CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ
PHÚC THIÊN LONG
----------
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
TẬP HỒ SƠ: THUYẾT MINH THIẾT KẾ
CÔNG TRÌNH
: KHU NHÀ XƯỞNG PHỤC VỤ TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT
THẢI NGUY HẠI
ĐỊA ĐIỂM
: KHU TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI (Tcnh)KHU LH XLR SH, CN VÀ NGUY HẠI TẠI XÃ BÀU CẠN,
HUYỆN LONG THÀNH
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN:
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN ĐỊA
ĐC: 405A Trần Văn Quang, P.10, Q.Tân Bình, Tp.HCM.
ĐT: 08.62935350; Fax: 08 62935351
Tell: 0938013424/0903013424
Email:
Tháng 01 năm 2018
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
TẬP HỒ SƠ: THUYẾT MINH THIẾT KẾ
CÔNG TRÌNH : KHU NHÀ XƯỞNG PHỤC VỤ TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT
THẢI NGUY HẠI
ĐỊA ĐIỂM
: KHU TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI (Tcnh)KHU LH XLR SH, CN VÀ NGUY HẠI TẠI XÃ BÀU CẠN,
HUYỆN LONG THÀNH
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN:
Ngày
tháng 01 năm 2018
Ngày
tháng
năm 2018.
Ngày
tháng
năm 2018.
CÔNG TY CỔ PHẦN
KIẾN ĐỊA
CHỦ ĐẦU TƯ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ PHÚC THIÊN LONG
ĐƠN VỊ THẨM TRA:
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
MỤC LỤC
1.
1.1.
1.2.
1.3.
2.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.3.1.
3.3.2.
3.3.3.
4.
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
5.
5.1.
5.1.1.
5.1.2.
5.1.2.1.
5.1.2.2.
5.2.
5.3.
6.
6.1.
6.2.
6.2.1.
6.2.2.
6.2.2.1.
6.2.2.2.
6.2.2.3.
6.2.2.4.
GIỚI THIỆU CHUNG..............................................................................................8
Công trình................................................................................................................. 8
Chủ đầu tư................................................................................................................. 8
Tư vấn thiết kế..........................................................................................................8
CÁC TÀI LIỆU VĂN BẢN, CĂN CỨ PHÁP LÝ LIÊN QUAN.............................8
CÁC SỐ LIỆU VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.........................................................10
Vị trí khu đất..........................................................................................................10
Địa hình khu đất......................................................................................................10
Đặc điểm khí hậu, thuỷ văn, địa chất công trình.....................................................10
Khí hậu.................................................................................................................... 10
Thuỷ văn................................................................................................................. 12
Địa chất công trình..................................................................................................12
CÁC QUY CHUẨN VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG..............................................12
Quy chuẩn áp dụng.................................................................................................12
Tiêu chuẩn khảo sát.................................................................................................13
Tiêu chuẩn thiết kế..................................................................................................14
Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu..............................................................................16
Tiêu chuẩn về vật liệu.............................................................................................18
Về an toàn lao động và phòng chống cháy nổ.........................................................20
SỰ CẦN THIẾT, MỤC TIÊU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH..................20
Bối cảnh dự án........................................................................................................20
Một số thông tin chung của tỉnh Đồng Nai.............................................................20
Thực trạng tình hình xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Đồng Nai.............................22
Nguồn phát thải chất thải rắn sinh hoạt...................................................................22
Khối lượng và thành phần rác thải sinh hoạt của Đồng Nai....................................22
Sự cần thiết đầu tư..................................................................................................22
Mục tiêu đầu tư, qui mô công trình.........................................................................23
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ..........................................................................................23
Tổng mặt bằng:.......................................................................................................23
Giải pháp thiết kế kiến trúc:....................................................................................25
Giải pháp thiết kế kiến trúc nhà xưởng:..................................................................25
Giải pháp thiết kế kết cấu........................................................................................26
Nhà xưởng 30.4x80m..............................................................................................26
Nhà xưởng 21.45x60.25m.......................................................................................30
Đường nội bộ và sân bãi.........................................................................................34
Cây xanh, cảnh quan...............................................................................................35
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 1
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
6.2.2.5. Hệ thống thoát nước................................................................................................35
6.2.2.6. Hệ thống điện chiếu sáng:.......................................................................................35
6.2.2.7. Hệ thống cấp nước:.................................................................................................35
6.2.2.8. Khu vực đặt thiết bị xử lý tái chế thu hồi................................................................36
7.
THỜI GIAN SỬ DỤNG, QUY TRÌNH VẬN HÀNH, QUY TRÌNH BẢO TRÌ
CÔNG TRÌNH..................................................................................................................... 38
7.1.
Thời gian sử dụng...................................................................................................38
7.2.
Quy trình vận hành..................................................................................................38
7.3.
