụt

np

Một loạt phim hoạt
hình

8

cute

/kjuːt/

adj

Dễ thƣơng, đáng yêu


9

Dream of + V_ing/N

/driːm/

vp

Mơ tƣởng đến cái gì

10

In time

phr

Đúng giờ

11

On time

phr

Kịp giờ

12

Prefer + Ving


v

Thích làm gì hơn

13

broadcast

v

Phát sóng

14

monthly

/ˈmʌnθli/

adj

Hàng tháng

15

cable TV

/ˈkeɪbl/ /ˌtiː ˈviː/

np


Truyền hình cáp

/prɪˈfɜː(r)/
/ˈbrɔːdkɑːst/

SECTION 4: COMMUNICATION
1

clumsy

2

mini-series

3

entertain

4

/ˈklʌmzi/

adj

Vụng về, hậu đậu,

n

Loạt phim ngắn


/ˌentəˈteɪn/

v

Giải trí, tiếp đãi

Finland

/ˈfɪnlənd/

n

Nƣớc Phần Lan

5

Iceland

/ˈaɪslənd/

n

Ai-len

6

education fun for kids

np


Giáo dục vui vẻ cho trẻ em

7

trousers

/ˈtraʊzəz/

n

Quần

8

detective

/dɪˈtektɪv/

n

Thám tử

9

(to) be good to do sth

10

special guest


11

adventure

12

Millions of + Ns

Tốt để làm gì
/ˈspeʃl//ɡest/
/ədˈventʃə(r)/
/ˈmɪljənz/

np

Khách mời đặc biệt

n

Cuộc phiêu lƣu

phr

Hàng triệu

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


6


13

Educate

TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
/ˈedʒukeɪt/
v
Giáo dục

Education

/ˌedʒuˈkeɪʃn/

n

Giáo dục

Educational

/ˌedʒuˈkeɪʃənl/

Adj

Thuộc về giáo dục

Educator


/ˈedʒukeɪtə(r)/

n

Nhà giáo dục, nhà sƣ phạm

14

a young audience

/jʌŋ//ˈɔːdiəns/

np

Khán giả trẻ tuổi

15

teenager

/ˈtiːneɪdʒə(r)/

n

Thiếu niên

SECTION 5: SKILLS 1
READING
1


The Parrot

/ðə//ˈpærət//ɪnˈstrʌktə(r)/

np

Ngƣời hƣớng dẫn vẹt

np

Cuộc đua xe lăn

Instructor
2

Wheelbarrow Races

/ˈwiːlbærəʊ/ /reɪsiz/

3

Children are Always

/'tʃildrən/ /ɑː(r)/ /ˈɔːlweɪz/

Right

/raɪt/


4

Journey to Jupiter

/ˈdʒɜːni//tuː/ˈdʒuːpɪtə(r)/

5

the Pacific

/ðə//pəˈsɪfɪk/

6

at the skating rink

7

Compete

/ət//ðə//ˈskeɪtɪŋ//rɪŋk/

Trẻ em luôn đúng.
phr

Hành trình đến sao Mộc
Thái Bình Dƣơng

phr


Tại sân trƣợt băng

/kəmˈpiːt/

v

Cạnh tranh, tranh đua

Competition

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

n

Sự cạnh tranh

Competitor

/kəmˈpetɪtə(r)/

n

Ngƣời cạnh tranh, đối

competitive

/kəmˈpetətɪv/

adj


thủ
Cạnh tranh, đua tranh

8

9

Knowledge

/ˈnɒlɪdʒ/

n

Hiểu biết

knowledgeable

/ˈnɒlɪdʒəbl/

adj

Thông thạo, biết nhiều

knowledgeably

/ˈnɒlɪdʒəbli/

adv

Có hiểu biết


Discover

/dɪˈskʌvə(r)/

v

Khám phá ra, tìm ra

discovery

/dɪˈskʌvəri/

n

Sự khám phá, sự tìm

discoverable

/dɪˈskʌvərəbl/

adj

hiện
Có thể phát hiện ra, có
thể tìm ra

10

universe


11

(to) be interested

/ˈjuːnɪvɜːs/

n

Vũ trụ

phr

Quan tâm cái gì, thích

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

7


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
làm gì

in + V_ing/N

SPEAKING
1


the content of the
programme

/ðə//ˈkɒntent//əv//ðə/
/ˈprəʊɡræm

phr

Nội dung của chƣơng
trình

SECTION 6: SKILLS 2
LISTENING
1

Green Summer

2

The Red Spotted

/ɡriːn//ˈsʌmə(r)/
/ðə//red//ˈspɒtɪd/

np

Mùa hè xanh

phr


Con sóc màu màu đốm đỏ

Squirrel

/ˈskwɪrəl/

3

