Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

Giáo án tự chọn van 9 hay, đảm bảo mục tiêu, kiến thức, kĩ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.08 KB, 147 trang )

Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
Ngày soạn: / /2013
Ngày giảng: / /2013

Tiết 1
ÔN TẬP CÁC KIỂU CÂU

A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức
- Hiểu sâu sắc hơn về các kiểu câu: nghi vấn, cầu khiến, cảm thán
2. Tư tưởng
- Ôn lại các kiểu câu để chuẩn bị cho thi khảo sát chất lượng đầu năm.
3. Kĩ năng.
- Có ý thức sử dụng đúng các kiểu câu theo yêu cầu.
B. Chuẩn bị.
- Thầy: Ng/c tài liệu - Soạn giáo án.
- Trò: Học bài cũ - Đọc trước bài mới theo yêu cầu sgk.
C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ.
Gv kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
- Nghi vấn, trần thuật, cầu khiến, cảm thán.
Đặc điểm về hình thức và chức năng của các câu trên như thế nào
trong chương trình ngữ văn 8 các em đã học hôm nay cô cùng các
em ôn lại những kiến thức này.
Hoạt động của thầy - trò
Kiến thức cần đạt
? Đặc điểm hình thức nào cho biết đó là câu nghi I. Ôn tập lí thuyết.
vấn?


1. Đặc điểm chức năng của câu
nghi vấn.
- Dùng để hỏi (có khi để tự hỏi)
? Khi viết câu nghi vấn cần chú ý điều gì?
? Vậy câu nghi vấn là câu như thế nào ? Có chức
năng gì ?
Gv đưa ví dụ:
a. Hồn ở đâu bây giờ?
b. Mày định nói cho cha mày nghe đấy à?
c. Có biết không? ...lính đâu? sao bay dám để
cho nó sồng sộc vào đây như vậy? Không còn
phép tắc gì nữa à?
d. Một người hằng ngày chỉ lo lắng vì mình ...há
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

1

- Đặc điểm hình thức.
+ Dùng để hỏi (có khi để tự hỏi)
+ Đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu.
- Nội dung câu có từ nghi vấn:
Không, thế làm sao; hay là...


Giáo án tự chọn Văn 9.
chng phi... ca vn chng.
e. Con gỏi tụi v y ?
? Cõu nghi vn trong nhng on trớch trờn cú
dựng hi khụng? Nu khụng dựng hi thỡ
dựng lm gỡ?

- Nhng cõu nghi vn trờn khụng thc hin chc
nng hi m thc hin chc nng phỏt ngụn
khỏc:
Khi vit nhng cõu nghi vn nh trờn cú nht
thit bt buc dựng du chm hi khụng?
- Nhng cõu nghi vn trờn khụng phi bao gi
cng dựng du chm hi m cú th c kt thỳc
bng du cõu khỏc, du chm than...
* Vớ d: Chng l li ỳng l nú, cỏi con mốo
hay lc li y! ( Bc l cm xỳc ngc nhiờn)

a. Dựng bc l thỏi bc l
tỡnh cm hoi nim, tõm trng nui
tic...
b. Dựng vi hm ý e do
c. Dựng vi hm ý e do.
d. Dựng khng nh.
e. Dựng cm thỏn, bc l s
ngc nhiờn.

2. c im hnh thc chc nng
ca cõu cu khin.
? Húy cho bit c im hnh thc v chc nng
ca cõu cu khin?
+ Dựng ra lnh hay cu khin
? Khi vit cõu cu khin thng s dng cỏc du + t du chm than, hoc du
cõu no?
chm cui cõu.
3. c im hnh thc v chc
nng ca cõu cm thỏn .

Vớ d: Hi i lúo Hc!
-> Bc l cm xc ca nhừn vt
ng gio trong tc phm Lúo Hc.
? Khi vit n, biờn bn, hp ng, gii toỏn, ta b. Than i!
cú dựng cõu cm thỏn khụng? V sao?
- Ta khng dng cừu cm thn v cc vn bn - c im hỡnh thc v chc
ú dựng ngụn ng vn bn hnh chớnh, cụng v nng.
+ Dựng bc l cm xỳc
cn lụgic.
+ t du chm than cui cõu.
Hs lờn bng vit mt cõu nghi vn, 1 cõu cu
khin, 1 cõu cm thỏn.
II. Luyn tp.
Hs nhn xột.
1. Bi tp 1.
GV nhn xột v cho im.
? Theo em cõu cm thỏn dựng lm g?

Yờu cu Hs vit mt on vn ch t chn
sau ú ch ra cõu nghi vn, cõu cu khin, cõu
2. Bi tp 2.
cm thỏn.
Cng c - Dn dũ.
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

2


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
? Nhắc lại đặc diểm hình thức chức năng của câu nghi vấn.

- Ôn lại bài đã học ở lớp 8 chuẩn bị thi khảo sát.
Ngày soạn: / /2013
Tiết 2
Ngày giảng: / /2013

ÔN TẬP VĂN BẢN THUYẾT MINH
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:Giúp học sinh:
- Ôn lại kiến thức về đặc điểm của văn bản thuyết minh trong đời sống con người.
2. Tư tưởng.
- Nắm chắc lại nội dung kiến thức về văn thuyết minh để chuẩn bị thi khảo sát chất
lượng đầu năm.
3. kĩ năng.
- Thuyết minh được một đồ dùng có sử dụng nghệ thuật.
B. Chuẩn bị.
- Thầy: Ng/c tài liệu - Soạn giáo án.
- Trò: Học bài cũ - Đọc trước bài mới theo yêu cầu sgk.
C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra đầu giờ.
3. Bài mới
Giới thiệu bài.
Trong chương trình văn 8, các em đã học văn bản thuyết minh. Hôm nay thầy trò
ta ôn lại văn bản thuyết minh.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
I. Vai trò và đặc điểm chung của văn
bản thuyết minh.
Em hiểu như thế nào về văn bản thuyết
minh?

- Văn bản này được sử dụng rộng rãi
ngành nào cũng có...ti vi...kèm theo văn
thuyết minh để dễ nhớ, dễ hiểu về chức
năng cấu tạo.

- Trình bày một cách khách quan: ngôn
ngữ tri thức khách quan, không có yếu
tố hư cấu, tưởng tượng giúp người đọc
nhận thức về đối tượng.
- Trình bày giới thiệu giải thích.
- Trình bày xác thực chính xác rõ ràng
chặt chẽ hấp dẫn.
2, Phương pháp thuyết minh.

Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

3


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
Có những phương pháp thuyết minh nào.

a. Phương pháp nêu định nghĩa giải
thích.
b. Phương pháp liệt kê
c. Phương pháp nêu vấn đề
d. Phương pháp dùng số liệu
e. Phương pháp so sánh
g. Phương pháp phân loại,phân tích
I. Đề văn thuyết minh và cách làm

bài văn thuyết minh.
1. Đề văn thuyết minh.

Làm thế nào để em biết đó là đề thuyết
minh?
- Dựa các từ ngữ "giới thiệu" "thuyết
minh" (Không yêu cầu kể chuyện, miêu tả,
biểu cảm)
Ví dụ:
- Thuyết minh về quyển vở học sinh
- Giới thiệu về chiếc khăn quàng đỏ v.v...

- Nêu lên đối tượng thuyết minh.

2. Cách làm bài văn thuyết minh.
a. Tìm hiểu đề.
- Đối tượng thuyết minh: xe đạp
- Khác với tả (chiếc xe đạp cụ thể, của
ai...) yêu cầu trình bày xe đạp như một
phương tiện giao. thông, cấu tạo, tác
dụng, nguyên lý sử dụng...
b. Xây dựng bố cục và nội dung.
+ Bố cục: 3 phần.
II. Luyện tập
- Mở bài: Giới thiệu khái quát về
phương tiện xe đạp.
- Thân bài: giá trị cấu tạo, nguyên tắc
hoạt động của xe đạp.
- Kết luận: Nêu vị trí của xe đạp trong
Xác định các phần của văn bản ? Nêu nội đời sống và trong tương lai.

dung của từng phần ?
- Mở bài: Giới thiệu khái quát về phương
tiện xe đạp.
- Thân bài: giá trị cấu tạo, nguyên tắc hoạt
động của xe đạp.
+ Phân chia ra thành các bộ phận tạo
- Kết luận: Nêu vị trí của xe đạp trong đời thành để lần lượt giới thiệu.
sống và trong tương lai
+ Cách giải thích đó hợp lý.
Có thể được (VD: xe đạp là phương tiện + Phương pháp: giải thích liệt kê, phân
giao thông phổ biến...)
tích.
Yêu cầu học sinh chú ý vào phần thân bài
Để giới thiệu về chiếc xe đạp bài viết đã
trình bày cấu của chiếc xe đạp như thế
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

4


Giáo án tự chọn Văn 9.
no?
- Bi trong sgk chia lm 3 b phn:
+ H thng truyn ng.
+ H thng iu khin.
+ H thng chuyờn ch.
Cỏc b phn y c gii thiu nh th
no ?
+ H thng truyn ng: khung, bn p,
trc, a, rng ca, lớp.

+ H thng iu khin: ghi ụng, b phanh
+ H thng chuyờn ch: yờn, giỏ ốo hng,
gi.
Em cú th cú cỏch m bi (cỏch din t
khỏc c khụng?
Thõn bi l phn trng tõm. gii thiu
cu to ca xe p thỡ phi lm th no?
(dựng phng phỏp no)?
- Phng phỏp gii thớch lit kờ.
- Phng phỏp phõn tớch.
Cỏch gii thớch y cú hp lý?
Vớ d trỡnh by theo li lit kờ: khung xe,
xớch, lớp, a, bn p..
Ngoi cỏch chiausgk cú th cú cỏch phõn
tớch no khỏc khụng?
Hóy quan sỏt li vn bn "xe p". Gii
thiu:
+ H thng truyn ng
+ H thng iu khin
+ H thng chuyờn ch
Em cn ghi nh nhng gỡ v vn v
cỏch lm bi vn thuyt minh?
Cng c - Dn dũ.
? Nhc li c im ca vn thuyt minh
ễn li cỏc bi vn thuyt minh ó lm chun b cho thi kho sỏt cht lng.
===================================
Ngy son :/2013
Ngy ging:./2013

Tit 3


Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

5


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
ÔN TẬP CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Giúp HS nắm được nội dung phương châm về lượng và phương châm về chất,
quan hệ, cách thức, lịch sự.
2. Tư tưởng:
- Có tư tưởng tình cảm yêu thích sự giàu đẹp và trong sáng của tiếng Việt.
3. Kĩ năng:
- Nhận biết và phân tích được cách sử dụng phương châm.
- Biết vận dụng những phương châm trong giao tiếp.
B. Chuẩn bị.
1. Thầy: Soạn – giảng.
2. Trò : Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
C.Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:
2. Kiểm tra đầu giờ:
? Thế nào là phương châm quan hệ.
Lấy ví dụ. sống của Bác ntn.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài.
Các em đã học về các phương châm hội thoại. Vậy để sử dụng tốt các phương
châm tiết học này chúng ta cùng ôn lại các phương châm đã học.
Hoạt động của thầy và trò


Nội dung kiến thức cần đạt

I. Lý thuyết
? Em hiểu như thế nào là phương châm về 1. Phương châm về lượng.
lượng.
Gv: Khi giao tiếp lượng lời nói ra cần nói cho
có đủ nội dung, nội dung của lời nói phải đáp - Phải nói đủ nội dung, không nên
ứng đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không nói ít hơn những gì mà giao tiếp
thiếu không thừa.
đòi hỏi.
? Em hãy lấy 1 ví dụ về một cuộc giao tiếp đảm - Không nói nhiều hơn những gì
bảo phương châm về lượng.
mà giao tiếp đòi hỏi
? Thế nào là phương châm về chất?
* Gv cho Hs tình huống
Tình huống: Trong lớp em, bạn Lan nghỉ
học không có lí do. Cả lớp đều chưa biết vì sao
bạn nghỉ học. Nếu em là lớp trưởng, em sẽ trả
lời cô giáo chủ nhiệm ntn khi cô hỏi về Lan?
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

