BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC
VÀ LUYỆN THI NHÂN THÀNH
--------
--------
TỔNG HỢP CÔNG THỨC VẬT LÝ
CHUẨN BỊ ÔN THI ĐẠI HỌC
Hà Nội. 2014
Nhân hữu học – ngọc hữu Thành
NHỮNG KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN
CẦN THIẾT CHO VẬT LÝ LỚP 12
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số
Đạo hàm
y = sinx
y’ = cosx
y = cosx
y’ = - sinx
b. Các công thức lượng giác cơ bản:
2sin2a = 1 – cos2a
- cosα = cos(α + π)
2cos2a = 1 + cos2a
- sina = cos(a +
sina = cos(a -
π
)
2
π
)
4
- cosa = cos(a + π )
π
)
4
cosa - sina =
sina + cosa =
2 sin( a +
sina - cosa =
2 sin( a −
π
)
2
2 sin(
π
− a)
4
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
α = a + k 2π
sin α = sin a ⇒
α = π − a + k 2π
cos α = cos a ⇒ α = ± a + k 2π
d. Bất đẳng thức Cô-si: a + b ≥ 2 a.b ; (a, b ≥ 0, dấu “=” khi a = b)
e. Định lý Viet:
b
x+ y = S =−
là nghiệm của X2 – SX + P = 0
a
⇒ x, y
c
x. y = P =
a
Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =
0
−b
; Đổi x0 ra rad: x π
2a
180
f. Các giá trị gần đúng: π 2 ≈ 10; 314 ≈ 100 π ; 0,318 ≈
0,636 ≈
1
;
π
2
1
; 0,159 ≈
; 1,41 ≈ 2;1,73 ≈ 3
π
2π
-----
-----
Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê.
Nhân hữu học – ngọc hữu Thành
BẢNG CHỮ CÁI HILAP
Kí hiệu in hoa
Kí hiệu in thường
Đọc
Kí số
A
α
alpha
1
B
β
bêta
2
Γ
γ
gamma
3
∆
δ
denta
4
E
ε
epxilon
5
Z
ζ
zêta
7
H
η
êta
8
Θ
∂ ,θ
têta
9
I
ι
iôta
10
K
κ
kapa
20
Λ
λ
lamda
30
M
µ
muy
40
N
ν
nuy
50
Ξ
ξ
kxi
60
O
ο
ômikron
70
Π
π
pi
80
P
ρ
rô
100
∑
σ
xichma
200
T
τ
tô
300
γ
υ
upxilon
400
Φ
ϕ
phi
500
X
χ
khi
600
Ψ
ψ
Pxi
700
Ω
ω
Omêga
800
-----
-----
Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
Nhân hữu học – ngọc hữu Thành
2. Kiến thức Vật Lí cơ sở:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lượng
Năng lượng hạt nhân
-3
1g = 10 kg
1u = 931,5MeV
3
1kg = 10 g
1eV = 1,6.10-19J
1 tấn = 103kg
1MeV = 1,6.10-13J
1ounce = 28,35g
1u = 1,66055.10-27kg
1pound = 453,6g
Chú ý: 1N/cm = 100N/m
Chiều dài
1đvtv = 150.106km = 1năm as
1cm = 10-2m
Vận tốc
1mm = 10-3m
18km/h = 5m/s
1 µ m = 10-6m
36km/h = 10m/s
1nm = 10-9m
54km/h = 15m/s
1pm = 10-12m
72km/h = 20m/s
0
-10
1A = 10 m
Năng lượng điện
1inch = 2,540cm
1mW = 10-3W
1foot = 30,48cm
1KW = 103W
1mile = 1609m
1MW = 106W
1 hải lí = 1852m
1GW = 109W
Độ phóng xạ
1mH = 10-3H
1Ci = 3,7.1010Bq
1 µ H = 10-6H
Mức cường độ âm
1 µ F = 10-6F
1B = 10dB
1mA = 10-3A
Năng lượng
1BTU = 1055,05J
1KJ = 103J
1BTU/h = 0,2930W
1J = 0,48calo
1HP = 746W
1Calo = 2,4J
1CV = 736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI
Đơn vị chiều dài: mét (m)
Đơn vị thời gian: giây (s)
Đơn vị khối lượng: kilôgam (kg)
Đơn vị nhiệt độ: kenvin (K)
Đơn vị cường độ dòng điện: ampe (A)
Nhân hữu học – ngọc hữu Thành
Đơn vị cường độ sáng: canđêla (Cd)
Đơn vị lượng chất: mol (mol)
Chú ý: các bội và ước về đơn vị chuẩn và sử dụng máy tính Casio.