The Lonely Giraffe

/ðə//ˈləʊnli//dʒəˈrɑːf/

phr

Con hƣơu cô đơn

4

The Old Town

/ðə//əʊld//taʊn/

phr

Khu phố cổ

WRITING
1


Spend + V_ing

II.

/spend/

v

Tiêu, tiêu pha, tốn; dùng (thì giờ)

Grammar:

A. Liên từ (Conjunction):
Liên từ trong tiếng anh là từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu.
Ví dụ:
Liên từ đẳng lập: and, but, or, nor, for, yet, so.
Liên từ phụ thuộc: although, because, since, unless.
1. Cấu tạo của Liên từ gồm 3 dạng chính
Từ đơn ví dụ: and, but, because, although
Từ ghép (thƣờng kết thúc bằng as hoặc that)ví dụ: provided that, as long as, in order
that
Tƣơng liên (đi cùng với trạng từ hoặc tính từ) ví dụ: so...that
2. Hai chức năng cơ bản của Liên từ:
Liên từ đẳng lập: đƣợc dùng để nối 2 phần trong một câu có vai trò ngữ pháp độc lập
với nhau. Đó có thể là các từ đơn hoặc các mệnh đề. Ví dụ:
- Jack and Jill went up the hill.- The water was warm, but I didn't go swimming.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


8


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
Liên từ phụ thuộc: đƣợc dùng để nối mệnh đề phụ thuộc với mệnh đề chính của câu. Ví
dụ: - I went swimming although it was cold.
3. Vị trí của liên từ trong tiếng Anh:
Liên từ đẳng lập: luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết
Liên từ phụ thuộc: thƣờng đứng đầu mệnh đề phụ thuộc.
Liên từ đẳng lập: and, but, or, nor, for, yet, so
Một liên từ đẳng lập nối các phần có vai trò ngữ pháp tƣơng đƣơng hoặc ngang bằng
nhau trong câu. Một liên từ đẳng lập cho thấy các thành phần mà nó liên kết có cấu
trúc và tầm quan trọng tƣơng tự nhau. Hãy xem những ví dụ sau – 2 thành tố trong
ngoặc vuông đƣợc nối với nhau bởi một liên từ đẳng lập
I like [tea] and [coffee].
[Ms. Thuan likes tea], but [Mr. Phuong likes coffee].
Liên từ đẳng lập luôn đứng giữa các từ hoặc mệnh đề mà nó liên kết. Khi một liên từ
đẳng lập nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trƣớc liên từ
I want to work as an interpreter in the future, so I am studying Russian at university.
Tuy nhiên, nếu các mệnh đề độc lập ngắn và tƣơng tự nhau thì dấu phẩy không thực
sự cần thiết:
She is kind so she helps people.
Khi “and” đứng trƣớc từ cuối cùng trong một dãy liệt kê, thì có thể có dấu phẩy hoặc
không
He drinks beer, whisky, wine, and rum.
He drinks beer, whisky, wine and rum.
Liên từ phụ thuộc
Phần lớn số liên từ là liên từ phụ thuộc. Một số liên từ phổ biến nhƣ: after, although,
as, because, before, how, if, once, since, than, that, though, till, until, when,

where, whether, while
Liên từ phụ thuộc nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính Hãy xem ví dụ sau:
Mệnh đề chính liên từ phụ thuộc mệnh đề phụ
VD: Ms. Thuan went swimming although it was raining
Một mệnh đề phụ thuộc “phụ thuộc” vào mệnh đề chính. Nó không thể đứng một mình
nhƣ là câu độc lập đƣợc. Hãy tƣởng tƣợng xem nếu ai đó nói với bạn “ Hello! Although
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

