Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hóa học 9 bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.85 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 9

BÀI 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hs ôn tập lại các tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, axit.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập hóa học.
3. Thái đô: Hs tích cực trong học tập, có tinh thần tập thể trong sinh hoạt nhóm.
II. CHUẨN BI:
1. Giáo viên: Phiếu học tập.
2. Học sinh: Ôn tập lại các tính chất của oxit axit, oxit bazơ, axit.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học.
2. Bài cu: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
TG
15’

Hoạt đông của HS

Hoạt đông của GV

Nôi dung

Hoạt đông 1: I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
- Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu - Yêu cầu Hs thảo luận 1.Tính chất
học tập.
nhóm hoàn thành phiếu hóa học của
học tập số 1
oxit:
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả:


-Gv mời đại diện nhóm
1. Na2O + 2HCl → 2NaCl +
báo cáo kết quả và lên
H2O
bảng viết các PTHH,
các Hs khác làm vào
2. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 +
vở.
H2O
3. SO2 + 2Na2O → Na2SO3


GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 9

4. K2O
5. SO3

+ H2O → 2KOH
+ H2O →

- Nhận xét, bổ sung.

H2SO4

- Yêu cầu Hs thảo luận
nhóm hoàn thành phiếu
- Nghe giảng.
2. Tính chất
học tập số 2.
hóa học của

-Hs thảo luận nhóm hoàn thàn phiếu
-Gv mời đại diện nhóm axit:
học tập số 2.
báo cáo kết quả và lên
bảng viết các PTHH,
- Báo cáo kết quả và lên bảng viết
các Hs khác làm vào
PTHH
vở.
1. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
- Yêu cầu Hs nhắc lại
2. CaO + 2HCl → 2CaCl2 +
điều lưu ý đối với axit
H2O
H2SO4 đặc.
3. HNO3 + NaOH → NaNO3 +
H2O

- Nhận xét, bố sung.

- H2SO4 có những tính chất riêng:
tác dụng với nhiều kim loại không
giải phóng khí hiđro, có tính háo
nước.
- Nghe giảng và ghi nhớ.
28’

Hoạt đông 2: II. BÀI TẬP:
-Hs làm bài tập.


- Yêu cầu Hs làm bài
tập:

Bài tập 1

CO2

+

H2O



H2CO3

- Hoàn thành
Bài tập 1: Cho các chất bài tập vào vở.
sau: SO2; CuO; Na2O;
CaO; CO2. Hãy cho
biết những chất nào tác
dụng được với:

Na2O

+

H2 O




2NaOH

a) Nước?

CaO

+

H2O



a. Các chất tác dụng với nước:
SO2

+

H2 O



H2SO3

Ca(OH)2

b) Axit clohiđric?


GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 9


b. Các chất tác dụng với HCl:

c) Natri hiđroxit?

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

Viết các PTHH.

CaO + 2HCl → CaCl2 +

- Gọi 3 Hs lên bảng
làm từng câu, các Hs
khác làm vào vở.

CuO + 2HCl → CuCl2

H2 O

+ H2O

c. Các chất tác dụng với natri
hiđroxit:
SO2 + NaOH → Na2SO3 +
H2O
CO2 + NaOH → Na2CO3 +
H2O
- Nghe giảng.
Bài tập 2:
Số mol của Mg:
CM HCl ( du )


nMg =

n 0, 05
= =
= 1M
V 0, 05

1, 2
= 0, 05mol
24

Số mol của HCl: nHCl = 3.0,05 =
0,15 mol
a) PTHH:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b) Theo PTHH:
nHCl = 2.nMg = 2.0,05 = 0,01mol =>
HCl dư.
Theo PTHH:

- Nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2: Hòa tan
1,2gam Mg bằng 50 ml
dung dịch HCl 3M.
a) Viết phương trình
hóa học.
b) Tính thể tích khí
thoát ra (ở đktc)
c) Tính nồng độ mol

của các chất trong dung
dịch sau phản ứng (coi
thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể)

- Hoàn thành
bài tập vào vở.


GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 9

số mol H2 = số mol Mg = 0,05 mol
=> VH = n.22, 4 = 0, 05.22, 4 = 1,12lit
2

c) CM

MgCl2

=

n
0, 05
=
=1M
V
0, 05

số mol HCl dư = 0,15 – 0,01 = 0,05
mol

=> CM HCl ( du ) =
2’

n 0, 05
=
= 1M
V 0, 05

-Gv mời 1 Hs lên bảng
làm, các Hs khác làm
vào vở.

Hoạt đông 3: CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Ghi nhớ.

-Gv dặn Hs về nhà ôn
tập lại những nội dung
chính, làm bài tập
2,3,4,5 SGK/21

Phiếu học tập số 1:
Điền vào các ô trống các loại hợp chất phù hợp, đồng thời chọn các chất thích hợp
viết PTHH theo sơ đồ:


GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 9

+?

+?


(1)

(2)

Oxit bazơ

Oxit axit

(3)
+ nước

(3)

(4)

+ nước

(5)

Kết quả:
+ Axit
Oxit bazơ
Bazơ(dd)

Phiếu học tập số 2:

Muối + nước
Muối


+ Bazơ
Oxit axit
Axit (dd)


GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 9

Chọn các hợp chất phù hợp với các chữ cái trong sơ đồ cho bên dưới, dẫn ra những
phản ứng hóa học minh họa.
+?

+?

A+B

Màu đỏ
(1)

Axit
A+C

A+C

(2)

(3)

+?

+?


Kết quả:
Muối A+ +
hiđro
B

+ kim loại

+ quỳ tím

Màu đỏ
Màu
đỏ

Axit
Axit
A+C

Muối+
H2Onước
Muối+

Muối+ nước

+ oxit bazơ

+ bazơ




×