3. Động học chất điểm:
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều: v ≠ o; a = const
v = v0 + at
a=
1
s = v0t + at 2
2
∆ v v − v0
=
∆t t − t0
v 2 − v 2 0 = 2as
c. Rơi tự do:
h=
1 2
gt
2
v = 2 gh
v = gt
v 2 = 2 gh
d. Chuyển động tròn đều:
T=
2π 1
=
ω
f
v = Rω
aht =
v2
= Rω 2
R
∆α = ω .∆t
4. Các lực cơ học:
r
r
Fhl = ma
Định luật II NewTon:
r
r
a. Trọng lực: P = mg ⇒ Độ lớn: P = mg
b. Lực ma sát: F = µN = µmg
c. Lực hướng tâm: Fht = maht = m
v2
R
d. Lực đàn đàn hồi: Fdh = kx = k (∆l )
5. Các định luật bảo toàn:
a. Động năng: Wd = 1 mv 2
2
A=
1 2 1 2
mv2 − mv1
2
2
b. Thế năng:
Thế năng trọng trường: Wt = mgz = mgh
A = mgz1 − mgz 2
1
1
Wt = kx2 = k (∆l )2
2
2
Thế năng đàn hồi:
r
r
c. Định luật bảo toàn động lượng: p1 + p2 = const
r
r
r'
r'
Hệ hai vật va chạm: m1v1 + m2v2 = m1v1 + m2v2
r
r
r
m
v
+
m
v
=
(
m
+
m
)
V
1
1
2
2
1
2
Nếu va chạm mềm:
d. Định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2
Hay Wd 1 + Wt1 = Wd 2 + Wt 2
Nhân hữu học – ngọc hữu Thành
6. Điện tích:
qq
a. Định luật Cu-lông: F = k 1 22 Với k = 9.109
εr
Q
b. Cường độ điện trường: E = k 2
εr
c. Lực Lo-ren-xơ có: f L = q vB sin α
o q: điện tích của hạt (C)
o v: vận tốc của hạt (m/s)
r r
o α = (v , B )
o B: cảm ứng từ (T)
o
f L : lực lo-ren-xơ (N)
r r
Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và α = (v , B ) = 90 0 thì hạt chuyển động tròn đều. Khi vật
chuyển động tròn đều thì lực Lorenzt đóng vai trò là lực hướng tâm.
Bán kính quỹ đạo: R =
mv
qB
7. Dòng điện chiều:
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch: I =
I=
N=
U
R
q U
= (q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch)
t
R
q
( e = 1,6. 10-19 C)
e
Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện.
ξ=
A
( ξ là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V))
q
Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch:
A = UIt
P=
A
= U.I
t
Định luật Jun-LenXơ: Q = RI2t =
U2
. t = U.I.t
R
Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI = RI2 =
U2
R
Nhân hữu học – ngọc hữu Thành
b. Định luật Ôm cho toàn mạch: I =
E
R+r
8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
a. Định luật khúc xạ:
sin i
n
v
= n21 = 2 = 1
sin r
n1 v2
n1 > n2
b. Định luật phản xạ toàn phần:
n2
i ≥ igh = n
1
Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
Nhân hữu học – ngọc hữu Thành