Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giáo án chương 1 đại số 9 mô hình trường học mới năm học 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.13 KB, 46 trang )

Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Tiết 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc hai số học của số không âm
Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của số dương.
2. Kĩ năng: Biết được sự liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ
này để so sánh các số.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt
động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- KHDH, SHD, ....
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài mới
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9A.
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV - HS

Nội dung kiến thức

Ghi chú

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:



* MĐ: Tạo hứng thú và mâu thuẫn nhằm lôi cuốn các em học sinh vào bài mới.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não.
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học.
- GV: yêu cầu HS đọc mục tiêu
a) - Cạnh hình vuông là x (cm)
⇒ x2 = 9
bài học
- GV: y/c HS HĐ cá nhân làm a, ⇒ x = 3 hoặc x = - 3
b) 23∈ N; 0∈ N
b/5
23∈ Z; 0∈ Z
- HS: Thực hiện nhiệm vụ
17
GV: Quan sát HĐ cá nhân của 23∈ Q; 0∈ Q; − 31 ∈ Q ; 4,581 ∈ Q
HS, cho 1hs chia sẻ trước lớp.
GV: Đặt vấn đề vào phần mới.
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
*MĐ: N¾m ®îc ®Þnh nghÜa CBH sè häc cña mét sè kh«ng ©m.

Biết sự liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so
sánh các số.
1


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não.

* Năng lực và phẩm chất: tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cá 1)
nhân nghiên cứu thông tin phần b) Với a > 0, a là căn bậc hai số học của a.
1a,b –SHD/tr5
c /tr6-SHD
CBH số học của số a không âm - Căn bậc hai số học của 25 là: 25 = 5
là gì ?
- Căn bậc hai số học của 169 là: 169 = 13
- HS: C¨n bËc hai cña mét - Căn bậc hai số học của 3600 là:
sè a kh«ng ©m lµ sè x
3600 = 60
sao cho x2 = a.
- Căn bậc hai số học của 4,9 là: 4,9
- GV: yêu cầu hs hoạt động cặp
- Căn bậc hai số học của 0,81 là: 0,81 = 0,9
đôi phần 1c/tr6
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV quan sát, nhận xét hoạt
động của một số cặp đôi, kiểm
2b/tr6 –SHD
tra hs yếu.
GV: Yêu cầu hs nghiên cứu nội * Chú ý:

x ≥ 0
dung mục 2/6
+) Với a > 0: x = a ⇔ 2
2

x = ( a ) = a
- HS thực hiện nhiệm vụ,

- Mục 2b hoạt động chung cả
lớp.
3)
- GV nhấn mạnh mục 2b/6
- GV yêu cầu hs nghiên cứu 3/6 a/tr6-SHD
Cho a, b ≥ 0 thì a < b ⇔ a < b
- HS thực hiện nhiệm vụ.
b) So sánh: 6 và 35 ; 0,7 và 0,5
- GV: Y/c hs hoạt động cặp đôi
mục 3b/6
36 > 35 nên 36 > 35 . Vậy 6 > 35
- HS thực hiện bài tập so sánh.
0,49 < 0,5 nên 0, 49 < 0,5 . Vậy 0,7 < 0,5
- GV quan sát, nhận xét hoạt
động của một số cặp đôi, kiểm
tra hs yếu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MĐ: Vận dụng kiến thức để giải một số dạng bài tập: Tìm CBH số học của một số không
âm, so sánh, tìm x. …Biết dùng máy tính để tính CBH
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo,
hợp tác nhóm.
-GV: yêu cầu hs hoạt động cá
nhân bài 1/tr6, cho 1 hs chia sẻ
trước lớp.
2


Kế hoạch dạy học Đại số 9


Năm học 2018 - 2019

- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV y/c hs hoạt động cặp đôi Bài 2/tr6-SHD
bài 2/tr6
a) 36 < 37 nên 36 < 37 . Vậy 6 < 37
b) 17 > 16 nên 17 > 16 . Vậy 17 > 4
- HS thực hiện bài tập so sánh.
- GV quan sát, nhận xét hoạt c) 0,7 > 0,64 nên 0, 7 > 0, 64 . Vậy 0, 7
động của một số cặp đôi, kiểm > 0,8
tra hs yếu.
- GV y/c hs hoạt động nhóm bài Bài 5/tr7 –SHD
5/7
a) x > 1 ⇔
x> 1⇔x > 1
- HS hoạt dộng nhóm.
b) x <3 ⇔ x < 9
- GV chữa sp một số nhóm.
Víi x ≥ 0 cã x < 9 ⇔ x < 9.
Các nhóm khác góp ý kiến.
- GV chốt
VËy 0 ≤ x < 9
c) 2 x = 14 ⇔

x =7
⇔ x = 49
⇔ x = 49 ( thỏa mãn ĐK

x≥0)

Vậy x = 49
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- GV y/c hs tìm hiểu, đọc SHD