6

2. Phương châm về chất.
- Không nói những điều mà mình
không tin là đúng hay không có
bằng chứng xác thực.



Giáo án tự chọn Văn 9.
Gv: trong giao tip cn chỳ ý khụng nờn
núi nhng iu m mỡnh khụng tin l ỳng s
tht, hoc khụng cú bng chng xỏc thc.
Trong cõu tr li ca cỏc em ngi nghe chp
nhn c vỡ cú thờm cỏc t hp t Cú l,
hỡnh nh t ý cha chc chn, mc tin
cy thp. (Thụng bỏo vi ngi nghe thụng tin
mỡnh a ra cha c kim chng)
? Hóy phõn bit núi khoỏc vi núi quỏ
- Núi khoỏc: Núi ra nhng iu khụng ỳng s
tht khụng ai tin l cú tht khụng m bo
phng chõm v cht.
- Núi quỏ: L bin phỏp tu t, cng , quy
mụ tớnh cht mc ca s vt, s vic
nhn mnh ý din t.
Gv cho Hs phõn tớch vớ d:
Cy ng ang bui ban tra
M hụi thỏnh thút nh ma rung cy.
Thỏnh thút nh ma rung cy (Núi quỏ)
Nhn mnh s vt v cc nhc.
? Qua ú em cú th rỳt ra bi hc gỡ trong giao
tip.
GV: Khi giao tip, ni dung li núi v ỏp phi
cú quan h cht ch, ỳng vo ti m hi
thoi ang cp, trỏnh núi lc .
? Em hiu th no l phng chõm quan h.
GV: Khi giao tip, nu khụng vỡ mt lý do no
ú c bit thỡ khụng nờn núi nhng cõu m
ngi nghe cú th hiu theo nhiu cỏch. Bi vỡ

nhng cõu núi nh vy khin ngi núi v
ngi nghe khụng hiu nhau, gõy tr ngi rt
ln cho quỏ trỡnh giao tip.
? Em hiu th no l phng chõm cỏch thc

Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

7

3. Phng chõm quan h.
- Khi giao tip, cn núi ỳng vo
ti m hi thoi ang cp,
trỏnh núi lc
4. Phng chõm cỏch thc.
- Khi giao tip cn chỳ ý n cỏch
núi ngn gn, rnh mch.
- Trỏnh núi m h, hoc núi
nhng cõu ngi nghe cú th hiu
theo nhiu cỏch.
5. Phng chõm lch s.
- Khi giao tip cn tụn trng


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
người đối thoại,

? Vận dụng các phương châm để phân tích lỗi
trong những câu sau.
HS: thảo luận 2 phút, chia lớp làm 3 nhóm.
Nhóm trưởng trình bày:

Gv: Nhận xét bổ sung và chữa

Hs đọc bài tập 2.
? Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Hs: Các từ ngữ trên đều chỉ những cách nói
tuân thủ hoặc vi phạm phương châm hội thoại
về chất.

? Người nói đã không tuân thủ phương châm về
lượng

Hs đọc bài tập 5
? Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau và cho
biết những thành ngữ này có liên quan đến
phương châm hội thoại nào.
Hs: Giải thích nghĩa các câu thành ngữ.
Gv: Nhận xét, bổ sung, chữa.
- Các thành ngữ này chỉ những điều tối kị trong
giao tiếp, HS cần tránh.
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

8

II. Luyện tập.
1. Bài tập 1.
- Qua những câu tục ngữ ca dao
cha ông khuyên dạy chúng ta :
+ Suy nghĩ, lựa chọn ngôn ngữ
khi giao tiếp.
- Một số câu tục ngữ, ca dao có ý

nghĩa tương tự:
+ Lời nói gói tội.
+ Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ
nghe.
+ Vàng thì thử lửa thử than
Chuông kêu thử tiếng người
ngoan thử lời
2. Bài tập 2.
Phép tu từ nói giảm nói tránhphương châm lịch sự.
Ví dụ: Chị cũng có duyên! (thực
ra là chị xấu).
Em không đến nỗi đen lắm! (thực
ra là rất đen)
4. Bài tập 3.
Đôi khi người nói phải dùng
những cách diễn đạt như vậy vì:
a, Khi người chuẩn bị hỏi về một
vấn đề không đúng vào đề tài mà
hai người đang trao đổi,
b, Đôi khi vì một lý do nào đó,
người nói phải nói một điều mà
người đó nghĩ là sẽ làm tổn
thương thể diện của người đối
thoại.
5. Bài tập 5:
-Ăn đơm nói đặt: Vu khống, đặt
điều, bịa chuyện cho người khác.
- Ăn ốc nói mò : Nói không có
căn cứ.

- Ăn không nói có: Vu khống bịa
đặt.


Giáo án tự chọn Văn 9.
- Cói chy cói ci: C tranh cói,
nhng khụng cú lý l gỡ c.
- Khua mụi mỳa mộp: Núi ba
hoa,khoỏc lỏc, phụ trng.
Cng c v dn dũ
Cng c: ? Em hiu th no l phng chõm v lng
Dn dũ: - Nm ni dung cỏc phng chõm.
- Chun b bi sau
Ngy son: ../2013.
Tit 4
Ngy ging: ../2013.
LUYN TP VIT ON VN THUYT MINH
Cể S DNG MT S BIN PHP NGH THUT V YU T MIấU
T
A. Mc tiờu cn t.
1. Kin thc:
- Giỳp HS Bit cỏch lm bi vn thuyt minh v mt th dựng cú s dng mt s
bin phỏp ngh thut v yu t miờu t: cỏi qut, cỏi bỳt, cỏi kộo.
. 2. T tng:
- Tỏc dng ca mt s bin phỏp ngh thut v yu t miờu t trong vn bn thuyt
minh.
3. K nng:
- Xỏc nh yờu cu ca bi vn thuyt minh v mt dựng c th.
- lp dn ý chi tit v vit m bi cho bi vn thuyt minh cú s dng bin phỏp ngh
thut v yu t miờu t.

B. Chun b.
1. Thy: Son ging.
2. Trũ: Chun b bi theo yờu cu.
C. Tin trỡnh t chc hot ng dy hc.
1. n nh t chc: s s
2. Kim tra u gi:
? Ti sao vn bn thuyt minh phi s dng mt bin s bin phỏp ngh thut v yu
t miờu t.
Gv Kim tra vic chun b bi ca hc sinh.
3. Bi mi:
Gii thiu bi.
gúp phn lm ni bt c im ca i tng thuyt
minh thỡ phi s dng mt s bin phỏp ngh thut cho phự hp.
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

9


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
Tiết học này các em sẽ vận dụng lý thuyết đã học để viết đoạn văn
có sử dụng một số biện pháp nghệ và miêu tả
Hoạt động của thầy - trò
Kiến thức cần đạt
I. Đề bài:
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS ở nhà. * Đề bài: Thuyết minh về một
GV: Nêu yêu cầu của giờ luyện tập.
trong các đồ dùng sau: cái quạt,
- Thuyết minh về một trong các đồ dùng đã cái bút, cái kéo, chiếc nón.
nêu ở đề bài (chiếc nón).
? Nêu yêu cầu của đề.

* Tìm hiểu đề, tìm ý:
- Thể loại.
- Nội dung.
- Phạm vi kiến thức.
- Lập dàn ý: Có sử dụng một số biện pháp * Lập dàn ý:
nghệ thuật.
- Hoạt động nhóm (10 phút ) các nhóm thảo
luận những dàn ý đã chuẩn bị ở nhà sau đó
nhóm trưởng cùng các tổ viên xây dựng một
dàn ý chi tiết.
II. Luyện tập.
Gv: Yêu cầu khi trình bày dàn ý phải rõ ràng, 1. Đề bài: Thuyết minh về chiếc
chỉ ra những biện pháp nào đã được sử dụng.
nón.
Hs: lên bảng trình bày theo dàn ý
2. Lập dàn ý:
a, Mở bài: Giới thiệu chung về chiếc
? Phần thân bài phải được trình bày cụ thể từng nón.
ý, trong các ý đó có ý nào sử dụng biện pháp - Chiếc nón là người bạn đồng hành
nghệ thuật không.
của chúng ta, đặc biệt là đối với các
bà, các cô, các chị mỗi trưa hè nắng
? Em hãy nhận xét cách trình bài của nhóm gắt hay những lúc mưa rào bất chợt.
bạn.
b, Thân bài:
Hs nhận xét.
* Cấu tạo của chiếc nón:
Gv: treo dàn bài đã chuẩn bị-hs đọc.
- Xương nón làm bằng tre, nứa.
được vót tròn óng được kết thành những vòng

tròn có đường kính khác nhau theo khuôn nón. - Chóp nón hướng về trời cao.
- Lá lợp nón là sản phẩm của núi
Việt Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn, Tây nguyên, rừng.
U Minh … là nguồn vô tận về lá nón. (Lá cọ,
- Chiếc nón làm ra quết một lớp
lá kè cũng để làm nón)
mỏng óng ánh vừa bền lại vừa đẹp.
* Các loại nón:
- Nón ba tầm, nón quai thao của các cô gái
Kinh Bắc trong lễ hội mùa xuân, nón của các * Công dụng của chiếc nón: che mưa
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

10


Giáo án tự chọn Văn 9.
b cỏc ch ra ng.....l vt dng thõn thit ca nng, lm qut
mi ngi, nht l nh nụng va r, va Cú nhiu lng th cụng lm nún ni
tin li d mang theo.
ting xa nay tng c truyn tng
qua ca dao dõn ca.
Mun n cm trng cỏ mố
Nhng nng thiu n sụng Hng

Mun i nún tt thỡ v lng
Chuụng.

Da thm l phn, mỏ hng l son

* - Giỏ tr kinh t, vn hoỏ, ngh

thut ca chic nún.

Tu trng chõn sỏt thon thon
Lao xao nún mi mu sn sỏng ngi

c, Kt bi:
- Cm nhn chung v chic nún.
3. Tp vit on vn.
a, Vit on m bi:

Yờu cu Hs da vo dn ý .
? Em hóy vit on m bi (10 phỳt).
Hs lờn bng trỡnh by bi lm ca mỡnh.
Gv- Hs nhn xột b sung.
Gv: c on m bi cho HS tham kho.

b, Vit on vn trong phn thõn
bi.
* Tụi, chic nún trng quen
thuc ca ngi dõn Vit Nam. Tụi
ó gúp phn lm nờn v p duyờn
dỏng cho ngi ph n Vit Nam.
? Phn m bi ca bn s dng bin phỏp ngh Tụi gn gi thõn thit l th nhng
ó cú khi no bn t hi: tụi c ra
thut gỡ?
i t õu v t bao gi cha?
Gv: Nhn xột cho im nhng Hs vit m bi tr li c cõu hi y mi cỏc bn
tt.
hóy n thm quờ hng nh nún
chỳng tụi.

? Hóy vit mt ý trong phn thõn bi thnh
mt on vn cú s dng mt s bin phỏp
-> T thut theo li nhõn hoỏ ( ngngh thut v yu t miờu t.
i k nhp vai vo chic nún)
Hs vit 5phỳt- c
Gv treo on vn phn thõn bi
C, Vit on vn trong phn kt
hs c
bi.
Hs vit on thõn bi
Chic nún trng Vit Nam
-Nún cú rt nhiu loi: nún quai thao, nún lỏ,
nún bng tre Ngy nay thụng dng v c khụng phi ch dựng che ma che
dựng ph bin t Bc chớ Nam t nụng thụn nng, m dng nh nú cũn l mt
n thnh th ch yu dựng l nún lỏ cú hỡnh phn khụng th thiu ó gúp phn
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

11


Giáo án tự chọn Văn 9.
chúp. c dựng nhiu nht l nụng thụn.
Nún trng xut hin l hỡnh nh ca cỏc cụ
thiu n trờn con
ng phỏt trin, cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, i sng vt
cht v tinh thn ca nhõn dõn ta ngy cng
phong phỳ hn, sang trng hn Nhng giu
cỳc tn, lu tre xanh, ng lỳa chớn, con trõu
hin lnh, ting sỏo diu cõu hỏt bi ca v

chic nún bi th s cũn vang mói trong tõm
hn nhõn dõn ta. Nhng cõu hỏt bi ca v chic
nún bỡnh d vn l si nh si thng ging
mc trong hn ngi.
Gv nhn xột cho im

lm nờn v p duyờn dỏng cho
ngi ph n Vit Nam. Chic nún
trng tng i vo ca dao:
Qua ỡnh ng nún trụng ỡnh ỡnh bao nhiờu ngúi thng mỡnh
by nhiờu!. Vỡ sao chic nún trng
li c ngi Vit Nam núi chung,
ph n Vit Nam núi riờng yờu quý
v trõn trng nh vy? Chỳng ta hóy
tỡm hiu v lch s, cu to v cụng
dng ca chic nún trng

? Hóy b sung yu t miờu t vo cỏc chi tit 4. Bi tp
- Thõn cõy chui .
thuyt minh sau.
HS: Lờn bng lm.
- Lỏ chui ti
GV + HS: Nhn xột b sung v cha.
- Thõn cõy chui .cú hỡnh dỏng thng, trũn nh
mt cỏi ct tr mng nc gi ra cm giỏc mỏt - Lỏ chui khụ
m d chu.
- Lỏ chui ti xanh rn n cong di ỏnh - Qu chui chớn
trng, thnh thong li vy lờn phn pht nh
- Bp chui mu phn pht hng
mi gi ai ú trong ờm khuya thanh vng.

- Lỏ chui khụ lút nm va mm mi. va
- Nừn chui mu xanh non qun trũn
thoang thong mựi thm dõn dó.
- Qu chui chớn vng va bt mt, va dy lờn nh mt bc th.
mt mựi thm ngt ngo quyn r.
- Bp chui mu phn pht hng ung a
trong giú chiu nom ging nh mt cỏi bỳp la
ca thiờn nhiờn kỡ diu.
- Nừn chui mu xanh non qun trũn nh mt
bc th.
? Ch ra yu t miờu t trong on vn ú.
Cng c v dn dũ
Cng c: ? Tỏc dng ca cỏc bin phỏp ngh thut v yu t miờu t trong vn bn
thuyt minh.
Dn dũ: - Nm tỏc dng ca cỏc bin phỏp ngh thut v yu t miờu t trong vn
thuyt minh.
=============================================
Ngy son:./2013.
Tit 5.
Ngy ging:../2013.
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

12


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.

VIẾT ĐOẠN VĂN CÓ SỬ DỤNG LỜI DẪN
TRỰC TIẾP VÀ CÁCH DẪN GIÁN TIẾP
I. Mục tiêu cần đạt.

1. Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Viết đoạn văn có sử dụng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.
2. Tư tưởng:
- HS đưa lời dẫn vào đoạn văn của mình.
3. Kĩ năng:
- Sử dụng được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong quá trình tạo lập văn
bản.
II. Chuẩn bị.
1. Thầy: Soạn – giảng.
2. Trò: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
III. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số
2. Kiểm tra đầu giờ:
? Em hiểu ntn về cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
3. Bài mới
Giới thiệu bài.
Văn bản tự sự đôi khi phải dẫn ý kiến của ai đó vào bài viết của mình ta phải
làm ntn.....
Hoạt động của thầy, trò
? Em hiểu thế nào là cách dẫn trực tiếp.
Hs: Là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý
nghĩ của người hoặc nhân vật, lời dẫn
trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép.
? Em hiểu thế nào là cách dẫn gián tiếp.
Hs: Thuật lại lời nói hay ý nghĩ của người
hoặc nhân vật, có điều chỉnh cho phù hợp.
Lời dẫn gián tiếp không đặt trong dấu
ngoặc kép.

Kiến thức cần đạt

I. Ôn lại lời dẫn.

- Dẫn trực tiếp: Được nhắc lại nguyên văn
- Được ngăn cách bằng dấu (:) và dấu
“...”.

-> Dẫn gián tiếp: Nhắc lại ý chính
- Không có dấu ngăn cách.
Gv: Các em phải thương yêu bạn bè, giúp II. Đoạn văn có sử dụng lời dẫn
đỡ những người nghèo khổ, tàn tật, phải
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

13


Giáo án tự chọn Văn 9.
ghi nh li dn ca ụng cha: Thng - Dn cõu tc ng.
ngi nh th thng thõn.
- Bỏc H ó dy: on kt, on kt, i
on kt.
Thnh cụng, thnh cụng, i thnh
cụng.....
- Dn cõu núi ca Bỏc H.
? Vit mt on vn ngh lun cú ni
dung liờn quan n mt trong ba ý kin
di õy. Trớch dn ý kin ú theo hai
cỏch: Dn trc tip v dn giỏn tp.
Gv c on mu.
- Dn giỏn tip.: Trong Bỏo cỏo Chớnh
tr ti i hi i biu ton quc ln th

II ca ng, Ch tch H Chớ Minh
khng nh rng chỳng ta phi ...
Hs vit 5 phỳt.
Hs c gv nhn xột v cho im bi vn
dng tt.
Gv c on vn: k bc mnh ny duyờn
phn hm hiu, chng con ry b, iu õu
bay buc, ting chu nhuc nh, thn
sụng cú linh, xin ngi chng giỏm. Thip
nu oan trang gi tit, trinh bch gỡn
lũng, vo nc xin lm ngc M Nng,
xung t xin lm c Ngu m. Nhc
bng lũng chim d cỏ, la chng di con,
di xin lm mi cho cỏ tụm, trờn xin lm
cm cho diu qu, v xin chu khp mi
ngi ph nh.

III. Luyn tp vit on vn.
1, Cõu cú li dn trc tip:
- Trong Bỏo cỏo Chớnh tr ti i hi i
biu ton quc ln th II ca ng, Ch
tch H Chớ Minh nờu rừ: Chỳng ta
phi .... Dn trc tip.
2, Cõu cú li dn giỏn tip:

3. Dn nguyờn vn li than ca V
Nng.

Cng c v dn dũ
Cng c: ? Em hiu ntn v li dn trc tip, giỏn tip.

Dn dũ: - Lu ý khi a li dn vo trong bi vit ca mỡnh.
=========================================
Ngy son:../2013
Ngy ging: /2013.

Tit 6.

LUYN VIT ON VN T S
Cú kt hp cỏc yu t miờu t v biu cm.
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

14


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Giúp HS Biết cách làm bài văn tự sự có kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
. 2. Tư tưởng:
- Tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
3. Kĩ năng:
- Xác định yêu cầu của đề bài văn tự sự.
- lập dàn ý chi tiết và viết mở bài cho bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu
cảm.
B. Chuẩn bị.
1. Thầy: Soạn – giảng.
2. Trò: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức: sĩ số
2. Kiểm tra đầu giờ:

? Tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
Gv Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài.
Để góp phần làm nổi bật đặc điểm của sự vật sự việc trong văn tự sự thì phải sử
dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm. Tiết học này các em sẽ vận dụng lý thuyết đã
học để viết đoạn văn có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm vào bài văn tự sự.
Hoạt động của thầy, trò
? Tìm những yếu tố tả người và tả cảnh
trong hai đoạn trích “Chị em Thuý Kiều,
cảnh ngày xuân”. Phân tích giá trị của
những yếu tố miêu tả ấy trong việc thể
hiện nội dung mỗi đoạn trích.
- Đoạn 1.
+ Tả hình dáng: Mai-tuyết.
+ Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài, hoa
cười, ngọc thốt, mây thua, tuyết nhường.
- Tả Kiều: Làn thu thuỷ ...
- Trong biện pháp miêu tả đó tác giả sử
dụng bút pháp ước lệ tượng trưng một thủ
pháp quen thuộc và nổi bật trong văn thơ
cổ.
Đoạn 2;+ én đưa thoi
+ gần xa nô nức…
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

Kiến thức cần đạt
I. Tìm yếu tố miêu tả.
- Yếu tố tả cảnh, tả người trong hai đoạn
trích.

