Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.57 KB, 29 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Năm học 2017-2018

1

1


Cả năm: 37 tuần – 52tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 34 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần –18 tiết.

Tiết
theo
PPC
T

Tên bài

Mục tiêu , yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)

1. Kiến thức:
- Biết được vai trò của bản vẽ kỹ
thuật trong sản xuất và đời
Vai trò của
sống.


bản vẽ kỹ
2. Kỹ năng:
thuật đối với - Biết được khái niệm về bản vẽ
đời sống và
kỹ thuật.
sản xuất
3. Thái độ:
- Có nhận thức đúng với việc học
tập bộ môn vẽ kỹ thuật.
- Biết bảo vệ môi trường.

1

2

Hình chiếu

2

1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là hình chiếu
2. Kỹ năng:

Phương
pháp

Năng lực
cần đạt

Chuẩn bị của GV và

HS

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học

1.Giáo viên: Đọc tài
liệu, nghiên cứu soạn
bài
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dẫn
SGK

- Phát hiện
và giải
quyết vấn


1, NL giao
tiếp
2, NL hợp

1.Giáo viên: Đọc tài
liệu, nghiên cứu soạn
bài

Ghi chú

2


3

Thực
hành:Hình
chiếu của
vật thể

3

đề
- Nhận biết được hình chiếu của - Hoạt động
nhóm
vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
3. Thái độ:
- Vấn đáp
- Hiểu biết về hình chiếu và yêu

thích môn học

Vật mẫu: Khối hình
hộp chữ nhật
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dẫn
SGK
Bìa cứng gấp thành3
mặt phẳng chiếu;
nến, diêm

1. Kiến thức:
- Học sinh chỉ ra được hình chiếu
vật thể, nhận biết được sự liên
quan giữa hướng chiếu
- Biết được sự liên quan giữa
hướng chiếu và hình chiếu và
cách bố trí các hình chiếu ở trên
bản vẽ.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết cách bố trí hình
chiếu trên bản vẽ, cách vẽ hình
chiếu thứ ba của vật thể
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu
của vật thể có dạng các khối đa
diện.
- Phát huy trí tưởng tượng không
gian.
3. Thái độ:


1.Giáo viên: Đọc tài
liệu, nghiên cứu soạn
bài
- Dụng cụ: Thước,
êke, com pa …
- Vật liệu: Giấy A4,
bút chì, tẩy…
- Cho vật thể và
hình chiếu chỉ rõ
sự tương quan
giữa hình chiếu và
hướng chiếu;
Hình chiếu và vật
thể.
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dẫn
SGK

tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL giải
quyết VĐ
6, NL thưc
hành
NL hợp tác
- Hoạt động NL tự quản
nhóm


- Vấn đáp
NL thực
hành

3


-

Bản vẽ các
khối đa diện

4

5

Thực hành
đọc bản vẽ
các khối đa
diện

4

Nghiêm túc, yêu thích môn kỹ
thuật.

1. Kiến thức:
- Nhận dạng được các khối đa
diện thường gặp: Hình hộp chữ
nhật, hình lăng trụ đều, hình

chóp đều.
2. Kỹ năng:
- Đọc được bản vẽ vật thể có
dạng hình hộp chữ nhật, hình
lăng trụ, hình chóp đều. Rèn
luyện kỹ năng vẽ, vẽ chính xác
các khối đa diện và hình chiếu
của nó.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, yêu thích môn kỹ
thuật.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

1. Kiến thức: - Giúp học sinh đọc được bản
vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối

đa diện.
2. Kỹ năng: Vận dụng vào bài tập thực hành
để củng cố kiến thức về hình chiếu
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính
xác. Cần giữ vệ sinh nơi làm việc góp phần
bảo vệ môi trường

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL thực
hành

1.Giáo viên: Đọc tài
liệu, nghiên cứu soạn
bài
- Tranh H4.2, H4.3,
H4.4, H4.5, H4.6,
H4.7.(như SGK)
- Hình hộp chữ
nhật, hình lăng

trụ đều, hình chóp
đều.
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dẫn
SGK

4


1. Kiến thức:
- Nhận dạng được các khối tròn
xoay thường gặp: hình trụ, hình
nón, hình cầu....
Bản vẽ các
khối tròn

6

2.Kỹ năng:

- Luyện tập
- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng

hình trụ, hình nón, hình cầu.....