- Đọc và tìm hiểu cách tính gần đúng giá trị của
2

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

3


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

4


K hoch dy hc i s 9

Nm hc 2018 - 2019


Tit 2 :CC TNH CHT CA CN BC HAI S HC
I.MC TIấU:
1. Kiến thức:
HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về cn bc hai ca mt
tớch v mt ly tha ca s khụng õm.
2. Kĩ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng. một tích và nhân các căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học, chú ý nghe giảng và phát biểu ý kiến xây dựng bài
4. nh hng hỡnh thnh nng lc,phm cht:
- NL: Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc tớnh toỏn, suy lun, trỡnh by, ngụn ng, hp tỏc
- Phm cht: Hc tp chm ch, tớch cc. Yờu thớch mụn hc, cú ý thc hp tỏc trong hot
ng nhúm.
II. CHUN B:
1. Chun b ca giỏo viờn
- KHDH, SHD, ....
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bi mi (A, B, C)
III. T CHC CC HOT NG HC TP
Hot ng ca GV - HS

Ni dung kin thc

Ghi chỳ

A. HOT NG KHI NG v HèNH THNH KIN THC

* M: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về cn bc hai ca
mt tớch.

Bit ỏp dng nh lớ vo bi tp tớnh CBH ca mt tớch v nhõn hai CBH
* PP v KT: ng nóo, H nhúm,....
* Nng lc v phm cht: t duy, hp tỏc, giao tip, tớch cc t hc, tớnh toỏn,....
- GV y/c hs nghiờn cu mc a/8
a)
- HS thc hin nhim v
9.0,36 = 3, 24 = 1,8
- GV cho hs hot ng chung c 9. 0,36 = 3.0, 6 = 1,8
lp mc b/8.
Vy 9.0,36 = 9. 0,36
- GV y/c hs hot ng cỏ nhõn
mc d/9, gi 2 hs lờn bng trỡnh c)Vi a 0; b 0 thỡ a.b = a . b
d) Tớnh
by.
- HS thc hin nhim v hc tp.

5


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019
81.0, 49 = 81. 0, 49 = 9.0, 7 = 6,3
0, 64.144 = 0, 64. 144 = 0,8.12 = 9, 6
25.121.0, 04 = 25. 121. 0, 04 = 5.11.0, 2 = 11
5. 20 = 5.20 = 100 = 10
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MĐ: Biết vận dụng định lí vào giải các dạng bài tập: Khai phương một tích nhiều thừa số,
nhân nhiều căn bậc hai, tìm x.

* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
Bài 1/tr9: Tính
- GV y/c hs hoạt động nhóm đôi
50.98 = 25.2.2.49
a)
bài 1/9
= 25. 22 . 49 = 5.2.7 = 70
- HS HĐ cặp đôi bài 1/9.

b)
c)

2,5.12,1 = 25.0,1.12,1 = 25. 1, 21
= 5.1,1 = 5,5
17.51.27 = 17.17.3.3.9
= 17 2 . 92 = 17.9 = 153

- GV quan sát, nhận xét hoạt động
32.128 = 32.32.4 = 322 . 4
của một số cặp đôi, kiểm tra học d)
= 32.2 = 64
sinh yếu và tư vấn hs nếu cần.
3, 2.7, 2.49

- GV cho hs kiểm tra chéo giữa
= 16.0, 2.36.0, 2.49
các cặp đôi.
e)
2


= 16. 0, 2 . 36. 49
= 4.0, 2.6.7 = 33, 6

g)

2,5.12,5.20 = 2,5.2,5.5.20
= 2, 52 . 100 = 2,5.10 = 25

Bài 2/tr9: Tính
a) 1,8. 0, 2 = 1,8.0, 2 = 0,36 = 0, 6
500. 3, 2 = 500.3, 2 = 100.5.3, 2
- GV y/c hs hoạt động cá nhân bài
b)
2,3/9.
= 100. 16 = 10.4 = 40

- HS thực hiện

c)

500. 1, 25 = 500.1, 25 = 100.5.1, 25

- GV gọi hs lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét.

d) 1,5.

= 100. 6, 25 = 10.2,5 = 25
2

2
3 2
= 1,5. =
. = 1 =1
3
3
2 3

Bài 3/tr9: Tính

6


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019
40 − 24 = (40 − 24).(40 + 24)
2

a)
b)

2

= 16.64 = 4.8 = 32
522 − 482 = (52 − 48).(52 + 48)
= 4.100 = 2.10 = 20

- GV y/c hs hoạt động nhóm bài
Bài 4/tr9: Tìm x không âm

4/tr9
a) 4 x = 8 ⇔ 2 x = 8 ⇔ x = 4 ⇔ x = 16
- HS hoạt động nhóm bài 4/9
0, 7 x = 6 ⇔ 0, 7 x = 36 ⇔ x = 36 : 0, 7
b)
10
360
⇔ x = 36. ⇔ x =
(t / m)
- GV gọi một số nhóm lên trình
7
7
bày, các nhóm khác chia sẻ ý kiến
9 − 4 x =1 ⇔
c)
4 x = 8 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4(t / m)
- GV chốt.
d) Với x ≥ 0
5 x < 6 ⇔ 5x < 36 ⇔ x <

