CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Fast Accounting
Bài tập thực hành
Kế toán tài sản cố định
Hà Nội - Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh – 2011
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 08 38486068, Fax: 08 38486425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
Mục lục
1.
Giới thiệu chung ..............................................................................................................................3
2.
Mục tiêu của bài tập ........................................................................................................................4
3. Thông tin và số liệu ban đầu ..........................................................................................................5
3.1 Về lựa chọn số liệu của bài tập ......................................................................................................5
3.2 Các danh mục và cập nhật thông tin về tài sản ..............................................................................5
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
Danh mục lý do tăng giảm tài sản .......................................................................................................... 5
Danh mục bộ phận sử dụng ................................................................................................................... 5
Danh mục phân nhóm tài sản cố định .................................................................................................... 5
Cập nhật thông tin về tài sản .................................................................................................................. 6
3.3 Một số nghiệp vụ liên quan đến tài sản kỳ 1/2012 ..........................................................................7
3.3.1
3.3.2
3.3.3
3.3.4
Nhập mua tài sản .................................................................................................................................... 7
Nghiệp vụ Thanh lý tài sản ..................................................................................................................... 8
Nghiệp vụ tăng/ giảm giá trị tài sản ........................................................................................................ 9
Điều chuyển bộ phận sử dụng ................................................................................................................ 9
4. Thực hành ......................................................................................................................................10
4.1 Trình tự thực hiện .........................................................................................................................10
4.2 Khai báo các danh mục và cập nhật thông tin về tài sản .............................................................10
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4
Danh mục lý do tăng giảm tài sản ........................................................................................................ 10
Danh mục bộ phận sử dụng ................................................................................................................. 10
Danh mục phân nhóm tài sản cố định .................................................................................................. 11
Cập nhật thông tin về tài sản ................................................................................................................ 12
4.3 Một số nghiệp vụ liên quan đến tài sản kỳ 1/2012 ........................................................................14
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
Nhập mua tài sản .................................................................................................................................. 14
Nghiệp vụ thanh lý tài sản..................................................................................................................... 14
Nghiệp vụ tăng/ giảm giá trị tài sản ...................................................................................................... 16
Điều chuyển bộ phận sử dụng .............................................................................................................. 17
Nghiệp vụ cuối kỳ khâu hao, phân bổ tài sản ....................................................................................... 18
4.4 Báo cáo tài sản .............................................................................................................................20
4.4.1
4.4.2
4.4.3
4.4.4
4.4.5
4.4.6
4.4.7
4.4.8
Báo cáo chi tiết tài sản .......................................................................................................................... 20
Báo cáo tổng hợp giá trị tài sản ............................................................................................................ 20
Sổ tài sản cố định ................................................................................................................................. 20
Sổ theo dõi tài sản tại nơi sử dụng ....................................................................................................... 22
Báo cáo chi tiết tăng tài sản .................................................................................................................. 23
Báo cáo chi tiết giảm tài sản ................................................................................................................. 24
Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm tài sản cố định ......................................................................... 25
Báo cáo tổng hợp trích khấu hao TSCĐ ............................................................................................... 26
Fast Software Co., Ltd.
2/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
1. Giới thiệu chung
Trong tài liệu này là bài tập để thực hành trên phần mềm kế toán Fast Accounting.
Tài liệu “Bài tập thực hành” cung cấp cho người sử dụng:
-
Các số liệu ví dụ, bài tập tổng quát để thực hành trên chương trình
-
Các số liệu ví dụ, bài tập thực hành trên chương trình cho từng nghiệp vụ kế toán cụ thể.
Ngoài “Bài tập thực hành”, đi kèm với phần mềm kế toán Fast Accouting, còn có các tài liệu sau:
1. Hướng dẫn cài đặt và sử dụng
2. Hướng dẫn tác nghiệp
Tài liệu “Hướng dẫn cài đặt và sử dụng” hỗ trợ người sử dụng các vấn đề sau:
-
Hướng dẫn cài đặt chương trình Fast Accounting
-
Các thao tác sử dụng khi cập nhật, xử lý và khai thác số liệu trên chương trình Fast
Accounting
-
Giải thích và hướng dẫn cách cập nhật các thông tin vào chương trình Fast Accounting
Tài liệu “Hướng dẫn tác nghiệp” trình bày về các vấn đề sau:
-
Tổng quan về quy trình tác nghiệp các nghiệp vụ kế toán trên phần mềm Fast Accounting
-
Các lưu ý liên quan đến xử lý từng nghiệp vụ cụ thể trên phần mềm Fast Accounting.
Chúng tôi hy vọng bộ tài liệu trên sẽ cung cấp cho người sử dụng các thông tin cần thiết để có thể sử
dụng và khai thác phần mềm Fast Accounting một cách hiệu quả nhất.
Fast Software Co., Ltd.
3/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
2. Mục tiêu của bài tập
Sau khi kết thúc bài tập này người thực hành biết được cách sử dụng các chức năng sau của chương
trình:
Biết cách nhập liệu liên quan đến tài sản cố định
Xem các báo cáo liên quan đến tài sản cố định
Fast Software Co., Ltd.
4/27
Kế toán tài sản cố định
Fast Accounting
3. Thông tin và số liệu ban đầu
3.1 Về lựa chọn số liệu của bài tập
Bài tập chỉ giới hạn một số nghiệp vụ liên quan đến mua tài sản, khấu hao tài sản, tăng, giảm, thanh lý
tài sản cố định
3.2 Các danh mục và cập nhật thông tin về tài sản
3.2.1 Danh mục lý do tăng giảm tài sản
Loại tăng giảm tài sản
Mã tăng giảm tài sản
Tên tăng giảm tài sản
1
MS
Mua sắm
2
NB
Nhượng bán
2
TL
Thanh lý
3.2.2 Danh mục bộ phận sử dụng
Mã bộ phận
Tên bộ phận
QL
Bộ phận quản lý, văn phòng
SX
Bộ phận sản xuất
3.2.3 Danh mục phân nhóm tài sản cố định
Loại nhóm
Mã nhóm
Tên nhóm
1
PN01
Tài sản cố định >20 triệu
2
PN02
Tài sản cố định NG<=20 triệu
Fast Software Co., Ltd.
5/27
3.2.4 Cập nhật thông tin về tài sản
Mã tài sản
NXK01
NXK02
Tên tài sản
Nhà xưởng
Văn phòng
Dây truyền
sx
Máy tiện
Xe tải nhẹ
Mô tô
Dàn
VT
Nhóm tài
sản
L01
L01
L02
L02
L03
L03
L04
Lý do tăng
tài sản
MS
MS
MMTB01
MS
MMTB02
MS
PTVT01
MS
PTVT02
MS
TBQL01
máy
MS
TBQL02
TBQL03
TBQL04
Laptop
Máy
photocopy
Máy lạnh
L04
L04
L04
MS
MS
MS
Ngày tăng
tài sản
31/12/2011
01/11/2011
15/12/2011
15/12/2011
11/10/2011
15/12/2011
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
Ngày bắt
đầu tính
khấu hao
trong phần
mềm
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
05/01/2012
06/01/2012
Số kỳ khấu
hao
300
240
120
120
120
120
24
24
48
12
Bộ phận sử
dụng
SX
QL
SX
SX
SX
QL
QL
QL
QL
QL
Tài khoản tài
sản
2112
2112
2113
2113
2114
2114
2115
2115
2115
2115
Tài khoản
khấu hao
21412
21412
21413
21413
21414
21414
21415
21415
21415
21415
Tài khoản
chi phí
6274
6424
6274
6274
6274
6424
6414
6424
6414
6414
Phân nhóm
PN01
PN01
PN01
PN01
PN01
PN01
PN02
PN01
PN02
PN02
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 08 38486068, Fax: 08 38486425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Kế toán tài sản cố định
Fast Accounting
tài sản
Nguồn Vốn
vay
NXK01
Nguyên giá
MMTB01
1.210.000.000
490.000.000
8.400.000
4.500.000
1.201.600.000
485.500.000
Giá trị đã
khấu hao
Giá trị còn lại
NXK02
Nguồn Vốn
tự có
NXK01
NXK02
MMTB02
PTVT02
TBQL01
TBQL02
TBQL03
TBQL04
PTVT02
TBQL01
TBQL02
TBQL03
TBQL04
33.000.000
50.000.000
15.000.000
20.000.000
15.000.000
10.000.000
33.000.000
50.000.000
15.000.000
20.000.000
15.000.000
10.000.000
142.500.000
PTVT01
105.000.000
3.000.000
142.500.000
MMTB01
Nguyên giá
102.000.000
MMTB02
PTVT01
Giá trị đã
khấu hao
Giá trị còn
lại
3.3 Một số nghiệp vụ liên quan đến tài sản kỳ 1/2012
3.3.1 Nhập mua tài sản
Ngày
Số
Người bán
Tk Có
Nội dung
Mua dàn máy vi tính cho bộ phận văn phòng
01/01
MN1
Người bán NB01
33111
Thuế GTGT: 10%
TK Nợ
Thành tiền
2115
15.000.000
13311
1.500.000
2115
20.000.000
13311
2.000.000
HĐ GTGT số 1000104, ký hiệu TX/12T, ngày 01/01
01/01
MN2
Người bán NB01
33111
Mua laptop cho bộ phận quản lý
Thuế 10%
Fast Software Co., Ltd.
7/27
Kế toán tài sản cố định
Fast Accounting
HĐ GTGT số 1000105, ký hiệu TX/12T, ngày 01/01
33111
Mua máy photocopy cho bộ phận văn phòng
05/01
MN3
Người bán NB02
Thuế 10%
HĐ GTGT số 1000225 ký hiệu TG/12T, ngày 05/01
MN4
Người bán NB02
15.000.000
13311
1.500.000
33111
Mua máy lạnh cho bộ phận văn phòng
06/01
2115
Thuế 10%
HĐ GTGT số 1000225 ký hiệu TG/12T, ngày 06/01
11.000.000
2115
10.000.000
13311
1.000.000
3.3.2 Nghiệp vụ Thanh lý tài sản
Hoá đơn bán hàng dịch vụ
Số seri
Số HD
Ngày
Người
mua
25/01
Anh
Tuấn
Diễn giải
Tài khoản doanh thu
Thanh lý máy lạnh do mua không đúng chủng loại
DV/12T
HD0000001
Fast Software Co., Ltd.
7.700.000
13111
Thuế GTGT: 10%
8/27
Thành tiền
7111
7.000.000
33311
700.000
Phiếu kế toán
Tài khoản
PS Nợ
21414
PS Có
201.613
811
9.798.387
2114
10.000.000
Khai báo giảm tài sản
Mã tài
sản
TBQL04
Mã
giảm
TL
Ngày giảm
25/01/2012
Ngày kết thúc
khấu hao
25/01/2012
Số chứng từ
DV0000001
Lý do
Thanh lý do mua không
đúng chủng loại
3.3.3 Nghiệp vụ tăng/ giảm giá trị tài sản
Ngày 27/1/2012 dùng vốn tự có, sửa chữa văn phòng với số tiền 20.000.000, số kỳ khấu hao 40 tháng
3.3.4 Điều chuyển bộ phận sử dụng
Kỳ 2/2012 điều chuyển máy vi tính ký hiệu TBQL01 sang bộ phận sản xuất
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 08 38486068, Fax: 08 38486425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4. Thực hành
4.1 Trình tự thực hiện
Thiết lập và khai báo hệ thống các danh mục, cập nhật thông tin về tài sản
Nhập liệu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở các phân hệ liên quan.
Lên các báo cáo liên quan đến tài sản
4.2 Khai báo các danh mục và cập nhật thông tin về tài sản
4.2.1 Danh mục lý do tăng giảm tài sản
Yêu cầu:
Xây dựng Danh mục lý do tăng giảm tài sản
In danh mục lý do tăng giảm tài sản
Thực hành:
Danh mục lý do tăng giảm tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ Danh mục lý do tăng
giảm tài sản
In danh mục lý do tăng giảm tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ In danh mục từ
điển/ Danh mục lý do tăng giảm tài sản. Chọn F7
4.2.2 Danh mục bộ phận sử dụng
Yêu cầu:
Xây dựng Danh mục bộ phận sử dụng
In danh mục bộ phận sử dụng
Thực hành:
Danh mục bộ phận sử dụng: Vào kế toán tài sản cố định/ Danh mục bộ phận sử
dụng
Fast Software Co., Ltd.
10/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
In danh mục bộ phận sử dụng: Vào kế toán tài sản cố định/ In danh mục từ điển/
Danh mục bộ phận sử dụng. Chọn F7
4.2.3 Danh mục phân nhóm tài sản cố định
Yêu cầu:
Xây dựng Danh mục phân nhóm tài sản cố định
In danh mục phân nhóm tài sản cố định
Thực hành:
Danh mục phân nhóm tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ Danh mục phân
nhóm tài sản cố định
In danh mục phân nhóm tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ In danh mục từ
điển/ Danh mục phân nhóm tài sản cố định. Chọn F7
Fast Software Co., Ltd.