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học

3.Thái độ:

Thực hành 1. Kiến thức:
đọc bản vẽ
các khối tròn - Đọc được bản vẽ các hình chiếu
của vật thể có dạng khối tròn.
xoay.
- Phân tích và xác được vật thể
được tạo thành từ các khối hình
học nào ?
2.Kỹ năng
- Phát huy trí tưởng tượng trong
5

+ Mô hình các khối
tròn xoay: hình trụ,
hình nón, hình cầu.....
+ Đọc tài liệu tham

khảo.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
+ Vật mẫu: vỏ
hộp sữa, cái nón, quả
bóng

- Yêu thích môn học.

7

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

-1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự

quản lí

GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.
+ Phiếu học
tập, Phim bản trong
hình 7.1; 7.2 và các
bước tiến hành.
HS: + SGK, vở
5


5, NL tự học ghi, dụng cụ học tập,
giấy A4 ......

không gian.
3.Thái độ :
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính
xác và làm việc theo quy trình.
1.Kiến thức:
-

-

Biết được khái niệm về bản vẽ
kĩ thuật, nội dung và phân loại
bản vẽ kĩ thuật.
Biết được khái niệm và công
dụng của hình cắt.


Khái niệm 2.Kỹ năng:
về bản vẽ kỹ - Rèn luyện trí tưởng tượng trong
thuật hình
không gian của học sinh
cắt
3.Thái độ:

8

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác

1. GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.
+ Một số mẫu
bản vẽ cơ khí và xây
dựng.
+ Mô hình ống

lót, tranh vẽ hình 8.2
+ Mẫu phiếu
học tập và đáp án.
2. HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

- Có ý thức ham học hỏi, tìm tòi

+ Ôn tập bài
cũ và đọc trước bài
mới.

9

Bản vẽ chi
6

1. Kiến thức:

- Phát hiện

1, NL giao

1. GV:
6


tiết

và giải

quyết vấn
- Biết được nội dung của bản vẽ chi đề
tiết.
- Hoạt động
- Biết được cách đọc bản vẽ vchi
nhóm
tiết đơn giản.
- Vấn đáp
2. Kỹ năng

tiếp
2, NL hợp
+ Hồ sơ giảng
tác
dạy, đồ dùng dạy
học.
3, NL ngôn
ngữ
+ Mô hình ống
4, NL tự học lót, tranh vẽ hình 9.1
2. HS:

- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ cho
hs.

+ SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

3.Thái độ:


+ Ôn tập bài cũ
và đọc trước bài mới.

- Yêu thích môn học
10

Thực
hành:Đọc
bản vẽ chi
tiết đơn giản
có hình cắt

1.Kiến thức:
-Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản
có hình cắt ( Bản vẽ chi tiết vòng
đai ).
2.Kỹ năng:
-Phát huy trí tưởng tượng trong
không gian.
3.Thái độ :
-

7

Rèn luyện ý thức cẩn thận,
chính xác và làm việc theo quy

- Phát hiện
và giải
quyết vấn

đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL thực
hành

1. Giáo viên:Giáo
án,SGK
2.Học sinh: Nghiên
cứu kĩ SGK

7


trình.

1. Kiến thức:
- Nhận dạng được ren trên bản vẽ.
- Biết được các quy ước vẽ ren.
11


Biểu diễn
ren

2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản vẽ chi
tiết có ren.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

- Ham học hỏi về vẽ kỹ thuật

Thực
1. Kiến thức:
hành:Đọc
-Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản
bản vẽ chi

tiết đơn giản có ren( Bản vẽ côn có ren ).
có ren
2.Kỹ năng:
-

Phát huy trí tưởng tượng trong
không gian.

3.Thái độ :
8

Rèn luyện ý thức cẩn thận,
chính xác và làm việc theo quy

+ Tranh vẽ các
hình: 11.2-11.6; vật
mẫu có ren ( mô hình
)
2. HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

3.Thái độ:

12

1. GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.

+ Ôn tập bài

cũ và đọc trước bài
mới
- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL suy
luận

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.
+Bản vẽ hình
10.1 SGK/34
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập,
giấy A4 ......