- Đoạn 1: Chị em Kiều.
- Các yếu tố miêu tả góp phần khắc hoạ rõ
nét về bức chân dung tuyệt đẹp của hai
chị em Kiều. Đặc biệt là Kiều.

- Đoạn 2: Cảnh ngày xuân. Cảnh vật tươi
15


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
? Nêu yêu cầu bài tập

Hs: viết 15 phút.
Hs đọc trước lớp.
Gv nhận xét và chữa cho Hs.

sáng phù hợp.
II. Luyện viết đoạn văn có sử dụng yếu
tố miêu tả và biểu cảm.
Kể lại giấc mơ gặp lại người thân.
+ Kể, tả hình dáng, cảm xúc của em khi
gặp người thân.

Củng cố - Dặn dò.
Củng cố: Nhắc lại tác dụng của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự.
Dặn dò: Học bài và viết đoạn văn theo yêu cầu.
=================================
Ngày soạn:………./2013
Ngày giảng:……../2013.


Tiết 7.

TẬP LÀM ĐỀ KIỂM TRA.
I. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
Nắm được những kiến thức về truyện trung đại Việt Nam những thể loại chủ yếu,
giá trị nội dung nghệ thuật những tác phẩm tiêu biểu.
2. Tư tưởng:
Ý thức tự giác khi làm bài.
3. Kĩ năng:
Kĩ năng diễn đạt.
II. Chuẩn bị.
1. Thầy: Ra đề - đáp án.
2. Trò: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
III. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số
2. Kiểm tra:
* Đề bài.
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu đúng nhất và điền vào chỗ trống.
1. Phẩm chất nào không có ở nhân vật Vũ Nương trong "Chuyện người con gái Nam
Xương".( 0,5 )
A. Người vợ thuỷ chung.
C. Có sức phản kháng mãnh liệt.
B. Người con hiếu thảo.
D. Người phụ nữ giàu lòng vị tha.
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

16



Giáo án tự chọn Văn 9.
2. "Chuyn ngi con gỏi Nam Xng" hỡnh nh cỏi búng gi vai trũ quan trng nh
th no. ( 0,5 )
A. Tht nỳt, m nỳt cõu chuyn.
C. Th hin tớnh cỏch nhõn vt.
B. Lm cho cõu chuyn hp dn.
D. L yu t truyn kỡ.
3. on trớch Hong Lờ nht thng trớ vit v ngi anh hựng dõn tc no v thi
kỡ lch s no ca dõn tc.
A. Lờ Hon- Khỏng chin chng Tng xõm lc.
B. Lờ Li Khỏng chin chng quõn Minh xõm lc.
C.Nguyn Hu( Quang Trung)- Chng quõn Thanh.
4. Khi miờu t v p ca ch em Thuý Kiu tỏc gi ó s dng bỳt phỏp no?( hóy
in bỳt phỏp tiờu biu nht vo ch trng.)
...........................................................................
II. Phn t lun.
Phõn tớch v p v s phn y bi kch ca Kiu qua cỏc on trớch trong tỏc phm
"Truyn Kiu" ca Nguyn Du.
* ỏp ỏn - Biu im.
1. Phn trc nghim (4 im).
Mi cõu ỳng 1 im.
Cõu
1
2
3
4
í ỳng
C
A

C
Bỳt phỏp c l tng
trng.
2. T lun (6 im).
- Gii thiu v tỏc phm vit v ngi ph n vi v p v s phn y bi kch. (1
im)
- V p ca Thuý Kiu: Ti sc vn ton ca bc giai nhõn tuyt th (1 im).
+ Dn chng (1 im).
+ Cuc i ngang trỏi, au kh, tỡnh yờu tan v, nhõn phm b tr p (2 im).
- Khng nh Thuý Kiu tp trung nhng nột p ca ngi ph n Vit Nam - nhng
ú cng l bi kch in hỡnh ca ngi ph n trong vn hc Trung i (2 im).
IV. Phn hng dn chm bi.
+ Bi t loi gii (9-10) trỡnh by rừ rng, sch s, ni dung m bo cỏc yờu
cu ca phn ỏp ỏn, cỏch din t lu loỏt.
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

17


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
+ Bài đạt điểm khá (7-8) trình bày rõ ràng, sạch sẽ, nội dung tương đối đảm bảo,
còn sai 1-2 lỗi chính tả, cách diễn đạt tơng đối đảm bảo.
+ Bài đạt điểm trung bình (5-6) trình bày tương đối rõ ràng, nội dung tương đối
đảm bảo, còn sai 5-6 lỗi chính tả, cách diễn đạt đôi chỗ còn lủng củng.
+ Bài đạt điểm yếu (3-4) chưa hiểu đề, sai nhiều chính tả.
+ Bài đạt điểm kém (1-2) lạc đề.
Củng cố và dặn dò:
Củng cố: Gv nhận xét giờ kiểm tra - thu bài chữa và trả ngay.
Dặn dò: Ôn bài - chuẩn bị bài sau.
==============================

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 8.
LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN TỰ SỰ

A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Giúp HS Biết cách làm bài văn tự sự có kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
. 2. Tư tưởng:
- Tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
3. Kĩ năng:
- Xác định yêu cầu của đề bài văn tự sự.
- lập dàn ý chi tiết và viết mở bài cho bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu
cảm.
B. Chuẩn bị.
1. Thầy: Soạn – giảng.
2. Trò: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức: sĩ số
2. Kiểm tra đầu giờ:
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

18


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
? Tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
Gv Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.
3. Bài mới:

*

Giới thiệu bài.
Để góp phần làm nổi bật đặc điểm của sự vật sự việc trong văn tự sự thì phải sử

dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm. Tiết học này các em sẽ vận dụng lý thuyết đã
học để viết đoạn văn có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm vào bài văn tự sự.
Hoạt động của thầy, trò

Nội dung kiến thức cần đạt
I. Đề bài.

Gv đọc đoạn văn mẫu viết về người phụ

1. Đề bài.

nữ, người vợ, người mẹ qua ba tác phẩm

Hãy viết đoạn văn khái quát về phẩm chất

truyện kí đã học.

người phụ nữ trong xã hội trung đại qua
hai tác phẩm truyện đã học.
2. Yêu cầu của đề.
- Thể loại: Tự sự kết hợp miêu tả và biểu

? Cho biết thể loại, nội dung phạm vi cần

cảm.


viết.

- Nội dung: phẩm chất cao đẹp của người
phụ nữ...
- Phạm vi kiến thức; hai tác phẩm truyện
đã học.
3. Dàn bài.

? Đối với dàn bài này cần đảm bảo ý nào.

- Câu mở đoạn: Giới thiệu khái quát về
người phụ nữ trong 2 tác phẩm Chuyện
người con gái Nam Xương, Truyện Kiều.
- Câu phát triển đoạn: chịu nhiều thiệt
thòi bị định đoạt về số phận; bị chà đạp về
nhân phẩm; .....(do chế độ xã hội...)

Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

19


Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
- Câu kết đoạn: khẳng định số phận người
phụ nữ trong xã hội trung đại....
II. Luyện viết đoạn văn.
Hs viết bài thời gian 25’

1. Viết đoạn văn.


Gv quan sát giúp đỡ Hs.
Gọi Hs đọc đoạn viết của mình.
Hs khác nhận xét.

2. Đọc đoạn văn.

Gv nhận xét bổ sung.
Củng cố - Dặn dò.
Củng cố: Nhắc lại tác dụng của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự.
Dặn dò: Học bài và viết đoạn văn theo yêu cầu.
================================
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 9.
LUYỆN TẬP VIẾT VĂN TỰ SỰ

I. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự
sự kết hợp với miêu tả cảnh vật, con người và hành động.
2. Tư tưởng:
Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài.
3. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày.
II. Chuẩn bị.
1. Thầy: Soạn – giảng. (Ra đề - đáp án).
2. Trò: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
III. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học.

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số
2. Kiểm tra đầu giờ:
3. Bài mới:
Giới thiệu bài.
Để góp phần làm nổi bật đặc điểm của sự vật sự việc trong văn tự
sự thì phải sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm. Tiết học này các
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

20


Giáo án tự chọn Văn 9.
em s vn dng lý thuyt ó hc vit on vn, bi vn cú s
dng cỏc yu t miờu t v biu cm vo bi vn t s.
Hot ng ca thy, trũ
Gv c on vn mu vit v ngi ph
n, ngi v, ngi m qua ba tỏc phm
truyn kớ ó hc.

? Cho bit th loi, ni dung phm vi cn
vit.

? i vi dn bi ny cn m bo ý no.

(Cm xỳc phi chõn thnh khụng sỏo
rng)

Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

Ni dung kin thc cn t

I. bi:
Tng tng 20 nm sau vo mt
ngy hố em v thm li trng c. Hóy
vit th cho mt bn hc hi y k li
bui thm trng y xỳc ng ú.
II. Yờu cu.
1. Yờu cu chung:
- Th loi: Vn t s cú s dng mt s
yu t miờu t.
- Ni dung: Tng tng sau 20 nm
quay li trng c vit th cho bn hc
hi ú.
- Kin thc: Qua s tng tng ca
bn thõn.
2. Yờu cu c th:
a, Hỡnh thc:
Bi vit ỳng th loi, yờu cu cú
b cc rừ rng, mch lc, liờn kt.
- Hỡnh thc mt bc th gi bn hc c.
- Li vn lu loỏt, trỡnh by khoa hc, s
dng du cõu hp lý.
b, Ni dung:
- Bi vit phi lm ni bt c yờu
cu m a ra.
- Dn ý: Bi vit c trỡnh by di
dng mt bc th.
+ Tng tng mt ln v thm trng c
trong tng lai.
Gii thiu ln v thm trng c.
+ Khi y em ó trng thnh, ó cú mt

ngh nghip nht nh, mt v trớ xó hi
nht nh.
+ Lý do gỡ khin em v thm trng c.
+ Khi v trng c thỡ:
+ Cnh sc nh th no.
+ Gp g ai v khụng gp c ai? Vỡ
21


Giáo án tự chọn Văn 9.
sao.
+ Cm xỳc khi n v ra v.
Hs vit bi thi gian 25

II. Luyn vit on vn.

Gv quan sỏt giỳp Hs.

1. Vit on vn.

Gi Hs c on vit ca mỡnh.
Hs khỏc nhn xột.
Gv nhn xột b sung.

2. c on vn.
Cng c - Dn dũ.
- Nhn xột gi hc.
- V vit thnh bi vn hon chnh.
==============================


Ngy son:
Ngy ging:

Tit10.

ễN TP NGH LUN TRONG VN BN T S
I. Mc tiờu cn t.
1. Kin thc: Giỳp Hs hiu
- Yu t ngh lun trong vn bn t s. Mc ớch ca vic s dng yu t ngh lun
trong vn bn t s. Tỏc dng ca cỏc yu t ngh lun trong vn bn t s.
2. T tng:
Cú ý thc hc tp v nm c ngh lun trong vn bn t s.
3. K nng:
- S dng yu t ngh lun trong vn bn t s.
- Phõn tớch c cỏc yu t ngh lun trong vn bn t s.
II. Chun b.
1. Thy: Son ging.
2. Trũ: Chun b bi theo yờu cu.
III. Tin trỡnh t chc hot ng dy hc.
1. n nh t chc: S s
2. Kim tra u gi:
? Th no l miờu t ni tõm trong vn bn t s. Cú my cỏch miờu t ni tõm
trong vn bn t s.
3. Bi mi:
Gii thiu bi.
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

22



Gi¸o ¸n tù chän V¨n 9.
? Văn nghị luận khác với văn tự sự như thế nào. Hôm nay các
em tìm hiểu nghị luận trong văn tự sự.
Hoạt động của thầy, trò.
Kiến thức cần đạt.
I. Yếu tố nghị luận trong văn
Hs đọc hai đoạn trích.
bản tự sự.
Cách thực hiện: Chia lớp làm 3 nhóm, Hs thảo 1. Đọc đoạn trích
luận 3 phút.
*Nhận xét:
? Hãy chỉ ra những câu, chữ thể hiện rõ tính chất - Đoạn văn:
nghị luận trong hai đoạn văn.
* Đoạn a.
+ Các câu nghị luận.
Hs - Câu 2: Là câu nêu vấn đề. Nếu không cố tìm
mà hiểu những người xung quanh thì ta luôn có cớ
để tàn nhẫn và ác với họ.
- Câu 3+4: Phát triển vấn đề. Vợ tôi không ác
nhưng sở dĩ Thị trở lên như vậy (ích kỉ, tàn nhẫn)
là vì Thị đã quá khổ. Vì.
- Người đau chân thì chỉ nghĩ đến cái chân đau.
- Khi quá khổ thì không còn nghĩ đến ai được nữa.
- Bản tính tốt đã bị những nỗi lo lắng buồn đau,
ích kỉ che lấp mất.
- Câu cuối: Kết thúc vấn đề. Biết vậy nên tôi chỉ
buồn chứ không nỡ giận.
- Đoạn a: Là những suy nghĩ của nhân vật ông
giáo trong truyện Lão Hạc như cuộc đối thoại
ngầm với chính mình để tự thuyết phục mình ông