9


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
it was raining”, bạn sẽ hiểu nhƣ thế nào? Vô nghĩa! Nhƣng mệnh đề chính (hoặc mệnh
đề độc lập) thì có thể đứng riêng một mình. Bạn sẽ hiểu rõ ý nếu có ngƣời nói rằng:
“Hello! Ms. Thuan went swimming.”Liên từ phụ thuộc luôn luôn đứng ở đầu mệnh đề
phụ thuộc. Nó “giới thiệu” mệnh đề phụ thuộc. Tuy nhiên, mệnh đề phụ thuộc đôi khi
cũng có thể đứng sau hoặc trƣớc mệnh đề chính. Do vậy trong tiếng Anh cũng có thể
có hai cấu trúc sau:
Ms. Thuan went swimming although it was raining.
Although it was raining, Ms. Thuan went swimming
Kiến thức nâng cao về Liên Từ trong tiếng anh:
Ngoài hai loại liên từ trên, còn một loại nữa đó là Liên từ tƣơng hợp (Subordinating
Conjunctions). Sau đây là một số loại liên từ tƣơng hợp. Chú ý rằng, sau những liên từ
này là một mệnh đề.
*Diễn tả thời gian
While: she was eating while her husband was fixing his car
When: when you develop products, it is important to conduct a market research

Since: he has served this company since he graduated
Before: Before you leave the office, remember to turn off all the lights
After: After he returned to the office, he got a private phone call
As soon as: As soon as I come home, please let her know
*Diễn tả lý do
Because: Because it was submitted late, the report was returned
Since: Since you left him, he is now addicted to wine
As: The economy added 10,000 jobs in the second quarter as ber domestic demands
encouraged companies to hire more workers
*Diễn tả sự nhượng bộ: Although/ though/even he is inexperienced, he is still
appreciated by the whole staff
*Diễn tả điều kiện:
If/once: If you want to see him, call me any time
Unless: Unless he calls, I will leave right away
As long as (miễn là): he agrees to take the job as long as the salary is high
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

10


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
Provided that/ providing: I will lend him money provided that he pays me on time
*Diễn tả mục đích: She buys a lovely doll so that/in order that her daughter can play
with it at home
*Diễn tả sự đối lập: While/whereas: she keeps spending much money while her
parents try to earn one single penny.
***Một số liên từ thường gặp:

Liên từ đẳng lập (
Liên từ song song )
AND
Ví dụ: She is a good
and loyal wife.
I have many books
and notebooks.
BOTH ... AND
Ví dụ: She is both
good and loyal.
They learn both
English and French.
AS WELL AS
Ví dụ: He has
experience as well
as knowledge.
NO LESS THAN
Ví dụ: You no less
than he are very
rich.
NOT ONLY ... BUT
(ALSO)
Ví dụ: He learns not
only English but but
(also) Chinese.
I like playing not
only tennis but
(also) football.
OR
Ví dụ: Hurry up, or

you will be late.
EITHER...OR
Ví dụ: He isn't either
good or kind.
I don't have either
books or notebooks.
NEITHER ... NOR
Ví dụ: He drinks
neither wine nor
beer.

Liên từ phụ thuộc ( Liên từ chính phụ)
FOR (đƣợc dùng nhƣ because): vì
Ví dụ: He will get the promotion, for (because) he works hard.
WHEREAS: nhƣng ngƣợc lại
Ví dụ: He learns hard whereas his friends don't.
Wise men love truth whereas fools avoid it.
WHILE: trong khi
Ví dụ: Don't sing while you work.
Don't talk while you eat.
BESIDES, MOREOVER: Ngoài ra, hơn thế nữa
Ví dụ: We have to study hard at school; besides, we must pay
attention
to physical exercise.
He stole two watches; moreover, he broke the window.
SO: cách dùng gần nhƣ "for"
Ví dụ: He is a good teacher; so, he is very popular with
students.
It rained very hard; so, we didn't go out that night.
HENCE: do đó, kể từ đây

Ví dụ: I had not money about me; hence I did not buy the
book.
He came late; hence, he missed the first part of the lesson.
- Liên từ nối mệnh đề (nhƣ trạng ngữ):
a. Thời gian (Time):
AFTER: sau khi
Ví dụ: A man shoud take a little rest, after he has worked hard.
The ship was checked carefully after she had been built.
AS: ngay lúc đó
Ví dụ: He came her, as the clock struck six.
They left as the bell rang..
AS SOON AS: sớm
Ví dụ: I will phone you as soon as I come home.
They will get married as soon as they finish university.
BEFORE: trƣớc đó
Ví dụ: Don't count your chickens before they are hatchd.
He talks as if he were very wise.
Ví dụ: He has been very weak, since he was taken sick.
AS LONG AS
Ví dụ: No one can harm us, as long as we remain friends.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

