TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
-------------------------------
TUYỂN TẬP CÁC MẪU HỒ SƠ
TÀI LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
TỔ CHUYÊN MÔN MỚI NHẤT
DÀNH CHO TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC.
(PHẦN 1)
HẢI DƯƠNG
LỜI NĨI ĐẦU
Hoạt động chun mơn trong trường tiểu học chiếm vị trí đặc biệt
quan trọng, trong đó tổ chun môn là một tổ chức đảm nhận chức
năng thực thi nhiệm vụ chun mơn. Do đó vai trị của tổ trưởng
chun mơn là người trục tiếp quản lí nhiều mặt hoạt động của giáo
viên và cả khối lớp, là người chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng và
chất lượng giảng dạy của giáo viên và kết quả học tập của học sinh
trong tổ của mình. Vậy, những việc trọng tâm cần thực hiện của tổ
chuyên môn bắt đầu từ đâu? Trước hết cần định hướng công việc cần
làm, cụ thể là:
1. Xây dựng kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn trong năm học: Ghi
cụ thể chỉ tiêu, biện pháp phù hợp, khả thi (dựa vào kế hoạch hoạt
động của nhà trường)
2. Thực hiện đầy đủ các loại sổ sách của nhà trường quy định.
3. Thực hiện kiểm tra chuyên đề (1 tháng/2 giáo viên) về soạn bài,
việc giữ vở sạch chữ đẹp của học sinh, chấm chữa bài của giáo viên,
xây dựng nề nếp lớp (Vệ sinh, trật tự kỉ luật, thái độ học tập, hành vi
đạo đức của học sinh)
4. Xây dựng nề nếp dạy - học của giáo viên-học sinh trong tổ.
5. Tổ chức tốt nề nếp sinh hoạt tổ chuyên môn hàng tuần (vào sáng
thứ bảy hàng tuần,).
6. Bồi dưỡng nâng tay nghề giáo viên trong tổ.
7. Phân tích, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục của
giáo viên trong tổ.
8. Đề xuất, tham mưu với Ban Giám Hiệu khen thưởng những giáo
viên thực hiện tốt nhiệm vụ giảng dạy cũng như tham gia tốt các hoạt
động mà nhà trường phân công. Đề nghị phê bình những giáo viên vi
phạm qui chế chun mơn hoặc chưa nhiệt tình tham gia vào các hoạt
động mà nhà trường, tổ phân công.
9. Động viên các giáo viên trong tổ chuyên môn viết sáng kiến kinh
nghiệm để phổ biến, áp dụng cho toàn tổ cùng nhau học tập.
Người tổ trưởng chun mơn cần có phẩm chất đạo đức mẫu mực,
ngồi ra cịn phải có khả năng quản lý và năng lực chun mơn. Để có
được năng lực tổ chức quản lý tổ, người tổ trưởng phải thường xuyên
nghiên cứu các văn bản hướng dẫn, các tài liệu chun san có liên
quan đến chun mơn để viết kế hoạch cho từng tuần, tháng, năm học,
Công việc của tổ chun mơn rất da dạng cần có minh chứng cho việc
làm của tổ chuyên môn trong năm học nên người tổ trưởng chuyên
môn cần biết lưu giữ hồ sơ kiểm định chất lượng của tổ. Để giúp cho
các tổ trưởng chun mơn trong trường tiểu học có tài liệu, mẫu hồ sơ
kiểm định chất lượng để làm tốt công việc của minh, tôi đã tổng hợp
các loại mẫu hồ sơ của tổ chuyên môn trong tài liều mang tên:
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị tổ trưởng chuyên môn và các
bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
TUYỂN TẬP CÁC MẪU HỒ SƠ
TÀI LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
TỔ CHUYÊN MÔN MỚI NHẤT
DÀNH CHO TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
NỘI DUNG TÀI LIỆU
1.MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÍ THI ĐUA GIÁO VIÊN
2.MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÍ THI ĐUA TỔ CHUYÊN MÔN.
3.MẪU BIÊN BẢN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ VIÊN CHỨC
CẤP TỔ CHUN MƠN.
4.MẪU BIÊN BẢN THỐNG NHẤT CHƯƠNG TRÌNH
DẠY HỌC, DẠY ATGT, DẠY KNS, DẠY ĐẠO ĐỨC
BÁC HỒ.
5.MẪU HỒ SƠ KIỂM TRA THI ĐUA GIÁO VIÊN
6.MẪU HỒ SƠ KIỂM TRA NỀ NẾP HỌC SINH
7.MẪU KẾ HOẠCH TỰ HỌC TỰ BỒI DƯỠNG GIÁO
VIÊN
8.MẪU HỒ SƠ CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU BÀI HỌC:
1.KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI:
2.THIẾT KẾ BÀI DẠY THỰC HÀNH:
3.CÁC BIÊN BẢN CHUYÊN ĐỀ:
+ BIÊN BẢN TRIỂN KHAI CHUYÊN ĐỀ
+ BIÊN BẢN THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ
4.NỘI DUNG THỐNG NHẤT SAU CHUYÊN ĐỀ:
1.MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÍ THI ĐUA GIÁO VIÊN
1.1. MẪU DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP
Trường Tiểu học ...............
Tổ chun mơn 4 + 5.
BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN
NĂM HỌC: 20... – 20.....
Họ và tên: ........ Chỗ ở : .......... .
Số điện thoại: .......
Ngày tháng năm sinh: .....
Năm vào ngành: ...... . Bậc lương: ........ Hệ số: ...... . Năm nâng lương: .....
Trình độ chun mơn: Đại học Sư phạm Tiểu học.
Công tác được giao: Chủ nhiệm lớp ...
Đăng kí phấn đấu các chỉ tiêu và danh hiệu thi đua trong
năm học như sau:
I. PHỔ CẬP GIÁO DỤC:
Sĩ số: ... em
Nữ: .....em
HS Khuyết tật: ..... ( Nữ 0)
Duy trì sĩ số vào phổ cập đúng độ tuổi: ......em = 100%.
II. CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TOÀN DIỆN
1. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU ĐẠT CÁC LOẠI ĐIỂM LỚP .; - NĂM HỌC 20..20....
a.Học kì I
Mơn học
Sĩ số
Tính
Điểm
CL
9 - 10
7 -8
5-6
Dưới 5
Tiếng Việt
Tốn
Khoa học
Lịch Sử & Địa
lí
Tiếng Anh
Tin học
b.Cuối năm
Mơn học
Sĩ số
Tính
CL
Điểm
9 - 10
7 -8
5-6
Dưới 5
Tiếng Việt
Tốn
Khoa học
Lịch Sử & Địa
lí
Tiếng Anh
Tin học
28
27
12
13
3
2. ĐĂNG KÍ KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC MƠN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Tiếng Việt
Hồn
thành
Tốt
Hồn
thành
Tốn
Hồn
thành
Tốt
Khoa học
Hồn
thành
Hồn
thành Tốt
Hồn thành
Lịch Sử & Địa lí
Hồn
thành Tốt
Hồn thàn
SL
%
S/L
%
SL
%
S/
%
S
L
L
%
S/L
%
SL
%
S/L
%
SL
HK I
Ci năm
Đạo đức
Hồn thành
Tốt
SL
Âm nhạc
Hồn thành
%
SL
%
Hồn thành
Tốt
SL
3. CHỈ TIÊU VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP:
Đợt
Vở
A
SL
%
SL
Mĩ thuật
Hoàn thành
%
SL
Hoàn thành
Tốt
%
SL
Kĩ thu
Hoàn thành
%
SL
Hoàn thành
Tốt
%
SL
%
Chữ
B
A
%
B
SL
%
SL
%
SL
Đợt 1
Đợt 2
4. TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Kết quả đánh giá
thường xuyên về
học tập và hoạt
động giáo dục.
Hồn
thành
Tốt
S
%
L
Hồn
thành
S/L
%
Kết quả đánh giá
định kì về học tập
và hoạt động giáo
dục.
Hoàn
thành
Tốt
S
%
L
Hoàn
thành
S/
%
Kết quả đánh giá Năng
lực trong năm học.
Đạt Tốt
SL
%
L
Kết quả đánh giá
Phẩm chất trong
năm học.
Đạt
SL
Đạt
Tốt
%
S/
L
%
Đạt
Sl
%
Học sinh
khen
thưởng
cuối học
kì I
Học sinh
khen
thưởng
cuối năm
học.
Hồn
chươ
lớp
(K4
học
S/
S
S
L
L
HK I
Cuối
năm
III. Chỉ tiêu các phong trào thi đua lớp chủ nhiệm:
1. Thi văn nghệ cấp trường : Đạt giải Ba
7. A.Thi giao lưu viết chữ
đẹp cấp trường đạt: giải Ba
2. Thi giao lưu bơi cấp thị xã: Đạt giải Ba.
B. Thi giao lưu viết chữ
đẹp cấp thị xã đạt:
3. Thi tìm hiểu di tích lịch sử cấp thị xã: Đạt Giải Ba
đẹp cấp tỉnh đạt:
C. Thi giao lưu viết chữ
%
L
%
4. Thi Phụ trách sao Giỏi:
…......
8. Tham gia thi sáng tạo
thanh thiếu niên cấp tỉnh:
5. Thi học sinh ATGT cấp quốc gia : Có học sinh tham gia
9. Danh hiệu lớp: Xuất sắc
6. Thi học sinh Tin học trẻ thị xã: Có học sinh tham gia
10. Danh hiệu chi Đội:
Vững mạnh:
IV. Chỉ tiêu đăng kí việc làm và danh hiệu của giáo viên:
1. Giáo viên có hồ sơ số sách: xếp loại Tốt
2. Đăng kí việc làm thể hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Học tập đức
tính tiết kiệm của Bác Hồ
3. Đăng kí đổi mới phương pháp dạy học:
4. Tự học, tự bồi dưỡng theo kế hoạch: 120 tiết, phấn đấu tổng số tiết tự học: ... tiết.
5.a.Giáo viên dạy giỏi cấp trường: ......
b.Giáo viên thi ATGT cấp quốc gia: có
tham gia
6.Giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp trường: .....
7.Tên Sáng kiến: ...............
Phấn đấu xếp loại Sáng kiến: Loại Trung bình cấp thị xã
8.Danh hiệu thi đua cá nhân: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
9.Đánh giá xếp loại Gv theo QĐ14: Xuất sắc
10.Đánh giá xếp loại viên chức: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
.........., ngày 28 tháng 9 năm ......
Giáo viên đăng kí
..................
1.2. MẪU DÀNH CHO GIÁO VIÊN DẠY GIÃN
Trường Tiểu học .........
Tổ chuyên môn 4 + 5.
BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN
NĂM HỌC: 20.... – 20......
Họ và tên: .......
Chỗ ở: ..........
Số điện thoại: .........
Ngày tháng năm sinh: .....
Năm vào ngành: ......
Bậc lương: ../....
Hệ số: ....
Năm nâng lương: 8/20 .....
Công tác được giao: Dạy giãn khối 4.
I.PHẤN ĐẤU ĐẠT CÁC LOẠI ĐIỂM CÁC MÔN HỌC NĂM HỌC 2017-2018.
Lớp
Sĩ số Số
Điểm Học kì I
Điểm Học kì II
Điểm
Mơn học
HS
10 - 8 - 7 6 - 5 10
86 - 5 5-10
tính
9
-9
7
Ghi
chú
CL
4A
4B
4C
4D
Khoa học
4A
Khoa học
4B
Khoa học
4D
II.Chỉ tiêu đăng kí việc làm và danh hiệu của giáo viên:
1. Giáo viên có hồ sơ số sách (Tốt, Khá): Tốt.
2. Đăng kí việc làm thể hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Học tập đức tính
sáng tạo của Bác Hồ 3. Đăng kí đổi mới phương pháp dạy học và quản lí: .....................
4. Tự học, tự bồi dưỡng kế hoạch: 120 tiết, phấn đấu tổng số tiết tự học: 128 tiết.
5. Giáo viên dạy giỏi cấp trường: Giáo viên dạy Giỏi
6. Tên Sáng kiến: ........................... Phấn đấu xếp loại Sáng kiến:
+ Cấp trường: Xếp loại Tốt
+ Cấp thị xã: Xếp loại Trung bình.
7. Danh hiệu thi đua cá nhân: ..................
8. Đánh giá xếp loại giáo viên theo QĐ14 Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học: Xuất sắc.
9. Đánh giá xếp loại viên chức: .....................
Văn Đức, ngày 29 tháng 9 năm 20…..
Giáo
viên đăng kí
(Kí, ghi rõ họ tên)
2.MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÍ THI ĐUA TỔ CHUN MƠN.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA TỔ CHUN MƠN 4+5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...........
NĂM HỌC: 20...... – 20.........
Kính gửi:
- Hội đồng Thi đua-khen thưởng phòng GD&ĐT .........................
- Hội đồng Thi đua-khen thưởng trường Tiểu học .....................
Chúng tơi gồm ........ đồng chí giáo viên là tổ viên thuộc tổ chuyên môn 4+5,
trường Tiểu học .......... Qua thảo luận, tập thể giáo viên tổ chuyên mơn đã đi đến nhất
trí, tồn tổ phấn đấu hồn thành tốt nhiệm vụ năm học 20...-20..... và đăng kí các danh
hiệu thi đua của cá nhân và học sinh các lớp của tổ như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA TỔ:
1. Tổng số cán bộ, giáo viên của tổ: .....Đ/C; Nữ: ...... Đ/C.
2. Trình độ nghiệp vụ chun mơn: - Đại học sư phạm: ...... giáo viên = ......%, Nữ: 9
GV.
- Cao đẳng sư phạm: ..... giáo viên =..... %; Nữ: 2 GV.
3. Đảng viên: ..... giáo viên = ........% Nữ: ..... Đ/C.
Đoàn viên TNCS HCM: 3
giáo viên: ....%, Nữ: ..... GV.
4. Số giáo viên thường trú tại địa phương: ... GV. Nữ: ......GV
5. Số học sinh: ... HS/.. lớp, nữ .... HS. Trong đó:
+ Khối lớp 4 có: .... HS, Nữ: ... HS.Khuyết tật: .... H/S.
+ Khối lớp 5 có: . HS, Nữ.... HS.Khuyết tật..... H/S.
II. NHỮNG ĐĂNG KÍ THI ĐUA CỤ THỂ CỦA GIÁO VIÊN NĂM HỌC
20...... –
20......:
1. Cơng tác tư tưởng chính trị:
a. Có nhận thức tư tưởng chính trị đúng đắn với trách nhiệm của một công dân, một
nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc: ..... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
b. Chấp hành pháp luật, chính sách của nhà nước: ...... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
c. Chấp hành qui chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động: ....... giáo
viên, Tỉ lệ: 100 %.
d. Có đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; có tinh thần
đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; có ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp,
được sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cồng đồng: 14/14 giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
đ. Trung thực trong cơng tác; dồn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ tốt nhân
dân và học sinh: ...... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
2. Công tác chuyên môn:
a. Kiến thức: Nắm vững các kiến thức cơ bản; các kiến thức về tâm lí học sư phạm,
tâm lí học lứa tuổi, giáo dục học; các kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rèn luyện của học sinh; các kiến thức về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên
quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ; các kiến thức địa phương về nhiệm
vụ chính trị, kinh tế văn hố, xã hội: ...... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
b. Kĩ năng:
- Lập được kế hoạch dạy học, biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới: ...... giáo
viên, Tỉ lệ: 100 %.
- Tổ chức và thực hiện được các hoạt động dạy học trên lớp phát huy tính năng động
sáng tạo của học sinh: ..... giáo viên. Tỉ lệ: 100%.
- Tổ chức tốt công tác chủ nhiệm lớp và các hoạt động ngoài giờ lên lớp: .... giáo viên,
Tỉ lệ: 100 %.
- Thực hiện tốt thơng tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo dục; hành vi trong
giao tiếp, ứng xử có văn hố và mang tính giáo dục: ..... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
- Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy: ..... giáo
viên, Tỉ lệ: 100 %.
III. NHỮNG ĐĂNG KÍ THI ĐUA CỤ THỂ ĐỐI VỚI HAI KHỐI HỌC SINH NĂM HỌC
20.......– 20….....
1.Công tác PCGD – XMC:
1.1. Huy động trẻ trong độ tuổi ra lớp:
Tổng số trong độ tuổi phải phổ cập: ...... em. Huy động ra lớp đạt 100% (... học sinh
khuyết tật)
1.2. Duy trì sĩ số:
+ Tổng số: Lớp 4: ..... em. (Khuyết tật .....);
Lớp 5: .....em (Khuyết tật.....);
+ Duy trì đến cuối năm: ..../...... = 100%. (Khuyết tật .....);
1.3.Phấn đấu đạt các chỉ Đăng kí đúng độ tuổi ở các khối lớp:
*Trẻ 9 tuổi học lớp 4: ..../..... = 100%. (... học sinh khuyết tật)
*Trẻ 10 tuổi học lớp 5:
..../......= 100%. (.. học sinh khuyết tật)
1.4. Đăng kí về số lượng:
Số lượng giao đầu năm
stt
học
Họ tên
Giáo viên
Phấn đấu duy trì số lượng
Lớp
TS
H/S
Khuy
ết tật
Số HS
tính
Tổng số
Nữ
học sinh
cuối năm học
H/S
Số HS tính
Khuyết
chất lượng
tật
Nữ
chất
lượng
1
2
3
4A
4B
4C
14
9
16
4
4D
5
4E
Cộng khối 4:
5A
5B
5C
5D
1
2
3
4
Cộng khối 5:
2. Đăng kí về điểm khảo sát chất lượng:
2.1. ĐĂNG KÍ VỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MƠN HỌC CUỐI HỌC KÌ I,
NĂM HỌC .........
Điểm
Lớp
Tiếng Việt
9,10
7,8
Tốn
5,6
9,10
7,8
Khoa học
5,6
9,10
7,8
Lịch sử - Địa Lý
5,6
9,10
7,8
5,6
Ti
9,10
4A
4B
4C
4D
4E
Cộng:
5A
5B
5C
5D
Cộng:
2.2. ĐĂNG KÍ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MƠN HỌC CUỐI NĂM HỌC ......
Điẻm
Tiếng Việt
Tốn
Khoa học
Lịch sử - Địa Lý
Lớp
4A
4B
4C
4D
4E
Cộng:
Ti
5A
5B
5C
5D
Cộng:
3. Đăng kí về Chất lượng giáo dục:
3.1. Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục
học kì I
Số
HS
Lớp
Tiếng Việt
Tính
chất
lượng
30
4B
30
4C
31
4D
32
4E
Khối 4:
19
142
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
30
32
32
28
122
*Ghi chú:
Khoa học
Lịch Sử
Hồn
Chưa
Hồn
Chưa
Hồn
Chưa
thành
hồn
thành
hồn
thành
hồn
thành
SL
4A
Tốn
%
S/L
%
thành
SL
%
SL
Hồn thàn
thành
%
SL
%
S/L
%
SL
%
+Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
3.2. Đăng kí kết quả học tập các mơn học và hoạt động giáo dục cuối học kì I:
Đạo đức
Âm nhạc
Hoàn thành Chưa
hoàn
Lớp
%
S/L
K
Chưa hoàn Hoàn thành Chưa
thành
Hoàn thàn
hoàn
thành
SL
4A
Hoàn thành
Mĩ thuật
thành
%
SL
%
S/L
%
SL
%
S/L
%
SL
%
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
3.3. Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục cuối năm:
Tiếng Việt
Tốn
Hồn thành Chưa
Hồn thành
hồn
Lớp
Khoa học
Chưa hồn Hồn thành Chưa
thành
%
S/L
Hồn t
hồn
thành
SL
Lịc
thành
%
SL
%
S/L
%
SL
%
S/
L
4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hòa nhập.
%
SL
3.4. Đăng kí kết quả học tập các mơn học và hoạt động giáo dục cuối năm
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Hoàn thành Chưa
Hoàn thành
hoàn
Lớp
Kĩ thuật
Chưa hoàn Hoàn thành Chưa
thành
hoàn
thành
SL
%
S/L
Hoàn thàn
thành
%
SL
%
S/L
%
SL
%
S/
%
SL
%
L
4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
3.5. Tổng hợp đăng kí đánh giá kết quả học tập và hoạt động giáo dục của học sinh học kì
I:
H/S
Đ/C
Lớp Sĩ số
Số
Mức độ hồn thành
Mức độ hình thành và
giáo viên
H/S Khuyế
nhiệm vụ học tập và hoạt
phát triển
HS
chủ nhiệm.
động giáo dục.
Phẩm chất.
t tật
tính
Mức độ h
phá
Năn
chất
lượn
g
4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
Hồn thành
SL
%
Chưa
hồn thành
S/L
%
Đạt
SL
Chưa đạt
%
S/L
%
Đạt
SL
%
10
10
10
10
10
10
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
3.6. Tổng hợp đăng kí đánh giá kết quả học tập và hoạt động giáo dục
của học sinh cuối năm học.
Đ/C
giáo viên
chủ nhiệm.
Lớp
Sĩ
số
H/S
H/S
Số HS
Khuyết
tính
tật
chất
Mức độ hồn thành nhiệm
vụ học tập và hoạt động
giáo dục.
Mức độ hình thành và
phát triển Phẩm chất.
lượng
Hoàn thành
SL
%
Chưa
hoàn thành
S/L
%
Đạt
SL
Chưa đạt
%
S/L
%
4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hịa nhập.
3.7. Tổng hợp đăng kí cuối năm học sinh khen thưởng, học sinh đạt
giải hội thi.
Xét hồn thành chương trình lớp học, hồn thành chương trình tiểu học
H/S
Học
Học sinh khen
Học sinh
Học sinh đạt
Đ/C
Lớp Sĩ
sinh
thưởng
cuối
đạt
giải
hội
giải hội thi
giáo viên
số
Khuyế
đạt
năm học
thi
Phụ trách
Học sinh
đạt giải
hội thi
Học sinh đ
giải
hội thi
chủ nhiệm.
H/S
t tật
giải
hội thi
Hát
dân ca
Olympic
cấp học.
Sao Giỏi
Cấp
trường -TX
phịng
học đẹp
giải Tốn trên
mạng Internet
TX - tỉnh
SL
%
T.X Tỉnh
Tỉnh
T.X
Tỉnh
4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật Hồn thành chương trình lớp học hịa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật Hồn thành chương trình Tiểu học hịa
nhập.
3.8. ĐĂNG KÍ VỀ VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP-VIẾT CHỮ ĐẸP VÀ ĐĂNG KÍ DANH HIỆU
THI ĐUA LỚP.
NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐƠN VỊ : TỔ CM 4+5, TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN ĐỨC
Lớp
4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
Sĩ
Học
Tổng
số
sinh
Số
K.