Qui trình bảo trì.......................................................................................................38
7.3.1. Chỉ dẫn chung.........................................................................................................38
7.3.1.1. Định nghĩa..............................................................................................................38
7.3.1.2. Căn cứ lập quy trình bảo trì công trình....................................................................39
7.3.1.3. Trình tự thực hiện bảo trì công trình.......................................................................39
7.3.1.4. Trách nhiệm bảo trì công trình................................................................................39
7.3.1.5. Yêu cầu công tác bảo trì công trình.........................................................................40
7.3.1.6. Điều chỉnh quy trình bảo trì công trình...................................................................40
7.3.1.7. Tài liệu phục vụ bảo trì công trình..........................................................................41
7.3.2. Quy trình bảo trì công trình.....................................................................................41
7.3.2.1. Nội dung bảo trì công trình.....................................................................................41
7.3.2.2. Quy trình thực hiện bảo trì công trình.....................................................................41
7.3.2.2.1. Công tác kiểm tra.............................................................................................41
7.3.2.2.2. Phân tích cơ chế xuống cấp..............................................................................42
7.3.2.2.3. Đánh giá mức độ và tốc độ xuống cấp..............................................................42
7.3.2.2.4. Xác định và đề xuất giải pháp bảo trì...............................................................42
7.3.2.2.5. Bảo trì công trình..............................................................................................42
7.3.2.3. Tổ chức thực hiện bảo trì công trình.......................................................................43
7.3.2.3.1. Kế hoạch bảo trì...............................................................................................43
7.3.2.3.2. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa công trình........................................................43
7.3.2.3.3. Kiểm định chất lượng công trình phục vụ bảo trì công trình............................44
7.3.2.3.4. Quan trắc công trình.........................................................................................45
7.3.2.3.5. Quản lý chất lượng công việc bảo trì công trình...............................................45
7.3.2.3.6. Xử lý đối với công trình hết tuổi thọ thiết kế có nhu cầu tiếp tục sử dụng.......46
7.3.2.3.7. Xử lý đối với công trình có biểu hiện xuống cấp về chất lượng không đảm bảo
an toàn cho việc khai thác, sử dụng......................................................................................46
7.3.3. Định mức và chi phí bảo trì công trình....................................................................47
7.3.3.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật, định mức công tác bảo trì.......................................................47
7.3.3.2. Chi phí bảo trì công trình........................................................................................47
7.3.3.2.1. Nguồn kinh phí bảo trì công trình....................................................................47
7.3.3.2.2. Dự toán bảo trì công trình................................................................................47
7.3.3.2.3. Thẩm định, phê duyệt dự toán bảo trì...............................................................48
7.3.3.2.4. Quản lý, thanh toán, quyết toán chi phí bảo trì công trình................................48
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 2
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
8.
8.1.
8.2.
8.2.1.
8.2.2.
8.2.3.
8.2.4.
8.2.4.1.
8.2.4.2.
8.2.5.
8.2.6.
8.2.7.
8.2.8.
8.2.9.
8.2.10.
8.2.11.
8.2.12.
8.2.13.
8.2.14.
8.2.15.
8.2.16.
8.2.17.
8.2.18.
8.2.19.
8.2.20.
8.2.21.
8.2.22.
9.
9.1.1.
9.1.1.1.
9.1.1.2.
9.1.1.3.
9.1.1.4.
9.1.1.5.
9.1.1.6.
9.1.1.7.
9.1.1.8.
9.1.2.
9.1.2.1.
9.1.2.2.
9.1.2.3.
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH, CÁC YÊU CẦU VỀ VẬT LIỆU CHỦ YẾU...............48
Kết cấu công trình...................................................................................................48
Yêu cầu về vật liệu..................................................................................................48
Cát đắp.................................................................................................................... 49
Lớp Cấp phối sỏi đồi...............................................................................................49
Tiêu chuẩn vật liệu lớp cấp phối dăm......................................................................50
Tiêu chuẩn lớp nhựa láng........................................................................................52
Đá............................................................................................................................ 52
Nhựa đường............................................................................................................53
Đá dăm đổ bêtông...................................................................................................53
Cát đổ bêtông..........................................................................................................54
Cát trộn vữa xây dựng.............................................................................................55
Xi măng..................................................................................................................55
Nước....................................................................................................................... 55
Cốt thép tròn...........................................................................................................55
Bê tông.................................................................................................................... 56
Kẽm buộc................................................................................................................ 56
Cây xanh................................................................................................................. 56
Đất màu trồng cỏ và cây xanh.................................................................................57
Cống tròn bê tông cốt thép......................................................................................57
Vữa trát mối nối cống.............................................................................................58
Gioăng ngăn nước...................................................................................................59
Ống HDPE:.............................................................................................................59
Ống nhựa uPVC:.....................................................................................................59
Các phụ tùng đấu nối cấp nước...............................................................................59
Van điều tiết............................................................................................................59
Trụ cứu hỏa:............................................................................................................60
CHỈ DẪN KỸ THUẬT...........................................................................................60
Tiêu chuẩn kỹ thuật và định nghĩa..........................................................................60
Những vấn đề chung...............................................................................................60
Các chương và tài liệu liên quan.............................................................................60
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án...................................................................60
Hiệu lực của tiêu chuẩn...........................................................................................60
Các yêu cầu khác đối với tiêu chuẩn.......................................................................61
Các bản sao tiêu chuẩn............................................................................................61
Chữ viết tắt và tên gọi.............................................................................................61
Định nghĩa thuật ngữ...............................................................................................61
Các yêu cầu về thủ tục hành chính..........................................................................62
Những vấn đề chung...............................................................................................62
Báo cáo danh sách nhân sự.....................................................................................62
Quy định về xử lý thông tin....................................................................................62
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 3
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
9.1.2.4. Phối hợp giữa các bên.............................................................................................63
9.1.2.5. Cách thức phối hợp.................................................................................................63
9.1.2.6. Bao gói tài liệu........................................................................................................63
9.1.2.7. Phiếu trao đổi..........................................................................................................64
9.1.2.8. Chuyển giao tài liệu................................................................................................64
9.1.2.9. Nhật ký thi công......................................................................................................64
a)
Quy định về quy cách của nhật ký..........................................................................64
b)
Quy định về nội dung ghi nhật ký...........................................................................64
c)
Quy định về các cuộc họp.......................................................................................64
Người tham dự..................................................................................................................... 65
Chương trình cuộc họp.........................................................................................................65
Biên bản............................................................................................................................... 65
Quy định người có trách nhiệm............................................................................................65
9.1.3. Các yêu cầu về quản lý chất lượng..........................................................................65
9.1.3.1. Những vấn đề chung...............................................................................................65
a)
Phạm vi................................................................................................................... 65
b)
Các định nghĩa thuật ngữ........................................................................................65
9.1.3.2. Yêu cầu chung về quản lý chất lượng.....................................................................66
9.1.3.3. Hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu.............................................................66
a)
Hệ thống quản lý chất lượng...................................................................................66
b)
Yêu cầu đối với nhân lực quản lý............................................................................66
c)
Thử nghiệm và kiểm tra..........................................................................................66
d)
Kiểm tra chất lượng trong quá trình thi công..........................................................66
e)
Báo cáo chất lượng..................................................................................................67
f)
Công tác kiểm tra năng lực đảm bảo chất lượng.....................................................67
g)
Kiểm tra năng lực của nhà thầu...............................................................................67
h)
Kiểm tra năng lực của các cá nhân..........................................................................67
i)
Năng lực thi công xây dựng....................................................................................67
j)
Kiểm tra năng lực của đơn vị thử nghiệm...............................................................67
9.1.3.4. Công tác kiểm tra chất lượng..................................................................................68
a)
Trách nhiệm chủ đầu tư...........................................................................................68
b)
Trách nhiệm của nhà thầu.......................................................................................68
c)
Trách nhiệm của đơn vị kiểm tra, thí nghiệm..........................................................68
d)
Trách nhiệm tại hiện trường của nhà sản xuất.........................................................69
e)
Thử nghiệm lại/ Kiểm tra lại...................................................................................69
9.1.4. Các yêu cầu về vật tư, thiết bị (sản phẩm)...............................................................69
9.1.4.1. Những vấn đề chung...............................................................................................69
a)
Phạm vi................................................................................................................... 69
b)
Các tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng......................................................................69
9.1.4.2. Thủ tục trình duyệt..................................................................................................69
a)
Danh sách sản phẩm đề xuất...................................................................................69
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 4
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
b)
c)
d)
e)
f)
9.1.4.3.
