Tải bản đầy đủ (.doc) (393 trang)

giáo án đại số 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 393 trang )

giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
Ngày soạn:

19/08/2017

Chơng I:

Căn bậc hai, căN bậc ba

Tiết 1

Căn bậc hai

I. Mục tiêu
* Kiến thức: Định nghĩa CBH, CBH số học của một số không
âm.
*

Kỷ năng: Biết đợc sự liên hệ giữa phép khai phơng với

quan hệ thứ tự và dùng các quan hệ này để so sánh các số.
* Thái độ: Tích cực hoạt động theo nhóm và hoạt động cá
nhân.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
GV: Soạn giảng, bảng phụ.
HS: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại ĐN căn bậc hai, mang máy
tính..


III. Phơng pháp :
- Phát vấn, nêu vấn đề, hoạt động nhúm
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: GV đặt vấn đề về những yêu cầu
chung của bộ môn
3. Bài mới:

1
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
HOạT động của gv và hs
HĐ1 căn bậc hai số học

Nội dung
1. Căn bậc hai số học.

Gv: Cho HS nhắc lại các k/n đã
học.

?1


G: Cho HS làm phần ?1.
G: Các số

9;

4
; 0,25; 2
9

là các CBH số học của 9;

gọi
4
; + Định nghĩa (sgk/4)
9
+ Chú ý: Với a 0, ta viết:

0,25 và 2.
CBH số học của số a không
âm là gì?

HS: Nêu

x=

a




x 0
.
2
x a

định nghĩa nh sgk/4
HS: Nêu chú ý
GV: Nhấn mạnh chú ý, cách ?2
đọc tắt CBH số học.
a)
GV: Hai k/n: CBH và CBHSH có
b) 64 8 , vỡ 8 0 v 82 = 64
gì khác nhau ?
c) 81 9 , vỡ 9 0 v 92 = 81
GV: Yêu cầu HS làm ?2.
HS: Trả lời và làm nhanh ?2.
CBH của 49 là

d) 1,21 1,1 , vỡ 1,1 0 v 1,12 =1,21

49=7 vì 72 =

49
GV: Nêu chú ý: Phép toán tìm

2
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán



giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
CBHSH của một số không âm
đợc gọi là phép khai phơng.
Để khai phơng ta có thể dùng
bảng số hoặc máy tính.
Khi biết đợc CBHSH của một
số, ta có thể tìm đợc CBH của
số đó.

?3
a, CBHSH ca 64 l 8

GV: Phát phiếu học tập cho các => Căn bậc hai của 64 là 8 và
-8
nhóm làm ?3
HS: áp dụng làm phần ?3 vào b) CBHSH ca 81 l 9
phiếu nhóm..

=> Căn bậc hai của 81 là 9 và

HS: Lên bảng trình bày

-9


HS: Thảo luận, nhận xét

c) CBHSH ca 1,21 l 1,1

HS: Làm bài tập 6 SBT trang 4

=> Căn bậc hai của 1,21 là 1,1

GV: HD: CBH của 64 là 8 và -8.

và -1,1

GV: Hớng dẫn HS Thảo luận,
nhận xét
GV: Cho HS làm bài tập 6 trang 4 SBT

HĐ2: so sánh căn bậc hai số
học

2. So sánh các căn bậc hai số

GV: Cho a,b 0 nếu a< b thì học.

3
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán



giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
a so với

b nh thế nào ?

+ Định lí.

HS: Ghi định lí
Nếu a > b thì

a

b

GV: Ta có thể CM điều ngợc lại
Nếu

a

Với a, b không âm, ta có
a


a


b.

b thì a > b

Do đó ta có định lí.

+ Ví dụ (sgk/4)

HS: Nêu định lí
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 3
Cho HS làm ?4
Đây là 2 số cha cùng loại ,

?4.So sánh

muốn dựa ĐL để SS ta cần

a, 4 và 15

làm gì?
( Đa 4 vào trong CBH )

Vì 16 > 15 16 15 4 15
Vậy 4 > 15
b, 11 và 3

- Hai HS lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở

Vì 11 > 9 11 9 11 3

Vậy 11 > 3

Muốn giải loại toán SS 2 số
ko cùng loại ta chia làm mấy bớc ? là các bớc nào ?

4
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
-Đa số vào CBH

-Dựa ĐL để SS
áp dụng điều trên làm ?5

?5. Tìm x không âm

Phần b KQ x<9 , giả sử x= -5 a,

x 1 x 1 x 1

có đợc ko ? vậy cần thêm ĐK Vậy x > 1
gì cho x?

( x 0)
b, x 3 x 9 x 9 (với x 0)
H: Đại diện các nhóm lên bảng
Vậy 0 x 9
trình bày?5
H: Thảo luận, nhận xét

4. Củng cố.
G: Cho HS nhắc lại: Định nghĩa CBH số học của số a không âm.
Cho HS trả lời câu hỏi phần đầu bài học: Phép toán ngợc của
phép bình phơng là gì?.
* Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo 2 nội dung
* Làm bài tập từ 1 đến 5 (Sgk/6; 7)
* Chuẩn bị máy tính Fx 500A; Fx 500MS, Bảng số.
* Đọc và Chuẩn bị bài 2 SGK trang 8

5
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
V. Rút kinh nghiệm:





..
********************************************

Ngày soạn:

19/08/2017

Tiết 2 + 3

Đ2. Căn bậc hai và hằng đẳng thức
A2 A
I. Mục tiêu
Qua bài này, học sinh cần:
* Biết cách tìm điều kiện xác định của

A và có kỹ năng

thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
* Biết cách chứng minh định lí

a 2 a và vận dụng hằng

đẳng thức để thực hiện phép tính rút gọn biểu thức.
* Thái độ tích cực hoạt động và làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
G: (Giáo viên): Soạn giảng, bảng phụ, vẽ hình 2, ?2 và phiếu

HT.

6
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
H: (Học sinh): Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại cách giải phơng
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
III. Phơng pháp:
- Phát vấn, nêu vấn đề, hoạt động nhúm
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định .
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu ĐN căn bậc hai số học của một số không
âm.
áp dụng tìm CBH SH của 121; 324; 1024.
Câu hỏi 2: Viết biểu thức của định lý so sánh. áp dụng so sánh:
6 và

41.

HD: b, 2 x = 14


x =7

Bình phơng hai vế không âm, ta có: x = 49.
d, 2.x < 16 x < 8.
H: 3 em lên bảng làm bài, mỗi em 1 ý
G: Nhận xét, cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới.
HOạT động của gv và hs

Nội dung

HĐ1: Căn thức bậc hai

1. Căn thức bậc hai.

G: Cho HS làm ?1.

?1

H: Tại chỗ trình bày AB =

7
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo


Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
25 x2

G:Ta gọi

25 x2 là căn thức

bậc hai của 25- x2, còn 25- x2
là biểu thức lấy căn.
G: Vậy căn thức bậc hai của
biểu thức đại số A là gì ?.
H: Nêu định nghĩa tổng
quát.

+ Tổng quát: (Sgk/8)

* VD1: (SGK 8)

H: lấy VD

HS: lên Bảng làm ?2 Với giá
trị nào của x thì

5 2 x xác

?2
Giải: 5 2 x xác định

khi 5 - 2x 0 x 2,5

định
H: ở dới làm và nhận xét
G: Nhấn mạnh:

A có nghĩa

(xác định) khi A 0.
? hãy cho VD về căn thức bậc
hai và tìm ĐKXĐ của các biểu
thức dới dấu căn
G: Cho HS làm ?
G: Sửa sai sót nếu có
H2: Hằng đẳng thức

2. Hằng đẳng thức

A2 A

8
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập


án : Đại số 9
?3

A2 A
G: Cho HS làm ?3 vào bảng
phụ
G: Y/c HS Quan sát kết quả
trong bảng và nhận xét quan
hệ

+ Định lí :

a2 = a .

a2 và a.

H: 2 em lên bảng điền
G: Giới thiệu định lý và hớng
dẫn cho H: CM định lí theo hớng dẫn
C/M:
+ Nếu a 0 thì
a nên

a 2 = a,

a =

a2 = a .


+ Nếu a < 0 thì
a = - a nên

a2 = - a,

a2 = a .

H: Thực hiện tiếp ví dụ 2
theo HD Sgk
H: Thực hiện tiếp ví dụ 3

G: gii thiu chỳ ý SGK - 10

* VD2: (SGK 9)
* VD3: (SGK 9)

* Chú ý:
Với biểu thức A, ta có:

A
A
A

2

NếuA 0
NếuA 0

9
Giáo viên: Bùi Văn Lực

- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
* VD4: (SGK 10)
Gii:
a,

(x 2)2 = x 2 x 2

(vì x 2).
G: Hớng dẫn HS làm VD4
G: Y/c HS lên bảng trình bày

b,

a6 =

3
(a3 )2 = a = - a3

(vì a < 0).

H: Thảo luận, nhận xét


4. Củng cố .
G: Củng cố cho HS:
+ Định nghĩa căn thức bậc hai.; Điều kiện có nghĩa của
+ Hằng đẳng thức

A.

A2 A

G: Hớng dẫn HS làm các bài tập 6, 8 SGK trang 10
* Hớng dẫn học ở nhà.

10
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
* Học lý thuyết theo 2 nội dung đã củng cố trên, xem lại cách làm
các ví dụ.
* Làm bài tập7, 9, 10 (Sgk). Chuẩn bị tiết sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................

........................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
......
*********************************

Ngày soạn:

26/08/2017

Tiết 4

Luyện tập

I. Mục tiêu: Qua bài này, học sinh đợc ôn lại:
* Cách xác định ĐK có nghĩa của các căn thức bậc hai.

11
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập


án : Đại số 9
* Cách dùng hằng đẳng thức

A 2 A để khai phơng căn

thức bậc hai.
II. Chuẩn bị:
* G: Soạn giảng, máy tính, bảng phụ.
* H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại bài theo hớng dẫn.
III. Phơng pháp:
- - Phát vấn, nêu vấn đề, hoạt động nhúm
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ.
?1 Phát biểu ĐN căn thức bậc hai và điều kiện có nghĩa ?.
Làm bài tập 6 (Sgk/10).
?2 Làm bài tập 7 (Sgk/10).
GV: Cho nhận xét bài làm; cho điểm HS và củng cố lại:
GV: Đặt vấn đề vào bài mới
3. Tổ chức luyện tập
HOạT động của gv và hs

Nội dung

HĐ1 chữa bài tập về nhà
GV: Cho 2 HS chữa bài về 1. Bài tập 9 (Sgk/11).
nhà.

a,


(x 2)2 = x 2 x 2

(vì x 2).

12
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
HS1 chữa bài 9 c, d

b,

a6 =

3
(a3 )2 = a = - a3

(vì a < 0).

c, 4x2 = 36 x2 = 9 x = 3.
Hoặc: 2 x = 6 x = 3 x =

3.

d, 3 x = 12 x = 4 x =
4.

2. Bài tập 10 (Sgk/11).
a) CMR: ( 3 - 1)2 = 4 - 2 3
HS2 chữa bài 10 (HS khá)

Ta có: ( 3 - 1)2 = 3 - 2 3 -1
=4-2 3

GV: Y/c HS Thảo luận, nhận
xét
GV: Chốt lại cách làm
GV: Lu ý cách giải PT chứa dấu

b)

4 2 3

Ta có:
=

- 3 = -1

4 2 3 -

3=


( 2 1) 2 - 3

3 1 3 3 1 3 1

GTTĐ hoặc dạng bình phơng
của một số:

13
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
* x = a x = a

(a

0).

3. Bài tập 11 (Sgk/11). Tính:

* x2 = a x =

a


(a a, 16 . 25 196 : 49

0).

= 4.5 +14:7 = 22.
b, 36: 2.32.18 196

HĐ2: Luyện tập tại lớp
GV: Y/c HS nêu cách làm của
từng ý

= 36:

2.32.2.9

132

= 36:(2.3.3) - 13 = - 11

GV: Y/c HS tính giá trị của
biểu thức

c,

81 =

92 9 3.

GV: Cho 2 HS chữa bài

d, 32 4 2
HS1 chữa ý a, b

= 9 6 25 = 5

H2 chữa ý c, d
GV: Y/c HS Thảo luận, nhận
xét

4. Bài tập 12 (Sgk/11). Tìm
ĐK có nghĩa:

GV: Chốt lại cách làm
GV: Nhắc lại cách KPh số a
không âm:

2
a = x nếu x

a, ĐK:

1
0 -1 + x > 0
1 x

x> 1.

= a (x 0).
b, ĐK: 1 + x2 0
Nhận xét: x2 0 với mọi x


14
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
nên 1 + x2 0 với mọi x.
GV:Y/c HS làm tiếp câu a,

Vậy căn thức trên có nghĩa với

b bài 12.

mọi x.

? Khi nào thì

A có nghĩa

? Đối chiếu với bài thì ta có
điều gì

GV: Yc HS Thảo luận, nhận

xét

H: Thảo luận, nhận xét

GV: Chốt lại cách làm
4. Củng cố bài.
G: Khái quát các kiến thức đã sử dụng trong bài:
+ Tìm căn bậc hai của một số.
+ Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai, giải phơng
trình bậc nhất.
+ Hằng đẳng thức

A2 A

* Hớng dẫn học ở nhà.
Chữa bài tập 13(c, d) (Sgk/11)

15
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
2


HD: c, = 9 a + 3a2 = 9a2 + 3a2 = 12a2.
3

d, = 5.2 a - 3a3 = -10a3 - 3a3 = -13a3.
* Hớng dẫn làm bài 14:
a, Vì 3 = ( 3)2 x2 - 3 = x2 - ( 3)2 = (x +

3).(x -

3).

* Bài tập 15: Phân tích nh bài 14, đa về PT tích.
* BTVN: 13 đến 15 (Sgk/11).
* Đọc và chuẩn bị bài 3
V. Rút kinh nghiệm




*****************************************

Ngày soạn: 03/09/2017

Tiết 5
Đ3.

Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng


:

16
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
I. Mục tiêu:

Qua bài này, học sinh cần:

1) Kin thc : Hc sinh hiu v bit đợc nội dung và cách chứng minh
định lý về phép liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
2) K nng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích;
nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu
thức.
3) Thái độ: Tích cực hoạt động theo nhóm và hoạt động cá
nhân.
II. CHUẩN Bị :
G: Soạn giảng, bảng phụ ghi quy tắc, phiếu học tập.
H: Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn.
III. PHƯƠNG PHáP:
- Phát vấn, nêu vấn đề, hoạt động nhúm

IV. TIếN TRìNH BàI DạY:
1) ổn định.
2) Kiểm tra bài cũ.

H: Chữa bài tập 13(c, d) (Sgk/11)

2

HD: c, = 3 a + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2.
3

d, = 5.2 a - 3a3 = -10a3 - 3a3 = -13a3.
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3) Bài mới.
HOạT động của gv và hs
HĐ1: Định lí

Nội dung
1. Định lí

17
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập


án : Đại số 9
G: Cho HS làm phần ?1.
H: Tính và so sánh đợc:

+ Định lí (Sgk/12)
Với hai số a, b không âm, ta có:

16.25 16. 25
G: Với hai số a, b không âm
thì

a.b = a. b

a.b ta có thể viết nh thế

nào ?
H: Viết đợc:

a.b =

a. b

H: Phát biểu nội dung trên
bằng lời
G: Nhắc lại và đa ra định lí.
G: Cho HS chứng minh:
.

* Với a, b không âm, ta có:

( a.b)2 = a.b ;

( a. b )2 =

a.b
Vậy

a.b =

a. b

G: Em hãy cho biết định lí
trên đợc chứng minh dựa trên
cơ sở nào ?
H: định lí trên đợc chứng
minh dựa trên định nghĩa

+ Chú ý (Sgk/12)

căn bậc hai số học
Nêu chú ý: Quy tắc trên có thể
mở rộng cho nhiều số không
âm

18
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán



giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
G: Y/c HS làm VD
G: Nhắc lại định lí và đặt 2. áp dụng
vấn đề vào mục 2.

a, Quy tắc khai phơng một

HĐ2: áp dụng

tích

G: Dựa vào định lí trên, + Quy tắc(sgk/13)
muốn khai phơng một tích ta + Ví dụ1 (sgk/13)
làm nh thế nào ?.
H: Nêu quy tắc nh SGK
H: Nghiên cứu ví dụ 1
G: Y/c HS làm VD 1
Gợi ý: áp dụng quy tắc và
định lý.
G: Nhận xét, đánh giá.

?2
a, 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
= 4,8.


G: Cho HS làm phần ?2
H: Thảo luận, nhận xét

b,

250.360 25.36.100= 5.6.10

= 300

G: Chốt lại cách làm
b, Quy tắc nhân các căn bậc
G: Muốn làm ngợc lại, nhân các
căn thức bậc hai ta làm nh thế
nào ?.

hai.
+ Quy tắc(sgk/13)
+ Ví dụ2 (sgk/13)

19
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập


án : Đại số 9
H: Trả lời, rút ra quy tắc.

G: Y/c HS theo dõi cách làm
VD2 trong SGK
G: Lu ý: Không thể khai phơng
trực tiếp các số trong căn, vì
vậy phải nhân các số dới dấu
căn với nhau để tạo ra các số
chính phơng.

G: Cho HS làm phần ?3

?3
a,

3. 75 3.75 225= 15

b,

20. 72. 4,9 2.72.4,9.10

.

=

144.49 = 12.7 =

G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét


84

G: Chốt lại cách làm

+ Chú ý (Sgk/14).
+ Ví dụ3 (sgk/14)

G: Nêu chú ý Sgk/14.
G: Cho HS theo dõi cách làm
ví dụ 3 trong SGK/14
H: Trình bày bài trên bảng:
H: Thảo luận, nhận xét
G: Cho HS làm phần ?4

?4
a,

3a3 . 12a

(a, b 0)

= 36a4 = 6a2

20
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán



giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
b,

2
= 64a2 b2 = 8a b
2a.32ab

4. Củng cố.
* Cho H nhắc lại quy tắc trong bài.
* Nhấn mạnh định lí:

A.B =

2
A . B và ( A ) = A 2 = A

(A, B 0).

* Tuỳ từng trờng hợp mà dùng đúng quy tắc.
* Hớng dẫn HS làm các bài tập17, 18 - SGK trang 10
* Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo định lý và 2 quy tắc trên.
* Làm bài tập 19 đến 21(Sgk/14; 15)
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................

........................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
................................................................................................
***********************************

21
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9

Ngày soạn: 03/09/ 2017

Tiết 6

Luyện tập

I. Mục tiêu : Qua bài này, học sinh đợc:
1) Kiến thức: Củng cố phép khai phơng một tích, nhân hai
căn thức bậc hai.

2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm thành thạo phép khai phơng các số
chính phơng, khai phơng một tích hoặc biểu thức không âm,
giải một số phơng trình vô tỉ đơn giản.
3) Thái độ: Tích cực hoạt động theo nhóm và hoạt động cá
nhân.
II. Chuẩn bị :
G: Soạn giảng, bảng phụ, máy tính.

22
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
H: Ôn tập, làm bài ở nhà theo hớng dẫn.
III. Phơng pháp:
- Phát vấn, nêu vấn đề, hoạt động nhúm
IV. Tiến trình bài dạy:
1) ổn định.
2) Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích ?.
áp dụng tính:
a,


1,21.360;

b, 24.( 7)2
Câu hỏi 2: Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?.
áp dụng tính:
a,
b,

0,4. 6,4
2,5. 30. 48

G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Tổ chức luyện tập.
HOạT động của gv và hs
HĐ1 chữa bài tập về nhà

Nội dung
Bài tập 19 (Sgk/15).

G: Cho 4 học sinh lên chữa bài a,
mỗi HS chữa 1 ý
b,

2
0,36a
(0,6a
)2 0,6a.

23
Giáo viên: Bùi Văn Lực

- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9





2

a4 (3 a)2 a2 (3 a) a2 (a 3)

c,

27.48(1 a)2 9.9.16(a 1)2

G: Y/c HS Thảo luận, nhận

=36(a - 1)

xét

Vì a


> 1.

G: Chốt lại cách làm

d,

1
1 2
a4 (a b)2
a (a b)
a b
a b

= a2.
H: Chữa Bài tập 21(Sgk/15).

Bài tập 21(Sgk/15).

G: Giải thích khái niệm khai
phơng đã học
Đề bài đã cho Tính:
12.30.40.

HĐ2 Luyện tập tại lớp
G: Cho HS làm tại chỗ bài 22
(a, b).
G:Gợi ý: dùng hằng đẳng thức

12.30.40 = 36.4.100 6.2.10 =120


Bài tập 22 (Sgk/15).
Biến đổi các biểu thức dới dấu
căn thành dạng tích rồi tính.
a, 132 122 (13 12)(13 12)

A2 - B 2 .
G: Y/c HS tại chỗ trình bài

=

25= 5.

b, Kq: 25

G: Nhận xét, ghi bảng

24
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


giáo

Trờng THCS Tân Lập

án : Đại số 9
Bài tập 23 (Sgk/15). Chứng

minh:
a, (2

3)(2 3) 1.

Bài tập 23 (Sgk/15).

Ta có:

G: Hớng dẫn HS khai triển

(2 3)(2 3) = 22 - ( 3)2 = 4 - 3

tích: (2 3)(2 3) 1

= 1.

b, ( 2006 2005) và ( 2006 2005)
là hai số nghịch đảo của nhau.

G: Thế nào là hai số ngịch
đảo của nhau ?

Tacó:

H: Tích của chúng bằng 1.

( 2006

2005) . ( 2006 2005)


= 2006 - 2005 = 1
H: Tính tích:
( 2006

2005) . ( 2006 2005)

Vậy chúng là hai số nghịch đảo
của nhau.

H: Rút ra kết luận

G: Lu ý: (2 3) và (2 3) cũng
là hai số nghịch đảo của
nhau.
4. Củng cố.
* Cho HS nhắc lại hai quy tắc trong bài.
* Nhấn mạnh ĐK khi khai phơng:

A2 A

25
Giáo viên: Bùi Văn Lực
- Li - Công nghệ

Tổ:Toán


×