Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CHƯƠNG I đại số 8 ( theo hướng dẫn năm 2018) lê thị nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.06 KB, 6 trang )

Trường THCS Thọ Diên

ĐỀ KIỂM TRA THEO HƯỚNG DẪN NĂM HỌC 2018- 2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I
Chủ đề
1. Nhân
đa thức

2. Các
hằng đẳng
thức đáng
nhớ

Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông
Vận dụng Vận dụng
hiểu
thấp
cao
- Nhân
Nhận
Hiểu được Vận dụng
đơn thức
dạng được quy tắc
được tính
với đa
phép toán nhân đơn
chất phân
thức.
nhân đơn thức, đa


phối của
phép nhân
- Nhân đa thức với
thức.
thức với đa đa thức
thực hiện
Câu 7
thức.
nhân đơn
Câu 1
thức với
- Nhân hai
đa thức
đa thức đã
Câu 15
sắp xếp
- Bình
phương
của một
tổng. Bình
phương
của một
hiệu.
- Hiệu hai
bình
phương.
- Lập
phương
của một
tổng. Lập

phương
của một
hiệu.

Nhận biết Hiểu được
được hằng
cách
đẳng thức.
biến
Câu 2
đổi
Câu 3
một
hằng
đẳng
thức
Câu 8
Câu 9
Câu 10

Vận dụng Vận dụng
được các
HĐT để
hằng đẳng tìm GTLN
thức để
của biểu
khai triển,
thức
rút gọn,
Câu 19

tính giá trị
các biểu
thức
Câu 16

Cộng
3
15%

7
35%

- Tổng hai
lập
phương.
Hiệu hai
lập
phương.

3. Phân
tích đa
thức

- Phân tích
đa thức
thành nhân

Nhận biết Hiểu được
được kết
cách

Vận dụng

5
25%
GV: Lê Thị Nhung


Trường THCS Thọ Diên

thành
nhân tử

tử bằng
phương
pháp đặt
nhân tử
chung.
- Phân
tích đa
thức thành
nhân tử
bằng
phương
pháp dùng
hằng đẳng
thức.

quả phân
tích đa
thức thành

nhân tử
Câu 4
Câu 5

đặt
nhân
tử
chung
(dạng
đơn
giản)
Câu 11
Câu 12

được các
phương
pháp để
phân tích
đa thức
thành
nhân tử
Câu 17

- Phân tích
đa thức
thành nhân
tử bằng
phương
pháp nhóm
hạng tử.


4. Chia
đa thức

- Phân tích
đa thức
thành nhân
tử bằng
cách phối
hợp nhiều
phương
pháp
- Chia
đơn thức
cho đơn
thức.
- Chia đa
thức cho
đơn thức.

Biết được
phép chia
đơn thức,
đa thức
Câu 6

- Chia hai
đa thức đã
sắp xếp.


Hiểu được Vận dụng
HĐT để
cách chia
thực hiện
đơn thức,
phép chia
đa thức
đa thức
Câu 18
Câu 13

Tìm được
điều kiện
để có
phép chia
hết
Câu 20

5
25%

2
(10%)

20
(100%)

Câu 14

6

(30%)

8
(40%)

4
(20%)

GV: Lê Thị Nhung


Trường THCS Thọ Diên

Bảng mô tả chi tiết về các câu hỏi :
Câu 1. Nhận dạng được phép toán nhân đơn thức với đa thức
Câu 2, 3. Nhận biết được hằng đẳng thức.
Câu 4, 5. Nhận biết được kết quả phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 6. Biết được phép chia đơn thức, đa thức
Câu 7. Hiểu được quy tắc nhân đơn thức, đa thức.
Câu 8, 9, 10. Hiểu được cách biến đổi một hằng đẳng thức
Câu 11, 12. Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản)
Câu 13, 14. Hiểu được cách chia đơn thức, đa thức
Câu 15. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân thực hiện nhân đơn thức với
đa thức
Câu 16. Vận dụng được các hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn, tính giá trị các biểu
thức
Câu 17. Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp)
Vận dụng được các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 18. Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia đa thức
Câu 19. Vận dụng HĐT để tìm GTLN của biểu thức.

Câu 20. Tìm được điều kiện để có phép chia hết

GV: Lê Thị Nhung


Trường THCS Thọ Diên

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I
Câu 1. Trong các kết quả sau, kết quả nào là của phép nhân đơn thức với đa thức :
A. x(2x2 +1)
B. (x2 +1) + x
C.
2
2x + x
Câu 2. Đẳng thức nào dưới đây là đúng ?
A. (A - B)2 = A2 + 2AB + B2
B. A2  B2 = (A + B) (A  B);
B. C. (A - B)2 = A2 - 2AB - B2
D. (A - B)2 = A2 - AB + B2
Câu 3. Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B đề hằng đẳng thức đúng :
(Đưa 3 HĐT tổng quát )
Cột A
3

a, (A + B)
b, (A – B)3
c, A3 – B3

Cột B
1, A – 3A B + 3AB2 – B3

2, (A + B)(A2 – AB + B2)
3, (A - B)(A2 + AB + B2)
4, A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
3

.

2

Câu 4.
Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(32 – 2x)
B. x(3x – 2)
C. 3x(x – 2)
D. 3(x + 2)
Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau :
A. x2 – x = x( x-1)
B. x2- 1 = ( x- 1 )2
C. x2 – 2xy + y2 = ( x – y )2
Câu 6. Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết?
A. 5xy3 : 10xy2
B. 10xy: 5xy2
C. -10xy3 :
5x2y3
D. 5xy3 : 10x2y
Câu 7. Kết quả của phép nhân 6xy(2x - 3) là :
A. 12x2y + 18xy
B. 12x2y - 18xy
C. 12x2y - 6xy D.
12x2y - 3

Câu 8. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống :
(3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3
A. 9x
B. 6x2
C. 9x2
D. 9xy
3
Câu 9. Kết quả khai triển biểu thức (2x – 1) là:
A. 8x3 – 6x2 + 6x -1 B. 2x3 – 6x2 + 6x -1 C. 8x3 -12x2 + 6x -1 D. 8x3 - 1
Câu 10. Kết quả của phép tính (x- 3)(x2 + 3x+9) là
A. x3-33
B. x3-9
C. x3+27
D. (x-3)3
Câu 11. §a thøc 3x-12xy ®îc ph©n tÝch thµnh nhân tử là :
A. 3(x-4xy)
B. 3x(1-4y)
C. 3x(1-4y)
D. x(3-12y)
Câu 12. Kết quả phân tích đa thức x3-3x2+3x-1 thành nhân tử là:
A .1-x3
B . (1-x)3
C.(
3
x -1)
Câu 13. Th¬ng 4x6y2 : 2x2y b»ng:
A. 2x3y
B. 2x4y
C. 2x3y2
GV: Lê Thị Nhung



Trường THCS Thọ Diên

Câu 14. Phép tính nào sai ?
A. 15xy2 : 5xy = 3y;
B. 15x2y2 : 5xy = 3xy
C. 20x3y2 : 4xy2 = 5x3y
D. 2xy:4xy = 1/2
Câu 15.
Kết quả của phép nhân (xy - 1)(xy + 5) là :
A. x2y2 + 4xy - 5
B. x2y2 + 4xy + 5
C. xy - 4xy - 5
2 2
D. x y - 4xy-5
Câu 16. Phân tích đa thức (5x)3 -13 thành nhân tử được kÕt qu¶ lµ:
A. (5x-1)(25x2-5x+1)
B. (5x-1)(25x2+5x+1)
C. (5x-1)(5x2+5x+1)
D. (5x+1)(25x2-5x+1)
Câu 17. Kết quả phân tích đa thøc 3x2-3xy-5x+5y thµnh nh©n tö được kết quả
lµ :
A .(3x-5)(x-y)
B .(x+y)(3x-5)
C . (x+y)(3x+5)
D . (xy)(3x+5)
Câu 18. Kết quả của phép chia đa thức 8x3+1 cho đa thức 2x+1 là :
A. 4x2+1
B. 4x2-1

C. 4x2-4x+1
D. 4x2-2x +1
Câu 19. Giá trị lớn nhất của đa thức -x2 – 4x – 2 là :
A. 2
B . -2
C. -1
D. 1
3
2
Câu 20. Đa thức (6x -7x -x+a) chia hÕt cho ®a thøc (2x+1) khi a bằng:
A. - 2
B. 6
C. 2
D. -1

GV: Lê Thị Nhung


Trường THCS Thọ Diên

Đáp án:
Câu 1 Câu 2
A
B
Câu
11
C

Câu
12

C

Câu 3
a- 4, b1, c-3
Câu 13

Câu 4
B

B

C

Câu 5
B

Câu 6
A

Câu 7
B

Câu 8
C

Câu 9
C

Câu 10
A


Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A

B

A

D

A

C

GV: Lê Thị Nhung



×