Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
N MÔN HỌC:
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Giáo viên hướng dẫn: Đới Thị Bình
STT: 07
A, TÀI LIỆU THIẾT KẾ:
Kênh dẫn nước N đi qua một vùng trũng. Sau khi so sánh các phương án đã
chọn ra phương án xây dựng một cầu máng bê tơng cốt thép. Dựa vào địa hình, qua
tính tốn thuỷ lực và thuỷ nơng người ta đã xác định kích thước và mức nước yêu cầu
trong cầu máng như sau:
Số thứ tự
07
Chiều
dài L (m)
30
Bề rộng
B (m)
3,6
Hmax (m)
2,4
Mác bê
tơng
150
Nhóm
thép
CI
Số nhịp
5
1
3
2
Sơ đồ cầu máng
1. Thân máng; 2. Trụ đỡ; 3. Ni tip
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cèt thÐp
1
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
B
Ct ngang máng
1. Lề đi
2. Vách máng
3. Đáy máng
4. Dầm đỡ dọc máng
5. Khung đỡ
1
H
2
3
5
4
Vùng xây dựng cơng trình có:
- Cường độ gió
qq = 1,2 (KN/m2),
Hệ số gió đẩy kgió đẩy = 0,8
Hệ số gió hút kgió hút = 0,6.
Cầu máng thuộc cơng trình cấp III
Dùng bê tơng mác M150, cốt thép nhóm CI,
Dung trọng bê tơng b = 25 KN/m3
- Các chỉ tiêu tính tốn tra trong quy phạm như sau:
- Hệ số tin cậy: kn = 1,15
Cường độ tính tốn đối với các trạng thái giới hạn nhóm một:
- Nén dọc trục: Rn = 70 (daN/cm2)
- Kéo dọc trục: Rk = 6,3 (daN/cm2)
Cướng độ tính tốn đối với các trạng thái giới hạn nhóm hai:
- Kéo dọc truc: R ck = 9,5 (daN/cm2)
- Nén dọc trục: R cn = 85 (daN /cm2)
Cường độ tính tốn của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn nhóm thứ nhất:
- Ra = R'a = 2100 (daN /cm2)
- Hệ số điều kiện làm việc của bê tông trong kết cấu bê tông: mb4 = 0,9
- Hệ số điều kiện làm việc của thép: ma = 1,1
- Hệ số giới hạn: 0 = 0,7 A0 = 0,455
Đồ án môn học: Kết cấu bê t«ng cèt thÐp
2
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
- Mụ dun dàn hồi của thép: Ea = 2,1.106 (daN /cm2)
- Mô dun đàn hồi ban đầu của bê tông: Eb = 2,1.105 (daN /cm2)
E
a
- n E 10
b
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu: min = 0,1%
- an.gh = 0,24 (mm)
f
1
- Độ võng cho phép :
l 500
B. TÍNH TỐN KẾT CẤU CÁC BỘ PHẬN CỦA CU MNG:
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thÐp
3
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
Tớnh ni lực trong các bộ phận cầu máng với các tổ hợp tải trọng: cơ bản, đặc biệt,
trong thời gian thi cơng. Trong phạm vi đồ án này chỉ tính với tải trọng tổ hợp tải
trọng cơ bản.
1. Thiết kế lề người đi:
1.1. Sơ đồ tính tốn:
Cắt 1m dài theo chiều dọc máng xem lề người đi như một dầm công xôn ngàm tại đầu
vách máng.
Chọn bề rộng lề L1 = 0,8 m = 80 cm. Chiều dày lề người đi thay đổi dần:
h1 = 8 12 cm. Trong khi tính tốn thì lấy chiều dày trung bình: h = 10 cm.
