Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn toán THPT chuyên trần phú hải phòng lần 2 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.4 KB, 23 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ

NĂM HỌC 2017 – 2018

ĐỂ CHÍNH THỨC

Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời
gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho hình trụ có bán kính đáy là R  a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết
diện có diện tích bằng 8a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A. 16a 2 ,16a 3

C. 8a 2 , 4a 3

B. 6a 2 ,3a 3

D. 6a 2 ,6a 3



Câu 2: Tích phân


  3x  2  c os xdx bằng:
2

0

1
1
3 2
3
B. 2  
C. 2  
D. 2  
 
4
4
4
4
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến (ABC)?

A.

A. a 3

B. 2a 3

C. a 6

D.


a 3
2

Câu 4: Đạo hàm của hàm số y   x 3  2x 2  bằng:
2

A. 6x5  20x 4 16x3 B. 6x 5  16x 3
C. 6x5  20x 4  16x3 D. 6x5  20x 4  4x3
Câu 5: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch dao động LC lí tưởng có phương trình


i  I0 sin  wt   . Ngoài ra i  q '  t  với q là điện tích tức thời trong tụ. Tính từ lúc t  0 ,
2

điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian
A. 0

B.

I0
w

C.

 2I0
w

D.



là:
2w

I0
w 2

Câu 6: Trong không gian cho các đường thẳng a, b, c và mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Nếu a / /b và b  c thì c  a
C. Nếu a   P  và b / /  P  thì a  b

B. Nếu a  b và b  c thì a / /c
D. Nếu a  b,c  b và a cắt c thì b vuông góc

với mặt phẳng chứa a và c
Câu 7: Với hai số thực bất kì a  0, b  0, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. log  a 2 b2   3log 3 a 2 b2

B. log  a 2 b2   2log  ab 

C. log  a 2 b2   log  a 4 b6   log  a 2b4 

D. log  a 2 b2   log a 2  log b2

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4x 5 
2 6
x  ln x  2018x  C
3
2
C. x 6  ln x  2018x  C
3

A.

Câu 9: Cho hàm số y 

A. y  

 2

x

1
 2018 là:
x
1
B. 20x 4  2  C
x
4
D. x 6  ln x  2018x  C
6

 2  có đồ thị là hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x


B. y 

 2

x

C. y  

 2

x

D. y 

 2

x

Câu 10: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm
trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng:
2 3 2
3 2
3 2
B.
C. 3a 2
D.
a
a
a

2
3
3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng 2x  3y  4z  24  0 với các trục Ox, Oy, Oz.

A.

A. 288
B. 192
C. 96
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
x2
x 1
x2
A. y  2
B. y  2
C. y 
x  3x  6
x 9
x 1

D. 78
D. y 

x 1
x  4x  8
2

Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?


 2 3
A. y  

e


3
C. y   


x

x

B. y  log 7  x 4  5
 2018  2015 
D. y  

101



1
2
Câu 14: Bất phương trình log 1  3x  2   log 1  22  5x  có bao nhiêu nghiệm nguyên?
2
2
2


A. Nhiều hơn 10 nghiệm
C. 1

B. 2
D. Nhiều hơn 2 và ít hơn 10 nghiệm.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 15: Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn

1
1
7
 2  1 là:
1
Cn Cn 1 6Cn  4

A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
Câu 16: Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông
góc với Ox tại các điểm x  a, x  b  a  b  , có diện tích thiết diện bị cắt bởi hai mặt phẳng
vuông với trục Ox tại điểm có hoành độ x  a  x  b  là S  x  .
b


b

b

B. V   S  x  dx

A. V   S  x  dx

D. V   S  x  dx

a

b

a

a

a

C. V   S2  x  dx

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;1;1 và hai mặt phẳng

 P  : 2x  y  3z 1  0,  Q  : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R  chứa A, vuông góc với
cả hai mặt phẳng  P  và  Q  ?
A. 3x  y  2z  2  0 B. 3x  2z  0
C. 3x  2z 1  0
D. 3x  y  2z  4  0
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết

SA  6a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
B. 6 3a 3
C. 12 3a 3
2x  1
Câu 19: Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây là sai?
1 x
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên R \ 1

D. 8a 3

A. 24a 3

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;  
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm I 1; 2 
Câu 20: Điều kiện của tham số m để phương trình sinx   m  1 cos x  2 vô nghiệm là:

m  0
B. 
C. 2  m  0
D. m  2
 m  2
Câu 21: Cho cấp số cộng  u n  có u 2013  u 6  1000 . Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số
A. m  0

cộng đó là:
A. 1009000

B. 100900


C. 100800

D. 1008000

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

y'

y

2



x

+

0

1

0

-

0




2

+

0

-

1

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
3





Khẳng định nào sau đây sai?
A. M  0; 3 là điểm cực tiểu của hàm số
B. f  2  được gọi là giá trị cực đại của hàm số
C. x 0  2 được gọi là điểm cực đại của hàm số
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x 0 thì f ''  x 0   0 hoặc f ''  x 0   0
B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x 0 thì f '  x 0   0

C. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x 0 thì nó không có đạo hàm tại x 0
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x 0 thì hàm số không có đạo hàm tại x 0 hoặc f '  x 0   0
Câu 24: Cho hàm số y 

1 4
x  2x 2  3 có đồ thị như hình dưới. Tổng tất
4

cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 4  8x 2  12  m có
8 nghiệm phân biệt là:
A. 3
C. 0

B. 10
D. 6

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 1;2  , N  3;1; 4  . Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của MN?
A. x  y  3z  5  0 B. x  y  3z  1  0

C. x  y  3z  5  0

D. x  y  3z  5  0

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình mặt phẳng  P  chứa điểm

M 1;3; 2  , cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho

OA OB OC



1
2
4
D. 4x  2y  z  1  0

A. x  2y  4z  1  0 B. 4x  2y  z  8  0 C. 2x  y  z 1  0
Câu 27: Xét các khẳng định sau:
(I). Nếu hàm số y  f  x  có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M  m
(II). Đồ thị hàm số y  a x 4  bx 2  c  a  0  luôn có ít nhất một điểm cực trị.

(III). Tiếp tuyến (nếu có) tại một điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục
hoành.
Số khẳng định đúng là :
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 28: Trong khai triển  a  2b  , hệ số của số hạng chứa a 4 b4 là:
8

A. 70

B. 168

C. 1120

D. 1120

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 29: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ
số?
A. 145
B. 168
C. 105
D. 210
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S : x 2  y2  z2  2z  4y  6z  2  0 và song song với    : 4x  3y 12z  10  0
 4x  3y  12z  26  0
B. 
 4x  3y  12z  78  0
 4x  3y  12z  26  0
D. 
 4x  3y  12z  78  0

 4x  3y  12z  26  0
A. 
 4x  3y  12z  78  0
 4x  3y  12z  26  0
C. 
 4x  3y  12z  78  0

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  1; 2;0  , B  0; 4;0  ,

C  0;0; 3 . Phương trình mặt phẳng  P  nào dưới đây đi qua A, gốc tọa độ O và cách đều
hai điểm B và C?

A.  P  : 6x  3y  5z  0

B.  P  : 6x  3y  4z  0
D.  P  : 2x  y  3z  0

C.  P  : 2x  y  3z  0

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 
có hai tiệm cận đứng?
A. 3

B. 0

C. 2

1 x 1
x  1  m  x  2m
2

D. 1

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 2; 2  và B  3; 1;0 

IA
bằng:
IB
A. 2
B. 6
C. 3
D. 4

Câu 34: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bới các đường
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 tại điểm I. Tỉ số

x  y; y  x  2, x  0 quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây ?
3
1
32
11
B. V  
C. V  
D. V  

2
3
15
6
Câu 35: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn

A. V 

1

f 1  1;  f '  x   dx  9 và
0

2

1

1


1
3
0 x f  x  dx  2 . Tích phân 0 f  x  dx bằng :

7
5
2
6
B.
C.
D.
2
4
3
5
Câu 36: Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ
hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng sau tăng 12% so với mỗi tháng trước.
Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua
ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm đi làm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh
được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe.

A.

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


A. 11

B. 10

C. 12

D. 13

Câu 37: Gọi m1 , m2 là các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2x 3  3x 2  m 1 có
hai điểm cực trị B, C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 2, với O là gốc tọa độ. Tính
m1.m2 .
A. 20
B. 15
C. 12
D. 6
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,
AB  AD  2a,CD  a. Gọi I là trung điểm của cạnh AD, biết hai mặt phẳng

SBI  ; SCI  cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S. ABCD bằng

3 15a 3
. Tính góc
5

giữa hai mặt phẳng SBC  ;  ABCD  .
A. 600

C. 360

B. 300


D. 450

 x 2  xy  3  0
. Tính tổng giá
Câu 39: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 
2x

3y

14

0

trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x 2 y  xy2  2x 3  2x
A. 12

B. 8

C. 0

D. 4

Câu 40: Cho hàm số y  2x  bx  cx  d có đồ thị như hình dưới. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. c2  b2  d 2
B. b  d  c
C. b  c  d  1
D. bcd  144
Câu 41: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có

3

2

dạng abcd , trong đó 1  a  b  c  d  9.
A. 0,0495
B. 0,014

C. 0, 055

D. 0,079

Câu 42: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2. Cắt hình lập phương bằng
một mặt phẳng chứa đường chéo AC’. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.
A. 4

B. 4 2

C.

6

D. 2 6

Câu 43: Cho parabol  P  có đồ thị như hình vẽ:
Tính diện tích giới hạn bởi  P  và trục hoành.
4
3
D. 2
4x  3

Câu 44: Cho hàm số y 
có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có hai điểm phân biệt M, N và
x 3
khoảng cách từ M hoặc N đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN có giá trị bằng:
8
3
C. 4

A.

B.

A. MN  6

B. MN  4 2

C. MN  6 2

D. MN  4 3

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

2

Câu 45: Biết


 3x 
1

x
9x 2  1

dx  a  b 2  c 35 với a, b, c là các số hữu tỉ, tính

P  a  2b  c  7.
86
67
1
A.
B. 
C.
D. 2
27
27
9
Câu 46: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 16x  2  m  3 4x  3m  1  0

có nghiệm là:
1
1
1



A.  ;    8;   B.  ;    8;   C.  ;     8;   D.  1;1  8;  
3

3
3



Câu 47: Cho tứ diện ABCD có  ACD    BCD  , AC  AD  BC  BD  a và CD  2x .Với
giá trị nào của x thì  ABC    ABD  ?
a 3
a
B. x  a 3
C. x  a
D. x 
3
3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD, G là điểm nằm trong tam giác SCD, E, F lần lượt là trung
điểm của AB và AD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  E FG  là:

A. x 

A. Tứ giác
B. Lục giác
C. Tam giác
D. Ngũ giác
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với

AB  AC  2x, BAC  1200 , mặt phẳng  AB'C' tạo với đáy một góc 300. Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho?

4x 3
9x 3

3x 3
A. V 
B. V 
C. V 
D. V  x 3
3
8
16
Câu 50: Cho hàm số f  x  xác định trên R và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình
bên dưới:
Xét các khẳng định sau:
(I) Hàm số y  f  x  có ba cực trị.
(II) Phương trình f  x   m  2018 có nhiều nhất ba nghiệm.
(III) Hàm số y  f  x  1 nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Số khẳng định đúng là:
A. 1

1-C
11-C
21-A
31-B
41-C

2-D
12-B
22-A
32-C
42-D

3-A

13-A
23-A
33-A
43-B

B. 2

4-C
14-A
24-D
34-D
44-C

C. 0

5-C
15-A
25-C
35-A
45-B

Đáp án
6-B
16-A
26-B
3646-A

D. 3

7-B

17-C
27-C
37-C
47-A

8-C
18-D
28-C
38-A
48-D

9-D
19-B
29-B
39-C
49-D

10-B
20-C
30-D
40-C
50-B

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq  2Rh và thể tích khối trụ V  r 2 h
Cách giải: Mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật có một cạnh là
đường kính đáy và một cạnh là chiều cao của hình lăng trụ.

8a 2
 4a
2a
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ Xxq  2Rh  2.a.4a  8a 2 và thể tích khối trụ
Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có h 

V  R 2 h  .a 2 .4a  4a 3 .
Câu 2: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng công thức hạ bậc cos 2 x 

1  cos 2x
và sử dụng phương pháp tính tích
2

phân từng phần.
Cách giải:



 1
1
1
3x


2
cos
xdx

3x

2
1

cos2x
dx

3x

2
dx

3x

2
cos2xdx











   I1  I 2 
0
0
2 0
2  0
 2


2

Tính I1 ?




 3x 2

3
I1    3x  2  dx  
 2x   2  2
 2
0 2
0
Tính I 2 ?


I2    3x  2  cos2xdx
0


du  3dx
u  3x  2


Đặt 
1
v  sin 2x
dv  cos2xdx


2


I2 







1
3
1
3
3
 3x  2  sin 2x   sin 2xdx   3x  2  sin 2x  cos2x  1  1  0
2
20

2
4
4
0
0
0

13
 3
Vậy I   2  2   2  
22
 4
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp: Hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng nằm trong mặt này và vuông góc với
giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH   ABC  d S;  ABC    SH

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Tam giác SAB đều cạnh 2a  SH 

2a. 3
a 3
2


Câu 4: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp:  u n  '  n.u n 1.u '
Cách giải:

y '  2.  x 3  2x 2  x 3  2x 2   2  x 3  2x 2  .  3x 2  4x   2  3x 5  4x 4  6x 4  8x 3 

 6x 5  20x 4  16x 3
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian t
t

là: Q   i  t  dt
0

Cách giải:
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian
Q


2w


0


là:
2w




I
I 

  2w
 I


I0 sin  wt  dt   0 cos  wt     0 cos  cos   0
2
w
20
w
2 w



Câu 6: Đáp án B
Phương pháp: Suy luận từng đáp án.
Cách giải: Nếu a  b và b  c thì b   a;c   ta không thể kết luận a / /c.
Câu 7: Đáp án B
Phương pháp: Suy luận từng đáp án.