36
5

36
5
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI, MỞ RỘNG

Vậy 0 ≤ x <

*MĐ: Phát biểu được quy tắc “Khai phương một tích”, “Nhân hai căn bậc hai”. Vận dụng

vào giải bài toán tìm độ dài cạnh của tam giác vuông.
* PP và KT: Hoàn tất một nhiệm vụ ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, tích cực tự học, tính toán,....
- GV y/c hs thực hiện
bài Bài 2/tr 10
3
tập/SHD
a) 25m = 3 ⇔ 25m = 3 ⇔ m =
25
- HS phát biểu quy tắc khai
(thỏa mãn ĐK)
phương một tích, làm bt và báo
b) ĐK: n ≥ 2
cáo vào đầu giờ sau.
- Gv nhận xét tính tích cực, tự 144(n − 2) = 36 ⇔ 12 n − 2 = 36
giác.
⇔ n−2 =3

⇔ n − 2 = 9 ⇔ n = 11

c) Theo Pytago có: 202= 122 + y2
⇔ y2= 202- 122 = 256
⇔ y = 16 (vì y ≥ 0)
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

7



Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 3: LUYỆN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng quy tắc vào giải các bài
tập chứng minh, rút gọn biểu thức, so sánh, tìm x....
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt
động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán, suy luận toán học,
trình bày…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- KHDH, SHD, ....
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài mới
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9A
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV - HS


Nội dung kiến thức

Ghi chú

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MĐ: HS vận dụng thành thạo các quy tắc “Khai phương một tích”, “Nhân hai căn bậc hai”
vào giải các bài tập tính, rút gọn biểu thức.
Nhắc lại đc thế nào là hai số nghịch đảo của nhau.
* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy toán học, hợp tác, giao tiếp toán học, tích cực tự học, tính
toán,....
- GV yêu cầu hs hoạt động cá Bài 1 /tr10
nhân bài 1,2/10
a) 3.75 = 3.3.25 = 25. 9 = 5.3 = 15
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập, b) 0, 4.6, 4 = 0, 04.64 = ... = 0, 2.8 = 6, 4
8


Kế hoạch dạy học Đại số 9

nếu gặp khó khăn có thể hỏi bạn
hoặc nhờ GV tư vấn.
- GV bao quát hoạt động của hs,
hỗ trợ hs yếu.
- Gọi hs lên bảng trình bày
1b,c,e,g + 2c,d .

c)


Năm học 2018 - 2019
12,1.360 = 121.36 = ... = 11.6 = 66

d) 49.1, 44.25 = ... = 7.1, 2.5 = 42
e) …= 13.2 = 26
g) … = 5.0,9 = 4,5
Bài 2/tr10
1
8
3
15
10
b) …=
3
1 10 5
c) = . =
12 7 42
5 3 5 25
d) = . . =
4 2 3 8

a) ….= .0, 2.8 =

Bài 3/tr10.
-HS hoạt động cặp đôi bài 3/10 a) 0, 4. 6, 4 = 0, 4.64.0,1 = 0, 2.8 = 1, 6
- GV: Quan sát, nhận xét hoạt b) …=2.1,3=2,6
động của một số nhóm, cho các c) …= 11.6 = 66
Bài 4/tr11.
cặp đôi chia sẻ.

Câu C – Đúng
- GV cho hs hoạt động cá nhân
bài 4/10.
Bài 6/tr11.
a) Với a = 6,5
- GV y/c hs hoạt động nhóm bài
6/11
- HS thực hiện nhiệm vụ
- GV bao quát hoạt động của các
nhóm
- Gv gọi một nhóm lên trình bày,
các nhóm khác chia sẻ, góp ý
kiến.



a 2 = 6,52 = 42, 25 = 6,5

Với a = - 0,1


GV y/c HS
giải thích đc
vì sao C
đúng.
HS có thể
dùng đ/n để
giải bài 6.

a 2 = (−0,1) 2 = 0, 01 = 0,1


b) a 4 = a 2 .a 2 = a 2 . a 2
Với a = 3 ⇒ a 4 = 32 . 32 = 9
Với a = - 0,1
a 4 = (−0,1) 2 . (−0,1) 2
= 0, 01. 0, 01 = 0,1.0,1 = 0, 01

c) a 6 = a 2 .a 2 .a 2 = a 2 . a 2 . a 2
Với a = - 2 có:
a 6 = (−2) 2 . (−2) 2 . ( −2) 2
= 4. 4. 4 = 2.2.2 = 8

9


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

Với a = 0,1 ⇒

a = 0, 001
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
6

* MĐ: HS vận dụng giải các bài tập chứng minh, rút gọn biểu thức, so sánh.
Biết chứng tỏ 2 biểu thức chứa căn bậc hai là hai số nghịch đảo của nhau.
* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
- GV y/c hs hoạt động đôi bài

1/11
- GV kiểm tra các nhóm, cho các
cặp đôi chia sẻ trong nhóm.
Bài 2/tr11
- HS hoạt động nhóm bài 2/11
a) Chứng minh
- GV kiểm tra hoạt động của hs.
(2 − 3).(2 + 3) = 22 − ( 3) 2 = 4 − 3 = 1
b)
( 2006 − 2005).( 2006 + 2005) = 2006 − 2005 = 1

- Hoạt động cá nhân bài 3,4/11

Vậy …..là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 3/tr 11
( 5 + 7) 2 = 12 + 2 35
a)
( 13) 2 = 13 = 12 + 1

Ta có 2 35 > 1 ⇒ 12 + 2 35 > 1 2 + 1
- Đại diện hs chia sẻ trước lớp.