8



6, NL thực
hành

trình.

1.Kiến thức

13

Bản vẽ lắp

-

Biết được nội dung và công
dụng của bản vẽ lắp.

-

Biết được cách đọc bản vẽ lắp
đơn giản.

2. Kỹ năng:
-

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề

- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ
cho hs.

3.Thái độ:

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL suy
luận

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ


1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.

- Nghiên túc trong giờ học
14

9

Bản vẽ nhà

- Phát hiện
và giải
- Biết được nội dung và công dụng
quyết vấn
của bản vẽ nhà.
đề
2.Kỹ năng:
- Hoạt động
- Nhận biết được một số ký hiệu nhóm
bằng hình vẽ của một số bộ phận - Vấn đáp
dùng trên bản vẽ nhà.
1. Kiến thức:

+ Tranh vẽ
hình 13.1; phiếu học
tập; bảng phụ
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
+ Ôn tập bài

cũ và đọc trước bài
mới.

+ Tranh vẽ
hình 15.1.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
+ Ôn tập bài
9


3. Thái độ

cũ và đọc trước bài
mới.

- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn
giản.
- Phát hiện
và giải
- Hệ thống hoá và hiểu được một
quyết vấn
số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình
đề
chiếu các khối hình học.
- Hoạt động
2. Kỹ năng:
nhóm
- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi
- Vấn đáp

tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
1.Kiến thức:

15

Ôn tập

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

3. Thái độ:
-Nghiêm túc trong quá trình học
tập
16

Kiểm tra 1
tiết

1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học
sinh qua phần vẽ kỹ thuật
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra cho
học sinh.


10

.
1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.
+ Sơ đồ h ệ
thống hoá kiến thức.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
bài cũ.

-Kiểm tra
viết

NL tự học

+ Ôn tập các

1. Giáo viên: Đề bài,
đáp án và thang điểm
chi tiết.
2. Học sinh: Giấy bút
kiểm tra.

10


3.Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức, thái

độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
1. Kiến thức:
- HS hiểu được vai trò của cơ khí
trong sản xuất và đời sống.

17

Vai trò của
cơ khí trong
sản xuất và
đời sống

2.Kỹ năng:
- Biết vận dụng những kiến thức
cơ bản vào bài học

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ

4, NL tự học

1. Thầy:
- Giáo án, SGK, bảng
phụ.
2. Trò:
- Học và làm bài tập
ở nhà.
- Đọc trước bài mới.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học, các mẫu vật liệu
cơ khí


3. Thái độ:
- Giáo dục tính ham học trong nền
cơ khí.

18,1 Vật liệu cơ
9
khí

1. Kiến thức:
- Biết phân biệt các vật liệu cơ khí
phổ biến.
- Biết được tính chất cơ bản của
vật liệu cơ khí.
2 Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, tìm tòi

11

2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

11


3.Thái độ:
- Tạo cho hs sự yêu thích tìm hiểu
về ngành cơ khí.

1. Kiến thức:

- Biết được cấu tạo, công dụng và
cách sử dụng một số dụng cụ cơ
khí thường dùng.
- Hiểu được ứng dụng của dụng cụ
cơ khí.
20

Dụng cụ cơ
khí

- Biết được các quy tắc an toàn
trong quá trình gia công.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

1. GV: + Hồ sơ giảng

dạy, đồ dùng dạy
học, bộ mẫu các
dụng cụ cơ khí

- Phát hiện
và giải
quyết vấn

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.

2. HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng kiến thức vào thực
tế
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ học
21

12

Cưa và đục
kim loại.Dũa

và khoan
kim loại

1. Kiến thức:
- Biết biết được kĩ thuật cơ bản
của cưa kim loại.

12


Biết được các quy tắc an toàn
trong khi cưa kim loại.
2.Kỹ năng
- Rèn kỹ năng thực hành

đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

3.Thái độ

tác
+ Tranh vẽ,
chuẩn bị một số loại
3, NL ngôn
cưa .....
ngữ
4, NL tự học 2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.


- Có ý thức học hỏi
* Kiến thức
- Hiểu được khái niệm và phân loại
chi tiết máy.

22

Khái niệm
về chi tiết
máy và lắp
ghép

- Biết được các kiểu lắp ghép của
chi tiết máy.
* Kỹ năng

- Phát hiện 1, NL ngôn
và giải
ngữ
quyết vấn
2, NL tự học
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.


- Phát hiện
và giải
quyết vấn

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy

- Rèn các kỹ năng quan sát, vận
dụng

+ Tranh vẽ
hình 24.2; 24.3 và bộ
trục trước xe đạp.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

* Thái độ
- Có ham thích tìm hiểu về cơ khí,
liên hệ được với thực tế.
23

13

Mối ghép cố
định.Mối
ghép không

* Kiến thức
- Hiểu được khái niệm và phân loại


1, NL giao
tiếp

13


mối ghép cố định, mối ghép không
tháo được.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của một số mối ghép
không tháo được.
tháo được

đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

học.

- Phương
pháp thực
nghiệm

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.

* Kỹ năng

+ Tranh vẽ
hình 25.1; 25.2.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

- Rèn kỹ năng quan satsvaf thực
hành
* Thái độ

- Có ham thích tìm hiểu về cơ khí,
liên hệ được với thực tế.

24

Mối ghép
tháo được

* Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm và phân loại
mối ghép tháo được.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của mối ghép tháo được
thường gặp.
- Hiểu được khái niệm và phân loại
mối ghép động.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của một số khớp động.

14

+ Tranh vẽ
hình 26.1; 26.2.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

14


* Kỹ năng

- Rèn các kỹ năng quan sát, thực
hành
* Thái độ
- Có ham thích tìm hiểu về cơ khí,
liên hệ được với thực tế.
- Phát hiện
và giải
- Hiểu được khái niệm về mối ghép
quyết vấn
động
đề
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và
- Hoạt động
ứng dụng của một số mối ghép
nhóm
động
- Vấn đáp
* kỹ năng
* Kiến thức:

25

Mối ghép
động

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn

ngữ
4, NL tự học

1.GV: + Hồ sơ giảng
dạy, đồ dùng dạy
học.

1, NL giao
tiếp

- GV: Tranh vẽ hình
29.1, hình 29.2, hình

+ Tranh vẽ
hình 27.1 đến 27.4
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.

- rèn các kỹ năng quan sát và vận
dụng
* Thái độ
- Có ham thích tìm hiểu về cơ khí,
liên hệ được với thực tế.

26

15

Truyền
.

chuyển động 1. Kiến thức: Sau khi học song học

- Phát hiện
và giải

15


27

16

sinh hiểu được:
- Hiểu được tại sao cần phải
truyền chuyển động
- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm
việc và ứng dụng một số cơ cấu
truyền chuyển động trong thực tế.
2.Kỹ năng:
- Học sinh có kỹ năng làm việc theo
quy trình
- Rèn luyện kỹ năng quan sát nhận
dạng và phân tích các bộ truyền
động.
3.Thái độ: Có tương tác giữa các
thành viên trong nhóm, có thái độ
yêu thích bộ môn.

quyết vấn
đề

- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

29.3
- Mô hình chuyền
động đai, truyền
động bánh răng và
truyền động xích.
- HS: Đọc trước bài
29 SGK.

Biến đổi
1. Kiến thức: Sau khi học song học
chuyển động sinh hiểu được:
- Hiểu được tại sao cần phải biến
đổi chuyển động
- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm
việc và phạm vi ứng dụng một số
cơ cấu chuyển động thường dùng
trong thực tế.
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm
việc theo quy trình
3.Thái độ: Có hứng thú, ham thích


- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

- GV: Tranh vẽ hình
30.1, hình 30.2, hình
30.3, hình 30.4
- Mô hình chuyền
động đai, cơ cấu tay
quay con trượt, bánh
răng và thanh răng,
vít - đai ốc.
- HS: Đọc trước bài
30 SGK.
16



tìm tòi kỹ thuật và có ý thức bảo
dưỡng các cơ cấu biến đổi chuyển
động.

