Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hóa học 8 bài 9: Công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.93 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 8
Bài 9:
CÔNG THỨC HOÁ HỌC
A. MỤC TIÊU
- HS biết được công thức hoá học dùng để biểu diễn chất, gồm 1 kí hiệu hoá học
(đơn chất), hay 2, 3, kí hiệu hoá học (hợp chất), với mỗi chỉ số ghi ở chân công
thức.
- Biết cách ghi công thức hoá học khi biết kí hiệu hoá học.
- Biết ý nghĩa của cộng thức hoá học, và áp dụng để làm bài tập.
- Củng cố kỹ năng viết kí hiệu ngtố và tính phân tử khối của chất.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Tranh vẽ: Kim loại Cu, khí H2, khí O2, nước, muối ăn.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động 1(7/)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
GV: Treo mô hình mẫu Cu, O2, H2.

- Đơn chất Cu: hạt hợp thành là ngtử

? Em hãy nhận xét số nguyên tử có Cu.
trong phân tử mỗi chất.

- Mẫu H2 và O2 phân tử gồm 2 ngtử liên

? Nhắc lại định nghĩa đơn chất.

kết với nhau.



? Vậy công thức hoá học của hợp chất HS: Đ/N đơn chất.
có mấy kí hiệu hoá học.

- Công thức đơn chất chỉ có một kí hiệu

GV: Công thức chung của đơn chất có hoá học.
dạng

An

A : là kí hiệu hoá học của ngtố

? Giải thích A và n

N : là chỉ số (có thể là 1, 2, 3,)

? Lấy ví dụ .

nếu n = 1 không cần ghi
VD: Cu, Fe, H2, O2,..
Hoạt động 2 (10/)

TaiLieu.VN
Page 1


II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
? Định nghĩa hợp chất.


HS: Định nghĩa hợp chất.

? Trong công thức hoá học của hợp chất - Hợp chất có 2, 3, kí hiệu hoá học trở
có bao nhiêu kí hiệu hoá học.

lên

GV: Treo mô hình H2O, NaCl.

- Số ngtử của mỗi ngtố là 1, hoặc 2, 3,

? Số ngtử của mỗi ngtố trong một phân

Công thức chung của hợp chất.
AxBy

tử của các chất trên.
GV: Kí hiệu của các ngtố tạo nên chất là

Hoac

AxByCz .

A, B, C, và số ngtử của mỗi ngtố là x, y, - CTHH của nước là H O
2
z, .
- CTHH của muối ăn là NaCl
? Tìm công thức chung của hợp chất.
GV: Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ để ghi
lại công thức hoá học của nước, muối ăn. HS: Làm vào vở.

Bài tập 1:
CH
4

1. Viết CTHH của các chất sau.

Al2O3

a, Khí mê tan do 1 ngtử C và 4 ngtử H.

O3

b, Nhôm oxit do 2 ngtử Al và 3 ngtử O.

- Đơn chất là

O3

c, Khí Ozon do 3 ngtử O tạo nên.

- Hợp chất là

CH4 và Al2O3

2, Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào + Cách viết kí hiệu và cách viết chỉ số.
là hợp chất trong các công thức trên.
Lưu ý: HS viết CTHH chính xác.
Hoạt động 3 (16/)
III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HOÁ HỌC
? Công thức hoá học của các chất trên HS: Thảo luận nhóm.

cho ta biết điều gì.

+ Ngtố nào tạo ra chất.

GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.

+ Số ngtử của mỗi nguyên tố.

? Nêu ý nghĩa của công thức H2SO4

+ Phân tử khối của chất.

TaiLieu.VN
Page 2


HS: Nêu theo 3 ý nghĩa của công thức.
Hoạt động 4 (10/)
CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
? Nhắc lại nội dung chính của bài.
? Các nhóm thảo luận. Hãy hoàn thành bảng sau.
Công thưc hoá học
SO3
CaCl2

Số ngtử mỗi ngtố trong 1 ptử chất

Phân tử khối

2 Na : 1 S : 4 O

Hoạt động 5 (2/)
BÀI TẬP VỀ NHÀ : Bài 1, 2, 3, 4, (SGK Tr : 34;35)

TaiLieu.VN
Page 3



×