⇒ ( 5 + 7) 2 > ( 13) 2


b)

5 + 7 > 13
15. 17 = 15.17 = (16 − 1).(16 + 1) = 16 2 − 1


Có 162 > 162 – 1 ⇒ 162 > 162 − 1
⇒ 16 > 15. 17
c)
( 2015 + 2017) 2 = 2015 + 2 2015.2017 + 2017

(Không còn thời gian, cho hs tự
nghiên cứu và làm bt 3, 4/11vvà
gv kiểm tra đầu giờ học sau)

= 4032 + 2. 20162 − 1
= 2.2016 + 2. 20162 − 1
(2 2016) 2 = 4.2016 = 2.2016 + 2.2016
= 2.2016 + 2. 20162

Ta thấy 20162 > 20162 − 1
- HS tìm hiểu cách giải dạng bài ⇒ (2 2016) 2 > ( 2015 + 2017) 2
tập so sánh và làm bt.
⇒ 2 2016 > 2015 + 2017
Bài 4/tr11
10


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

Giả sử 2 =

3+ 5
2


⇒ 2 = 3 + 2. 15 + 5
4
⇒ 8 = 8 + 2 15 (Vô lí vì 2 15 > 0 )
⇒ Điều giả sử trên là sai.

Vậy 2 không thể là trung bình cộng của số
3 và 5
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

* MĐ: Biết vận dụng kiến thức toán vào giải bài tập vật lí.
*PP và KT: Động não
* NL, PC: Tính toán, tư duy, tự học.
- GV y/c hs giải bài tập.
Q=I2 Rt ⇒ 500 = I2.80.1
⇒ I2 = 500 : 80 = 6,25
- HS thực hiện nhiệm vụ.
⇒ I = 2,5
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 4:CÁC TÍNH CHẤT CỦA CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về căn bậc hai của một thương và lũy
thừa của số không âm.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng dùng quy tắc khai phương một thương trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm. Học tập chăm chỉ,
tích cực.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm.
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán, suy luận, trình bày…
II. CHUẨN BỊ:
11


K hoch dy hc i s 9

Nm hc 2018 - 2019

1. Chun b ca giỏo viờn
- KHDH, SHD, ....
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bi mi
III. T CHC CC HOT NG HC TP
1. T chc: 9A
2. Cỏc hot ng:
Hot ng ca GV - HS

Ni dung kin thc

A. B. HOT NG KHI NG v HèNH THNH KIN THC


* M: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về cn bc hai ca
mt thng v ly tha ca s khụng õm.
Bit ỏp dng nh lớ vo bi tp tớnh CBH ca mt thng v chia hai CBH
* PP v KT: Nờu v gii quyt vn , H nhúm....
* Nng lc v phm cht: t duy toỏn hc, hp tỏc, giao tip toỏn hc, tớch cc t hc, tớnh
toỏn, chia s,....
- GV y/c hs nghiờn cu mc a/12
a) Tớnh:
- HS thc hin nhim v
1, 44
1, 2 2 1, 2 2
81

= (

9

) =

9

=

15

1, 44 1, 2 2
=
=
9 15
81


Vy

1, 44
=
81

1, 44
81

- GV cho hs hot ng chung c lp
c) Vi a 0, b > 0, ta cú:
mc b,c/13.
- GV y/c hs hot ng cỏ nhõn mc
d/13, gi 2 hs lờn bng trỡnh by.
- HS thc hin nhim v hc tp.

a
a
=
b
b

d) Tớnh:
25
25
5
=
=
169

169 13
0, 64
0, 64 0,8 2
=
=
=
1, 44
1, 44 1, 2 3
0,81
0,81 0,9 9
=
=
=
0, 49
0, 49 0, 7 7

80
80
=
= 16 = 4
5
5
C. HOT NG LUYN TP

* M: Bit vn dng nh lớ vo gii cỏc dng bi tp: Khai phng mt thng, chia hai
cn bc hai, tỡm x.
* PP v KT: H nhúm, ng nóo,....
* Nng lc v phm cht: t duy toỏn hc, hp tỏc, giao tip toỏn hc, tớch cc t hc, tớnh
12



Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

toán, chia sẻ,....
-GV y/c hs hoạt động nhóm đôi bài Bài 1/tr13: Tính
1/9
1, 44
1, 44 1, 2 12
=
=
=
a)
3, 61

- HS HĐ cặp đôi bài 1/9.

b) ….=
c) …..=

3, 61

1,9

19

0,5 1
=
3

6
49 121 7 11 77
.
= . =
36 36 6 6 36

- GV quan sát, nhận xét hoạt động
1 81 1 9 9
.
= . =
d) ….=
của một số cặp đôi, kiểm tra học
121 25 11 5 55
sinh yếu và tư vấn hs nếu cần.
49 100 25 7 10 5 25
.
.
= . . =
e) ..... =
36 49 9

6 7 3

9

g)
- GV trình chiếu một số sp trên máy
1652 − 1242
(165 + 124)(165 − 124)
..... =

=
chiếu, các cặp đôi khác cho ý kiến
164
164
và chốt kết quả.
289.41
289 17
=

164

=

4

=

2

Bài 2/14: Tính
10,8
10,8
- GV y/c hs hoạt động cá nhân bài
=
= 36 = 6
c)
0,3
0,3
2,3/14.