28

29

17

1. Kiến thức: Sau khi học song học
sinh hiểu được:
- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm
việc và phạm vi ứng dụng một số
cơ cấu chuyển động thường dùng
trong thực tế.
- Tháo, lắp được và kiểm tra tỷ số
Thực hành :
truyền của các bộ truyền động.
Truyền
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm
chuyển động
việc theo đúng quy trình.
3.Thái độ: Biết cách bảo dưỡng và
có ý thức bảo dưỡng các bộ truyền
động thường dùng trong gia đình.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn

đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

Vai trò của
điện năng
trong sản
xuất và đời
sống

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác

3, NL ngôn
ngữ

1. Kiến thức: Sau khi học song giáo
viên phải làm cho học sinh.
- Biết được quá trình sản xuất và
truyền tải điện năng.
- Hiểu được vai trò của điện năng
trong sản xuất và trong đời sống.
2.Kỹ năng: Quan sát, tìm hiểu và

- GV: Thiết bị: Một bộ
thí nghiệm truyền
chuyển động cơ khí
gồm:
+ Bộ truyền động
đai.
+ Bộ truyền động
bánh răng.
+ Bộ truyền động
xích.
- Dụng cụ: Thước lá,
thước cặp, kìm, tua
vít, mỏ lết…
- HS: Chuẩn bị trước
mẫu báo cáo thực
hành theo mẫu III
- GV: Tranh vẽ các
nhà máy điện, đường
dây cao áp, hạ áp, tải

tiêu thụ điện năng.
- Mẫu vật về phát
điện
- Mẫu vật về các dây
17


phân tích.
- Vấn đáp
3.Thái độ: Say mê hứng thú ham
thích môn học

30

31

18

4, NL tự học
5, NL suy
luận
6, NL thực
hành

dẫn sứ.
- Mẫu vật về tiêu thụ
điện năng ( bóng
đèn, quạt điện, bếp
điện ).


1.Kiến thức:
- Hiểu được nguyên nhân gây ra tai
nạn điện, sự nguy hiểm của dòng
điện đối với cơ thể người.
- Biết được một số biện pháp an
toàn trong sản xuất và đời sống.
An toàn điện 2.Kỹ năng: Sử dụng được một số
dụng cụ bảo vệ an toàn điện
3.Thái độ: Nghiêm chỉnh thực hiện
các biện pháp bảo vệ an toàn điện
trong sử dụng và sửa chữa điện

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL suy
luận
6, NL thực

hành

- GV: Tranh ảnh về
các nguyên nhân gây
ra tai nạn điện.
- Tranh về một số
biện pháp an toàn
điện trong sử dụng
và sửa chữa.
- Găng tay, ủng cao
su, thảm cách điện,
kìm…
- HS: đọc và xem
trước bài 33

Thực hành
dụng cụ bảo
vệ an toàn
điện

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp

2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

1. Giáo viên:
- Phương tiện: Thảm
cách điện, giá cách
điện, găng tay cao su.
Dụng cụ: Bút thửi
điện, kìm điện, tua
vít có chuôi bọc vật
liệu cách điện.

1. Kiến thức: Sau khi học xong giáo
viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được công dụng, cấu tạo của
một số dụng cụ bảo vệ an toàn
điện
2. Kĩ năng: Sử dụng được một số
dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
3. Thái độ: Có ý thức thực hiện

18


nguyên tắc an toàn điện trong khi
sử dụng và sửa chữa


32

Thực hành
cứu người
tai nạn điện

33

Ôn tập

19

5, NL suy
luận
6, NL thực
hành

- Phương pháp: Vấn
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.
2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 34.
1. Giáo viên:
- Phương tiện: Thảm
cách điện, giá cách
điện, dây dẫn điện.
Chiếu…
- Phương pháp: Vấn
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.

2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 35
chuẩn bị mẫu báo
cáo thực hành.

1. Kiến thức: Sau khi học xong giáo
viên phải làm cho học sinh.
- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi
nguồn điện một cách an toàn
2. Kĩ năng: Biết cách sơ cứu nạn
nhân khi bị tai nạn điện
3. Thái độ: Có ý thức nghiêm túc
trong học tập.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

NL hợp tác
NL ngôn
ngữ
NL tự học
NL suy luận

1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản về

vật liệu và gia công cơ khí, chi tiết
máy và lắp ghép, truyền chuyển
động
- Chuẩn bị kiểm tra về các nội dũng
đã học
2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng làm

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

1. Giáo viên:
- Phương tiện:
Nghiên cứu bài tổng
kết và ôn tập SGK.
- Phương pháp: Vấn
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.

19


việc theo quy trình.
3. Thái độ: Ôn tập nghiêm túc.

34

35

20

5, NL suy
luận

2. Học sinh: Xem
trước lại các bài đã
học.

1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá
-Kiểm tra
chất lượng học sinh trong quá trình
học
- Qua đó giáo viên đánh giá, điều
Kiểm tra học chỉnh phương pháp dạy và truyền
kỳ 1
thụ kiến thức cho phù hợp.
2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng làm
việc theo quy trình.


-NL Tự học

1. Giáo viên:
- Phương tiện: Câu
hỏi kiểm tra đáp án,
thang điểm
2. Học sinh: Thước
kẻ, bút chì, giấy kiểm
tra.

Vật liệu kỹ
thuật điện

1, NL ngôn
ngữ
2, NL tự học
3, NL suy
luận

1. Giáo viên:
- Phương tiện: Tranh
vẽ các đồ dùng điện
gia đình và các dụng
cụ bảo vệ an toàn
điện, các mẫu vật về
dây điện, các thiết bị
điện và đồ dùng điện
gia đình.
- Phương pháp: Vấn
đáp, HĐN, trực quan

sinh động.
2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 36

1. Kiến thức: Sau khi học xong giáo
viên phải làm cho học sinh.
- Biết được vật liệu nào là vật liệu
dẫn điện, vật liệu cách điện, vật
liệu dẫn từ.
2. Kĩ năng: Hiểu được đặc tính và
công dụng của mỗi loại vật liệu kỹ
thuật điện.
3. Thái độ: Có ý thức nghiêm túc
trong học tập.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp
- Hệ thống
hóa

20


SGK.


36

21

1. Kiến thức: Sau khi học xong giáo
viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm
việc của đèn sợi đốt
Đồ dùng loại
2. Kĩ năng: Hiểu được các đặc điểm
điện quangcủa đèn sợi đốt.
đèn sợi đốt
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng các
đồ dùng điện đúng số liệu kỹ
thuật.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ


1. Giáo viên:
- Phương tiện: Tìm
hiểu cấu tạo đèn sợi
đốt, bóng thuỷ tinh,
sợi đốt, đuôi đèn.
Tranh vẽ về đèn
điện. Đèn sợi đốt
đuôi xoáy, đuôi ngạch
còn tốt, đã hỏng..
- Phương pháp: Vấn
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.
2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 38 SGK
21


37

38

22

Đèn huỳnh
quang

Thực
hành:Đèn
ống huỳnh

quang

1. Kiến thức: Sau khi học xong giáo
viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm
việc của đèn huỳnh quang
- Hiểu được các đặc điểm của đèn
huỳnh quang.
2. Kĩ năng: Hiểu được ưu, nhược
điểm của mỗi loại đèn điện để lựa
chọn hợp lý đèn chiếu sáng trong
nhà.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng các
đồ dùng điện đúng số liệu kỹ
thuật.
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu
được cấu tạo và nguyên lý làm việc
của đèn huỳnh quang.
Hiểu được các đặc điểm của đèn
huỳnh quang
2. Kỹ năng: Hiểu được ưu nhược
điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn
hợp lýđèn chiếu sáng trong nhà.
3. Thái độ: Có ý thức dùng đèn
huỳnh quang đúng các nguyên tắc
kỹ thuật và tiết kiệm điện năng.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn

đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

- Hoạt động 1, NL giao
nhóm
tiếp
- Vấn đáp
2, NL hợp
tác

1. Giáo viên:
- Phương tiện: Tìm
hiểu cấu tạo đèn
huỳnh quang, đèn
compắc huỳnh
quang. Tranh vẽ về
đèn huỳnh quang và
đèn compắc huỳnh
quang.
- Phương pháp: Vấn

đáp, HĐN, trực quan
sinh động.
2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 39
SGK.
1. Giáo viên: GV
nghiên cứu kĩ SGK và
SGV, giáo án điện tử,
máy chiếu
2. Học sinh Nghiên
cứu kỹ Sgk

22


39

40

23

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được nguyên lý làm
việc của đồ dùng loại điện, nhiệt.
Đồ dùng loại
- Học sinh hiểu được cấu tạo,
điện nhiệt
nguyên lý hoạt động
:Bàn là điệnbếp điện – 2. Kỹ năng : Biết cách sử dụng bàn
là điện an toàn, hiệu quả, tiết kiệm

nồi cơm
điện
điện
3. Thái độ :Có ý thức sử dụng đồ
dùng điện an toàn, đúng kỹ thuật.