11


She has neither

husband nor
children.
BUT
Ví dụ: He is
intelligent but very
lazy.
She is ugly but
hard-working.
THEN
Ví dụ: You have
eaten nothing; then
you must be very
hungry.
The plant looks very
faded; then it hasn't
been watered for
long.
CONSEQUENTLY
Ví dụ: You didn't
work hard for this
term; consequently,
he failed the exam.
HOWEVER
Ví dụ: He is a very
lazy student;
however, he can
pass all the exams
easily.
It was raining very
hard; however, we

went out without
umbrellar.
NEVERTHELESS
Ví dụ: She studies
very hard;
nevertheless, she
always gets bad
marks.
STILL, YET
Ví dụ: I speak to
you peaceably;
still/yet you will not
listen.
She says she does
not love me, yet, I
still love her.
OR, ELSE,
OTHERWISE
Ví dụ: We have to

TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
I will lend you some money as long as you promise to pay me
back.
UNTIL
Ví dụ: People do not know the value of health until they lose it.
WHEN
Ví dụ: When you visit this country, you should bring thick
winter clothes.
WHILE
Ví dụ: Make hay while the sun shines.

Step while you dance.
b. Nơi chốn (Places):
WHERE
Ví dụ: The bed room is the best place where I do my
homework.
WHEREVER
Ví dụ: His mother follows him wherever he goes.
I will go wherever to find a suitable job for me.
c. Thể cách (Manner):
AS
Ví dụ: Do as I told you to do.
AS IF
Ví dụ: He talks as if he knew everything about her.
He dances as if he were a professional dancer.
d. So sánh (Comparisons):
AS
Ví dụ: He is as tall as his brother.
This bag is as expensive as that one.
THAN
Ví dụ: She is more beautiful than her sister.
She looks fatter than his friend.
e. Lí do (Reasons):
AS
Ví dụ: As it rained very hard, we stopped they games.
BECAUSE
Ví dụ: We could not pass the test because we didn't learn hard.
I didn't meet her because she had left earlier.
SINCE
Ví dụ: I must go since she has telephoned three times.
f. Mục đích (Purposes):

THAT
Ví dụ: I work hard that I may succeed in life.
SO THAT
Ví dụ: We went very early so that we could catch the last bus.
IN ORDER THAT
Ví dụ: We learn French in order to study in France .
g. Điều kiện (Conditions) :
IF
Ví dụ: I will phone him if I have his phone number.
UNLESS (IF NOT)
Ví dụ: You will be late unless you set off now.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

12


work hard,
or/else/otherwise
we will fail the
exam.
ONLY
Ví dụ: Go where you
like; only do not
stay here.
THEREFORE
Ví dụ: He violated

the traffic signs,
therefore he was
punished.

TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
Unless you work hard, you will not pass the exam.
PROVIDED THAT
Ví dụ: I will pardon him provided that he acknowledge his fault.
You can enter the room provided that you have the ticket..
IN CASE
Ví dụ: You should take an umbrella in case it rains.
Please take a map with you in case (that) you may get lost.
h. Sự tƣơng phản, trái ngƣợc:
ALTHOUGH, THOUGH, EVEN THOUGH
Ví dụ: Though/even though /although it rained hard, I went out
with her.
AS
Ví dụ: Rich as he is, his isn't ever happy.
EVEN IF
Ví dụ: Even if my watch is right, we will be too late.
NOT WITH STANDING THAT
Ví dụ: He is poor not with standing that he works very hard.

B. Wh_questions:
1. What: gì, cái gì => Dùng để hỏi thông tin về một thứ gì đó
Hỏi một di để xác nhận thông tin hoặc nhắc lại điều vừa nói
Ví dụ: What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
What? Can you say it again? (Gì thế? Bạn nói lại đƣợc không ?)
2. What … for: => Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
Ví dụ: What made you do that for ? (Cái gì khiến bạn làm vậy?)