12cm
8cm
80cm
800cm
Hình1-1 : Sơ đồ tính tốn lề người đi
1.2. Tải trọng tác dụng:
a- Trọng lượng bản thân (qbt):
c
q bt
= b . h . b = 25 . 0,1 . 1 = 2,5 (kN/m)
b- Tải trọng người đi (qng):Tải trọng do người có thể lấy sơ bộ bằng 2 kN/m2
c
q ng = 2 . 1 = 2 (kN/m)
Tải trọng tính tốn tổng cộng tác dụng lên lề người đi
Trong đó: n tb = 1,05 ; n ng = 1,2 là các hệ số vượt tải
qtc = nbt . qbt + nng . qng = 1,05 . 2,5 + 1,2 . 2 = 5,025 (kN/m)
1.3 Xác định nội lực:
§å án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
4
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
4,02 kN
1,608 kNm
ql = 5,025 kN/m
M
Q
Hình 1-2. Biểu đồ nội lực lề người đi
1.4. Tính tốn, bố trí cốt thép
● Tính tốn thép cho mặt có mơ mên lớn nhất (mặt cắt ngàm): M = 1,608 kNm
Chọn tiết diện chữ nhật có các thông số sau:
b = 100cm, h = 10cm. Chọn a = 2 → h 0 = 8 cm
Tra các hệ số: kn = 1,15
mb = 1,00
nc = 1
Rn = 70 daN/cm2
ma = 1,1
Ra = 2100 daN/cm2
M= 1,608 kNm = 1,608.104 daNcm
kn nc M
1,15 11,608 104
A
0,041
mb Rnbh02
170 100 82
Fa
→ = 1 1 2. A = 0,042
mb Rnbh0 170 100 8 0,042
ma Ra
1,12100
1,018cm 2
Bố trí 58/1m (2,51cm 2 ). Bố trí thép cấu tạo vng góc 46/1m
● Kiểm tra điều kiện cường độ theo lực cắt Q (tính với Q max = 402 daN)
k1.mb4.Rk.b.h0 = 0,8.0,9.6,3.100.8 = 3628,8 daN
kn.nc.Q = 1,15.1.402 = 462,3 daN
Có: kn.nc.Q < k1.mb4.Rk.b.h0 Khơng cần đặt cốt ngang
● Bố trí thép lề ngi i:
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thÐp
5
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
M
a = 25
2
a = 25
h
ho
a
58
b = 100cm
Hình1-3. Bố trí thép lề nguời đi
2. Vách máng:
2.1. Sơ đồ tính tốn:
Cắt 1m dài dọc theo chiều dài máng. Vách máng được tính như một dầm công xôn
ngàm tại đáy máng và dầm dọc.
Sơ bộ chọn kích thước vách máng như sau:
- Chiều cao vách máng: Hv = Hmax + = 2,4 + 0,5 = 2,9 m.
Trong đó: = 0,5 m - độ cao an toàn.
- Bề dày vách thay đổi dần từ: hV = 12 20 cm.
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
6
1
Lớp C 1TK2
Hv = 2,9m
Hmax = 2,4m
m
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
20
Hỡnh2-1. S tớnh toỏn vỏch mỏng
2.2. Ti trọng tác dụng
Do điều kiện làm việc của vách máng nên tải trọng tác dụng gồm:
- Mô men tập trung do người đi trên lề truyền xuống: M ng ;
- Mô men do trọng lượng bản thân lề đi: M l ;
- Áp lực nước nước tương ứng với H max : q n ;
- Áp lực gió (gồm gió đẩy và gió hút): q g ;
Các tải trọng này gây căng trong và căng ngoài vách máng
- Các tải trọng gây căng ngoài: M l , q gd
ql L2l 2,5.0,8 2
M
0.8kNm
2
2
c
l
Ml = nl . M lc = 1,05 . 0,8 = 0,84 kNm
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
7