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL suy
luận

1. Giáo viên giáo án
điện tử, máy chiếu

1. Kiến thức: Biết được cấu tạo,
nguyên lý làm việc và cách sử dụng
của động cơ điện một pha.
-Biết được cấu tạo, nguyên lý làm

việc và cách sử dụng quạt điện.
Đồ dùng loại 2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng các
điện cơ.Quạt đồ dùng điện- cơ đúng yêu cầu kỹ
điện.
thuật và đảm bảo an toàn.
3. Thái độ: Có ý thức tuân thủ các
quy định về an toàn điện
Có ý th ức sử dụng các đ ồ
dùng điện đúng số liệu kỹ thuật

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp
- Luyện tập

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

1. Giáo viên: nghiên
cứu kĩ SGK và SGV,
giáo án điện tử, máy

chiếu
2. Học sinh: - Nghiên
cứu bài
-Tìm hiểu đồ dùng
loại điện cơ trong gia
đình

2. Học sinh: Nghiên
cứu kỹ Sgk

23


41

42

43

24

Thực
hành:Quạt
điện

Máy biến áp
1 pha

Sử dụng hợp
lý điện

năng.Thực
hành tính
toán điện

1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo và
nguyên lý làm việc và công dụng
của động cơ điện 1 pha.
2. Kĩ năng: - HS hiểu được nguyên
lý làm việc và cách sử dụng quạt
điện, cấu tạo của quạt điện
3. Thái độ: Nghiêm túc tích cực
trong học tập

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm

NL hợp tác
NL tự quản

NL giải
quyết VĐ

1. Giáo viên: Một số
thiết bị điện cơ có
trong thư viện ( mô
hình động cơ điện

một pha).
2. Học sinh: Chuẩn bị
như GV dặn tiết
trước.

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được
cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy
biến áp một pha
2. Kỹ năng : Biết được chức năng
và cách sử dụng máy biến áp một
pha
3. Thái độ : Có ý thức tuân thủ các
nguyên tắc an toàn khi sử dụng
máy biến áp một pha

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động
nhóm
- Vấn đáp

-1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự

quản lí

1. Giáo viên: nghiên
cứu kĩ SGK và SGV,
giáo án điện tử, máy
chiếu, mô hình máy
biến áp
2. Học sinh:
-Nghiên cứu bài
-Tìm hiểu về máy
biến áp sử dụng
trong gia đình

1.Kiến thức:
-Biết sử dụng điện năng một cách
hợp lí.
- Tính toán được điện năng tiêu thụ

- Phát hiện
và giải
quyết vấn
đề
- Hoạt động

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác

1. Giáo viên: nghiên

cứu kĩ SGK và SGV,
giáo án điện tử, máy
24


trong gia đình
nhóm
2. Kỹ năng :
- Vấn đáp
-Giảm được tiêu thụ điện năng gia
đình.
năng tiêu
-Tính toán toàn bộ điện năng trong
thụ trong gia
một gia đình, một phòng học.
đình
3. Th Có thể áp dụng trong thực
tiễn gia đình, tính toán thành thạo.
1. Tính toán điện năng tiêu thụ

chiếu
3, NL ngôn
ngữ
2. Học sinh: Nghiên
4, NL tự học cứu bài
5, NL tính
toán
6, NL suy
luận
7, NL thực

hành

-Kiểm tra

-NL tự học

- Phát hiện

1, NL giao

của một dụng cụ điện cụ thể khi
biết công suất của nó và thời gia
hoạt động của thiết bị.
44

KIỂM TRA

2. Tính được điện năng tiêu thụ
hàng ngày, hàng tháng khi cho số
liệu cụ thể
3. Tính được tiền điện phải trả khi
biết mức giá điện.

45
25

Đặc điểm và 1. Kiến thức:

1. Giáo viên: nghiên
25



×