- HS thực hiện nếu gặp khó khăn có d) 6,5 = 6,5 = 1 = 1
58,5
9 3
58,5
thể hỏi bạn hay nhờ GV tư vấn..
Bài/14 3: Tính
- Gv bao quát hoạt động của hs.
612 − 602
(61 − 60)(61 + 60)
- GV gọi hs lên bảng trình bày 2b,c
+ 3/14
- HS khác nhận xét.

=

81

81

=

121 11
=
81
9

742 − 242
(74 − 24)(74 + 24)
=
121

121
=

50.98
25.2.49.2
=
121
121

=

25.4.49 5.2.7 70
=
=
11
11
121

Bài 4/tr14: Tìm số x không âm
- GV y/c hs hoạt động nhóm bài
a) 9 − 4 x = 1 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (t/m)
4/tr14
x
x
= 16 ⇔ x = 80 (t/m)
=4 ⇔
- HS hoạt động nhóm bài 4/14
5
5
⇔ 7x < 9

- GV gọi một nhóm lên trình bày, c) Với x ≥ 0
⇔ 7x < 81

b)

các nhóm khác chia sẻ ý kiến

13


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019
81
⇔ x<
7
81
Vậy 0 ≤ x <
7

- GV chốt.

D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI, MỞ RỘNG

*MĐ: Phát biểu được quy tắc “Khai phương một thương”, “Chia hai căn bậc hai”. Vận dụng
vào tính giá trị biểu thức, đưa CBH của một thương thành thương của hai CBH với các điều
kiện cho trước của biến.
* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
- GV y/c hs phát biểu quy tắc.

Bài 2b/tr14
- HS phát biểu .
2, 25.(121 − 21)
2, 25.121 − 2, 25.21
=

6, 25
=

2,5

2, 25.100 15
=
=6
2,5
2,5

- GV y/c hs hoạt động cá nhân làm
bài tập 2,3/14.
Bài 3/tr14: Biểu diễn dưới dạng thương
của hai căn bậc hai.
3a
với a < 0, b < 0
b

a)
- HS có thể tìm hiểu cách giải trên
các phương tiên thông tin hay sách
tham khảo.


3a
−3a
=
=
b
−b

b)

−3a
−b

a
với a < 0, x < 0, y > 0
xy

a
−a
−a
=
=
xy
− xy
− xy

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................


……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 5: LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
14


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức, vận dụng giải bài toán chứng minh, so sánh.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt
động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm, biết chia sẻ.
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học, hợp tác,tính toán, suy luận
toán học, trình bày toán học…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- KHDH, SHD, ....
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài mới
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9A

2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV - HS

Nội dung kiến thức

Ghi chú

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

* MĐ: Vận dụng quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai vào làm bài tập
khai phương một thương, chia hai căn bậc hai, tính giá trị biểu thức, mở rộng cho bài toán
chứng minh, so sánh.
* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
- GV y/c hs hoạt động cặp đôi Bài 1/tr15: Tính
bài 1/15
9 25
9
25 3 5 9
:
=
:
= : =
b)
- HS thực hiện nhiệm vụ
16 36
16 36 4 6 10
- GV bao quát, tư vấn hs khi
169
169

13
=
=
c) 0, 0169 =
cần
10000
1000000 1000
- Cho hs các nhóm chia sẻ giữa
15
15
1 1
=
=
=
d)
các cặp đôi.
735
49 7
735
e)
- GV y/c hs hoạt động cá nhân

81
1
81 25
81 8
81 9
: 3 =
:
=

.
=
=
8
8
8 8
8 25
25 5

Bài 3/tr15. Áp dụng chia hai căn bậc hai,
tính:
15


Kế hoạch dạy học Đại số 9

bài 3/15
- Gọi HS lên bảng trình bày .
- HS khác nhận xét.

Năm học 2018 - 2019
18 : 2 = 18 : 2 = 9 = 3

a)

b) 45 : 80 = 45 : 80 =

9 3
=
16 4


( 20 − 45 + 5) : 5

c)

= 20 : 5 − 45 : 5 + 5 : 5
= 20 : 5 − 45 : 5 + 1

- GV chốt kiến thức

= 4 − 9 +1 = 2 − 3 +1 = 0
82

d)

45.23
=

=

82
(23 ) 2
26
=
=
45.23
(2 2 )5 .23
213

1

2
2
2
= 8 = 4 =
7
2
2
2
16

Bài 4/tr 15
- HS trả lời nhanh bài 4, yêu
cầu hs giải thích nhanh.
- HS thực hiện.

a) Sai (vì

3
=
(−5) 2

3
3
=
)
25
5

b) Đúng
Bài 5/tr15. Tính

c)

-GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm bài 5/15

(

- HS các nhóm thực hiện
nhiệm vụ.
- GV quan sát, NX hoạt động
của một số nhóm.
- GV gọi HS 1 nhóm trình bày,
chia sẻ sản phẩm,các nhóm
khác ý kiến, nhận xét.

d)

1
9
1
3
1

+ 5) : 5 = (

+ 5).
5
5
5
5

5
2 1
1
=−
.
+ 5.
5 5
5
2
7
= +1 =
5
5
2+ 3
2+ 3
4+2 3
=
=
2
4
2

( 3 + 1) 2
3 + 2 3 +1
3 +1
=
=
=
2
2

2

Bài 6/tr15.
a/ So s¸nh 144 − 49 vµ 144 - 49
Ta cã 144 − 49 = 95
144 - 49 = 12 - 7 = 5 = 25
V× 95 > 25 nªn 144 − 49 > 144
- GV y/c hs hoạt động cá nhân
bài 6/15
- HS thực hiện nhiệm vụ
- GV bao quát hoạt động của
hs, tư vấn hs.

-

49

b/ V× a > b > 0 nªn

a>

b

ab>0
Mặt khác: a - b > 0


16



Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

Do đó:
- Cho một số hs chia sẻ sp trên
màn chiếu, hs khác theo dõi,
đưa ý kiến nhận xét.

a - b < a- b
⇔ ( ab )2 < ( a- b )2
2
⇔ ( ab) < a - b
⇔ ( a - b )2 < ( a b )( a +
⇔ b < b <=> 2 b > 0
⇔ b > 0 luôn đúng.
Vậy với a > b > 0 thì a a- b
Cách c/m khác:

a −b > a − b

b)

HS có thể
c/m bằng
cách biến
đổi khác

b <



a − b + b > a ⇔ a − b + 2 (a − b)b + b > a
⇔ 2 (a − b)b > 0 (luôn đúng vì a > b > 0 )
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI, MỞ RỘNG

* MĐ: Vận dụng thành thạo các quy tắc vào rút gọn biểu thức chứa chữ.
Biết dùng BĐT Co-si vào bài toán chứng minh.
* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy toán học, tích cực tự học, tính toán,....
Bài 1/tr15: Rút gọn

- GV y/c hs thực hiện các bài
tập, tìm hiểu cách giải các bài
toán.

a)

25m 2
25m 2 5 m
=
=
49
7
49

b)

192k
192k
=

= 64 = 8
3k
3k

Bài 2/tr15. Rút gọn:
a)

- HS có thể về nhà làm và báo
cáo đầu giờ sau.

b)
c)

- GV nhận xét tính tích cực, tự
giác của hs.

(với k > 0)

a+ a
a ( a + 1)
=
= a + 1 (với a > 0)
a
a
a − a − a ( a − 1)
=
=− a
a −1
a −1


(với a > 1)

a −b
( a + b )( a − b )
=
= a+ b
a− b
a− b
(với a > 0, b > 0 và a ≠ b )

Bài 3/tr16.
b) Gọi độ dài hai cạnh của hình chữ nhật là a, b
(a > 0, b > 0)
Và diện tích không đổi là m (m > 0)
Áp dụng BĐT Co-si cho hai số dương a, b ta
có:
17


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

a +b
a+b
≥ ab hay
≥ m ⇔ 2( a + b) ≥ 4 m
2
2


Nên 2(a + b) đạt GTNN là: 4 m .
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b
Vậy trong các hình chữ nhật có cùng diện tích
thì hình vuông có chu vi bé nhất.
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................

18


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

Tiết 6 + 7: CÁC CĂN THỨC BẬC HAI VÀ CÁC TÍNH CHẤT
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung và cách chứng minh định lí A 2 = A.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng quy tắc A 2 = A trong tính căn thức.
- Biết cách tìm điều kiện xác định của A
3.Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm. Học tập chăm chỉ,
tích cực.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm, biết chia sẻ.
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học, hợp tác,tính toán, suy luận
toán học, trình bày toán học…
II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên
- KHDH, SHD, ....
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài mới (A,B)
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9A
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV - HS

Nội dung kiến thức

Ghi chú

A.B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

*MĐ: Hiểu định lí và cách c/m định lí a 2 = a
Biết tìm điều kiện xác định của

A . Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
- GV yêu cầu hs đọc kĩ nội dung
1)
SHD mục 1
Kết luận: Với mọi số a, ta có: a 2 = a
- HS nhận nhiệm vụ
2)
* Tổng quát:
A xác định ( hay có nghĩa) khi A ≥ 0

- Mục 2a,b hoạt động chung cả lớp
- Với mỗi biểu thức A, ta có:
2
 A nÕuA ≥ 0
- GV cho hs đọc nội dung
A = A =
- A nÕuA < 0
mục2a/17
19


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

* Ví dụ: Rút gọn
a) ( x − 2) 2 = x − 2 = x − 2 (vì x ≥ 2 )

- HS: Nhận nhiệm vụ
b) y 6 = ( y 3 )2 = y 3 = − y 3
- GV y/c hs thực hiện ví dụ mục 2b
(vì y < 0 nên y3 < 0)
- HS lên bảng trình bày.
* Chú ý:
- Với A, B ≥ 0, ta có: A.B = A. B
- Với A ≥ 0, B > 0, ta có:

A
=
B


A
B

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

*MĐ:Vận dụng kiến thức về căn thức bậc hai, hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập: tính
giá trị biểu thức, tìm điều kiện để căn thức có nghĩa.
* PP và KT: HĐ nhóm; Phát hiện và giải quyết vấn đề, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
- GV y/c hs hoạt động cá nhân bài Bài 2+3/tr18: Tính
1/18
2d)
- HS thực hiện nhiệm vụ
132 − 122
(13 + 12).(13 − 12)
81

- HS: Hoạt động cặp đôi bài 2d,e,g
+ 3c+4c
- GV bao quát hoạt động của các
cặp đôi, kiểm tra hs yếu, ghi nhận
xét một số hs
- GV cho 2 cặp đôi trình bày sp
trên màn chiếu, các cặp đôi khác
nêu ý kiến.
- GV chốt.

=


=

81
25 5
=
81 9

2e)
6, 2 2 − 5,92
(6, 2 − 5,9).(6, 2 + 5,9)
=
2, 43
2, 43
=

0,3.12,1
121 11
=
=
2, 43
81
9

93 + 7 3
(9 + 7)(92 − 9.7 + 7 2 )
=
2
2
92 − 9.7 + 7 2
2g) 9 − 9.7 + 7

= 16 = 4

3c)

1
1
1
4
.0,09.64 =
. 0, 09. 64 = .0,3.8 =
9
9
3
5

4c)

2,84
2,84
=
= 4=2
0, 71
0, 71

Bài 5/tr18. Với b > 0
- GV y/c hs hoạt động cá nhân bài
5a,b,e + 6a,b,d/18
- GV kiểm tra, tư vấn hs yếu.
- Gọi hs lên trình bày trên bảng.


b10 = (b5 ) 2 = b5 = b5
64b6 = (8b3 ) 2 = 8b3 = 8b3
12b6 4b2 = 12b 2 (2b 2 ) 2 = 12b 2 . 2b 2

20


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019
= 12b .2b = 24b 4

- Các hs khác ý kiến, nhận xét.
- GV y/c hs hoạt động nhóm bài
5c,d,g+6c,e,g/18

2

2

−b b8 = −b (b 4 ) 2 = −b b 4 = −b5

Bài 6/tr18. Với a < 0
a8 = (a 4 ) 2 = a 4 = a 4

- HS thực hiện nhiệm vụ
- GV 2 nhóm trình bày sp trước
lớp, các nhóm khác ý kiến.

a 6 = (a 3 )2 = a 3 = − a 3

− a 25a 6 = − a (5a 3 ) 2 = − a. 5a 3
= −a.( −5a 3 ) = 5a 4

- GV chốt kiến thức.

6a a10 = 6a (a 5 ) 2 = 6a 5a 5
= 6a.(−5a 5 ) = −30a 6

− 36a14 = − (6a 7 )2 = − 6a 7
= − ( −6 a 7 ) = 6 a 7

Bài 7 + 8/tr19.
Tìm x để mỗi căn thức au có nghĩa
- GV y/c hs hoạt động cặp đôi bà
7b,c+8b,c/19
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Gv kiểm tra các cặp đôi, tư vấn
hs yếu.

7a)

x
x
có nghĩa khi ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
3
3
−5x có nghĩa khi – 5x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0

7b)
7c) 4 − x có nghĩa khi 4 – x ≥ 0

⇔x ≤ 4
7d) 3x + 7 có nghĩa khi 3x + 7 ≥ 0

- Các cặp đôi kiểm tra chéo.

⇔x ≥ −

7
3

8b) −3x + 4 có nghĩa khi - 3x + 4 ≥ 0
⇔ - 3x ≥ - 4 ⇔ x ≤

8c)

4
3

1
1
≥0
có nghĩa khi
−1 + x
−1 + x
⇔ - 1 +x > 0 ⇔ x > 1

Cặp đôi thực hiện nhanh, cho thêm bài tập:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 4 − 2 3 - 3
c)


2
25a + 3a với a



0

b) 2 a2 – 5a với a < 0
d) 5 4a6 – 3a3 với a < 0

21


Kế hoạch dạy học Đại số 9
Năm học 2018 - 2019
D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI MỞ RỘNG

* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
- GV y/c hs giải các bài tập
- HS tự giác, tích cực làm bài tập.
- HS có thể thảo luận, trao đổi.

1) Đáp án đúng: C
2) Đáp án đúng: C
3) s = 5t2. Với s = 320 m , ta có:
320 = 5t2
⇒ t2 = 320 : 5
⇒ t2 = 64

⇒ t=8
Sau 8s vật tiếp đất.

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
.

Tiết 8 + 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết cách thực hiện các phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các phép biến đổi vào làm bài tập: So sánh, rút gọn biểu thức, tìm x, c/m
đẳng thức….
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt
động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống có trách nhiệm, biết chia sẻ. Sống yêu thương, sống tự chủ.
22


Kế hoạch dạy học Đại số 9


Năm học 2018 - 2019

+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học, hợp tác,tính toán, suy luận toán
học, trình bày toán học…
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- KHDH, SHD, ....
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài mới (A,B)
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9A
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV - HS

Nội dung kiến thức

Ghi chú

A. B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

*MĐ: Biết cách thực hiện các phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số
vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Vận dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn với các biểu thức số và biểu thức chữ, biết so
sánh hai biểu thức chứa căn và các bài tập về khử mẫu, trục căn thức ở mẫu.
* PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não ....
* Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,....
- GV y/c hs nghiên cứu mục 1a.
1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Chuyển ví dụ 1,2 vào vở.
a)

- HS thực hiện nhiệm vụ.
b) * Tổng quát:
- Mục 1b hoạt động chung cả lớp.
- HS thực hiện cá nhân ví dụ/20

- GV gọi hs lên trình bày trên bảng.
- 3 HS thực hiện giải, hs dưới lớp
nêu ý kiến, chia sẻ.

Với B ≥ 0, ta có

A 2B = A

B tøc

lµ:
Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A 2B = A B
.
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A 2B = - A B
*Ví dụ: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
b) 125x4y2 víi y < 0
125x4y2 = 5.(5x2y)2

=5x2y 5
= -5 5 x2y (với y < 0)
- Gv chốt kiến thức, định hướng
cách biến đổi để đưa thừa số ra
ngoài dấu căn cho hs khi gặp dạng

c) 13xy2 víi x ≥ 0 ; y < 0

13xy2 =

y213x = y 13x =- y 13x

(víi x ≥ 0 ; y < 0)
23


Kế hoạch dạy học Đại số 9

toán này.

Năm học 2018 - 2019
1

3 2
d) 2 yz 4 y z với y, z > 0

1
1
4 y3 z 2 =
(2 yz ) 2 y
2 yz
2 yz
1

= 2 yz . 2 yz . y
1

- Mục 2a hoạt động chung cả lớp


= 2 yz .2 yz. y = y
2)
2a) Tæng qu¸t:
Víi A ≥ 0 vµ B ≥ 0 ta cã
A B = A 2B

Víi A < 0 vµ B ≥ 0 ta cã
- GV y/c hs hoạt động cặp đôi mục
2b.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Đại diện 1 cặp đôi báo cáo kết
quả, các cặp đôi khác chia sẻ.

A 2B

A B =-

2b) So sánh:
+) 2 3 và 18
2 3 =

22 . 3 = 22.3 = 12

Vì 12 < 18 nên 2 3 < 18
+)

5
2 =
4


25
25
225
.2 =
=
16
8
72

2
7 =
3

4
28
224
.7 =
=
9
9
72

- GV y/c hs nghiên cứu và thực hiện

mục 2c.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV y/c hs hoạt động chung câu
c,e
- Y/c hs: Giải thích cách biến đổi.


5
2
2 và
7
4
3

225
>
72

5
2
224
7
nên 2 >
4
3
72

2c) Đưa thừa số vào trong dấu căn
c) a 15 với a < 0
a 15 = - (- a) 15 = -

(−a) 215 = -

GV bổ sung
thêm câu e.


15a 2

e) –2ab2 5a víi a ≥ 0
–2ab2 5a = - (2ab2 5a )
=-

(2ab2 )2.5a

=-

4a2b4.5a

= - 20a3b4

Bổ sung ví
24


Kế hoạch dạy học Đại số 9

Năm học 2018 - 2019

3)
- GV y/c hs đọc kĩ mục 3a
a) Ví dụ: Khử mẫu của biểu thức lấy
- Hoạt động chung cả lớp: thực hiện căn
ví dụ.
4
4.5 1
2

=
= .2. 5 =
5
+)
2
? Tìm cách đưa các phân số về phân
5
5
5
5
số bằng nó và có mẫu là số chính
3
3.125
3.5.52
+)
=
=
phương.
125
125.125
125
Sử dụng tính chất của CBH để khử
5 15
15
mẫu.
=
=
125

dụ để hs

thực hiện

25

Cách khác:
15
3
3.5
15
=
=
=
125
125.5 (25)2
25
- GV y/c hs nghiên cứu và thực hiện
3
ví dụ về trục căn thức ở mẫu.
+)
víi a > 0
3
- HS tìm hiểu về hai biểu thức liên
2a
hợp với nhau.
3
3.2a
6a
2a3

- GV y/c hs nghiên cứu mục 4a/22

- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV cho hs hoạt động cặp đôi mục
4b,c/22

- HS thực hiện

=

=

2a3.2a

=

4a4

6a
(víi a > 0)
2a2

b) Trục căn thức ở mẫu: SHD
4- a) Kết luận: SHD/tr22
b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
13
13
13.15
195
=
=
=

540
36.15
36.15.15
90
2 xy
2 xy
2x
2 xy
=
=
=
2
y
y
y
y

(với x ≥ 0; y > 0)
- Gọi 2 cặp đôi trình bày, các cặp
đôi khác chia sẻ ý kiến.

465 xy
15 x
15 x.31 y
=
=
2
31 y
(31 y )
31 y

=

465 xy
31 y

(với x > 0, y > 0)
c) Trục căn thức ở mẫu
13 13 2b 13 2b
=
=
2b
2b
2b

(với b > 0)
25


×