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
c
qgd
k gd qg 1m 0,8.1, 2.1 0,96kN / m;
c
qgd ng qgd
1,3.0,96 1, 248kN / m
Trong đó: ng =1,3 – hệ số vượt tải của gió
- Các tải trọng gây căng trong: M l , M ng , q n , q gh :
M lc 0,8kNm; M l 0,84kNm
c
M ng
M ng
qng L2l
2.0,82
0,64kNm
2
2
c
nng M ng
1, 2.0,64 0,768kNm
Biẻu đồ áp lực nước có dạng hình tam giác:
q cn max = kd.n.Hmax.1 = 1,3.10.2,4.1 = 31,2 (kN/m)
q n max = nn.q cn max = 1.31,2 = 31,2 (kN/m)
Trong đó: kd = 1,3 là hệ số động
nn = 1 là hệ số vượt tải của dòng nước
c
q gh = kgh.qg.1 = 0,6.1,2.1 = 0,72 (kN/m)
c
qgh = ng.q gh = 1,3.0,72 = 0,936 (kN/m)
Ml = 0,84 kNm
Mng=0,768 kNm
Hmax
Ml=0,84 kNm
qgd = 1,248 kN/m
qmax = 31,2 kN/m
qgh = 0,936 kN/m
Hình 2-2. Ti trng tỏc dng lờn vỏch mỏng
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
8
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
2.3. Xỏc định nội lực
2.3.1. Trường hợp căng ngoài
- Xét mặt cắt nguy hiểm nhất (mặt cắt ngàm)
M = M l + M gd
M lc = 0,8 kNm ; M l = 0,84 kNm
c
M gd
c
qgd
.H v2
2
c
0,96.2,92
4,0368kNm;
2
M gd = n g M gd = 1,3.4,0368 = 5,248 kNm
M = 5,248 + 0,84 = 6,088 kNm
5,248 kNm
0,84 kNm
Mgd
Ml
3,37 kN
Qgd
Ql
Hình 2-3. Biểu đồ nội lực vách máng (trường hợp căng ngoài)
2.3.2. Trường hợp căng trong
- Xét mặt cắt nguy hiểm nhất (mặt cắt ngàm)
M = M l + M ng + M n + M gh
M lc = 0,8 kNm ; M l = 0,84 kNm
c
M ng = 0,64 kNm ; M ng = 0,768 kNm
M nc
2
qnc max H max
31,2.2, 42
29,952kNm
6
6
M n nn .M nc 1.29,952 29,952kNm
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thÐp
9
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
c
qgh
.H v2
0,72.2,92
3,0276kNm
2
2
c
M gh ng .M ng
1,3.3,0276 3,9359kNm
M = 0,84 + 0,786 + 29,952 + 3,9359 =35,5139 kNm
Q = Q l + Q ng + Q n + Q gh
c
M gh
Q l 0 ; Q ng = 0
qmax H max 31,2.2, 4
37,44kN
2
2
Qgh qgh H v 0,936.2,9 2,714kN
Qn
Q = 37,44 + 2,714 = 40,15 kN
0.84 kNm
Ml
0,768 kNm
M
ng
29,952 kNm
Mn
37,44 kN
3,9356 kNm
M
gh
Ql
Q
ng
Qn
2,714 kN
Qgh
Hình2-4. Biểu đồ nội lực vách máng
(Trường hợp căng trong)
2.4.Tính tốn, bố trí cốt thép
Tiết diện tính tốn hình chữ nhật b = 100cm, h = 20cm
Chọn a = 2cm, h 0 = h – a = 18cm
Tra các hệ số:
kn = 1,15
mb = 1,00
nc = 1
Rn = 70 daN/cm2
ma = 1,1
Ra = 2100 daN/cm2
2.4.1. Trường hợp căng ngoài (M = 6,088 kNm)
A
kn nc M
1,15.1.60880
0,031 0.031
mb Rnbh02 1.70.100.182
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
10
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Fa
Lớp C 1TK2
mb Rnbh0 170 100 18 0,031
1,7cm 2
ma Ra
1,12100
Chọn 5 8/1m (2,51cm 2 )
2.4.2. Trường hợp căng trong (M=35,5139 kNm)
kn nc M
1,15.1.355139
0,180 0,180
2
mb Rnbh0 1.70.100.182
m R bh 170 100 18 0,18
Fa b n 0
9,82cm 2
ma Ra
1,12100
A
Fa
'
Fa
Fa
'
Fa
Chọn Fa = 5 14/1m (7,69cm 2 )
b
=
1m
Thép cấu tạo
a
M
M
h = 20cm
h = 20cm
Căng ngoài
Căng trong
Kiểm tra điều kiện cường độ theo lực cắt Q
Kiểm tra cho trường hợp căng trong:
kl mb 4 Rk bh0 0,8.0,9.6,3.100.18 8164,8(daN )
kn ncQ 1,15.1.4015 4617,25(daN )
kn ncQ kl mb 4 Rk bh0 Không cần đặt cốt ngang
Bố trí cốt thép
Lớp trong: 5 14/1m
Lớp ngồi: 5 8/1m
Dọc theo phương dịng chảy bố trí 2 lớp thộp cu to 4 8/1m
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
11
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
a = 20
a = 25
a = 20
Hình 2-5. Bố trí thép vách máng
2.5.Kiểm tra nứt
- Kiểm tra cho trường hợp căng trong
c
M c = M lc + M ng + M cn + M gh = 0,8 + 0,64 + 29,952 + 3,0276 =34,42 kNm
c
- Điều kiện để cấu kện không bị nứt
n c M c M n = 1 R ck W qd
γl = mhγ =1. 1,75 = 1,75
Với mh = 1 ; γ = 1,75
Wqđ =
J qd
h xn
bh 2
100.20 2
nFa h0 nFa' a'
8,75.7,69.18 8,75.2,51.2
2
xn 2
10,2cm
bh n( Fa Fa' )
100.20 8,75.(7,69 2,51)
J qd
bx n3 b(h x n ) 3
nFa (h0 x n ) 2 nFa' ( x n a ' ) 2
3
3
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
12
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
100.10,2 3 100( 20 10,2) 3
J qd
8,75.7,69(18 10,2) 2 8,75.2,51(10,2 2) 2
3
3
J qd 72317,19cm 4
Wqđ =
J qd
h xn
72317,19
7379,31
20 10,2
cm3
Mn = γl R k Wqđ = 1,75.9,5.7379,31 = 122681.03 daNcm
ncMc = 1.34,42.104 = 344200 daNcm
→ncMc > Mn
Kết luận: Mặt cắt sát đáy máng bị nứt
c
Tính tốn bề rộng khe nứt
an = an1 + an2
Trong đó: an1, an2- Bề rộng khe nứt do tải trọng tác dụng dài hạn và ngằn hạn gây ra.
M cdh = M lc + M cn = 0,8 + 29,952 = 30,752 kNm = 30,752.104 daNcm
c
c
c
M ngh = M ng + M gh = 0,64 + 3,0276 = 3,6676 kNm = 3,6676.104 daNcm
Tính bề rộng khe nứt an theo cơng thức kinh nghiệm
a1 0
.7.( 4 100. ). d
Ea
0
kc2 a 2
.7.(4 100. ). d
Ea
a n1 kc1
an 2
a1
a2
c
M dh
30,752.10 4
2613,7 daN/cm2
Fa Z1
7,69.15,3
c
M ngh
Fa Z1
3,6676.10 4
311,72
7,69.15,3
daN/cm2
Với Zl = η.h0 = 0,85.18 = 15,3 cm
η tra bảng 5-1 (GTBTCT/94)
Fa
7,69
có bh 100 100.18 100 0,42 tra bảng 5-1 → η 0,85
0
2613,7 200
.7.(4 100.0,0031). 12 0,13mm
2,1.106
311,72 200
1.1.1.
.7.(4 100.0,0031). 12 0,005mm
2,1.106
an1 1.1,3.1.
an1
→ an = an1 + an2 = 0,13 + 0,005 = 0,135mm
an < an.gh = 0.24(mm)
Kết luận: Vậy bề rộng khe nứt đảm bảo yêu cầu thiết kế.
3.Đáy máng
3.1. Sơ tớnh toỏn
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cèt thÐp
13
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
Ct 1 m dài vng góc với chiều dịng chảy, đáy máng được tinhs tốn như một
dầm liên tục 2 nhịp có gối đỡ là các dầm dọc.