Cách giải: log  a 2 b2   2log  ab   B sai
Câu 8: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
1
2
Cách giải: f  x   4x 5   2018   f  x  dx  x 6  ln x  2018  C
x

3
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp: Dựa vào sự đối xứng của hai đồ thị hàm số.
Cách giải: Đồ thị hàm số ở Hình 2 được xác định bằng cách:
+) Từ đồ thị Hình 1 bỏ đi phần đồ thị bến trái trục Oy.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục Oy qua Oy.
Vậy đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số

 2

x

Câu 10: Đáp án B
Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq  rl
Cách giải:
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Hình nón có đường sinh l  a và đáy ngoại tiếp tam giác đều cạnh a nên có bán kính
R

2a 3 a 3

3 2
3

Vậy diện tích xung quanh của hình nón: Sxq  rl  .


a 3
3 2
.a 
a
3
3

Câu 11: Đáp án C
Phương pháp: VOABC 

1
OA.OB .OC

6

Cách giải:
Ta tìm được A  12;0;0  ;B  0;8;0  ;C  0;0; 6 
Khi đó ta có : OA   12;0;0  ;OB   0;8;0  ;OC   0;0; 6 
OA;OB   8;12; 96   OA;OB .OC  576




1
Vậy VOABC  OA.OB .OC  96
6
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp:
Nếu lim y  a hoặc lim y  a  y  a được gọi là TCN của đồ thị hàm số.
x 


x 

Nếu lim y    x  x 0 được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số.
x x 0

Cách giải: Dễ thấy đồ thị hàm số y

x 1
có 1 TCN là y  0 và 2 TCĐ là x  3 .
x2  9

Câu 13: Đáp án A
Phương pháp: Hàm số y  f  x  đồng biến trên R  y'  x  R
x

 2 3
2 3
Cách giải:
 1  y  
 đồng biến trên R.
e
e


Câu 14: Đáp án A
Phương pháp: Tìm ĐKXĐ.
Đưa về cùng cơ số.

0  a  1

log a f  x   log a g  x   

f  x   g  x 
3
22
Cách giải: ĐK: x  , x 
2
5
1
2
2
log 1  3x  2   log 1  22  5x   2log 1  3x  2   log 1  22  5x 
2
2
2
2
2

 log 1  3x  2   log 1  22  5x    3x  2    22  5x 
2

2

2

2

2

2


Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 x  10
 16x 2  208x  480  0  
x  3
Câu 15: Đáp án A
n!
Phương pháp: Ckn 
k! n  k !

Cách giải: ĐK: n  1
1
1
7
1
 2  1  
1
Cn Cn 1 6Cn  4
n

1
7
1
2
7


 

 n  1! 6  n  4  n n  n  1 6  n  4 
2! n  1!

 6  n  1 n  4   12  n  4   7n  n  1
 6n 2  30n  24  12n  48  7n 2  7n
 n  8  tm 
 n 2  11n  24  0  
 n  3  tm 
Câu 16: Đáp án A
b

Cách giải: V   S  x  dx
a

Câu 17: Đáp án C
Phương pháp: n  R   n  P ; n  Q 
Cách giải: Ta có:
n  P   2; 1;3 , n  Q   0;1;0   n  R   n  P ; n Q    3;0; 2  là 1 VTPT của mặt phẳng  R  .

Vậy phương trình mặt phẳng  R  : 3  x 1  2  z 1  0  3x  2z 1  0
Câu 18: Đáp án D
1
Phương pháp: VS.ABCD  SA.SABCD
3
1
1
Cách giải: VS.ABCD  SA.SABCD  .6a.4a 2  8a 3
3

3
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp:
Tính y’, xét dấu y’và suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số.
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và tìm giao điểm của chúng.
Cách giải:
1
 0x  D  Hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên các
TXĐ: y 
2
1  x 

khoảng  ;1 và 1;  

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đồ thị hàm số có đường TCN y  2 và TCĐ x  1  Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
cắt nhau tại điểm I 1; 2 
Vậy B sai
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp:
Phương trình bậc nhất đối với sin và cos a sin x  bcos x  c vô nghiệm  a 2  b2  c2
Cách giải: Phương trình sinx   m  1 cos x  2 vô nghiệm
 12   m  1 
2

 2


2

  m  1  1  1  m  1  1  2  m  0
2

Câu 21: Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng công thức SHTQ của CSC: u n  u1   n  1 d và công thức tổng n số hạng đầu tiên
của CSC: Sn 

n  u1  u n 
2

n  2u1   n  1 d 
 
2

Cách giải:
u 2013  u 6  1000  u1  2012d  u1  5d  1000
 2u1  2017d  1000
S2018 

2018  2u1  2017d 



2018.1000
 1009000
2


2
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp: Dựa trực tiếp vào BBT của đồ thị hàm số.
Cách giải: Đáp án A sai, M  0; 3 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp: x 4  8x 2  12  m 

1 4
m
x  2x 2  3 
4
4

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y 
thẳng y 

m
4

Cách giải: x 4  8x 2  12  m 

1 4
m
x  2x 2  3 
4
4


Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y 
thẳng y 

1 4
x  2x 2  3 và đường
4

1 4
x  2x 2  3 và đường
4

m
4

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Từ đồ thị hàm số y 

1 4
1
x  2x 2  3 ta suy ra đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  3 có hình dạng
4
4

như sau:


Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy để đường thẳng y 
8 điểm phân biệt 0 

m
1
cắt đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  3 tại
4
4

m
m
 1  0  m  4  m  1; 2;3   m  6
4

Câu 25: Đáp án C
Phương pháp:
Mặt phẳng trung trực của MN và mặt phẳng vuông góc với MN tại trung điểm của MN.
Cách giải: Gọi I là trung điểm của MN ta có: I  2;0; 1
MN   2; 2; 6   2 1;1; 3

=>Mặt phẳng trung trực của MN đi qua I  2;0; 1 và nhận vectơ n  1;1; 3 là 1 VTPT, do
đó có phương trình : 1 x  2   1 y  0   3  z  1  0  x  y  3z  5  0
Câu 26: Đáp án B
Phương pháp :
Gọi A  a;0;0 , B  0;b;0  ,C  0;0;c  a;b;c  0   A  a;OB  b;OC  c
Viết phương trình mặt phẳng  P  :

x y z
  1
a b c


Cách giải :
Gọi A  a;0;0  , B  0;b;0  ,C  0;0;c  a;b;c  0   OA  a;OB  b;OC  c
c  4a
OA OB OC
b c


a  
1
2
4
2 4 b  2a

Khi đó phương trình mặt phẳng  P  là :
M   P 

x y
z
 
1
a 2a 4a

1 3 2
 
1 a  2
a 2a 4a

Vậy phương trình mặt phẳng  P  là :


x y z
   1  4x  2y  z  8  0
2 4 8

Câu 27: Đáp án C
Phương pháp : Xét từng mệnh đề.
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Cách giải:
(I) sai. Ví dụ hàm số y 

x2 1
có đồ thị hàm số như sau:
1 x

Rõ ràng yCT  yCD
(II) đúng vì y '  4ax 3  2bx  0 luôn có một nghiệm x  0 nên đồ thị hàm số
y  a x 4  bx 2  c  a  0  luôn có ít nhất một điểm cực trị.

(III) Gọi x 0 là 1 điểm cực trị của hàm số y  f  x   f '  x 0   0  Phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 là: y  f '  x 0  x  x 0   y0  y0 luôn song song với
trục hoành.
Vậy (III) đúng.
Câu 28: Đáp án C
n


Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton  a  b    Ckn a k b n k
n

k 0

8

Cách giải:  a  2b    C8k a k .  2b 
8

k 0

8 k

8

  C8k  2 

8 k

a k .b8k

k 0

k  4
Để tìm hệ số của số hạng chứa a 4 b4 ta cho 
k4
8  k  4

Vậy hệ số của số hạng chứa a 4 b4 là C84 .  2   1120

4

Câu 29: Đáp án B
Phương pháp: Gọi số tự nhiên có ba chữ số cần tìm là abc  a  0  , tìm số cách chọn cho các
chữ số a, b,c sau đó áp dụng quy tắc nhân.
Cách giải: Gọi số tự nhiên có ba chữ số cần tìm là abc  a  0 
Có 4 cách chọn c.
Có 6 cách chọn a.
Có 7 cách chọn b.
Vậy có 4.6.7  168 số.
Chú ý và sai lầm: Các chữ số a, b, c không yêu cầu khác nhau.
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp:
 P  / /     Phương trình mặt phẳng  P  có dạng 4x  3y 12z  D  0  D  10

 P  tiếp xúc với S  d  I;  P    R, với I; R là tâm và bán kính mặt cầu S .
Cách giải:
Gọi mặt phẳng  P  là mặt phẳng cần tìm.

 P  / /    Phương trình mặt phẳng  P  có dạng
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  4

4x  3y  12z  D  0  D  10 

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


 P  tiếp xúc với S  d  I;  P    R


4.1  3.2  12.3  D
42  32   12 

2

 D  78
 4  D  26  52  
 D  26

 4x  3y  12z  26  0
Vậy mặt phẳng  P  thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình 
 4x  3y  12z  78  0
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp:  P  cách đều B,C  d  B;  P    d  C;  P  

TH1: BC / /  P 
TH2: I   P  , với I là trung điểm của BC.
Cách giải:
Ta có: OA   1; 2;0 

 P  cách đều B,C  d  B;  P    d  C;  P  
TH1: BC / /  P 
BC   0; 4; 3  OA; BC   6; 3; 4    P  đi qua O và nhận b   6; 3; 4  là 1 VTPT

  P  : 6x  3y  4z  0   P  : 6x  3y  4z  0
TH2: I   P  , với I là trung điểm của BC.
3

