GIÁO ÁN HÓA HỌC 9
Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon – Nhiên liệu.
I. Mục tiêu bài học
Học sinh được củng cố lại các kiến thức đã học về hiđrocacbon, mối quan hệ giữa cấu
tạo và tính chất hóa học của các hiđrocacbon.
Củng cố lại các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức phân tử của
hợp chất hữu cơ.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ: kẻ bảng T133/SGK
HS chuẩn bị phiếu học tập, bảng T133/SGK.
III. Tiến trình bài dạy.
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
? Bài 3 – T132/SGK
? Bài 40. 5 – T45/SBT.
C. Nội dụng luyện tập
Hoạt đông của thầy và trò
Nội dung kiến thức và kĩ năng
I. Kiến thức cần nhớ – T133/SGK
Mêtan
? Kể tên các hiđrocacbon đã
học
? Nêu ngắn gọn đặc điểm cấu
tạo phân tử, tính chất hóa học
tilen
Benzen
Axetilen
CTPT
CH4
CH2=CH2
C2H2
C6H6
Có 3 lk
đôi xen
GIÁO ÁN HÓA HỌC 9
đặc trưng của từng loại
hiđrocacbon
? Cho biết những ứng dụng
chính của từng loại
hiđrocacbon kể trên.
? HS hoạt động nhóm, hoàn
thiện bảng T133/SGK.
( 2HS/nhóm).
? 1 nhóm HS lên điền kết quả
vào bảng phụ
Đặc
điểm
CTPT
Có 4
liên kết
đơn
Có 1 liên
kết đôi,
trong liên
kết đôi có
1 lk kém
bền
Có 1 lk kẽ với 3
ba, trong lk đơn
lk ba có
thành
2 lk kém hình lục
bền
giác đều
Phản
ứng đặc
trưng
Thế
? Các nhóm HS khác trao
đổi, bổ sung đáp án cho nhau,
nhận xét kết quả của nhóm
trên bảng
GV chữa và chốt kiến thức
( nếu cần).
ứng
dụng
chín
Nhiên
liệu
Cộng
Cộng
Nguyên
liệu điều
chế nhựa
P.E, PVC,
rượu etyl
c, axit
axetic
Nhiên
liệu và
nguyên
liệu
trong
công
nghiệp
Vừa
phản
ứng thế,
vừa
phản
ứng
cộng
Nguyên
liệu
quan
trọng
trong
công
nghiệp.
* Phản ứng minh hoạ
1. Mêtan: CH4 + Cl2
? Viết các ptpư minh hoạ cho
các pư đặc trưng của mỗi loại
hiđrocacbon đã nêu.
ánh sáng CH3Cl + HCl
2. Etilen: C2H4 + Br2 C2H4Br2
3. Axetilen: C2H2 + Br2 C2H2Br2
4. Benzen:
+ Phản ứng thế: C6H6 + Br2
Fe, t0 C6H5Br + HBr.
GIÁO ÁN HÓA HỌC 9
+ Phản ứng cộng: C6H6 + 3H2 Ni, t0 C6H12
II. Bài tập
? Viết CTCT của C3H6, C3H8
và C3H4.
? 3HS lên bảng làm, HS dưới
lớp cùng làm ra nháp
? Nhận xét, cho điểm.
GV: Viết tất cả các CTCT của
các hợp chất đã cho
Bài 1 – T133/SGK
* C3H6:
* C3H8
1) CH2 = CH – CH3
2)
CH3 – CH2 – CH3
CH2
H2C
CH2
*C3H4
1) CH3- C = CH
3)
? Đọc đề bài
CH2
HC
GV hướng dẫn HS phân tích
yêu cầu bài toán => chữa bài.
a)
? Tính nC, nH dựa vào nCO2,
nH2O.
? Hợp chất A do những
nguyên tố hóa học nào cấu
tạo nên.
? Xác định CTPT của hợp
chất A
2) CH2 = C = CH2
CH
Bài 4 –T133/SGK
a) Theo bài:
* nCO2 = 8,8/44 = 0,2 (mol)
=> nC = nCO2 = 0,2(mol) => mC = 0,2. 12 = 2,4 (g).
* nH2O = 5,4/18 = 0,3(mol).
=> nH = 2nH2O = 2. 0,3 = 0,6 (mol)
=> mH = 0,6. 1 = 0,6(g).
Ta thấy: mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3 (g) là khối lượng hợp
chất A đem đốt => A là hiđrocacbon chỉ gồm C và H
? Tìm công thức thực nghiệm trong phân tử.
của hợp chất A
b)
GIÁO ÁN HÓA HỌC 9
Gọi CTPT của hợp chất A là CxHy ta có:
? A có làm mất màu dd Br2
không
x : y = mC/mH = 2,4/12 : 0,6/1 = 1 : 3.
b) CTPT của A có dạng: (CH3)n
? Viết ptpư của A với Cl2
Vì MA < 40 => 15n < 40 => n < 2,3.
* Nếu n = 1 => A là CH3 (loại).
* Nếu n = 2 => A là C2H6 (phù hợp).
c) Vậy A không làm mất màu dd brom.
d) Phản ứng của A với clo:
C2H6 + Cl2 ánh sáng
D. Củng cố
Kết hợp với nội dung luyện tập
E. Hướng dẫn về nhà
* Làm bài 2, 3 – T133/SGK; Bài 42. 2, 42. 5 – T47/SBT.
* Chuẩn bị bài thực hành – T134/SGK.
C2H5Cl + HCl.