9.1.4.4.
a)
b)
c)
9.1.5.
9.1.5.1.
9.1.5.2.
9.1.5.3.
9.1.5.4.
9.1.5.5.
9.1.5.6.
9.1.5.7.
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
j)
k)
l)
m)
n)
o)
p)
9.1.5.8.
a)
b)
c)
9.1.6.
9.1.6.1.
a)
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
Tài liệu đệ trình về dữ liệu sản phẩm......................................................................70
Tài liệu đệ trình về bản vẽ thi công.........................................................................70
Tài liệu đệ trình về mẫu..........................................................................................70
Các tài liệu đệ trình khác.........................................................................................70
Trách nhiệm của chủ đầu tư, tư vấn giám sát..........................................................70
Vận chuyển và giao nhận........................................................................................70
Lưu trữ và bảo quản................................................................................................71
Vật liệu.................................................................................................................... 71
Kho bãi chứa vật liệu..............................................................................................71
Kiểm tra vật liệu......................................................................................................72
Các yêu cầu trong thi công xây dựng......................................................................72
Những vấn đề chung...............................................................................................72
Các yêu cầu chung khi thi công..............................................................................72
Hội thảo trước khi triển khai thi công xây dựng......................................................72
Chuẩn bị và trình duyệt các bản vẽ thi công...........................................................73
Khắc phục các khuyết tật trong thi công.................................................................73
Quản lý lưới trắc đạc công trường...........................................................................74
An toàn công trường...............................................................................................74
Tuân thủ luật pháp...................................................................................................74
Có sẵn các tài liệu có liên quan đến an toàn............................................................74
Kế hoạch bảo đảm an toàn......................................................................................74
Các báo cáo về an toàn............................................................................................76
Vi phạm kế hoạch bảo đảm an toàn công trường....................................................77
Kế hoạch đảm bảo an toàn của nhà thầu phụ..........................................................77
Các cuộc họp về an toàn.........................................................................................77
Thiết bị và quần áo bảo hộ lao động.......................................................................77
Thanh tra về an toàn................................................................................................77
Trạm sơ cứu............................................................................................................78
Thông tin và tập huấn về an toàn............................................................................78
Máy móc và thiết bị................................................................................................78
Nhân sự có trình độ.................................................................................................78
Thông báo về các tai nạn.........................................................................................78
Trợ giúp kỹ sư TVGS..............................................................................................78
Thanh toán..............................................................................................................78
Bảo vệ công trình sau thi công................................................................................79
Hệ thống thoát nước................................................................................................79
Hệ thống đường công vụ, đường vận hành.............................................................79
Các hạng mục công trình khác................................................................................79
Tài liệu thanh lý – hồ sơ hoàn công........................................................................80
Những vấn đề chung...............................................................................................80
Phạm vi................................................................................................................... 80
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 5
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
b)
Các tài liệu liên quan...............................................................................................80
9.1.6.2. Hồ sơ dự án.............................................................................................................80
9.1.6.3. Thủ tục thanh lý......................................................................................................80
9.1.6.4. Dịch vụ bảo hành....................................................................................................80
9.2.
Chỉ dẫn kỹ thuật......................................................................................................81
9.2.1. Dọn dẹp mặt bằng...................................................................................................81
9.2.1.1. Những vấn đề chung...............................................................................................81
9.2.1.2. Phạm vi................................................................................................................... 82
9.2.1.3. Các yêu cầu kỹ thuật đối với công tác dọn mặt bằng..............................................82
9.2.1.4. Thực hiện................................................................................................................82
a)
Chuẩn bị.................................................................................................................. 82
b)
Dọn dẹp, phát quang và đào bỏ cây cối...................................................................83
c)
Bốc dỡ, vận chuyển và tập kết vật liệu....................................................................83
9.2.2. Kiểm tra và bảo vệ mặt bằng công trường..............................................................84
9.2.2.1. Những vấn đề chung`..............................................................................................84
a)
Phạm vi................................................................................................................... 84
b)
Các mục và tài liệu liên quan..................................................................................84
9.2.2.2. Kiểm tra điều kiện công trường..............................................................................84
9.2.2.3. Đệ trình................................................................................................................... 84
9.2.2.4. Kiểm tra các chi tiết của mặt bằng mặt bằng...........................................................85
9.2.2.5. Kiểm tra các thiết bị đi ngầm trong lòng đất...........................................................85
9.2.3. Phòng thí nghiệm và trang thiết bị thí nghiệm........................................................85
9.2.3.1. Những vấn đề chung...............................................................................................85
a)
Phạm vi................................................................................................................... 85
b)
Yêu cầu chung về thí nghiệm..................................................................................85
9.2.3.2. Trình duyệt.............................................................................................................. 86
9.2.3.3. Trang thiết bị thí nghiệm.........................................................................................86
9.2.3.4. Thực hiện công tác thí nghiệm, trang thiết bị, tiêu chuẩn thí nghiệm......................88
9.2.4. Phương pháp và trình tự thi công............................................................................95
9.2.4.1. Các vấn đề chung....................................................................................................95
a)
Đảm bảo an toàn trong suốt quá trình thi công........................................................95
b)
Nhân công, máy móc sử dụng.................................................................................95
Nhân công............................................................................................................................ 95
Thiết bị, máy móc sử dụng...................................................................................................95
9.2.5. Thi công hạng mục san nền.....................................................................................96
9.2.5.1. Thi công.................................................................................................................. 96
9.2.5.2. Nghiệm thu.............................................................................................................96
9.2.6. Thi công hạng mục đường giao thông nội bộ..........................................................97
9.2.6.1. Nền đường - vỉa hè..................................................................................................97
9.2.6.2. Phần kết cấu áo đường............................................................................................97
9.2.6.3. Công tác trồng và bảo dưỡng cỏ và cây xanh..........................................................97
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 6
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
9.2.6.4. Công tác hoàn thiện................................................................................................98
9.2.7. Các công tác thi công bê tông, cốt thép...................................................................98
9.2.7.1. Ván khuôn............................................................................................................... 98
9.2.7.2. Công tác cốt thép....................................................................................................99
9.2.7.3. Công tác bê tông.....................................................................................................99
9.2.7.4. Công tác tháo dỡ ván khuôn....................................................................................99
9.2.7.5. Công tác bảo dưỡng và nghiệm thu.........................................................................99
9.2.8. Công tác lắp dựng khung giàn kết cấu thép...........................................................100
9.2.8.1. Lắp dựng khung kèo.............................................................................................100
9.2.8.2. Công tác hàn.........................................................................................................101
9.2.8.3. Bu lông, đai ốc và vòng điệm................................................................................101
9.2.8.4. Lỗ chừa.................................................................................................................101
9.2.8.5. Bảo vệ các tiết diện rỗng.......................................................................................101
9.2.8.6. Kiểm tra cấu kiện thép..........................................................................................101
9.2.8.7. Chống ăn mòn.......................................................................................................101
9.2.8.8. Sơn........................................................................................................................ 102
9.2.8.9. Các yêu cầu khác..................................................................................................102
10.
ĐẢM BẢO AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ, PHƯƠNG
ÁN SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM, HIỆU QUẢ...............................................103
10.1. Đảm bảo an toàn lao động và phòng chống cháy nổ.............................................103
10.2. Phương án sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả..............................................104
11.
GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.................................................................105
11.1. Cơ sở pháp lý để đánh giá tác động môi trường....................................................105
11.2. Các tác động đến môi trường trong quá trình thi công..........................................105
11.3. Tổng quan các biện pháp giảm thiểu.....................................................................106
11.4. Vệ sinh môi trường...............................................................................................107
a)
Kiểm soát vệ sinh:.................................................................................................107
b)
Kiểm soát nước thải các loại:................................................................................107
c)
Kiểm soát rò rỉ dầu mỡ, hóa chất:.........................................................................107
d)
Kiểm soát việc thải rác:.........................................................................................107
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 7
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
CTY CỞ PHẦN KIẾN ĐỊA
----------
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------Số:
TP. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2018.
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
TẬP HỒ SƠ: THUYẾT MINH THIẾT KẾ
1 GIỚI THIỆU CHUNG
0
Công trình
Công trình
: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Địa điểm
: Xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
1
Chủ đầu tư
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ PHÚC THIÊN LONG
Trụ sở
: ấp Đất Mới, tỉnh lộ 25B, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại : (08) 62.780.662
Fax
2
: (08) 62.943.878
Tư vấn thiết kế
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN ĐỊA
Trụ sở
: 405A Trần Văn Quang, P.10, Q.Tân Bình, Tp.HCM.
Điện thoại : 08.62935350
Fax
: 08 62935351
2 CÁC TÀI LIỆU VĂN BẢN, CĂN CỨ PHÁP LÝ LIÊN QUAN
-
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội khóa XIII, kỳ
họp thứ 7 thông qua;
-
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
-
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
-
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 8
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
-
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
-
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
-
Căn cứ Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 về quy định về quản lý chất thải
nguy hại của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Căn cứ Quyết định số 60/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 07/08/2002 về ban hành hướng
dẫn kỹ thuật chôn lấp chất thải nguy hại của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
-
Căn cứ Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai
duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn sinh
hoạt, công nghiệp và nguy hại tại xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai;
-
Căn cứ Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 phê duyệt điều chỉnh cục bộ
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn sinh hoạt, công
nghiệp và nguy hại tại xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai của Sở Xây dựng
tỉnh Đồng Nai;
-
Căn cứ văn bản thẩm định số 222/HTKT-QLHT ngày 01/07/2015 của Cục Hạ tầng, Bộ
Xây dựng v/v thẩm định dự án “Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn sinh hoạt, công nghiệp
và nguy hại tại xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai”.
3 CÁC SỐ LIỆU VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
0
Vị trí khu đất
Vị trí công trình nằm trên địa phận thuộc tại xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng
Nai. Ranh giới khu đất tiếp giáp với các khu vực sau:
-
Phía Bắc
: Giáp đất trồng cây hàng năm.
-
Phía Nam
: Giáp đất rừng trồng sản xuất.
-
Phía Đông
: Giáp đường Vành đai quy hoạch.
-
Phía Nam
: Giáp đất rừng trồng sản xuất và cây hàng năn khác.
1
Địa hình khu đất
Hiện trạng đất của khu quy hoạch chủ yếu là đất nông nghiệp và rừng trồng sản xuất,
phần lớn thực vật ở đây trồng các loại hàng năm như: mì, xoài,…Được trồng xen kẽ với mật
độ khoảng 2.600 cây/ha….ngoài ra còn một số là cây cao su.
Địa hình rất phức tạp, nhiều gò đồi, có độ dốc cục bộ, không đồng đều, hướng dốc chính
là từ Đông sang Tây, cao trình tự nhiên lớn nhất là 66m, nhỏ nhất là 42m, chênh cao lớn
nhất khoảng 24m, trong khu đất có một con suối cắt ngang qua, bắt đầu từ Đông chảy sang
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 9
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
Tây tạo thành dòng tụ thủy của các gò đồi hai bên đổ về giữa và có nhiều ao đào để chứa
nước tưới cây, song về mùa khô thì suối cạn và các ao đều cạn nước.
2
Đặc điểm khí hậu, thuỷ văn, địa chất công trình
0
Khí hậu
Khu vực công trình nằm ở vùng Đông Nam Bộ. Do vị trí địa lý và các đặc điểm địa hình
chi phối nên vùng khí hậu này có các đặc điểm chính như sau:
-
Nhiệt độ:
+ Khu vực xây dựng nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới có 2 mùa mưa và mùa khô.
+ Mùa mùa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4. Lượng mưa
trung bình hằng năm là 1,900 mm và 87% lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
+ Nhiệt độ trung bình hằng năm khoảng 260c;
+ Tháng tư là tháng có nhiệt độ cao nhất từ 28 0c-290c, và tháng 12 là tháng có nhiệt độ
thấp nhất trong khoảng trên dưới 250c. Nhiệt độ tối lớn đạt tới 380c, thấp nhất
khoảng 170c.
+ Biên độ nhiệt trong mùa mưa đạt 5.50C-80C, trong mùa khô đạt 50C-120C.
-
Độ ẩm:
+ Độ ẩm trung bình : 64,8%;
-
+ Độ ẩm cao nhất
: 30,0%;
+ Độ ẩm thấp nhất
: 30,0%.
Nắng:
+ Tổng giờ nắng trong năm từ 1.260-2.350 giờ, trung bình mỗi tháng có 220 giờ nắng.
Các tháng mùa khô có tổng giờ nắng khá cao, chiếm trên 60% giờ nắng trong năm.
+ Tháng 3 có số giờ nắng cao nhất khoảng 300 giờ, tháng 8 có số giờ nắng thấp nhất
khoảng 140 giờ.
-
Mưa:
+ Lượng mưa trung bình khoảng 1800-2000 mm/năm.
+ Mưa phân bố không đều tạo nên hai mùa mưa và khô. Mùa mưa từ tháng 5 đến
tháng 10 chiếm trên 90% lượng mưa hàng năm. Các tháng 8, 9, 10 là các tháng có
lượng mưa cao nhất, có tháng lượng mưa lên đến trên 500mm như tháng 10 năm
1990. Các tháng mùa khô còn lại từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau chiếm chưa đầy
10%. Có một số tháng hầu như không có mưa như tháng 1 và tháng 2. Ngày có
lượng mưa cao nhất đo được khoảng 430mm (1952).
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 10
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
-
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
Gió:
+ Mỗi năm có 2 mùa gió đi theo hai mùa mưa và mùa khô.
+ Vào mùa mưa, gió thịnh hành Tây Nam. Về mùa khô, gió thịnh hành Đông Bắc.
Chuyển tiếp giữa 2 mùa còn có gió Đông và Đông Nam. Nay là loại gió địa phương,
thường gọi là gió chướng, gió chướng khi gặp thủy triều sẽ làm nước dân cao vào
đất liền.
+ Tốc độ gió trung bình đạt 10-15 m/s, lớn nhất 25-30 m/s (90+110 km/h).
+ Khu vực này ít chịu ảnh hưởng của gió bão, tuy nhiên giông giật và lũ quét là hiện
tượng thường xảy ra.
-
Lượng bay hơi: Lượng bay hơi tương đối cao và thay đổi theo mùa.
+ Lượng bay hơi trung bình ngày: 3,50mm;
+ Lượng bay hơi ngày cao nhất: 6,95mm;
+ Lượng bay hơi ngày thấp nhất: 1,97mm.
1
Thuỷ văn
Theo số liệu khảo sát địa chất do Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Kiểm Định Xây
Dựng thực hiện tháng 04/2016, số liệu mực nước ngầm ghi nhận cách mặt đất tự nhiện từ 58m.
2
Địa chất công trình
Theo số liệu khảo sát địa chất do Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Kiểm Định Xây Dựng
thực hiện tháng 04/2016, số liệu địa chất công trình từ trên xuống dưới như sau:
Lớp 1: Sét, màu nâu đỏ, trạng thái nủa cứng. Có mặt tại HK10, bề dày 4.5m.
+ Thành phần hạt:
-
Hạt sỏi sạn
%
-
-
Hạt cát
%
4.4
-
Hạt bụi
%
38.0
-
Hạt sét
%
57.6
%
23.15
+ Dung trọng tự nhiên w
g/cm3
2.02
+ Khối lượng riêng Gs
g/cm3
2.73
+ Độ ẩm tự nhiên W
+ Hệ số rỗng 0
Công ty Cổ phần Kiến Địa
0.665
Trang 11
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
+ Độ bão hòa Sr
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
%
95
- Giới hạn chảy
%
39.2
- Giới hạn dẻo
%
20.0
- Chỉ số dẻo
%
19.2
+ Giới hạn Atterberg:
+ Độ sệt: B
0.17
+ Hệ số nén lún a 100-200
cm2/kG
0.028
+ Lực dính kết C
kG/cm2
0.403
Độ
17o38’
+ Góc nội ma sát
Lớp 2: Sét pha lẫn laterit, màu nâu vàng, nâu đỏ, trạng thái nủa cứng. Có mặt tại
HK10, bề dày 4.1m.
+ Thành phần hạt:
-
Hạt sỏi sạn
%
1.0
-
Hạt cát
%
73.3
-
Hạt bụi
%
9.4
-
Hạt sét
%
16.4
%
23.10
+ Dung trọng tự nhiên w
g/cm3
2.03
+ Khối lượng riêng Gs
g/cm3
2.71
+ Độ ẩm tự nhiên W
+ Hệ số rỗng 0
0.642
+ Độ bão hòa Sr
%
98
- Giới hạn chảy
%
32.0
- Giới hạn dẻo
%
21.6
- Chỉ số dẻo
%
10.5
+ Giới hạn Atterberg:
+ Độ sệt: B
+ Hệ số nén lún a 100-200
Công ty Cổ phần Kiến Địa
0.15
cm2/kG
0.036
Trang 12
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
+ Lực dính kết C
+ Góc nội ma sát
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
kG/cm2
0.369
Độ
18o33’
Lớp 3: Cát pha, màu nâu vàng, kết cấu chặt vừa. Có mặt tại HK10, bề dày khoan qua
6.4m, chưa khoan hết bề dày lớp.