Tính
Tật
CL
Xếp loại VSCĐ
Đăng kí: D
ĐỢT I
Xếp loại A
Xếp loại B
ĐỢT II
Xếp loại A
Xếp loại B
SL
SL
%
SL
%
%
SL
%
Danh hiệu
Học kì I
5B
5C
5D
Khối 5:
4. Đăng kí kết quả các phong trào thi đua học sinh:
4.1.1. Học sinh thi Olimpic cấp học: Phấn đấu Cấp thị xã có có 2 giải Ba (5A, 5B) 5 giải
Khuyến khích.
Cấp tỉnh có có 2 giải Ba (5A, 5B)1 giải Khuyến
khích.(5D)
4.1.2. Thi giải Tốn trên mạng dành cho lớp 4: Phấn đấu Cấp thị xã có có 1 giải Ba (4A) 3
giải Khuyến khích.
Cấp tỉnh có 1 giải Khuyến khích.(4A)
4.1.3. Thi giải Tốn trên mạng dành cho lớp 5: Phấn đấu Cấp thị xã có có 3 giải Ba (5A,
5B và 5D)
Cấp tỉnh có 2 giải Ba (5A, 5B) 1 giải
Khuyến khích.(5D)
4.1.4. Thi Tiếng Anh trên mạng dành cho lớp 4: Phấn đấu Cấp thị xã có có 1 giải Ba (4D)
Cấp tỉnh có 1 giải Khuyến khích
(4D)
4.1.5. Thi Tiếng Anh trên mạng dành cho lớp 5: Phấn đấu Cấp thị xã có có 3 giải Ba (5A,
5B và 5D)
Cấp tỉnh có 3 giải Khuyến khích(5A,
5B và 5D)
4.1.6. Tham gia thi tài năng Tiếng Anh: Phấn đấu Cấp thị xã có có 1 giải Ba (4D). Cấp
tỉnh có 1 giải Khuyến khích (4D))
4.1.7. Tham gia thi tài năng học sinh cấp học: Phấn đấu Cấp thị xã có có 2 giải Ba (5A,
5B)
Cấp tỉnh có 2 giải Khuyến khích (5A,
5B)
4.1.8. Tham gia thi học sinh giỏi ATGT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục&Đào tạo phối hợp với
công ty Honda tổ chức: Tất cả học sinh khối 4 và khối 5 tham gia. Phấn đấu đạt 1 giải
Khuyến khích. (Lớp đăng kí 4A, 5D)
4.1.9. Hoạt động GD ngoài giờ lên lớp
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Em yêu làn điệu dân ca” học sinh cấp trường có chất
lượng tốt.
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Phụ trách sao giỏi” học sinh cấp trường có chất lượng
tốt.
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Phịng học đẹp” cấp trường có chất lượng tốt hơn năm
trước.
+ Thi giao lưu bơi cấp thị xã giải Ba, cấp tỉnh giải Khuyến Khích; + Thi bóng đá mini
cấp thị xã đạt giải Ba.
* Kế hoạch nhỏ đạt chỉ tiêu 100%, Quỹ ủng hộ bạn nghèo, làm từ thiện của học sinh đều
đạt chỉ tiêu 100%
4.1.10 .Chất lượng đào tạo.
1/ Mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập và hoạt động giáo dục: 268 học sinh = 100% .
2/ Mức độ hình thành và phát triển Phẩm chất: 268 học sinh = 100%
3/ Mức độ hình thành và phát triển Năng lực: 268 học sinh = 100%.
4/ Học sinh khen thưởng cuối học kì I: 131 học sinh = 49.6%
cuối học năm: 150 học sinh = 56.8%.
Học sinh khen thưởng
5/Học sinh Hồn thành chương trình lớp học: 145 học sinh=100%. (3 học sinh khuyết
tật học hòa nhập-lớp 4A, 4B, 4D)
6/Học sinh Hồn thành chương trình Tiểu học: 123 học sinh=100%. (1 học sinh
khuyết tật học hòa nhập-lớp 5A)
4.1.11. Đăng
0 lớp.
kí Danh hiệu lớp:
+ Lớp Xuất sắc: 9 lớp.
