Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

Tổ chức thi công đồ án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.42 KB, 109 trang )

TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

N
T CHC THI CễNG

1. Đặc điểm kiến trúc, kết cấu công trình.
1.1. Đặc điểm kiến trúc công trình.
- Công trình là dự án trung tâm thơng mại và phát triển
nhà quang minh. Địa điểm xây dựng tại đờng Quang Minh - Mê
Linh - thành phố Hà Nội.
- Công trình gồm có 10 tầng.
- Chiều cao các tầng:
+ Tầng 3 cao 4,2m, các tầng còn lại cao 3,6m, chiều cao toàn
bộ công trình: 36,2m, chiều dài 40,3m, chiều rộng 16,2m
+ Diện tích toàn bộ công trình là: S = 652,86m2.
1.2. Đặc diểm kết cấu công trình
- Kết cấu chịu lực chính của công trình: Khung bê tông cốt
thép chịu lực đổ toàn khối có tờng gạch xây chèn. Kích thớc cấu
kiện cơ bản:
+ Cột có tiết diện : 400x600
+ Dầm: 220x400; 220x450 Sàn dày 100mm; tờng 220, 110mm
+ Bê tông mác 300, thép nhóm A.
- Kết cấu móng là móngcọc. Đài móng cao 1,5m đặt trên lớp bê
tông gạch vỡ dày 0,1m. Đáy đài đặt tại cốt - 2,45m so với cốt 0.000
2. Đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn, đờng vận
chuyển vào công trình.
2.1. Đặc điểm địa hình
Công trình nằm trên khu đất đã san lấp bằng phẳng, kích thớc
khu đất (dài 80m, rộng30m, xây Mê Linh Hà Nội)


2.2. Đặc điểm địa chất, thủy văn.
Giải pháp móng ở đây dùng phơng pháp móng cọc, ép trớc, độ
sâu thiết kế là 30.95m so với cốt 0.000 xuyên qua các lớp đất:
Lớp 1 : Đất lấp.
Lớp 2 : Đất Sét xám.
Lớp 3 : Đất hữu cơ.
GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN

:

1


TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

N
T CHC THI CễNG

Lớp 4: Đất Sét pha.
Lớp 4: Đất Sét pha.
Công trình nằm ở thành phố Hà Nội nhiệt độ trung bình
hàng năm là 25C chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất (tháng
6) và tháng thấp nhất (tháng 12) là 10C.Thời tiết hàng năm chia
làm hai mùa rõ rệt là mùa ma và mùa khô. Mùa ma từ tháng 4 đến
tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau. Độ ẩm trung
bình từ 75% đến 80%. Hớng gió chủ yếu là gió Đông - Bắc. Tháng
8 là tháng có sức gió mạnh nhất, tháng có sức gió yếu nhất là tháng
11. Tốc độ gió lớn nhất là 28m/s.

+ Mùa ma bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 9; 10. Các tháng có lợng nớc ma lớn nhất là từ tháng7 đến tháng 9. Khi mùa ma đến lợng nớc
ma thờng lớn, nhng đợc thoát ra sông ngòi một cách nhanh chóng
bằng hệ thống thoát nớc của vùng. Khu vực này thờng chỉ chịu ảnh
hởng của các cơn bão đi vào các tỉnh lân cận, chứ không chịu ảnh
hởng trực tiếp của các cơn bão đó. Đồng thời, chịu ảnh hởng của
gió mùa đông bắc. Nếu công trình thi công vào mùa khô từ tháng
10 đến tháng 12 thờng không có ma, gió nhẹ, trời se lạnh khô giáo
thuận lợi cho thi công. Nếu công trình thi công vào tháng 6-7-8-9
(vào mùa ma) thờng hay xuất hiện các cơn ma to, cơn giông với lợng
nớc lớn, gió mạnh, nếu thi công dài ngày ta phải có biện pháp đề
phòng (đặc biệt khi thi công phần nền móng) gặp nhiều bất lợi.
Nếu công trình thi công vào tháng 2-3-4 thờng hay gặp các cơn
ma nhỏ lợng nớc không nhiều nhng ảnh hởng rất lớn đến thi công.
Thông thờng các công trình khối lợng thi công không nhiều, nếu có
thể nên thi công vào mùa khô, kết thúc vào mùa xuân. Các công
trình có khối lợng thi công lớn thờng phải đối mặt với các điều kiện
GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN

:

2


TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

N
T CHC THI CễNG


bất lợi của thời tiết, nên có thể đẩy nhanh tiến độ thi công công
trình vào mùa khô, ít ma, đa ra các biện pháp phù hợp vào mùa ma
để đảm bảo tiến độ thi công.
2.3. Đặc điểm đờng vận chuyển vào công trình
- Thành phố Hà Nội có nhiều công ty, xí nghiệp xây dựng có đủ
cung ứng vật t, thiết bị máy móc vận chuyển đến công trờng
bằng ô tô. Khoảng cách vận chuyển theo đờng nội bộ: 10 km,
chiều rộng đờng: 12(m), chất lợng mặt đờng tốt, đờng tơng đối
bằng phẳng. Tuy nhiên khi vận chuyển thì tránh giờ cao điểm bị
ách tắc giao thông nên phải tránh đi qua các nút giao thông hay bị
ách tắc.
- Nguồn điện thi công: sử dụng mạng điện thành phố, ngoài ra còn
dự phòng 1 máy phát điện để đảm bảo luôn có điện tại công trờng trong trờng hợp lới điện khu vực có sự cố.
- Nguồn nớc thi công: công trình nằm trong thành phố, có thể sử
dụng nguồn nớc từ hệ thống cấp nớc thành phố, tuỳ theo nhu cầu
thực tế về nớc ta có thể khoan thêm 1 giếng dự phòng.
3. Đặc điểm của đơn vị thi công công trình.
+ Đơn vị thi công: công ty TNHH XDDD NGọC LợI
Khả năng cung cấp nhân công trong quá trình xây dựng là dồi dào
vì công ty có tới 6 xí nghiệp thành viên tổng số lợng cán bộ công
nhân viên hàng nghìn ngời. Nhng để thi công công trình trên
chỉ cần 5 tổ Đội có thể huy động là đủ.
+ Khả năng cung cấp về nhân lực thi công:
3.1. Bộ phận điều hành
Chỉ huy trởng: 01 ngời
GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN

:


3


TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

Kỹ s:

N
T CHC THI CễNG

05 ngời

Bộ phận trắc địa: 02 ngời
Bộ phận thí nghiệm: 02 ngời
Tổ chức & an toàn: 01 ngời
3.2. Tổ nề
Tổ nề làm những công việc xây, trát, lát ốp, láng nền,
granitô,đổ bêtông,quét vôi ,đào móng .gồm 50 ngời , 01 đội trởng
3.3. Tổ thép
Tổ thép chuyên làm những công tác gia công lắp dựng kết cấu
và các công tác thép khác gồm 25 ngời , 01 đội trởng.
3.4. Tổ mộc
Tổ mộc làm những công việc gia công lắp dựng ván khuôn ,chế
tạo ván khuôn , các kết cấu vì kèo ,xà gồ,lắp dựng cửa gồm 30 ngời ,01 đội trởng
+ Đội lao động thủ công tính theo ngày.
Bảng thống kê các loại máy móc, thiết bị của đơn vị thi công.

Stt


Tên thiết

Đơnvị

bị
1.

Quy cách

Số lợng

tính

Cần cẩu

Cái .

L= 50 m

1

Cái

V=

0,65

2

V= 0.35m3


2

27m,

2

tháp
2

Máy đào

m3

đất
3

Máy trộn BT

Cái

4

Vận thăng

Cái

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN


:

H=

4

R=


TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

N
T CHC THI CễNG

1,3m
5

Ô tô chuyên

Cái

Q= 15 tấn

3

T= 150 KN

1


6,2m

H=

1

B =3,04m, h =

2

dùng
6

Máy ủi

Cái

7

Máysúc

Cái

L=
3,3m

8

Máy san


Cái

đất

0,5m

9
Búa diezen
Cái
Q= 300kG
3
Ngoài ra còn có nhiều các loại máy phục thi công những công việc
tại công trờng nh : Đầm bê tông, máy trộn vữa thi công, máy bơm nớc, xe cải tiến, cút kít...
4. biện pháp thi công các kết cấu chính của công trình
4.1. Phần ngầm
- Phơng án móng của công trình là móng cọc ép âm.
- Hố móng đợc đào thành hố móng và ao móng bằng máy đến
cốt đỉnh cọc, đào thủ công sửa hố móng đến cốt thiết kế (cốt
-2,55m).
- Bê tông móng sử dụng máy bơm bê tông P = 60 m3 /h
4.2. Phần thân
4.2.1. Công nghệ thi công ván khuôn
Sử dụng biện pháp thi công ván khuôn 2 tầng rỡi:
Bố trí cây chống và ván khuôn hoàn chỉnh cho 2 tầng (chống đợt
1), sàn kề dới tháo ván khuôn sớm sau đó phải tiến hành chống lại
với khoảng cách phù hợp (do bê tông cha đủ độ thiết kế).
4.2.2. Công nghệ thi công bê tông

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN


:

5


TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

N
T CHC THI CễNG

- Bê tông cột sử dụng phơng pháp mua bê tông thơng phẩm rồi
dùng ben và vận thang để đổ.
- Bê tông dầm sàn sử dụng máy bơm bê tông P = 60 m3 /h .
5. Thiết kế tiền độ thi công
5.1. Tính toán khối lợng công việc công trình
5.1.1.