Sơ bộ chọn kích thước đáy máng như sau:
- Chiều dày bản đáy hđ = 25cm
- Bề rộng đáy máng B = 3,6 m
- Chọn bề rộng dầm bd = 30 cm
- Chiều dài nhịp l = 0,5 (B + 2h4 – bđ) = 0,5 (3,6 + 2.0,2 – 0,3) = 1,85 m
3,6m
1m
25cm
h4 = 20cm
30cm
185cm
185cm
Hình 3-1. Sơ đồ tính toán đáy máng
3.2. Tải trọng tác dụng
- Tải trọng bản thân
qcđ = γhhđ1 = 25.0.25.1 = 6,25 kN/m
qđ = nđq cđ = 1,05.6,25 = 6,56 kN/m
- Tải trọng nước ứng với cột nước Hmax
q cmax = kđγnHmax.1 = 1,3.10.2,4.1 = 31,2 kN/m
qmax = nn q cmax = 1.31,2 = 31,2kN/m
M cmax = 29,952 kNm; Mmax = 29,952 kNm
- Tải trọng nước ứng với mực nước cột nước nguy hiểm (Hngh)
H ngh
lđ
1,85
1,31m
2
2
c
q ngh = kđγnHngh.1 = 1,3.10.1,31.1 = 17,03kN/m
qngh = nn.qcngh = 1.17,03 = 17,03kN/m
M
c
ngh
=
3
k đ n H ngh
1
6
1,3.10.1,313.1
4,871kNm
6
Mngh= 4,871 kNm
- Tải trọng gió
c
M gđ = 4,0368 kNm; Mgđ = 5,248 kNm.
c
M gh = 3,0276 kNm; Mgh = 3,9359 kNm.
Đồ án môn học: Kết cấu bê t«ng cèt thÐp
14
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
- Ti trọng do người
c
M ng = 0,64 kNm; Mng = 0,768 kNm.
- Tải trọng do lề truyền xuống
M lc = 0,84 kNm, Ml = 0,84 kNm.
3.3. Xác định nội lực
Tra các phụ lực 18, 21 (Giáo trình kết cấu bê tơng cốt thép), vẽ biểu đồ cho
từng thành phần tải trọng tác dụng.
a, Nội lực do tải trọng bản thân đáy máng và trọng lượng do tải trọng bản thân lề
truyền xung (q = 6,56 kN/m; Ml = 0,84 kNm)
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
15
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
Ml = 0,84 kNm
0,647
1,236
0,926
M
5,232
2,805
0,378
2,050
4,477
6,904
6,904
4,477
2,050
0,84
0,281
0,926
1,182
1,236
0,378
2,805
5,232
0,647
0,281
0,84
2,386
Ml = 0,84 kNm
Q
b, Nội lực do áp lực nước ứng với Hmax (qmax = 31,2 kN/m; Mmax = 29,952 kNm)
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thÐp
16
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
Mmax = 29,952
kNm
kN/m
29,952
15,093
4,506
3,855
1,810
45,950
Q
34,386
22,842
11,298
11,79
11,79
0.246
M
0.246
1,628
3,855
1,810
11,298
22,842
45,950
34,386
4,506
15,093
29,952
Mmax = 29,952
kNm
c, Nội lực do áp lực nước ứng với Hngh (qngh = 17,03 kN/m; Mngh = 4,871 kNm)
§å án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
17
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
ngh
kN/m
4,871
2.132
2.136
15,764
9,463
3,162
3,139
9,440
15,741
15,741
9,440
3,139
M
0,204
0,192
0,192
2,136
2,383
3,162
2,132
0,204
9,463
15,764
Mngh = 4,871
kNm
4,85
4,871
Mngh = 4,871
kNm
Q
d, Nội lực do tải trọng người đi l bờn trỏi (Mng = 0,768 kNm)
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
18
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
0,192
0,384
0,576
0,768
Mng = 0,768
kNm
M
0,038
0,077
0,115
0,154
0,104
0,519
0,192
0
Q
e, Nội lực do tải trọng người đi lề bên phi (Mng = 0,768 kNm)
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
19
Trờng cao đẳng thuỷ lợi Bắc Bộ
Lớp C 1TK2
ng
0,768
0,576
0,384
0,192
kNm
M
0,104
0,519
0,192
0,154
0,115
0,096
0,077
0,038
0
Q
f, Ni lực do áp lực gió thổi từ trái sang phải (Mg = 5,248 kNm; Mgh = 3,9359 kNm)
Đồ án môn học: Kết cấu bê tông cốt thép
20