3. When: khi nào? => Dùng để hỏi về thời gian
Ví dụ: When did you leave school yesterday ? (Mày rời trƣờng hôm qua lúc nào thế?)
4. Where: đâu, ở đâu => Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí
Ví dụ: Where have you been ? (Bạn đang ở đâu?)
5. Which: nào, cái nào => Dùng để hỏi về lựa chọn
Ví dụ: Which colour do you want ? (Bạn muốn màu nào?)
6. Who: ai , ngƣời nào => Dùng để hỏi vê ngƣời (là chủ thể)
Ví dụ: Who is your teacher ? (Ai là giáo viên của cậu thế?)
7. Whom: ai => Dùng để hỏi về ngƣời (là tân ngữ)
Ví dụ: Whom did you go with ? (Bạn đã đi cùng ai thế?)
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

13


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
8. Whose: của ai => Dùng để hỏi về sự sở hữu (ownership)
Ví dụ: Whose are these shoes ? (Những đôi giàỵ này của ai vậy?)
9. Why: tại sao => Dùng để hỏi vê lý do, nguyên nhân
Ví dụ: Why did Tome cheat me like that ? (Tại sao Tom lại lừa tôi nhƣ thế ?)
10. Why don‟t : tại sao … không…? => Dùng để đƣa ra gợi ý
Ví dụ: Why don‟t you relax and watch TV ? (Tại sao bạn không nghỉ ngơi và xem TV?)
11. How: nào, nhƣ thế nào… => Dùng để hỏi về cách thức cũng nhƣ đặc tính, tính
cách chủ thể
Ví dụ: How can you get high scores? (Làm sao bạn có thể đạt đƣợc điểm cao?)
How is she ? Is she smart ?
(Cô ấy nhƣ thếnào ? Có thông minh không ?)

12. HOW + adj/adv: …. Nhƣ thế nào?
Dùng nói vẽ cƣờng độ, mức độ của một thứ gì đó
Ví dụ: I cannot describe how happy I am now (Tôi không thể diễn tả đƣợc tôi hạnh
phúc nhƣờng nào)
13. HOW FAR: bao xa => Dùng để hỏi vê khoảng cách
Ví dụ: How far is it from London to Manchester (Từ Luân Đôn tới Manchester khoảng
bao xa?)
14. HOW LONG: bao lâu =>Dùng để hỏi vê thời gian
Ví dụ: How long will you finish your tasks? (Bạn sẽ hoàn thành công việc trong bao
lâu?)
15. HOW MUCH/MANY: bao nhiêu
Dùng để về số lƣợng: không đếm đƣợc (much), đếm đƣợc (many)
Ví dụ: How much milk do you need to drink? (Bao nhiêu sữa bạn cần uống?)
How many people are there in your classroom?
(Bao nhiêu ngƣời trong lớp của bạn thế ?)
16. HOW OLD: bao nhiêu tuổi? => Dùng để hỏi tuổi
Ví dụ: How old are you ? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
17. HOW COME?: tại sao =>Tƣơng tự why
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

14


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
Ví dụ: How come I can‟t see her ? (Làm sao tôi không thể thấy cô ấy?)

III. Exercises:

A. Bài tập về Liên từ trong Tiếng Anh
Exercise 1: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of

B. because

C. but

D. and

C. despite

D. because of

2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of

B. although

3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of

B. although

C. because

D. because of

4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.

A. because

B. in spite of

C. because of

D. although

5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although

B. because

C. because of

D. in spite of

6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although

B. despite

C. because

D. because of

7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because

B. in spite of


C. although

D. because of

8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of

B. Because

C. Because of

D. Although

9. _______her absence from class yesterday, she couldn‟t understand the lesson.
A. Although

B. In spite of

C. Because of

D. Because

C. If

D. In spite of

C. though

D. despite


C. in spite of

D. though

10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although

B. Because

11. We all feel sad _______ the bad news
A. because

B. because of

12. John lost his job__________ his laziness.
A. because of

B. because

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

15


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
13. I went to the club last Saturday________ the heavy rain.

A. because of

B. because

C. in spite of

D. though

C. during

D. for

14. He has had this car_________ six months.
A. in

B. since

15. We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.
A. because

B. because of

C. although

D. in spite of

16. ___ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
A. By

B. Despite


C. With

D. For

17. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
A. because

B. although

C. and

D. but

18. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
A. Because of

B. But for

C. In spite of

D. Without

19. I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or ______ much they cost.
A. whatever

B. nevertheless

C. besides


D. however

20. Mai worked hard, ______ she passed her exam.
A. so

B. although

C. because

D. though

Exercise 2: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because

B. whether

C. Although

D. so

2. It‟s raining hard, _____ we can‟t go to the beach.
A. or

B. but

C. so

D. though


3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so

B. because

C. although

D. but

4. Tom has a computer, _____ he doesn‟t use it.
A. or

B. as

C. because

D. but

5. The boy can‟t reach the shelf ____ he‟s not tall enough.
A. because

B. although

C. even though

D. and

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:

Điện thoại : 0969 953 568 Website:

16


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
6. The film was boring, ____ we went home.
A. so

B. when

C. but

D. if

7. The girl bought the shoes _____ they are very expensive.
A. but

B. if

C. so

D. although

8. He used to smoke a lot ______ now he doesn‟t smoke any more.
A. still

B. therefore

C. but


D. as

9. She couldn‟t unlock it ______ she had the wrong key.
A. while

B. but

C. though

D. because

C. However

D. In spite of

10. ____ it rained, the boys played football.
A. Even

B. Even though

11. It was still painful, ____ I went to see a doctor.
A. so

B. however

C. but

D. or


C. so

D. because

12. Lan likes oranges _____ her sister doesn‟t.
A. but

B. as

13. Nam failed the final exam _____ he was lazy.
A. while

B. though

C. because

D. but

14. He‟s tired _____ he stayed up late watching TV.
A. and

B. or

C. if

D. since

15. Jim can speak English _____ French fluently.
A. also


B. but also

C. and

D. so

B. Even though

D. In spite of

16. _______ the traffic, I arrived on time.
A. Though

B. Although

17. ______ they live near us, we can see them very often.
A. So

b. As

C. Though

D. Even

C. While

D. However

18. ______ I was really tired, I couldn‟t sleep.
A. If


B. Although

19. We watched TV the whole evening ______ we had nothing better to do.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

17


A. because

TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
B. though
C. so
d. but

20. It‟s cheap, _____ I don‟t like it.
A. and

B. because

C. so

d. however

Exercise 3: Choose the best answer to complete these following sentences.

1. ______ it was late, I decided to phone Brian.
A. Despite

B. However

C. In spite of

D. Though

2. The little boy was hungry ______ he ate nothing.
A. although

B. so

C. but

D. and

3. ______ the car was cheap, it was in good condition.
A. Although

B. Because

C. As

D. If

4. ______ tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day.
A. As


B. Just as

C. Although

D. When

C. or

D. but

5. She came in _____ turned on the radio.
A. so

B. and

6. We didn‟t go for a walk _____ it was very cold.
A. though

B. because

C. but

D. so

7. ______ I tried to persuade her, I didn‟t succeed.
A. Because

B. So

C. Although


D. However

8. Lan woke up late _____ she didn‟t have time for breakfast
A. so

B. since

C. as

d. though

9. I like fish ____ I don‟t like catching them myself.
A. or

B. but

C. so

D. and

C. so

D. since

C. However

D. Although

10. He had an accident ____ he was careful.

A. even though

B. because

11. _____ it was raining, I went swimming.
A. So

B. Because

12. Ann felt ill, ____ she insisted on going to work.

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

18


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
B. so
C. and
D. but

A. though

13. _____ I felt tired, I went to bed early.
A. Although

B. So


C. As

D. However

14. _____ he‟s got an English name, he is German.
A. Although

B. However

C. Because

D. Since

15. They decided not to go out for a meal _____ they were too tired.
A. so

B. because

C. but

D. if

16. We were the better team ____ we lost the match.
A. so

B. and

C. but


D. because

17. Keith decided to give up his job ___ I advised him not to
A. because

B. however

C. although

D. since

18. ______ we were in town, we often met him.
A. For

B. Although

C. So

D. When

19. She didn‟t get the job ____ she had all the necessary qualifications.
A. because

B. although

C. so

D. but

20. I could not eat ____ I was very hungry.

A. even though

B. in spite of

C. despite

D. in spite the fact that

Exercise 4: Match the two parts of the sentence and write a–h next to the
number 1–8.

A

B

1. We wanted to go to the show

a. so we don‟t get there late.

1

2. I often make omelettes

b. or at the football match?

2

3. Shall we go to the cinema

c. because he laughs in his sleep.