Phân tích công trình

Từ các đặc điểm kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật khác của công
trình nh chiều dài, rộng, cao, độ sâu phần ngầm.v.v. mà cỏ thể
phân tích công trình thành các phân đoạn thi công (trên mặt
bằng), phân đợt thi công (trên mặt đứng) để có thể tổ chức sản
xuất phù hợp.
+ Lập bảng danh mục liệt kê tất cả các công việc thi công từ móng
đến mái, từ phần thô đến phần hoàn thiện và lắp đặt thiết bị
công nghệ (nếu có) theo bộ phận công trình nh đã phân tích.
Bảng danh mục công việc

Stt
1
2
3
4
5
6
7
8

Mã hiệu

Tên công việc

Đ.vị

AC.25223
AB.25212
AB.11362
AG.1231
AF.11120
AF.61120

Công tác chuẩn bị
Phần móng
Thi công ép cọc
Đào móng bằng máy
Đào móng bằng thủ công
Phá bêtông đầu cọc
Đổ BT lót móng, giằng

GCLD CT móng, giằng

100m
100m3
m3
m3
m3
tấn

9

AF.82111

GCLD VK móng, giằng

100m2

10

AF.31120

Đổ BT móng, giằng

11

AF.61120

Tháo dỡ VK móng, giằng

GVHD: TH.S:

SVTH NGUYN MNH SN

:

6

Công

m3
100m2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

12

AB.65120

13
14
15
16

AB.13122

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

100m3


AF61432

LÊp ®Êt t«n nÒn b»ng m¸y
LÊp ®Êt t«n nÒn b»ng thñ
c«ng
C¸c c«ng t¸c kh¸c
TÇng 1
GCLD cèt thÐp cét, lâi

17
18

AF81151
AF22260

GCLD v¸n khu«n cét, lâi
§æ bª t«ng cét, lâi

100m2
m3

19

AF81151

Th¸o dì v¸n khu«n cét, lâi

100m2


20

AF81141

21
22

AF61711
AF32310

GCLD VK dÇm, sµn, cÇu
thang
GCLD CT dÇm, sµn, cÇu
thang
§æ BT dÇm, sµn, cÇu thang

m3
C«ng
tÊn

100m2
tÊn
m3

23
24
25
26
27
28

29
30

AF81141
AE22220
AH32111
AK21230
AK51250

AF61422

Th¸o dì VK dÇm, sµn, cÇu
thang
X©y têng chÌn
L¾p dùng khu«n cöa
C«ng t¸c tr¸t trong
L¸t nÒn g¹ch
C¸c c«ng t¸c kh¸c
TÇng 2-10
GCLD cèt thÐp cét, lâi

31
32

AF81151
AF22270

GCLD v¸n khu«n cét, lâi
§æ bª t«ng cét, lâi


100m2
m3

33

AF81151

Th¸o dì v¸n khu«n cét, lâi

100m2

34

AF81141

35
36

AF61711
AF32310

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

GCLD VK dÇm, sµn, cÇu
thang
GCLD CT dÇm, sµn, cÇu
thang
§æ BT dÇm, sµn, cÇu thang


:

7

100m2
m3
m3
m2
m2
C«ng
tÊn

100m2
tÊn
m3


TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48

AF81141
AE22220
AH32111
AK21230
AK51250

49
50
51
52

AK.21120
AK.82120
AH32111

AE22220
AI.61131
Ak12221

53

N
T CHC THI CễNG

Tháo dỡ VK dầm, sàn, cầu
thang
Xây tờng chèn

Lắp dựng khuôn cửa
Công tác trát trong
Lát nền gạch
Các công tác khác
Mái
Xây tờng chắn mái
Lắp dựng xà gồ thép
Lợp mái tôn
Các công tác khác
Hoàn thiện
Trát trát ngoài toàn bộ công
trình
Sơn tờng trần
lắp dựng cửa
Lắp điện nớc
Thu dọn vệ sinh, bàn giao
công trình

100m2
m3
m3
m2
m2
Công
m3
tấn
100m2
Công

m2

m2
m2
Công

5.1.2. Tính toán khối lợng các công việc, xác định các nhu
cầu tài nguyên của từng công việc.

5.1.2.1. Khối lợng phần ngầm
a. Tính toán khối lợng ép cọc

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN

:

8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC



Tªn
mãng

Stt

lượng
(n)


ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

Tæn Tæn
g
g
ChiÒ ChiÒ chiÒ chiÒ
u dµi u dµi u dµi u dµi
Ðp
Ðp
Ðp
cäc ©m( ©m
cäc
(m)
m)
(m)
(m)


cäc
(n)

124.
1
M1
15
96
24
1.3

8
2304
2
M2
8
64
24
1.3
83.2 1536
3
M3
7
56
24
1.3
72.8 1344
4
MTM
1
28
24
1.3
36.4 672
317. 585
Tæng céng
2
6
617
Tæng chiÒu dµi Ðp cäc = Ðp ©m + Ðp cäc
3

b. TÝnh to¸n khèi lîng ®µo ®Êt b»ng m¸y
Cách
thức

Hố
đào

n

a(m)

c(m)

d(m)

H(m)

V(m3)

Đào
máy

1

1

19.84 40.65
20.3
Tổng thể tích


41.11

1.1

6890.9
6890.9

d(m)

H(m)

V(m3)

3.8
4.8
4.8
7.8

1
1
1
1

238.1
161.92
141.68
83.7
625.4

b(m)


c. Khèi lîng ®µo ®Êt thñ c«ng
Cách
thức

Hố
đào

n

a(m)

Đào TC

M1
M2
M3
MTM

15
8
7
1

2.2
2.2
2.2
4.2

GVHD: TH.S:

SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

b(m)

c(m)

3.2
2.8
4.2
2.8
4.2
2.8
7.2
4.8
Tổng thể tích

9


TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

N
T CHC THI CễNG

d. Khối lợng đập bê tông đầu cọc

Số

cọc

Số
Stt

1
2
3
4

Tên
món
g
M1
M2
M3
MTM

lợng

(n)

(n)
15
8
7
1

6
8

8
28

Tiết
diện
cọc
(m)

Tổng
số cọc
(m)
90
64
56
28

0.3x0.
3

Chiều
dài
phá
đầu
cọc (m)

0.5

Tổng cộng

V

phá
đầu
cọc
(m3)
4.05
2.88
2.52
1.26
10.7
1

e. Khối lợng bê tông lót móng và giằng móng

Stt
1
2
3
4
5
6
6

Chiề
Chiề
u
u
Chiề cao
rộng u dài
h
Tên cấu kiện

(m)
(m)
(m)
M1
2.8
1.8
0.1
M2
3.8
1.8
0.1
M3
3.8
1.8
0.1
MTM
6.8
3.8
0.1
Giằng ngang
3.8
0.45
0.1
2.22 0.45
0.1
Giằng dọc
1.8
0.45
0.1
Tổng cộng


f. Khối lợng bê tông móng và giằng móng

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN

:

10

Số lợng
(n)
15
8
7
1
26
15
15

Khối lợng
(m3)
7.56
5.472
4.788
2.584
4.446
1.499
1.215
27.56



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

Stt

1
2
3
4
5
6
6

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

ChiÒ
ChiÒ
u
u dµi
réng

Tªn cÊu
kiÖn

(m)
2,6
3,6

3,6
6,6

M1
M2
M3
MTM
Gi»ng
ngang

(m)
1,6
1,6
1,6
3,6

ChiÒ
u
cao
h
(m)
1,5
1,5
1,5
1,5

3,85 0,25
2,22 0,25
Gi»ng däc
1,8

0,25
Tæng céng

Sè lîng

Khèi lîng

(n)
15
8
7
1

(m3)
93,6
69,12
60,48
35,64

26
15
15

12,51
4,163
3,375
278,9

0,5
0,5

0,5

g. Khèi lîng cèt thÐp ®µi, gi»ng mãng
Stt

Tªn cÊu kiÖn

1

Mãng

2

Gi»ng mãng

§êng kÝnh

Gi¸ trÞ (TÊn)

D ≥ 16
D < 16
D ≥ 16
D < 16

5.1
2.7
4.2
9.102
21.102


Tæng céng
h. Khèi lîng v¸n khu«n ®µi, gi»ng mãng
ChiÒ
ChiÒ
u
u
ChiÒ cao
réng u dµi
h
Stt
Tªn cÊu kiÖn
(m)
(m)
(m)
1
M1
2.6
1.6
1.5
2
M2
3.6
1.6
1.5
3
M3
3.6
1.6
1.5
4

MTM
6.6
3.6
1.5
5
Gi»ng ngang
3.85 0.25
0.5
GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

11

Sè lîng
(n)
15
8
7
1
26

DiÖn tÝch
(m2)
189
124.8
109.2
30.6
105.3



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

2.22 0.25
0.5
15
1.8
0.25
0.5
15
Tæng céng
i. Gia c«ng l¾p dùng cèt thÐp cæ cét mãng
6

37.05
30.75
626.7

Gi»ng däc

Stt

Tªn cÊu kiÖn

§êng kÝnh


Gi¸ trÞ (TÊn)

1

Mãng

D ≥ 16
D < 16

1.2
0.7
1.9

Tæng céng
k. Khèi lîng v¸n khu«n cæ cét, V¸ch
TiÕt diÖn
(m)
Stt
1

Tªn cÊu
kiÖn
C1

2

V¸ch

Cao

(m)

b
h
H
0,4
0,6
0,95
0,23 5,92 0,95
0,23 2,42
3,2
0,23 0,71 0,95
Tæng céng

Sè lîng
n
30

Khèi lîng

(m2)
57
1 11,685
3
50,88
3
5,358
124,923

l. Khèi lîng bª t«ng cæ cét, v¸ch


Stt

Tªn cÊu
kiÖn

1

C1

2

V¸ch

TiÕt diÖn
(m)
b
h

Cao
(m)
H

Sè lîng
n

0,4

0,6


0,95

30

0,23

5,92

0,95

1

0,23

2,42

3,2

3

0,23

0,71

0,95

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:


12

3

Khèi
lîng
(m3)
0,22
8
1,29
4
3,88
1
0,15
5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

4,26
4

Tæng céng
m. LÊp ®Êt t«n nÒn b»ng m¸y
VlÊp =


Vmay
3

=

6890,9
=2297m3
3

n. LÊp ®Êt t«n nÒn b»ng thñ c«ng
VlÊp =

VThu cong
3

=

625, 4
=208,5m 3
3

5.1.2.2. Khèi lîng tÇng 1
a. Khèi lîng cèt thÐp cét, v¸ch thang m¸y

Stt
1
2

§êng kÝnh

D ≥ 16
D < 16
Tæng céng

Gi¸ trÞ (TÊn)
0.8847
5.71
6.5947

b. Gia c«ng l¾p dùng v¸n khu«n cét, v¸ch thang m¸y

Stt
1

2

Tªn cÊu
kiÖn
C1

V¸ch

TiÕt diÖn
(m)
b
h
0,4
0,6
0,23
0,22

0,22

5,96
2,42
0,71

Cao
(m) Sè lîng
H
n
3,1
30
3,1
3,1
3,1

1
3
3

Tæng céng
c. Khèi lîng bª t«ng cét, v¸ch thang m¸y

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

13


Khèi
lîng
(m2)
186
38,3
8
49,1
17,3
290,
8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

Stt
1

2

Tªn cÊu
kiÖn
C1

V¸ch

TiÕt diÖn
(m)
b
h

0,4
0,6
0,23

5,96

0,22

2,42

0,22

0,71

Tæng céng

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

Cao
Khèi
(m) Sè lîng lîng
H
n
(m2)
3,1
30
22,32
4,249
3,1

1
5
4,951
3,1
3
3
1,452
3,1
3
7
32,97
3

d. Th¸o dì v¸n khu«n cét, v¸ch thang m¸y

Stt
1

2

Tªn cÊu
kiÖn
C1

V¸ch

TiÕt diÖn
(m)
b
h

0,4
0,6
0,23
0,22
0,22

5,96
2,42
0,71

Cao
(m) Sè lîng
H
n
3,1
30
3,1
3,1
3,1

1
3
3

Tæng céng
e. Gia c«ng l¾p dùng v¸n khu«n dÇm, sµn

Khèi
lîng
(m2)

186
38,3
8
49,1
17,3
290,
8

+ V¸n khu«n dÇm

Stt
1

Tªn cÊu kiÖn
D1

2

D2

3

D3

4

D4

5


D5

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

TiÕt diÖn
(m)
b
h
0.3
0.4
0.3
0.4
0.3
0.4
0.22 0.35
0.22 0.35
0.22 0.35
0.3
0.4
:

Dµi
(m)
L
4.72
4.8
5
4.72
4.72

5
2.3
14

Sè lîng
n
4
2
26
26
14
20
2

Khèi lîng
(m2)
20.77
10.56
143
112.9
60.79
92
5.06


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

6
7

8
9
10

D6
D7
Dct1
Dct2
Dp

0.22 0.35
0.3
0.4
0.2
0.25
0.2
0.25
0.22
0.2
Tæng céng

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

2.3
2.45
2.49
5.21
5.21


2
4
2
2
2

4.232
10.78
3.486
7.294
6.46
477.3

+ V¸n khu«n sµn.

Stt
1

Tªn «
¤1

2

Trõ
thang

KÝch thíc (m)
b
L
hs

16.2 40.3
0.1
3.43 5.21
0.1
2.49 3.75
0.1
2.42 2.62
0.1
Tæng céng

Sè lîng
n
2
2
2
4

Khèi lîng
(m2)
226
34.56
24.96
40.32
126.2

Tæng khèi lîng v¸n khu«n dÇm sµn: 477.3 + 122.6 =
603.5m2
f. Khèi lîng cèt thÐp dÇm, sµn

Stt


Tªn cÊu kiÖn

1

DÇm

2

Sµn
Tæng céng
g. §æ bª t«ng dÇm, sµn

§êng kÝnh
D ≥ 16
D < 16
D>10

Gi¸ trÞ (TÊn)
2.055
4.63
12.26
18.944

+ Bª t«ng dÇm

Stt

Tªn
cÊu

kiÖn

1

D1

TiÕt diÖn
(m)
b
h

Dµi
(m)
L

Sè lîng
n

0.3

4.72

4

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

0.4

:


15

Khèi
lîng
(m2)
2.26
6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

0.3
0.3

0.4
0.4

4.8
5

2
26

0.22


0.35

4.72

26

D4

0.22
0.22

0.35
0.35

4.72
5

14
20

5

D5

0.3

0.4

2.3


2

6

D6

0.22

0.35

2.3

2

7

D7

0.3

0.4

2.45

4

8

Dct1


0.2

0.25

2.49

2

9

Dct2

0.2

0.25

5.21

2

10

Dp

0.22

0.2

5.21


2

2

D2

3

D3

4

Tæng céng

1.15
2
15.6
9.44
9
5.08
8
7.7
0.55
2
0.35
4
1.17
6
0.24
9

0.52
1
0.45
8
44.5
7

+ Bª t«ng sµn

Stt

Tªn «

1

¤1

2

Trõ
thang

KÝch thíc (m)
b
L
hs

Sè lîng
n


16.2

40.3

0.1

2

3.43

5.21

0.1

2

2.49

3.75

0.1

2

2.42

2.62

0.1


4

Tæng céng
GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

16

Khèi
lîng
(m2)
130.
6
3.57
4
1.86
8
2.53
6
122.
6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG


Tæng khèi lîng bª t«ng dÇm sµn: 44.57 + 122.6 = 167.2m3
h. Dì v¸n khu«n dÇm, sµn
+ V¸n khu«n dÇm

TiÕt diÖn
(m)
b
h

Dµi
(m)
L

Sè lîng
n

0.3

0.4

4.72

4

0.3
0.3

0.4
0.4


4.8
5

2
26

0.22

0.35

4.72

26

0.35
0.35
0.4

4.72
5
2.3

14
20
2

Stt

Tªn cÊu

kiÖn

1

D1

2

D2

3

D3

4

D4

5

D5

0.22
0.22
0.3

6

D6


0.22

0.35

2.3

2

7

D7

0.3

0.4

2.45

4

8

Dct1

0.2

0.25

2.49


2

9
10

Dct2
Dp

0.2
0.22

0.25
0.2

5.21
5.21

2
2

Tæng céng

Khèi
lîng
(m2)
20.7
7
10.5
6
143

112.
9
60.7
9
92
5.06
4.23
2
10.7
8
3.48
6
7.29
4
6.46
477.
3

+ V¸n khu«n sµn.

Stt
1

Tªn «
¤1

Sè lîng
n
2


KÝch thíc (m)
b
L
hs
16.2 40.3
0.1

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

17

Khèi
lîng
(m2)
226


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

2

Trõ
thang

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG


3.43

5.21

0.1

2

2.49

3.75

0.1

2

2.42

2.62

0.1

4

Tæng céng

34.5
6
24.9

6
40.3
2
126.
2

Tæng khèi lîng v¸n khu«n dÇm sµn: 477.3 + 126.2 =
603.5m2
k. Gia c«ng l¾p dùng v¸n khu«n cÇu thang

Stt

1

2

CÇu
thang
trôc
Trục CD;
nhịp 12

Trục CD;
nhịp 67

Tªn
cÊu
kiÖn
DCN1,
2, DCT

B¶n
chiÕu
nghØ
B¶n
thang
DCN1,
2, DCT
B¶n
chiÕu
nghØ
B¶n
thang

TiÕt diÖn
(m)
b
h

Dµi
(m)
L

0.3

3.01

2

6.381


1.1

2.39

1

2.629

1.02

3.22

2

6.569

5.1

2

10.81
2

1.5

1.3

2

3.9


1.2

2.1

3

7.56
37.85
1

0.3

0.38

0.38

Sè l- Khèi lîng
îng
n
(m2)

Tæng céng
l. Gia c«ng l¾p dùng cèt thÐp cÇu thang
GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

18



TRNG I HC KIN TRC H NI
KHOA TI CHC

Stt

Tên cấu kiện

1

Dầm

2

Sàn
Tổng cộng

N
T CHC THI CễNG

Đờng kính
D 16
D < 16
D<8

Giá trị (tấn)
0.65
0.12
0.081

0.37851

m. Đổ bê tông cầu thang

Stt

1

2

Cầu
than
g
trục

Trc
C-D;
nhp
1-2

Trc
C-D;
nhp
6-7

Tên
cấu
kiện
DCN1,
2, DCT

Bản
chiếu
nghỉ
Bản
thang
DCN1,
2, DCT
Bản
chiếu
nghỉ
Bản
thang

Tiết diện
(m)
b
h

0.3

Dài
(m)
L

0.38

3.01

Số lợng
n


Khối
lợng
(m3)

2

0.68
6

1.1

0.1

2.39

1

1.02

0.1

3.22

2

0.26
3
0.65
7


2

1.16
3

0.3

0.38

5.1

1.5

0.1

1.3

2

1.2

0.1

2.1

3

Tổng cộng


0.39
0
0.75
6
3.91
5

n. Tháo dỡ ván khuôn cầu thang

Stt

Cầu
thang
trục

Tên
cấu
kiện

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYN MNH SN

Tiết diện
(m)
b
h
:

19


Dài
(m)
L

Số l- Khối lợng
ợng
n
(m2)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

1

2

Trục CD;
nhịp 12

Trục CD;
nhịp 67

DCN1,
2, DCT
B¶n
chiÕu
nghØ
B¶n
thang

DCN1,
2, DCT
B¶n
chiÕu
nghØ
B¶n
thang

0.3

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

0.38

3.01

2

6.381

1.1

2.39

1

2.629

1.02


3.22

2

6.569

5.1

2

10.81
2

1.5

1.3

2

3.9

1.2

2.1

3

7.56
37.85

1

0.3

0.38

Tæng céng
o. Khèi lîng x©y têng chÌn

Têng 220
St
t
1

VÞ TrÝ tưêng

2

Trôc 1,nhịp A-D
Gi÷a trôc 1-2;nhịp
C-D

3

Trôc 2,nhịp C-D

4

Trôc 6,7;nhịp C-D


5

Trôc D,nhịp 1-8

6

Trôc C,nhịp 1-2

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

TiÕt diÖn
b
h
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2

2
3.1
:

20

Sè lîng
(n)

Khèi lîng
(m3)

14.24

1

9.712

5.48

1

3.737

4.72

1

3.219


4.72

1

3.219

35.4

1

24.143

5

1

3.410

(m)
L


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

7
8
9

6


ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

0.2
Trôc A,nhịp 5-6
2
3.1
0.2
Trôc D,A;nhịp 8-9
2
3.1
0.2
Trôc C,nhịp 6-7
2
3.1
0.2
2
4.2
0.2
2
2.92
0.2
2
4.12
0.2
Trõ diÖn tÝch cöa
2
0.8
0.2

2
1.2
0.2
2
1.8
0.2
2
1.8
Tæng céng

5

1

3.410

4.24

2

5.783

2.29

1

1.562

3.1


5

14.322

3.1

1

1.991

3.1

1

2.810

2.2

1

0.387

2.2

1

0.581

4.12


1

1.632

3.1

2

2.455
82.373

Têng 110
St
t

VÞ TrÝ tưêng

1

Trôc B,nhịp 1-2

2

Trôc 2,nhịp A-B

3

Trôc 5,nhịp A-B

4


Trôc 6,7;nhịp A-B
Gi÷a trôc 5-6;nhịp
A-B

5

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

TiÕt diÖn
b
h
0.1
1
3.1
0.1
1
3.1
0.1
1
3.1
0.1
1
3.1
0.1
1
3.1

:


21

Sè lîng
(n)

Khèi lîng
(m3)

5

3

5.115

4.75

1

1.620

3.77

1

1.286

4.72

2


3.219

5.4

1

1.841

(m)
L


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

6

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

0.1
1
1.2
Trõ diÖn tÝch cöa
0.1
1
0.8
Tæng céng


2.2

1

0.290

2.2

3

0.581
13.952

p. Tr¸t trong
Têng 220
St
t

VÞ TrÝ têng

1

Trôc 1,nhịp A-D

2

Gi÷a trôc 1-2;nhịp C-D

3


Trôc 2,nhịp C-D

4

Trôc 6,7;nhịp C-D

5

Trôc D,nhịp 1-8

6

Trôc C,nhịp 1-2

7

Trôc A,nhịp 5-6

8

Trôc D,A;nhịp 8-9

9
6

Trôc C,nhịp 6-7
Trõ diÖn tÝch cöa

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN


:

TiÕt diÖn
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2
3.1
0.2
2

3.1
0.2
2
4.2
0.2
2
2.92
0.2
2
4.12
0.2
0.8
2
22

Sè lîng

Khèi lîng

14.24

1

44.144

5.48

1

16.988


4.72

1

14.632

4.72

1

14.632

35.4

1

109.740

5

1

15.500

5

1

15.500


4.24

2

26.288

2.29

1

7.099

3.1

5

65.100

3.1

1

9.052

3.1
2.2

1
1


12.772
1.760

(m)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

0.2
2
1.2
0.2
2
1.8
0.2
2
1.8
Tæng céng

2.2

1

2.640


4.12

1

7.416

3.1

2

11.160
374.423

Têng 110
St
t

VÞ TrÝ Têng

1

Trôc B,nhịp 1-2

2

Trôc 2,nhịp A-B

3

Trôc 5,nhịp A-B


4

0.1
1

3.1

0.1
Gi÷a trôc 5-6;nhịp A-B
1
3.1
0.1
1
1.2
Trõ diÖn tÝch cöa
0.1
1
0.8
Tæng céng

6

Khèi lîng
(m3)

3

46.500


1

14.725

1

11.687

4.72

2

29.264

5.4

1

16.740

2.2

1

2.640

2.2

3


5.280
126.836

TiÕt diÖn (m)
b
h
L
0.1
1
3.1
5
0.1
1
3.1
4.75
0.1
1
3.1
3.77

Trôc 6,7;nhịp A-B

5

Sè lîng
(n)

t. L¸t nÒn
KÝch thíc
(m)


Sè lîng

Khèi
lîng
(m2)
652.
9

Stt

Tªn «

b

L

n

1

¤1

16.2

40.3

1

GVHD: TH.S:

SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

23


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

2

Trõ thang

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG

5.48

2.59

1

5.1

3.4

1

5.48


2.9

1

Tæng céng

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

:

24

14.1
9
17.3
4
15.8
9
605.
4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA TẠI CHỨC

ĐỒ ÁN
TỔ CHỨC THI CÔNG


5.1.2.3. Khèi lîng tÇng 2
a. Khèi lîng cèt thÐp cét, v¸ch thang m¸y

Stt
1
2

§êng kÝnh
D ≥ 16
D < 16
Tæng céng

Gi¸ trÞ (TÊn)
0.7438
5
5.7438

b. Gia c«ng l¾p dùng v¸n khu«n cét, v¸ch thang m¸y

Stt
1

2

Tªn cÊu
kiÖn
C1

V¸ch


TiÕt diÖn
(m)
b
h
0,4
0,6

Cao
(m) Sè lîng
H
n
2,7
30

0,23

5,96

2,7

1

0,22

2,42

2,7

3


0,22

0,71

2,7

3

Tæng céng

Khèi
lîng
(m2)
162
33,4
3
42,7
7
15,0
7
253,
3

c. Khèi lîng bª t«ng cét, v¸ch thang m¸y

TiÕt diÖn
(m)
Stt
1
2


Tªn cÊu
kiÖn
C1
V¸ch

b
0,4
0,23

GVHD: TH.S:
SVTH NGUYỄN MẠNH SƠN

h
0,6
5,96

:

Cao
(m)
H
2,7
2,7

25

Sè lîng
n
30

1

Khèi
lîng
(m2)
19,44
3,701
2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×