3
1


I  0; 2;    OI   0; 2;    OA;OB   6; 3; 4 
2
2
2


  P  : 6x  3y  4z  0

Dựa vào các đáp án ta chọn được đáp án B.
Câu 32: Đáp án C
Phương pháp: Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  x 0 thì x 0 là nghiệm của phương
trình mẫu mà không là nghiệm của phương trình tử.
Cách giải:
ĐK: x  1 và x 2  1  m  x  2m  0
Xét phương trình 1  x  1  0 vô nghiệm.
Xét phương trình x 2  1  m  x  2m  0 * . Để đồ thị hàmsố có hai TCĐ thì phương trình
có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn ĐK x  1 .

m  5  2 6
2
   0  1  m   8m  0  m2  10m  1  0  
 m  5  2 6
Khi đó gọi hai nghiệm của phương trình là x1  x 2 ta có:

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
a f  1  0
m  2  0
m  2

x1  x 2  1   S


 2  m  4
2

m


2
m

4


1



2




m

Kết hợp điều kiện ta có: m  2;5  2 6  m  2; 1;0
Thử lại:
x  4
Với m  2  x 2  3x  4  0  
 TXD : D   4;  
 x  1
Khi đó hàm số có dạng y 

1 x 1
có 1 tiệm cận đứng x  4  Loại.
x 2  3x  4

x  1  3
Với m  1  x 2  2x  2  0  
 TXD : D  1;1  3  1  3; 
 x  1  3

 



1 x 1

có 2 tiệm cận đứng x  1  3  TM.
x 2  2x  2
x  1
Khi m  0  x 2  x  0  
 TXD : D   1;1   0;  

x  0
Khi đó hàm số có dạng y 

Khi đó hàm số có dạng y 

1 x 1
x2  x

có 2 tiệm cận đứng x  0; x  1  TM

Vậy m 1;0
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng tính chất:

IA d  A;  P  

IB d  B;  P  

Cách giải:
Ta có: d  A;  P   

2222



3 1  0  2
8
4
;d  B;  P   


3
111
3

111
8
IA d  A;  P  


 3 2
4
IB d  B;  P  
3
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp : Thể tích vật tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
b

y  f  x  ; y  g  x  ; x  a; x  b khi quay quanh trục Ox là V   f 2  x   g 2  x  dx
a

Cách giải: ĐK: x  0; y  0

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


 x  2  ktm 

Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2   x  2  

 x  1 tm 
1

1

V   x 4    x  2  dx     x 4  x 2  4x  4  dx 
2

0

0

32

15

Câu 35: Đáp án A
1

Phương pháp: Đối với tích

 x f  x  dx , sử dụng phương pháp tích phân từng phần.
3

0

1


Tìm k để  f '  x   kx   dx  0
2

0

Cách giải:
1
f 1 1 1 4
 x 4  x 4 .f  x 
1 4
Ta có  x f  x  dx   f  x  d   
  x f '  x  dx 
  x f '  x  dx
4
40
4
40
 4 
0
0
0
1

1

1

3

1


1

1

1 1 1
1
Mà f 1  1 và  x f  x  dx  suy ra    x 4f '  x  dx   x 4f '  x  dx  1
2 4 40
2
0
0
3

2

1

Xét

1

1

1

2
k2
4
2

8


f
'
x

kx
dx

f
'
x
dx

2k.
x
f
'
x
dx

k
.
x
dx

9

2k


0k 9









0 
0 
0
0

9
4

Khi đó
2

1

9x 5
0 f '  x   9x  dx  0  f '  x   9x  0  f '  x   9x  f  x    f '  x  dx   5  C
4

4


4

1

9x 5 14
5
9
14
   f  x  dx 
Mặt khác f 1  1  C   C  . Vậy f  x   
5
5
2
5
5
0

Câu 36: Đáp án
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp:
Giải phương trình y '  0 tìm các điểm cực trị B, C của đồ thị hàm số và tính diện tích tam
giác OBC.
Cách giải: TXĐ: D  R

 x  0  y  m  1  B  0; m  1
Ta có: y '  6x 2  6x  0  
 x  1  y  m  2  C 1; m  2 
m  5
1
1

 SOBC  d  C;OB .OB  .1. m  1  2  m  1  4  
2
2
 m  3

Câu 38: Đáp án A
Phương pháp: Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách xác định góc giữa hai đường thẳng
lần lượt vuông góc với giao tuyến.
Cách giải:
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

 SBI    ABCD 

 SCI    ABCD   SI   ABCD 

 SBI    SCI 
BC  IH
Kẻ IH  CD ta có: 
 BC   SIH   BC  SH
BC  SI

 SBC    ABCD   BC

 SBC   SH  BC

 ABCD   IH  BC

   SBC  ;  ABCD     SH; IH   SHI
Ta có: SABCD 

 SI 

1
1
 AB  CD  .AD   2a  a  .2a  3a 2
2
2

3VS.ABCD

SABCD

3.