11/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4.2.4 Cập nhật thông tin về tài sản
Yêu cầu:
Xây dựng danh mục tài sản cố định
In danh mục tài sản
Thực hành:
Danh mục tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ Cập nhật thông tin tài sản
Fast Software Co., Ltd.
12/27
In danh mục tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ BC kiểm kê/ Danh mục tài sản. Chọn thời gian từ 01/12/2011 đến 31/01/20112
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 08 38486068, Fax: 08 38486425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
4.3 Một số nghiệp vụ liên quan đến tài sản kỳ 1/2012
4.3.1 Nhập mua tài sản
Yêu cầu:
Cập nhật hoá đơn mua hàng dịch vụ
In bảng kê hoá đơn mua hàng dịch vụ
Thực hành:
Hoá đơn mua hàng dịch vụ: Vào kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Hoá đơn
mua hàng dịch vụ
In bảng kê hoá đơn mua dịch vụ: Vào kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Bc
hàng nhập mua/ Bảng kê hoá đơn mua hàng và dịch vụ. Chọn kỳ 1/2012
4.3.2 Nghiệp vụ thanh lý tài sản
Yêu cầu:
Cập nhật các nghiệp vụ liên quan: Hoá đơn dịch vụ, phiếu kế toán, khai báo giảm tài
sản,….
In báo cáo chi tiết giảm tài sản
Thực hành:
Hoá đơn dịch vụ: Vào kế toán bán hàng và công nợ phải thu/ Hoá đơn dịch vụ
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 08 38486068, Fax: 08 38486425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
Khai báo giảm tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ Khai báo giảm tài sản
Báo cáo chi tiết giảm tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ Báo cáo tăng giảm tài sản/
Báo cáo chi tiết giảm tài sản. Chọn năm 2012, kỳ 1
Phiếu kế toán: Vào kế toán tổng hợp/ Phiếu kế toán
Fast Software Co., Ltd.
15/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4.3.3 Nghiệp vụ tăng/ giảm giá trị tài sản
Yêu cầu:
Cập nhật các nghiệp vụ liên quan
In báo cáo thẻ tài sản cố định
Thực hành:
Điều chỉnh giá trị tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ Điều chỉnh giá trị tài sản. Chọn
mã tài sản: NXK02, chọn tăng giá trị tài sản F4
In thẻ tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ Bc Kiểm kê/ Thẻ tài sản. Chọn năm 2012
kỳ 1, kích chọn mã NXK02, F7
Fast Software Co., Ltd.
16/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4.3.4 Điều chuyển bộ phận sử dụng
Yêu cầu:
Cập nhật các nghiệp vụ liên quan
In báo cáo bảng kê tài sản chuyển bộ phận sử dụng
Thực hành:
Điều chuyển bộ phận sử dụng: Vào kế toán tài sản cố định/ Điều chuyển bộ phận sử
dụng. Chọn mã tài sản TBQL01 điều chuyển sang bộ phận sản xuất, F4
Fast Software Co., Ltd.
17/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
In bảng kê tài sản chuyển bộ phận sử dụng: Vào kế toán tài sản cố định/ BC kiểm kê/
bảng kê tài sản chuyển bộ phận sử dụng. Chọn năm 2012, chọn loại báo cáo số 2
4.3.5 Nghiệp vụ cuối kỳ khâu hao, phân bổ tài sản
Yêu cầu:
Tính khấu hao tài sản cố định
Bút toán phân bổ khấu hao tài sản cố định
In bảng tính khấu hao tài sản cố định
In bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
Thực hành:
Tính khấu hao tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ Tính khấu hao tài sản cố
định. Chọn kỳ 1/2012
Bút toán phân bổ khấu hao tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ Bút toán phân
bổ khấu hao tài sản cố định. Chọn kỳ 1/2012. Chọn F4
Fast Software Co., Ltd.
18/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
In bảng tính khấu hao tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ BC khấu hao/
Bảng tính khấu hao tài sản cố định. Chọn kỳ 1/2012
In bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ BC khấu hao/
Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định. Chọn kỳ 1/2012
Fast Software Co., Ltd.
19/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4.4 Báo cáo tài sản
4.4.1 Báo cáo chi tiết tài sản
Yêu cầu:
In Báo cáo chi tiết tài sản
Thực hành:
Báo cáo chi tiết tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ BC kiểm kê/ Báo cáo chi tiết tài
sản. Chọn Năm 2012, kỳ 1. F7 in
4.4.2 Báo cáo tổng hợp giá trị tài sản
Yêu cầu:
In Báo cáo tổng hợp giá trị tài sản
Thực hành:
Báo cáo tổng hợp giá trị tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ BC kiểm kê/ Báo cáo
tổng hợp giá trị tài sản. Chọn Năm 2012, kỳ 1. F7 in
4.4.3 Sổ tài sản cố định
Yêu cầu:
In sổ tài sản cố định
Fast Software Co., Ltd.
20/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
Thực hành:
Sổ tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ BC kiểm kê/ Sổ tài sản cố định. Chọn
Năm 2012, kỳ 1. F7 in
Fast Software Co., Ltd.
21/27
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm: 2012
Ghi tăng TSCĐ
Chứng từ
Stt
Khấu hao TSCĐ
Tên, đặc điểm, ký
Tháng năm Số hiệu
hiệu TSCĐ
đưa vào SD TSCĐ
Số hiệu
Ngày tháng
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
0001235
1012456
1452126
1452478
1010121
1234568
4567891
1234562
0101023
09090090
C
11/10/2011
01/11/2011
15/12/2011
15/12/2011
31/12/2011
01/01/2012
01/01/2012
01/01/2012
05/01/2012
06/01/2012
11
10213564
27/01/2012 Văn phòng
D
Xe tải nhẹ
Văn phòng
Dây truyền sản xuất
Máy tiện
Nhà xưởng
Mô tô
Dàn máy vi tính
Laptop
Máy Photocopy
Máy lạnh
G
1/1/2012
1/1/2012
1/1/2012
1/1/2012
1/1/2012
1/1/2012
1/1/2012
1/1/2012
1/5/2012
1/6/2012
H
Khấu hao
Nguyên giá
1
105.000.000
490.000.000
142.500.000
33.000.000
1.210.000.000
50.000.000
15.000.000
20.000.000
15.000.000
10.000.000
20.000.000
Cộng: 2.110.500.000
Tỷ lệ (%)
khấu hao
2
10,0
5,0
10,0
10,0
4,0
10,0
50,0
50,0
25,0
100,0
Mức khấu
hao
3
10.500.000
24.500.000
14.250.000
3.300.000
48.400.000
5.000.000
7.500.000
10.000.000
3.750.000
10.000.000
Ghi giảm TSCĐ
Khấu hao đã
tính đến khi
ghi giảm
TSCĐ
4
Chứng từ
Số hiệu
Ngày,
tháng, năm
I
K
537.634 HD0000001
Lý do giảm
TSCĐ
L
1/25/2012 Thanh lý do mua
không đúng
chủng loại
0,0
137.200.000
537.634
4.4.4 Sổ theo dõi tài sản tại nơi sử dụng
Yêu cầu:
In sổ theo dõi tài sản tại nơi sử dụng.
Thực hành:
Sổ theo dõi tài sản tại nơi sử dụng: Vào kế toán tài sản cố định/ BC kiểm kê/ Sổ theo dõi tài sản tại nơi sử dụng. Chọn Năm 2012, kỳ 1. Chọn bộ
phận sử dụng: QL
CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 08 38486068, Fax: 08 38486425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4.4.5 Báo cáo chi tiết tăng tài sản
Yêu cầu:
In báo cáo chi tiết tăng tài sản
Thực hành:
Báo cáo chi tiết tăng tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ BC tăng giảm/ Báo cáo chi tiết tăng tài sản. Chọn Năm 2012, kỳ 1.
Fast Software Co., Ltd.
23/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4.4.6 Báo cáo chi tiết giảm tài sản
Yêu cầu:
In báo cáo chi tiết giảm tài sản
Thực hành:
Báo cáo chi tiết giảm tài sản: Vào kế toán tài sản cố định/ BC tăng giảm/ Báo cáo chi tiết giảm tài sản. Chọn Năm 2012, kỳ 1.
Fast Software Co., Ltd.
24/27
Fast Accounting
Kế toán tài sản cố định
4.4.7 Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm tài sản cố định
Yêu cầu:
In báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm tài sản cố định
Thực hành:
Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm tài sản cố định: Vào kế toán tài sản cố định/ BC tăng giảm/ Báo cáo tổng hợp tình hình tăng giảm tài sản
cố định. Chọn Năm 2012, kỳ 1.
Fast Software Co., Ltd.
25/27