+ Thành phần hạt:
-
Hạt sỏi sạn
%
0.8
-
Hạt cát
%
84.4
-
Hạt bụi
%
9.5
-
Hạt sét
%
5.3
%
21.77
+ Dung trọng tự nhiên w
g/cm3
1.97
+ Khối lượng riêng Gs
g/cm3
2.67
+ Độ ẩm tự nhiên W
+ Hệ số rỗng 0
0.658
+ Độ bão hòa Sr
%
89
- Giới hạn chảy
%
24.0
- Giới hạn dẻo
%
20.5
- Chỉ số dẻo
%
3.5
+ Giới hạn Atterberg:
+ Độ sệt: B
0.35
+ Hệ số nén lún a 100-200
cm2/kG
0.013
+ Lực dính kết C
kG/cm2
0.060
Độ
25o53’
+ Góc nội ma sát
Lớp 4: Sét pha lẫn laterit, màu nâu đen, trạng thái nủa cứng. Có mặt tại HK7, HK8,
HK11. Bề dày lớp thay đổi từ 1.0m (HK8) đến 2.3m (HK7).
+ Thành phần hạt:
-
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Hạt sỏi sạn
%
4.0
Trang 13
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
-
Hạt cát
%
70.7
-
Hạt bụi
%
9.2
-
Hạt sét
%
16.1
%
24.25
+ Dung trọng tự nhiên w
g/cm3
1.95
+ Khối lượng riêng Gs
g/cm3
2.71
+ Độ ẩm tự nhiên W
+ Hệ số rỗng 0
0.726
+ Độ bão hòa Sr
%
91
- Giới hạn chảy
%
32.7
- Giới hạn dẻo
%
20.6
- Chỉ số dẻo
%
12.1
+ Giới hạn Atterberg:
+ Độ sệt: B
0.30
+ Hệ số nén lún a 100-200
cm2/kG
-
+ Lực dính kết C
kG/cm2
-
Độ
-
+ Góc nội ma sát
Lớp 5: Đá bazan đặc sít, màu nâu đen, nứt nẻ ít, phong hóa nhẹ, đôi chổ nứt nẻ mạnh
RQD=15-50%. Có mặt tại HK7. Bề dày lớp 2.5m
Lớp 6: Đá bazan lỗ rỗng, màu nâu đen, nứt nẻ nhiều, phong hóa mạnh, RQD=3798%. Bề dày lớp thay đổi từ 4.4m (HK11) đến 5.5m (HK8).
Lớp 7: Đá bazan đặc sít, màu nâu đen, nứt nẻ ít, phong hóa nhẹ, RQD=64-90%. Bề
dày lớp thay đổi từ 2.0m (HK8) đến 3.9m (HK11).
Lớp 8: Đá bazan lỗ rỗng, màu nâu đen, nứt nẻ nhiều, phong hóa mạnh, RQD=4082%. Bề dày lớp thay đổi từ 2.7m (HK7) đến 6.5m (HK8), chưa khoan hết về dày lớp.
4 CÁC QUY CHUẨN VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
0
Quy chuẩn áp dụng
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
1
QCVN Việt Nam tập 1.
2
QCVN Việt Nam tập 2 và tập 3.
Công ty Cổ phần Kiến Địa
MÃ HIỆU
Trang 14
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
MÃ HIỆU
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Về quy hoạch xây
dựng
QCVN 01/2008/BXD
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ
cao
QCVN
11:2008/BTNMT
5
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia số liệu điều kiện tự
nhiên dùng trong xây dựng.
QCVN 02:2009/BXD
6
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phân loại, phân cấp
công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ
tầng kỹ thuật đô thị.
QCVN 03:2009/BXD
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa
độ
QCVN
04:2009/BTNMT
8
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
QCVN07:2009/BTNMT
nguy hại
9
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho
nhà và công trình
QCVN 06:2010/BXD
10
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị.
QCVN 07:2010/BXD
11
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê
tông.
QCVN 7:2011/BKHCN
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng
QCVN 18: 2014/BXD
13
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
QCVN26:2010/BTNMT
14
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
QCVN27:2010/BTNMT
15
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
QCVN07:2009/BTNMT
nguy hại
16
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải đối với bụi
QCVN19:2009/BTNMT
và các chất vô cơ
17
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải đối với một
QCVN20:2009/BTNMT
số chất hữu cơ
18
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
19
Và một số Quy chuẩn hiện hành khác.
Công ty Cổ phần Kiến Địa
QCVN24:2009/BTNMT
Trang 15
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
1
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
Tiêu chuẩn khảo sát
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
MÃ HIỆU
1
Khảo sát cho xây dựng – Nguyên tắc cơ bản
TCVN 4419:1987
2
Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công
móng cọc
20 TCN 160-1987
3
Qui phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500;
1:1000; 1:2000; 1:5000
96TCN 43-90
4
Qui trình thí nghiệm xuyên tĩnh
22TCN 317-04
5
Qui trình khảo sát đường ô tô
22TCN 263-2000
6
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình -Yêu
cầu chung
TCVN 9398 :2012
7
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa
công trình
TCVN 9401:2012
2
Tiêu chuẩn thiết kế
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
MÃ HIỆU
1
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737 : 1995
2
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn
thiết kế.
TCVN 5574 : 2012
3
Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5575 : 2012
4
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về
tính toán
TCVN 9379:2012
5
Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế
TCVN 4054:2005
6
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
7
Thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình –
tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 7957-2008
8
Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXDVN 33 : 2006
9
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình Yêu cầu thiết kế.
TCVN 2622 - 1995
10
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn
thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.
TCXDVN 46 : 2007
11
Tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị điện trong nhà ở và CT
TCVN 27 –1991
Công ty Cổ phần Kiến Địa
TCXDVN 104:2007
Trang 16
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
MÃ HIỆU
công cộng.
12
Tiêu chuẩn thiết bị điện hạ áp.
13
Quy phạm trang bị điện – Phần 1: Quy định chung.
11 TCN-18-2006
14
Quy phạm trang bị điện – Phần 2: Hệ thống đường
dẫn điện.
11 TCN-19-2006
15
Quy phạm trang bị điện – Phần 3: Trang bị phân
phối và trạm biến áp
11 TCN-20-2006
16
Quy phạm trang bị điện – Phần 4: Bảo vệ và tự
động.
11 TCN-21-2006
17
Quy phạm Nối đất và nối không các thiết bị điện.
TCVN 4756 –1989
18
Tiêu chuẩn an toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu
chung.
TCVN 4086: 1985
19
Lắp đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và công
trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9206:2012
3
TCVN 5556 –1991
Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
MÃ HIỆU
1
Công trình xây dựng - Tổ chức thi công.
TCVN 4055:2012
2
Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 4447:2012
3
Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 9361:2012
4
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy
phạm thi công và nghiệm thu.
TCVN 4453:1995
5
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối
thiểu để thi công và nghiệm thu.
TCVN 5724:1993
6
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi
công và nghiệm thu.
TCVN 9115:2012
7
Bê tông khối lớn, qui phạm thi công và nghiệm thu
TCXDVN 305-2004
8
Qui trình thi công bê tông dưới nước PP vữa dâng
22 TCN 209-92
9
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu BT và BTCT.
Phân loại môi trường xâm thực
TCVN 3994-85
10
Kết cấu BT và BTCT, hướng dẫn kỹ thuật phòng
chống nứt
TCVN 9345-2012
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 17
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
MÃ HIỆU
11
Kết cấu BT& BTCT, hướng dẫn công tác bảo trì
TCVN 9343-2012
12
Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
TCVN 8828:2011
13
Kết cấu thép - Gia công, lắp ghép và Nghiệm thu Yêu cầu kỹ thuật.
TCXDVN 170:2007
14
Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Thi công và nghiệm
thu.
TCVN 5641:2012
15
Qui trình thi công nghiệm thu BTNN
TCVN 8819:2011
16
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng – Thiết kế theo phương
pháp Marshall
TCVN 8820:2011
17
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô
tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
TCVN 8859:2011
18
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên
- Vật liệu, thi công và nghiệm thu
19
Áo đường mềm - Xác định môđun đàn hồi của nền
đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử
dụng tấm ép cứng
TCVN 8861-2011
20
Xác định môđun đàn hồi của áo đường mềm bằng cần
đo độ võng Benkelman
TCVN 8867:2011
21
Qui trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá
dăm trong phòng thí nghiệm
22TCN 332-06
22
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các
móng đường bằng vật liệu rời ngoài hiện trường
TCVN 8821:2011
23
Qui trình nén đất, đá dăm trong trong phòng thí
nghiệm
22TCN 333-06
24
Xác định độ chặt nền móng bằng phểu rót cát
22 TCN 346-06
25
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép
chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
TCVN 8862:2011
26
Thí nghiệm sức kháng cắt không cố kết – không thoát
nước và cố kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị
nén ba trục.
TCVN 8868:2011
27
Qui trình xác định độ nhám của mặt đường đo bằng
phương pháp rắc cát
TCVN 8866:2011
28
Kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ
TCVN 8865:2011
Công ty Cổ phần Kiến Địa
TCVN 8857:2011
Trang 18
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
MÃ HIỆU
số độ ghồ ghề quốc tế IRI
29
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm vật liệu
nhựa đường
22TCN 319-2004
30
Công tác hoàn thiện trong xây dựng- Thi công và
nghiệm thu
TCVN 9377-1:2012
TCVN 9377-2:2012
TCVN 9377-3:2012
31
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu
cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
TCVN 9390:2012
32
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
TCVN 9391:2012
33
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
TCVN 9392:2012
34
Qui trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi
công. Qui phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 4252-1998
35
Qui trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng của mặt đường
bằng thước dài 3m
TCVN 8864:2011
36
Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung
môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu
TCVN 8788: 2011
37
Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và
Phương pháp thử
TCVN 8789:2011
38
Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và
nghiệm thu
TCVN 8790:2011
39
Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản
quang nhiệt dẻo – yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử,
thi công và nghiệm thu
TCVN 8791:2011
40
Quy trình thi công và nghiệm thu cầu và cống
22 TCN 266-2000
41
Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ
TCVN 7887:2008
42
Theo quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt
đường láng nhựa nóng
TCVN 8863-2011
43
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường
đá dăm nước
22TCN 06:77
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 19
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
4
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
Tiêu chuẩn về vật liệu
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
MÃ HIỆU
1
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết
kế
TCVN 5574-2012
2
Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7570:2006
3
Cốt liệu cho bê tông và vữa – PP thử
TCVN 7572:2006
4
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4506-2012
5
Ximăng Pooclăng
TCVN 2682-2009
6
Ximăng Pooclăng hỗn hợp
TCVN 6260:2009
7
Xi măng pooclăng bền sun phát
TCVN 6067: 2004
8
Thép cốt bê tông phần 1& 2.
TCVN 1651-2008
9
Thép tấm kết cấu cán nóng
TCVN 4399-2008
10
Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu
kỹ thuật
TCVN 5709:2009
11
Thép hình cán nóng
TCVN 7571:2006
12
Thép dự ứng lực
ASTM 416, A722
13
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp
kim thấp.
TCVN 3222-2000
14
Mối hàn. Phương pháp thử kéo
TCVN 5403-1991
15
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va
đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
TCVN 5402-2010
16
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo
ngang
TCVN 8310:2010
17
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo
dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy
TCVN 8311:2010
18
Ống bêtông cốt thép thoát nước
TCVN 9113:2012
19
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá
chất lượng và nghiệm thu
TCVN 9340:2012
20
Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 8826:2011
21
Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
TCVN 8789:2011
22
Nhựa đường lỏng
TCVN 8818:2011
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 20
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
MÃ HIỆU
23
Bê tông nhựa – phương pháp thử
TCVN 8860: 2011
24
Nhũ tương nhựa đường axit
TCVN 8817:2011
25
Phụ gia hóa học cho bêtông
TCVN 8826:2011
26
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và
nghiệm thu
TCVN 8790:2011
27
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử
TCVN 8789:2011
28
Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép - hướng dẫn kiểm tra,
giám sát chất lượng quá trình thi công
TCVN 9276 : 2012
29
Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo
22 TCN 282-02
30
Sơn tín hiệu GT, lớp phủ phản quang trên BB hiệu
22 TCN 283-02
31
Sơn tín hiệu giao thông - vật liệu kẻ đường phản
quang nhiệt dẻo – yêu cầu kỷ thuật, phương pháp
thou, thi công và nghiệm thu
TCVN 8791:2011
32
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử
trong điều kiện tự nhiên
TCVN 8785:2011
33
Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước –
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8786: 2011
34
Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung
môi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8787: 2011
35
Vải địa kỹ thuật – phương pháp thử
TCVN 8871: 2011
36
Gạch Tezzaro
TCVN 7744: 2013
5
Về an toàn lao động và phòng chống cháy nổ
STT
TÊN TIÊU CHUẨN
MÃ HIỆU
1
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng
QCVN 18: 2014/BXD
2
Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – yêu
cầu thiết kế
TCVN 2622-1995
3
An toàn điện trong xây dựng
TCVN 4036 – 1985
4
An toàn cháy – Yêu cầu chung
TCVN 3254 – 1989
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 21
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
STT
5
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
TÊN TIÊU CHUẨN
MÃ HIỆU
An toàn nổ – Yêu cầu chung
TCVN 3255 – 1986
5 SỰ CẦN THIẾT, MỤC TIÊU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
0 Bối cảnh dự án
0 Một số thông tin chung của tỉnh Đồng Nai
Đồng Nai là tỉnh thuộc Miền Đông Nam Bộ nước ta, có diện tích 5.904km 2, chiếm
1,76% diện tích tự nhiên cả nước và chiếm 25,5% diện tích tự nhiên của vùng Đông Nam
Bộ. Dân số toàn tỉnh theo số liệu thống kê năm 2012 là 2.720.800 người, mật độ dân số :
461 người/km2. Tỉnh có 11 đơn vị hành chính (cấp huyện) trực thuộc gồm: Thành phố Biên
Hòa – là trung tâm chính trị kinh tế văn hóa của tỉnh, thị xã Long Khánh và 9 huyện: Long
Thành, Nhơn Trạch, Trảng Bom, Thống Nhất, Cẩm Mỹ,Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Định Quán và
Tân Phú.
Là một tỉnh nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm phía Nam, Đồng Nai tiếp
giáp với các tỉnh sau:
-
Đông giáp tỉnh Bình Thuận;
-
Đông Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng;
-
Tây Bắc giáp tỉnh Bình Dương và tỉnh Bình Phước;
-
Nam giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
-
Tây giáp thành phố Hồ Chí Minh.
Tỉnh Đồng Nai có hệ thống giao thông thuận tiện với nhiều tuyến đường huyết mạch
quốc gia đi qua như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 20, Quốc lộ 51, tuyến đường sắt Bắc – Nam; gần
cảng Sài Gòn, sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh
tế trong vùng cũng như giao thông với cả nước đồng thời có vai trò gắn kết vùng Đông Nam
Bộ với Tây Nguyên. Với nhiều lợi thế, Đồng Nai là một trong số các tỉnh có quy mô và tốc
độ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong cả nước, cơ cấu kinh tế phát triển theo chiều hướng
tang dần tỷ trọng các nhành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ
GDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng)
43.036
53.855
+
Ngành công nghiệp và xây dựng
24.833
31.182
+
Ngành dịch vụ
12.997
16.964
+
Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
5.206
5.709
100,00
100,00
Cơ cấu kinh tế (%)
+
Ngành công nghiệp và xây dựng
57,70
57,90
+
Ngành dịch vụ
30,20
31,50
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 22
Công trình: Khu nhà xưởng phục vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại
+
Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
Tập hồ sơ: Thuyết minh TKBVTC
12,10
10,60
Bảng 1. Giá trị và cơ cấu GDP của
Đồng Nai
Đồng Nai cũng là tỉnh có tốc độ đô thị hóa nhanh, tỷ lệ dân số khu vực thành thị hiện
nay chiếm khoảng 34%. Tốc độ phát triển kinh tế, đô thị hóa, công nghiệp hóa cao đã giúp
Đồng Nai giải quyết được nhiều vấn đề xã hội như: nâng cao đời sống nhân dân, giảm
nghèo, có điều kiện đầu tư nâng cao chất lượng giáo dục, y tế… Tuy nhiên, sự phát triển của
Đồng Nai cũng đang làm nhiều vấn đề phát sinh cần phải tập trung để giải quyết, đó là vấn
đề ô nhiễm, suy thoái môi trường, trong đó có vấn đề môi trường chất thải rắn sinh hoạt.
1 Thực trạng tình hình xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Đồng Nai
0 Nguồn phát thải chất thải rắn sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt của nhân dân sống trên địa bàn (người dân địa phương, người lao
động từ các địa phương khác đến sinh sống và làm việc tại các doanh nghiệp, khu công
nghiệp);
-
Rác thải sinh hoạt của các đơn vị đóng trên địa bàn: Trường học, các cơ quan hành
chính sự nghiệp, bệnh viện…
-
Rác thải sinh hoạt do khách du lịch;
-
Một phần rác thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp như rơm rạ, cây cối, hoa, trái
cây… cũng có thể coi như rác thải sinh hoạt cần xử lý.
1 Khối lượng và thành phần rác thải sinh hoạt của Đồng Nai
Theo kết quả thống kê, khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai vào khoảng 1.062 tấn/ngày (tương đương 387.535 tấn/năm). Khối lượng chất thải rắn
sinh hoạt phát sinh theo từng huyện, thị xã và thành phố được trình bày trong bảng sau:
Công ty Cổ phần Kiến Địa
Trang 23