3 15a 3
3 15
5

a
2
3a
5

Gọi E là trung điểm của AB  EC  AD  2a

 BC  4a 2  a 2  a 5
1

1
3
SIBC  SABCD  SABI  SCDI  3a 2  .a.2a  .a.a  a 2
2
2
2
2S
1
3a 5
SIBC  IH.BC  IH  IBC 
2
BC
5
SI
 tan SHI 
 3  600
IH
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp:
Rút y theo x từ phương trình (1), thế vào phương trình (2) để tìm khoảng giá trị của x.
Đưa biểu thức P về 1 ẩn x và tìm GTLN, GTNN của biểu thức P.
2

 x  xy  3  0
Cách giải: 

2x  3y  14  0

1
 2


Ta nhận thấy x  0 không thỏa mãn phương trình (1), do đó 1  y 

x2  3
, thế vào (2):
x

x2  3
2x 2  3x 2  9  14x
 14  0 
0
x
x
x  0
5x 2  14x  9
9

0
1 x 
9
1  x 
x
5
5


2x  3

P  3x 2 y  xy2  2x 3  2x
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

2

 x2  3 
x2  3
3
P  3x .
 x. 
  2x  2x
x
x


2

P  3x  x 2  3

x


2

 3
x

2


 2x 3  2x

9

max P  4  x 

Sử dụng MTCT ta tính được
5  max P  min P  0

 min P  4  x  1
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào các điểm mà đồ thị hàm số đi qua.
Cách giải:
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 4   d  4

Đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 1  2  b  c  4  1  b  c  3
Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;0   2.8  4b  2c  4  0  2b  c  6
b  9
 b  c  d 1
Từ đó ta suy ra 
c  12
Câu 41: Đáp án C
Cách giải:
Xét các số x  a; y  b  1;z  c  2; t  d  3. Vì

*
Và mỗi bộ 4 số  x; y; z; t  được chọn từ tập hợp 1; 2;3;...;12 ta đều thu được bộ số thỏa mãn
4
(*). Do đó, số cách chọn 4 số trong 12 số là C12

 495 số suy ra n  X   495
Số phần tử của không gian mẫu là n     9.10.10.10  9000
n  X  495
11


 0, 055
Vậy xác suất cần tính là P 
n    9000 200
1  a  b  c  d  9  1  x  y  z  t  12

Câu 42: Đáp án D
Phương pháp: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz để giải bài toán.
Cách giải: Giả sử mặt phẳng chứa AC’ cắt hình lập phương theo thiết diện là tứ giác
AEC’F.  E  A 'B';F  CD 

 AEC 'F    ABCD   A F

Ta có:  AEC 'F    A 'B'C 'D '   EC '  A F / /EC '

 ABCD  / /  A 'B'C 'D ' 
Tương tự ta chứng minh được AE / / FC’
=>AEC’ F là hình bình hành  SAEC'F  2SAEC'
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


A '  0;0;0  ;B'  2;0;0  ;C'  2;2;0  ;D' 0;2;0 ;A 0;0;2  , B  2;0;2  ,C  2;2;2  , D  0;2;2 
Gọi E  x;0;0   0  x  2  ta có:
1
2
1
2
Ta có x 2  2x  4   x  1  3  SAEC' 
2
AC'  2; 2; 2  ; AE   x;0; 2   SAEC' 

1
2
AC'; AE  

 2 8  x  2x  4 
8.3  6

Dấu bằng xảy ra  x  1, khi đó SAEC' min  6  SAEC'Fmin  2 6
Câu 43: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tính giới hạn của hình phẳng.
Cách giải:
Ta dễ dàng tìm được phương trình parabol là y  x 2  4x  3
x  1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2  4x  3  0  
x  3
3

Khi đó diện tích giới hạn bởi  P  và trục hoành là S     x 2  4x  3 dx 
1


4
3

Câu 44: Đáp án C
Phương pháp: Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Gọi điểm M thuộc đồ thị hàm số  C  , tính khoảng cách từ M đến các đường tiệm cận và sử
dụng BĐT Cauchy tìm GTNN của biểu thức đó từ đó suy ra tọa độ các điểm M, N.
Tính độ dài MN.
Cách giải: TXĐ: D  R \ 3
Đồ thị hàm số có đường TCN y  4  d1  và TCĐ x  3  d 2  .
 4a  3 
Gọi điểm M   C  có dạng M  a;
 khi đó ta có:
 a 3 
4a  3
9
d  M;d 2   a  3 ;d  M;d1  
4 
a 3
a 3

 d  M;d 2   d  M;d1   a  3 
Dấu = xảy ra  a  3 

9
2 9 3
a 3

a  6
9

2
  a  3  9  
a 3
a  0

 M  6;7  , N  0;1  MN  62  62  6 2

Câu 45: Đáp án B
Phương pháp: Nhân liên hợp, tách thành 2 tích phân và sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ.
2

Cách giải:

 3x 
1

x
9x 2  1



2

x 3x  9x 2  1

1

9x 2   9x 2  1

dx  


dx

Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Đặt

1
9x 2  1  t  9x 2  1  t 2  18xdx  2tdt  xdx  tdt
9

x  1  t  2 2

Đổi cận: 

 x  2  t  35
35

1
t3
 I2   t 2dt 
92 2
27 2

35



2

35 35 16 2

27
27


a  7

16 2 35 35
16

 I 7

 b 
27
27
27

35

c   27
1
 P  a  2b  c  7  
9
Câu 46: Đáp án A
Phương pháp: Đặt t  4x
Cách giải:

Đặt t  4x  t  0  , khi đó phương trình trở thành:

t 2  2  m  3 t  3m  1  0  t 2  6t  1  m  2t  3
Với t 

3
 Phương trình vô nghiệm.
2

Với t 

t 2  6t  1
3
3

phương
trình
trở
thành
t

0
,
m

 f  t   t  0; t  


2
2t  3

2


Để phương trình ban đầu có nghiệm 
Xét hàm số f  t  

min

3
x 0;  \  
2

f  t   m  m ax f  t 
3
 0;  \  
2

t 2  6t  1
ta có:
2t  3


3
t  5   0;   \  

 2t  6  2t  3  2  t  6t  1 2t  6t  20
2
f ' t  

0

2
2

3
 2t  3
 2t  3
 t  2   0;   \  
2

2

2

2
0

0

Lập BBT ta được :

x
y'
y


+

-

3/ 2


-

-



5
0


+



Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
1/ 3



8

1

m


Để phương trình có nghiệm dương thì
3

m  8
Câu 47: Đáp án A
Phương pháp:
Xác định góc giữa hai mặt phẳng  ABC  ;  ABD  , tìm điều kiện của x để góc đó bằng 90 .
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của AB ta có :
Tam giác ABC cân tại C  CM  AB
Tam giác ABD cân tại D  DM  AB

 ABC    ABD   AB

 ABC   CM  AB    ABC  ;  ABD     CM; DM 

 ABD   DM  AB
Để  ABC   ABD   CM;DM   90  CM  DM  CDM vuông tại M.
Gọi N là trung điểm của CD, chứng minh tương tự như trên ta có:
 ACD ;  BCD   AN;BN   90  ANB  90
Xét tam giác vuông ANC có: AN  AC2  CN2  a 2  x 2  BN

AB2 a 2 x 2
 AB  AN  BN  2  a  x   2a  2x  AM 
 
4
2 2
2

2


2

2

2

2

2

Xét tam giác vuông ACM có: MC2  AC2  AM 2 

2

a2 x2

 MD2
2 2

Để CDM vuông tại M  MC2  MD2  CD2  a 2  x 2  4x 2  a 2  3x 2  x 

a 3
3

Câu 48: Đáp án
Phương pháp: Xác định giao tuyến của  E FG  với tất cả các mặt
của hình chóp.
Cách giải:
Kéo dài EF cắt CD tại M và cắt BC tại N.

Trong mặt phẳng  SCD  nối GM cắt SD tại I và cắt SC tại K.
Trong mặt phẳng (SAB) nối NK cắt SB tại P.
Khi đó thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt
phẳng (EFG) là EFIKP, là một ngũ giác.
Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word của
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 49: Đáp án D
Phương pháp: VABC.A'B'C'  A A '.A'B'C'
Cách giải: AA 'B'  A A 'C'  c.g.c   AB'  AC' cân tại A.
Gọi M là trung điểm của B’C’  AM  B'C'

 AB'C '    A 'B'C '   B'C '

Ta có:  AB'C '   AM  B'C '

 A 'B'C '   A 'M  B'C '

   AB'C' ;  A 'B'C'     AM;A 'M   AMA '  300

Xét tam giác vuông A’B’M có A'M  A'B'.cos60  x
Xét tam giác vuông AMA’ có: AA '  A 'M.tan 30 

x 3
3

1
1

3
A 'B'.A 'C '.sin1200  .4x 2 .
 x2 3
2
2
2
x 3 2
 VABC.A 'B'C'  A A '.A 'B'C' 
.x 3  x 3
3
Câu 50: Đáp án
Phương pháp: Từ đồ thị hàm số y  f '  x  lập BBT của đồ thị hàm số y  f  x  và kết luận.
SA 'B'C' 

x  1
Cách giải: Ta có f '  x   0   x  2
 x  3
BBT:

x
1
f ' x 

+

0

-

0




3

2

+

0

-

f x

Từ BBT ta thấy (I) đúng, (II) sai.
Với x   0;1  x  11;2   f '  x  1  0  Hàm số y  f  x  1 nghịch biến trên
khoảng  0;1 .
=>(III) đúng.
Vậy có hai khẳng định đúng.

Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×