Chỉ tiêu: + Lớp Xuất sắc: 5 lớp.
+ Lớp Tiên tiến:
+ Lớp Tiên tiến: 4
lớp.
5. Đăng kí kết quả các phong trào thi đua giáo viên:
5.2.1. Chuyên đề: Tổ chức 8 chuyên đề trong đó có 4 chuyên đề Sinh hoạt chuyên môn
theo NCBH, 4 buổi Sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề tham gia đầy đủ các chuyên
đề do trường, thị xã tổ chức.
5.2.2.Thi giảng các cấp: Toàn tổ có 13 giáo viên thi giảng cấp trường, phấn đấu 30% số
giáo viên thi giảng đạt giải, trong đó có giải Nhất, giải Nhì, giải Ba.
+ Tham gia thi giáo viên dạy giỏi cấp thị xã: Chọn 2 Đ/C dự thi (Dự kiến: ..................),
phấn đấu đạt 1 giải Khuyến khích.
+ Tham gia dự thi giáo viên chủ nhiệm Giỏi cấp thị xã: 2 Đ/C giáo viên đăng kí tham gia
(Đ/C .......... và Đ/C ........................). Chọn 1 Đ/C dự thi, phấn đấu đạt 1 giải Khuyến
khích.
+ Tổ chun mơn có 13/13 giáo viên tham gia thi giao lưu giáo viên Giỏi đổi mới phương
pháp dạy An tồn giao thơng cấp quốc gia do Bộ giáo dục phối hợp với công ty Honda tổ
chức = 100%, tổ chuyên môn phấn đấu đạt 1 giải Khuyến Khích.
5.2.3. Xếp loại giáo viên theo Quyết định 14- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học:
+ Loại Xuất sắc: 6 đồng chí.
+ Loại Khá: 7 đồng chí.
5.2.4. Xếp loại giáo viên theo tiêu chí viên chức:
+ Loại Hồn thành Xuất sắc nhiệm vụ: 10 đồng chí. + Loại Hồn thành tốt nhiệm vụ:
3 đồng chí.
5.2.5. Đăng kí về viết sáng kiến:
- Viết sáng kiến: phấn đấu có 14/14 cán bộ, giáo viên có sáng kiến đạt 100%. Trong đó
đạt các loại như sau:
+ Cấp trường xếp loại Tốt có: 3 Đ/C, Xếp loại Khá cấp trường có: 10 Đ/C; Xếp loại TB
cấp trường có: 1 Đ/C.
+ Cấp thị xã xếp loại Khá: 1 Đ/C (Đ/C: .............); Xếp loại Trung bình: 2 Đ/C
(Đ/C: ..........................)
6. Đăng kí danh hiệu thi đua cuối năm:
+ Danh hiệu Lao động Tiên tiến: 14 đồng chí. + Hồn thành nhiệm vụ: 0 đồng chí.
Trong đó có:
+ Danh hiệu Chiến sĩ Thi đua: 4 đồng chí
1 - .......... - Hiệu trưởng: Chiến sĩ Thi đua Cơ sở.
2 - ............ - Tổ trưởng chuyên môn: Chiến sĩ Thi đua Cơ sở
3 – ......... - Giáo viên: Chiến sĩ Thi đua Cơ sở.
Với tinh thần tất cả vì học sinh thân yêu, vì sự nghiệp giáo dục địa phương và nước
nhà, toàn thể giáo viên tổ chun mơn chúng tơi hứa phấn đấu hồn tành tốt những nội
dung thi đua đã đăng kí.
T/M Tổ chuyên mơn.
TỔ TRƯỞNG CHUN MƠN
DUYỆT
CỦA HỘI ĐỒNG THI ĐUA - KHEN THƯỞNG TRƯỜNG TH VĂN ĐỨC
4.MẪU BIÊN BẢN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ VIÊN
CHỨC CẤP TỔ CHUN MƠN.
Trường Tiểu học .......
Tổ chun mơn 4 + 5.
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc