BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 8
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
2. Hoá trị:
II. BÀI TẬP:
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
* Đơn chất:
- A (Kim loại và một vài phi kim như : C; S
- A (Phần lớn là đơn chất phi kim, x = 2)
x
* Hợp chất: A B , A B C ...
x y x y z
VD: HCl ; H SO ; ...
2 4
Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất
A) và cho biết 3 ý nghĩa về chất.
II. BÀI TẬP:
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
II. BÀI TẬP:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
BT1: Hãy cho biết các cách viết sau chỉ ý gì :
a) 5Fe; 2H ; 3NaCl .
2
* Đơn chất:
b) 2Na ; 3O ; 4 CaCO
2
3
- A (Kim loại và một vài phi kim như : C; S
( biết rằng NaCl; CaCO có tên gọi lần lượt là : natri clorua; canxi
3
- A (Phần lớn là đơn chất phi kim, x = 2)
x
cacbonat)
Giải :
* Hợp chất: A B , A B C ...
x y x y z
VD: HCl ; H SO ; ...
2 4
Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất
A) và cho biết 3 ý nghĩa về chất.
a) 5Fe: năm nguyên tử sắt;
2H : hai phân tử khí hidro;
2
3NaCl : ba phân tử natri clorua
b) 2Na : 2 nguyên tử natri;
3O : ba phân tử khí oxi;
2
4CaCO : bốn phân tử canxi cacbonat
3
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
II. BÀI TẬP:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
BT1: Hãy cho biết các cách viết sau chỉ ý gì :
a) 5Fe; 2H ; 3NaCl .
2
* Đơn chất:
b) 2Na ; 3O ; 4 CaCO
2
3
- A (Kim loại và một vài phi kim như : C; S
( biết rằng NaCl; CaCO có tên gọi lần lượt là : natri clorua; canxi
3
- A (Phần lớn là đơn chất phi kim, x = 2)
x
cacbonat)
Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
* Hợp chất: A B , A B C ...
x y x y z
VD: HCl ; H SO ; ...
2 4
Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất
A) và cho biết 3 ý nghĩa về chất.
Giải:
Đơn chất : Fe; H ; Na ; O
2
2
Hợp chất: NaCl; CaCO
3
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
2. Hoá trị:
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay
nhóm nguyên tử.
a b
A B
x y
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
→ x. a = y. b
II. BÀI TẬP:
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
2. Hoá trị:
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên
II. BÀI TẬP:
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH , Al(OH)
3
3
GIẢI
a? I
tử.
PH :
3
a b
A B
x y
AD quy tắc hóa trị, ta có:
a.1= I.3 => a= 3 ( Vậy P có hóa trị III)
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
→ x. a = y. b
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH , Al(OH)
3
3
a?
I
Fe(NO3)2
AD quy tắc hóa trị, ta có:
a.1= I.2 => a= 2 (Vậy Fe có hóa trị II)
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
2. Hoá trị:
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên
tử.
a b
A B
x y
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
→ a.x = b.y
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH , Al(OH)
3
3
II. BÀI TẬP:
BT1 SGK trang 41:
a?
a?
a?
a?
Cu(OH)2 ; PCl5; SiO2 ; Fe(NO3)3
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
II. BÀI TẬP:
1. Công thức hoá học:
2. Hoá trị:
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên
tử.
Lập công thức hoá học :
KxCly ; Fex (SO )
4y
GIẢI:
GIẢI
a b
A B
x y
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
→ a.x = b.y
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH , Al(OH)
3
3
b. Lập công thức hoá học :
Lưu ý :
- Khi a = b → x = 1 ; y = 1.
-Khi a ≠ b → x = b ; y = a.
→ a, b, x, y là những số nguyên đơn giản nhất.
III
I I II
Fe
KxxCl
(SO
y 4: )y :
I.x= I.yII.y
ADQT hóa trị, ta có: III.x=
Lập tỉ lệ:
xx
yy
=
=
x=1; y = 3.
1.
⇒x=2;
CTHH
cần lập
cầnlà:
lậpKCl
là: Fe2(SO4)3
⇒CTHH
III
I
III
==11 23
THẢO
LUẬN
Click to edit Master title style
NHÓM
Lập công thức hóa học :
Nhóm 1 : Kx(SO4)y
Nhóm 2 : Bax(SO4)y
Nhóm 3 : BaxCly
Nhóm 4 : AlxCly
THỜI GIAN 3 PHÚT, THỜI GIAN 3 PHÚT, THỜI GIAN 3 PHÚT
BÀI TẬP 4
SGK
TRANG
41
CỦNG CỐ :
1. Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2.
B. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH .
C.
D.
Cu, Fe, Cl2 , O2 .
Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
2. Dãy công thức nào sau đây đều là hợp chất:
A. Cu, H O, N , Cl .
2
2
2
C. Cl , O ,Cu, H O.
2 2
2
B. Cu, Fe, Cl , O .
2 2
D. H O, NaCl, H SO , NaOH .
2
2 4
CỦNG CỐ :
3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Với công thức hóa học (CTHH) FeO, Fe mang hóa trị là ……
Còn với công thức Fe2O3 thì Fe mang hóa trị là
II
III
…….
Với (VI) (II)
+ S và O. Công thức hóa học cần tìm là
(III)
SO3
.......
(I)
+ Al và Cl . Công thức hóa học cần tìm là
.......
AlCl3
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
II. BÀI TẬP:
BT2 SGK trang 41:
2. Hoá trị:
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên
Hướng dẫn:
XO => X hóa trị ?
tử.
a b
YH3 => Y hóa trị ?
A B
x y
Biết hóa trị của X; Y
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
→ a.x = b.y
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH , Al(OH)
3
3
b. Lập công thức hoá học :
Lưu ý :
- Khi a = b → x = 1 ; y = 1.
-Khi a ≠ b → x = b ; y = a.
→ a, b, x, y là những số nguyên đơn giản nhất.
=> Lập CTHH theo X và Y
DẶN DÒ:
Học thuộc hoá trị các nguyên tố có trong bảng ở Sgk.(Bảng tr 42).
Hoàn thành các bài tập còn lại.
Ôn tập chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra viết 45 phút.
Lý thuyết:
Học thuộc lòng các khái niệm:
Đơn chất, hợp chất, nguyên tư, phân tử, quy tắc hóa trị.
Kí hiệu hóa học/ Nguyên tử khối / hóa trị của các nguyên tố,
Bài tập: vận dụng kiến thức để làm các dạng bài tập :
Đọc tên các đơn chất, hợp chất
Cho biết ý nghĩa của hợp chất
Lập công thức hóa học?