3

4. Burgers are very tasty

d. and watch that film you were talking about?

4

5. My neighbours are friendly

e. because they‟re quick and easy.

5

6. Do you know if he‟s at home

f. although they are not very healthy.

6

7. Pick me up early, please,

g. but they‟re noisy.

7

8. We know he has great dreams

h. but there weren‟t any seats left.


8

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

19


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
Exercise 5: Circle the best word to complete these sentences.
1. I'd love to stay so / and / but I have to catch my bus.
2. His hot chocolate was too hot so / and / but he put some cold milk in it.
3. Or / Although / Because we had an umbrella, we got extremely wet.
4. I only passed my exam because / but / although you helped me.
5. They were hungry but / because / so they made some sandwiches.
6. We can go to the pool and / but / or we can go horse-riding, whichever you prefer.
7. She didn't want him to see her and / so / although she hid behind a plant.
8. He's in the town centre so / because / but he wants to look for shoes.
9. I‟m definitely coming tonight, or / because / although I could be a bit late.
10. We can go to the shop before we go to Clare‟s house and / or / so go to Clare‟s
house first to see if she needs anything. What do you think?
Exercise 6: Rewrite the sentence – conjunctions

Rewrite as one sentence using the conjunction given.
1. I don't eat cheese. I don't eat butter. (or)
……………………………………………………………………………………………………………………………………
2. I like him. He's annoying. (but)

…………………………………………………………………………………………………………………………………..
3. We're having salad for lunch. We're not very hungry. (so)
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
4. She doesn't use much suncream. She has very pale skin. (although)
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
5. This year, he's been to China. He has also been to Brazil. (and)
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
6. Would you like to go to Paris? Would you rather go to Budapest? (or)
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. He's very tired today. He went to bed very late last night. (because)
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. It looks very near. It's quite a long way away. (although)
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

20


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?

B. Bài tập về Wh-questions:
Exercises 1: Make questions with the underlined words/phrases
1. I received a letter from Lan last week.
.........................................................................................................................
2. Minh usually takes exercises after getting up.
.........................................................................................................................
3. I brush my teeth twice a day.

.........................................................................................................................
4. Nga has an appointment at 10.30 this morning.
.......................................................................................................................
5. She goes to bed at 9. p. m.
.........................................................................................................................
6. I began to study English 6 years ago.
.........................................................................................................................
7. They live in the city center.
.........................................................................................................................
8. I like „Tom and Jerry” because it‟s very interesting.
.........................................................................................................................
9. Last night I went to disco with my friend.
.........................................................................................................................
10. She is worried about the next examination.
.........................................................................................................................
11. Music makes people different from all other animals.
.........................................................................................................................
12. They do their homework at night.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

21


TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
.........................................................................................................................
13. Mr. Robertson came to the party alone.
.........................................................................................................................

14. I like the red blouse, not the blue one.
.........................................................................................................................
15. That is an English book.
.........................................................................................................................
16. She talked to him for an hour.
.........................................................................................................................
17. He studies piano at the university.
.........................................................................................................................
18. It‟s 063.3921680.
.........................................................................................................................
19. My father is a teacher.
........................................................................................................................
20. I‟m fine, thanks.
.........................................................................................................................
21.My English teacher is very tall and blond.
.........................................................................................................................
22.My favorite musician is Trinh Cong Son.
.........................................................................................................................
23.The opera was first performed in 1992.
.........................................................................................................................
24.Music can help relax and feel rejuvenated.
.........................................................................................................................
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

22



TIẾNG ANH LỚP 5- Unit 11. What is the matter with you?
25.We take a holiday once a year.
.........................................................................................................................
26.The concert are usually held at the university.
.........................................................................................................................
27.I like classical music.
.........................................................................................................................
28.They went to New York.
.........................................................................................................................
29.It takes four hours to get there.
.........................................................................................................................
30.I didn‟t think much of it.
.........................................................................................................................
31.He earns a hundred pounds a week.
.........................................................................................................................
32.My house is twice as big as yours.
.........................................................................................................................
33.They left the country ten years ago.
.........................................................................................................................
34.They came by bus.
.........................................................................................................................
35.I‟ve been here for two years.
.........................................................................................................................
36.The students went to the museum yesterday.
.........................................................................................................................
37.The car is expensive.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


23


×