đã đưa ra các luận điểm và lập luận trên.
? Hình thức đoạn văn chứa những từ, câu mang
tính chất nghị luận đó là những từ câu như thế
nào.
+ Từ: Tại sao, thật vậy, trước
GV: Trong văn nghị luận người viết thường dùng hết ... quan hệ từ thành cặp hô
những từ lập luận tại sao, tuy nhiên, nói tóm lại ... ứng.
và các cặp quan hệ từ hô ứng: Càng-càng, vừa- - Nếu thì, vì thế, cho nên.
vừa, nên-thì ... và các kiểu câu khẳng định phủ - Các câu: Phủ định và khẳng
định.
định.
? Em có nhận xét gì về các ý kiến lập luận trong
đoạn văn a.
Hs: Phù hợp với tính cách ông giáo, người có học
thức, thương người, luôn trăn trở dằn vặt về cách
sống, cách nhìn người, nhìn đời.
? Từ đoạn văn trên em rút ra những dấu hiệu và
đặc điểm của nghị luận trong văn bản tự sự như + Nghị luận thực chất là cuộc đối
Hoµng Chuyªn THCS S¬n B×nh.

23


Giáo án tự chọn Văn 9.
th no.
? Vy ngh lun trong vn bn t s cú vai trũ nh
th no.
Hs - Ch l yu t an xen thp thoỏng ct lm
ni bt s vic v con ngi.
- L yu t n l, bit lp trong vn bn t s.

? Qua tỡm hiu em rỳt ra c iu gỡ v ngh
lun trong vn bn t s.
Hs nhc li ghi nh SGK.
Hs c bi tp 1.
? Li vn trong on trớch a l li ca ai.
? Ngi y ang thuyt phc ai.
? ễng giỏo thuyt phc mỡnh iu gỡ.

? Nờu yờu cu bi tp 2.
? Hon Th ó lp lun nh th no Kiu phi
khen.
Hs - Hon Th nờu cỏc lý l thng m ngi n
b no cng nh vy.
- Hon Th k cụng.
- Hon Th núi iu rừ rng v thc t.
- Hon Th nhn ti v cao Kiu.
? Nhng lp lun ca Hon Th ó khin cho
Kiu nh th no.
Hs: Tht li khen Hon Th khụn ngoan khộo n
khộo núi khin Kiu khú x, nu Kiu c lm cho
ra nh thỡ s mang ting l nh nhen.

thoi vi cỏc nhn xột phỏn
oỏn, cỏc lý l nhm thuyt phc
ngi nghe, (c) mt vn
no ú.
-> Thng dựng cỏc t, cõu
khng nh ph nh.
2. Ghi nh (SGK).
II. Luyn tp.

1. Bi tp 1.
- Li ca ụng giỏo.
- ang thuyt phc chớnh bn
thõn ụng giỏo.
- Thuyt phc rng v ụng khụng
ỏc ụng ch bun ch khụng n
gin.
2. Bi tp 2.
- n b ghen tuụng l chuyn
thng tỡnh.
- Ghen tuụng nhng tụi vn i
x tt vi cụ. Khi gỏc vit
kinh, khi cụ chn i tụi cng
khụng ui theo.
- Tụi vi cụ trong cnh chng
chung chc gỡ ai ó nhng ai.
- Nhng dự sao tụi cng gõy au
kh cho cụ nờn bõy gi tụi ch
cũn bit trụng cy vo lũng
lng s khoan dung ca cụ.

Cng c v dn dũ:
Cng c: ? Lp lun trong vn bn t s cú vai trũ nh th no.
? Ngh lun trong vn bn t s bng cỏch no.
Dn dũ: Hc thuc ghi nh.

Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

24



Giáo án tự chọn Văn 9.
Ngy son:/./2013.
Ngy ging:././2013.

Tit 11.

LUYN TP VIT ON VN T S
Cể S DNG YU T NGH LUN
I. Mc tiờu cn t.
1. Kin thc: Giỳp Hs
- on vn t s.
- Cỏc yu t ngh lun trong vn bn t s.
2. T tng:
- Cú ý thc a yu t ngh lun vo trong vn bn t s mt cỏch t nhiờn hi ho.
3. K nng:
- Vit on vn t s cú yu t ngh lun cú di trờn 90 ch.
II. Chun b.
1. Thy: Son ging.
2. Trũ: Chun b bi theo yờu cu.
III. Tin trỡnh t chc hot ng dy hc.
1. n nh t chc:
2. Kim tra u gi:
? Th no l ngh lun trong vn bn t s.
3. Bi mi:
* Gii thiu bi.
Trong vn bn t s, ngi c ngi nghe phi suy ngh v
mt vn no ú, ngi vit ngi k v nhõn vt cú khi ngh lun
bng cỏch nờu lờn cỏc ý kin, nhn xột, cựng nhng lý l v dn
chng. Ni dung ú thng c din t bng hỡnh thc lp lun,

lm cho cõu chuyn thờm phn trit lý.
Hot ng ca thy, trũ
Kin thc cn t
? Em hiu ntn v vn t s.
I. Lớ thuyt.
- S vic, ngi k, ngụi k, trỡnh t k.
? Ngh lun l gỡ.
Hs l bn lun di dng cỏc ý kin nờu ra trong - S vic, ngụi k, trỡnh t k.
cuc hp, cỏc bi xó lun bi phỏt biu.
- Ngh lun nhm xỏc lp t tng, quan im no
ú.
? vai trũ, tỏc dng ca yu t ngh lun trong vn
bn t s ntn.
Hs ngi c ngi nghe phi suy ngm v mt
vn no ú.
Hoàng Chuyên THCS Sơn Bình.

25


×