Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 53. Protein
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Phản ứng thuỷ phân.
Tcvl, tchh (pư thuỷ phân, phân huỷ bởi
Phản ứng với oxi
nhiệt, sự động tụ), ứng dụng của protein.
I) Mục tiêu:
1) Kthức:
Biết : nêu được tính chất và ứng dụng của protein.
Hiểu: mô tả được thành phần ntố và đđiểm ctạo phân tử protein.
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng qsát , nx các h.tượng thí nghiệm.
II) Chuẩn bị: Tr vẽ p. to một số loại thực phẩm chứa protein.
1) Hóa chất: lòng trắng trứng, rượu etylic, nước cất, lông gà / vịt.
2) Dụng cụ: 1 đèn cồn, 1 kẹp gỗ, 2 ố.ng, 1 ống nhỏ giọt, 1 cốc thủy tinh. (x 6
nhóm)
III) Phương pháp: thtrình + Trực quan + Đàm thoại
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC: Hãy nêu t.c. hhọc và viết PTPƯ của tinh bột và xenlulozơ ?
2) Mở bài: Protein là chất đặc trưng cho sự sống, protein có th.phần và tính
chất như thế nào ?
Tg
Hđ của gv
Hđ của hs
Đồ dùng
Nội dung
3’
Protein (đạm) có ở
đâu ? thực phẩm nào
chứa nhiều protein ?
Giới thiệu nơi chứa
protein trong tự nhiên.
Thtrình cấu tạo phân
tử protein: do nhiều
amino axit tạo nên
phân tử khối rất lớn.
Thông báo CTCT của
amino axit.
Thông báo về phản
Đại
diện
phát biểu, Bs
h.chỉnh nội
dung.
Nghe
gv
thông báo về
cấu tạo ptử
protein.
Tranh
vẽ các loại
thực phẩm
chứa
protein.
I. Trạng thái tự nhiên:
protein có trong mọi bộ phận
của cơ thể người, động vật và
thực vật.
5’
II. Th. phần và cấu tạo
phân tử:
1. Thành phần nguyên tố:
Protein chứa các ntố: C, H,
N, O... và 1 lượng nhỏ S, P,
Giáo án Hóa học 9
ứng thủy phân của
protein.
Bổ sung h.tượng x.ra
tương tự trong cơ thể
người và động vật dưới
tác dụng của men tiêu
hóa.
Y/c h/s làm thí nghiệm
đốt cháy lông gà / vịt,
Hãy nhận xét h.tượng
x.ra ?
Bs h.chỉnh nội dung:
do protein khi cháy sinh
ra những chất tạo mùi
khét.
Y/c h/s làm thí nghiệm
15’ với lòng trắng trứng:
+ Cho vào ố.ng có ít
nước, đun nóng.
Viết PTPƯ
thủy
phân
protein.
Nghe
gv
thông báo về
tính chất t.tự.
Làm
thí
nghiệm đốt
cháy
lông
;đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Làm
thí
nghiệm theo
hướng
dẫn
của gv. Trao
đổi nhóm, đại
diện
phát Đèn cồn
+ Cho vào ố.ng , thêm
biểu, bsung.
lông gà/
ít rượu, lắc đều.
Cá
nhân
vịt/ tóc
đọc
thtin
sgk,
Hãy nx h.tượng x.ra ở
đdiện pbiểu,
2 ố.ng trên ?
Bs h.chỉnh nội dung, nhóm khác
bs.
giải thích h.tượng.
Protein có vai trò như
thế nào trong đời sống ?
Ống
nghiệm,
lòng trắng
trứng, đèn
cồn, rượu
etylic.
Năm học 2013 - 2014
…
2. Cấu tạo phân tử:
Protein được tạo ra từ các
amino axit tạo thành 1 mắc
xích trong phân tử protein.
* Amino axit:
NH2 – CH2 – COOH
III. Tính chất:
1. Phản ứng thủy phân:
,t
Protein + nước axit
,bazo
o
Hỗn hợp amino axit
2. Sự phân hủy bởi nhiệt:
Khi đốt cháy protein tạo ra
mùi khét.
3. Sự đông tụ:
Khi đun nóng hoặc cho rượu
etylic vào protein: có h.tượng
đông cứng protein gọi là sự
đông tụ.
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
IV . Ứng dụng:
Làm thực phẩm
Làm nguyên liệu trong
công nghiệp.
3’
3) Tổng kết: protein có thành phần và t.c. hhọc như thế nào ?
4) Củng cố: hướng dẫn hs làm bài tập 1- 4 sgk, trang 160.
Bài 3: đốt 2 mảnh lụa: khi cháy tạo mùi khét là lụa tơ tằm, còn lại là lụa bạch đàn.
Bài 4 a) * thành phần ntố: giống: chứa C, H, O. Khác: amino axit có thêm N.
* Cấu tạo phân tử: giống đều có – COOH, khác: amino axit có thêm nhóm – NH2.
b) PTHH: H2N – CH2 – COOH + H2N – CH2 – COOH xuctac
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH + H2O
V) Dặn dò: ôn tập theo hướng dẩn chuẩn bị thi học kì 2.
VI) Rút kinh nghiệm: