Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 8: Một số bazơ quan trọng.
Kiến thức cũ liên quan bài học
−Tính chất hóa học chung của bazơ.
−Nhận biết hóa chất; tính toán có dư
Mục tiêu:
Kiến thức mới cần hình thành
−Tính chất vật lí và hóa học của natri hidroxit.
−Cách sản xuất NaOH,
1. Kiến thức:
− Nêu được tcvl và hhọc của NaOH – ch.minh được tchh của bazơ tan.
− Biết được ứng dụng của và ppháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.
2. Kỹ năng: tiếp tục rèn kỹ năng viết PTHH và phân biệt hoá chất mất nhãn.
II) Chuẩn bị:
1) Hoá chất: dd NaOH; NaOH rắn; quỳ tím; ddịch phenol phtalein; ddHCl.
2) Dụng cụ: 1 ố.n ; 1 kẹp gỗ; 2 ố.nhỏ giọt; 1 cốc 250 ml nước; 1 chén sứ; 1
thìa.
3) Tranh vẽ phóng to: sơ đồ bình điện phân dung dịch muối ăn.
III) Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC: Hãy nêu những tính chất hoá học chung của bazơ ?
2) Mở bài: Natri hidroxit và canxi hidroxit là những bazơ quan trọng trong đời
sống và sản xuất, Vậy chúng có những tính chất như thế nào ?
Thời
Hoạt động
Đồ
Hoạt
động
của
giáo
gian
của
dùng
Nội dung
viên
học sinh
5’
Cho học sinh quan
sát lọ NaOH rắn; Hãy
nêu những tchất vlí mà
em q. sát được?
Hoà tan NaOH vào
ống nghiệm đựng nước,
lắc đều. Yc hs sờ tay
nhận xét hiện tượng khi
hoà tan NaOH ?
Qs.lọ đựng NaOH, A. NATRI HIDROXIT:
NaOH
rắn, chen sứ,
I. Tính chất vật lí:
đ.diện pb, bs .
dd
Đ.diện nhận NaOH,
− Là chất rắn màu
xét.
trắng,
ống
− Hút ẩm mạnh,
nghiệm
− Làm mục giấy,vải
Nghe giáo
− Tan nhiều trong
viên thông báo
nước, toả nhiệt.
Giáo án Hóa học 9
15’
Bs tc vlí của NaOH:
tính nhờn, ăn đdiện
pbiểu, bsung…
Yc hs nhỏ giọt dd
NaOH lên giấy quỳ tím
và phenol phtalein. Hãy
n.xét htượng xảy ra ?
Và rút ra kết luận?
Hd hs thực hiện tn,
nhỏ dd phenol phtalein
vào dd NaOH, từ từ nhỏ
thêm dd HCl vào.
Yc
hs
thluận
nhóm:Hãy n.xét htượng
xra?và viết PTHH m
hoạ
Hãy viết PTPƯ minh
hoạ NaOH tác dụng với
oxit axit ?
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Ngoài ra, còn tác
dụng với dung dịch
muối.
Thuyết trình ứng
dụng của natri hidroxit.
Treo tranh phóng to
sơ đồ diện phân, thuyết
trình quá trình điện
phân dung dịch NaOH
bằng bình điện phân có
màng ngăn.
Hướng dẫn học sinh
viết PTPƯ
Năm học 2013 - 2014
− Có tín nhờn, ăn
mòn da
II. Tính chất hoá học : thể
hiện tính chất hoá học của bazơ
tan.
về tính chất
đặc biệt của
NaOH.
Thực hiện
thí
nghiệm
theo
hướng
dẩn của giáo
viên .
Đại
diện
nhận xét hiện
tượng.
Quan sát thí
nghiệm, Thảo
luận
nhóm,
nêu hiện tượng
và
viết
PTHH .
Đại
diện
phát biểu, bổ
sung .
1. Làm đổi màu chất chỉ thị :
− Làm quỳ tím chuyển thành
Dd
xanh.
NaOH, − Phenol phtalein không màu
quỳ tím, thành màu đỏ.
2. Tác dụng với axit: (phản
Dd
ứng trung hoà)
phenol
phtalien, NaOH(dd)+ HCl(dd)→
NaCl(dd)+
Dd HCl,
H2O(l)
2NaOH(dd) + H2SO4(dd) →
Na2SO4(dd) +
H2O(l)
3. Tác dụng với oxit axit:
2NaOH(dd) + CO2(k) →
Nghe giáo
viên thông báo
về ứng dụng
của NaOH.
Na2CO3(dd) + H2O(l)
6NaOH(dd) + P2O5(r) →
2Na3PO4(dd) + 3H2O(l)
4. Td với dd muối:
Quan
sát
tranh tìm hiểu
quá trình điện
phân
dung
dịch muối ăn
2NaOH(dd) + CuSO4(dd) →
Na2SO4(dd) + Cu(OH)2
(r)
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
bão hoà.
10’
Tranh
vẽ: Sơ
đồ diện
phân dd
NaCl.
III. Ứng dụng: (sgk)
IV. Sản xuất Natri hidroxit:
Bằng phương pháp điện phân
(có màng ngăn) dung dịch
muối ăn (bảo hoà) PTHH :
2NaCl(dd)+ 2H2O(l)
2NaOH(dd) + H2(k) +
Cl2(k)
3) Tổng kết:
− Nêu những tính chất hoá học của NaOH ?
− Natri hidroxit tác dụng được với những chất nào sau đây: SO 2,
ddH2SO4, SO3, CO viết PTPƯ minh hoạ ?
4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 27 sách giáo khoa .
Bài 4. a) PTPƯ: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O ;
nCO2 = 1,568 / 22,4 = 0,07 (mol) ;
nNaOH = 6,4 / 40 = 0,16 (mol) ; mNa2CO3 = 0,07 . 106 = 7,42 (g)
b) nNaOHdư = 0,16 – 0,14 = 0,02 (mol) ; mNaOHdư = 0,02 . 40 = 0,8 (mol)
V) Dặn dò:
− Hoàn thành bài tập và xem trước phần 2 còn lại của bài học.
− Bài tập về nhà:
VI) Rút kinh nghiệm:
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 8: Một số bazơ quan trọng (tiếp theo)
Kiến thức cũ liên quan bài học
−Tính chất hóa học chung của bazơ.
−Nhận biết hóa chất; chuỗi phản ứng
Kiến thức mới cần hình thành
−Tính chất vật lí và hóa học của Ca(OH)2.
−Cách pha chế Ca(OH)2,
−Thang pH
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Nêu được tính chất hoá học của Ca(OH)2 và viết PTPƯ minh hoạ.
− Nêu được ứng dụng và ý nghĩa của thang pH.
2) Kỹ năng:
− Biết cách pha chế dd canxi hidroxit, xác định độ pH của 1 dung dịch
− Rèn kỹ năng phân biệt hoá chất.
II) Chuẩn bị:
1) Hoá chất: CaO, nước cất, giấy pH, nước chanh, dung dịch HCl.
2) Dụng cụ: 2 cốc thuỷ tinh 250 ml, 1 đũa thuỷ tinh, 1 phễu + giấy lọc, 1 thìa
nhựa, 1 ống nhỏ giọt, 1 giá sắt, 1 vòng sắt, 1 ống dẫn L .
III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC: Nêu tính chất hoá học của NaOH và viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Canxi hidroxit có t/chh và những ứng dụng nào trong đời sống và
s.xuất ?
Thời
Đồ
H.động của g. viên
H.động của hs
Nội dung
gian
dùng
7’
Hd hs cách pha chế dd
canxi hidroxit (làm tn.).
Th.báo:
ddCa(OH)2
chứa gần 2 g Ca(OH)2
trog 1 lit nước =>
Ca(OH)2 ít tan .
− Canxi hidroxit thể
hiện t.chất của loại bazơ
nào ? có những tc h h
nào ?
Quan sát tìm CaO, B. CANXI HIDROXIT –
hiểu cách pha nước THANG pH:
chế dung dịch cất, 2
canxi hidroxit. cốc thuỷ I. Tính chất:
Nghe
giáo
tinh 250
1. Pha chế dd
viên thông báo.
Đại diện phát ml, 1 canxihidroxit:
biểu, bổ sung. đũa thuỷ (sách giáo khoa )
tinh, 1
phễu +
2. Tính chất hoá học: thể
Giáo án Hóa học 9
8’
Yc hs thảo luận nhóm
trong 5’: Dựa vào tchh
của bazơ, của NaOH; thử
nêu tchh và viết PTHH
của Canxihidroxit:
− Canxihidroxit làm
th đổi màu chất chỉ thị ra
sao ?
− Hãy viết PTHH của
Ca(OH)2 với HCl và
H2SO4 ?
Bsung, hchỉnh nội
dung .
Cho hs làm tn. thổi khí
CO2 vào dd canxi
hidroxit . Hãy nxét h
tượng xảy ra ? viết
PTHH minh hoạ ?
Yêu cầu học sinh đọc
thông tin sách giáo khoa:
Nêu những ứng dụng của
canxi hidroxit ?
Giới thiệu thang pH và
dùng giấy pH đo vài mẫu
chất lỏng: nước, dd HCl,
dd Ca(OH)2, giấm ăn.
Thuyết trình ý nghĩa
của thang pH.
Lấy ví dụ minh hoạ.
Cho quỳ tím vào 1
dung dịch có độ pH = 4,
màu sắc quỳ tím thay đổi
như thế nào ?
Năm học 2013 - 2014
Thảo
luận
nhóm: nêu tính
chất hoá học ,
viết
PTHH
minh hoạ cho
tính chất của
canxi hidroxit.
Đại diện phát
biểu, bổ sung .
giấy lọc,
1 thìa
nhựa, 1
ống nhỏ
giọt, 1
giá sắt,
1 vòng
sắt, 1
ống dẫn
L
Tiến hành thí
nghiệm
theo
hướng dẫn của
giáo viên. Đại
diện nhận xét,
nêu hiện tượng
xảy ra.
Cá nhân đọc
thông tin sách
giáo khoa đại
diện phát biểu,
bổ sung .
Quan sát thí
nghiệm, rút ra
kết luận về độ
pH một số chất. giấy pH,
Nghe
giáo nước
viên thông báo chanh,
ý nghĩa thang dd HCl,
pH.
dd
Ca(OH)2
hiện tc hhọc của 1 dd bazơ .
a) Làm đổi màu chất chỉ
thị:
− Làm quỳ tím thành
xanh
− Phenol
phtalein
không màu thành màu đỏ.
b) Tác dụng với axit:
(phản ứng trung hoà)
Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd)
→ CaCl2(dd)+ 2H2O(l)
Ca(OH)2(dd) + H2SO4(dd) →
CaSO4(r) + H2O(l)
c) Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2(dd) + CO2(k) →
CaCO3(r) + H2O(l)
Ca(OH)2(dd) + SO2(k) →
CaSO3(r) +
H2O(l)
d) Td với dd muối: (bài 9)
Ca(OH)2(dd) + CuCl2(dd) →
CaCl2(dd) +
Cu(OH)2(r)
II. Ứng dụng:
5’
(sách giáo khoa )
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
III. Thang pH: dùng để
biểu thị độ axit hoặc bazơ
của dung dịch.
7’
− Nếu pH = 7: dung
dịch trung tính. Ví dụ:
nước cất.
− Nếu pH > 7: dung
dịch có tính bazơ. Ví dụ:
ddNaOH (pH càng lớn –
tính bazơ của dung dịch
càng mạnh)
− Nếu pH < 7: dung
dịch có tính axit. Ví dụ:
ddHCl (pH càng nhỏ - tính
axit của dung dịch càng
mạnh)
3) Tổng kết: cho hs hoàn thành bảng sau:
Tính chất hóa học
NaOH
Ca(OH)2
1. tdụng với …
4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 sách giáo khoa trang 30.
Bài 3:
CaCO3, CaO, Ca(OH)2
− Cho vào nước có quỳ tím, chất có tỏa nhiệt là CaO
− Chất không tan, không đổi màu quỳ là CaCO3
− Chất tan, làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2
V) Dặn dò:
− Hoàn thành các bài tập, xem mục “Em có biết”
Yêu cầu học sinh ghi nội dung và học thuộc.
VI)
− Giới thiệu tính tan: (bảng trang 170 – sgk)
− Giới thiệu Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
Rút kinh nghiệm: