Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hóa học 10 bài 30: Lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.06 KB, 5 trang )

HÓA HỌC 10

LƯU HUỲNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết được:
- Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh.
- Tính chất vật lí: Hai dạng thù hình phổ biến (tà phương và đơn tà) của lưu huỳnh,
quá trình nóng chảy đặc biệt của lưu huỳnh, ứng dụng.
Hiểu được: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa ( tác dụng với kim loại, với hidro ), vừa có
tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hóa mạnh).
2. Kĩ năng:
- Dự đoán tính chất, kiểm tra, kết luận được tính chất hóa học của lưu huỳnh.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,…rút ra được nhận xét về tính chất hóa học của
lưu huỳnh.
- Viết phương trình hóa học minh họa chứng minh tính chất hóa học của lưu
huỳnh.
- Tính khối lượng lưu huỳnh, hợp chất của lưu huỳnh tham gia và tạo thành trong
phản ứng.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng tuần hoàn.
- Dụng cụ, hóa chất: lưu huỳnh, ống nghiệm, đèn cồn, giá ống nghiệm.
- Tranh mô tả cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí của lưu huỳnh tà phương và lưu
huỳnh đơn tà.


HÓA HỌC 10
III. PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại kết hợp thảo luận.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. On định tình hình lớp:


2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Trình bày tính chất hóa học của Oxi
Ap dụng hopàn thành sơ đồ: H2S  S  SO2  SO3
3. Giảng bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung
I. Vị trí, cấu hình electron

-GV: Yêu cầu HS trình bày

- HS trình bày.

nguyên tử:

sơ lược về nguyên tố Lưu

Cấuhình e: 1s2 2s22p63s23p4

-Kí hiệu hóa học : S

hùynh, cho biết vị trí của

nguyên tố lưu hùynh ở chu kì

-Số ô nguyên tử : 16


Lưu hùynh trong HTTH.

3, nhóm VIA, ô thứ 16 của

-Cấu hình e ngoài cùng :

-Lưu huỳnh có những số oxi bảng HTTH.

3s23p4

hóa nào?

Nguyên tử S có 6e hóa trị, 6e

-Khối lượng nguyên tử : 32

ngoài cùng, nên Lưu hùnh là

Lưu huỳnh ở chu kì 3, nhóm

nguyên to phi kim.

VIA, ô thứ 16 .

-Hai dạng thù hình này khác

II. Tính chất vật lí:

nhau về cấu tạo tinh thể và


1. Hai dạng thù hình của

một số tính chất vật lí, nhưng

Lưu huỳnh

-GV: Dùng tranh mô tả và
phân biệt hai dạng thù hình
của Lưu hùynh .

tính chất hóa hóa là giống
nhau.

- Lưu huỳnh tàphương ( S  )


HÓA HỌC 10
GV: Giới thiệu cấu trúc của

-Lưu huỳnh tàphương ( S  ) có - Lưu huỳnh đơn tà ( S  )

phân tử Lưu huỳnh và giải

d= 2,07g/ml, t0n/c= 1130C, bền

thích nhiệt độ có ảnh hưởng
đến tính chất vật lí của Lưu
hùynh.

0


ở < 95,5 C.

đến tính chất vật lí.

-Lưu huỳnh đơn tà ( S  ) có d=
1,96g/ml, t0n/c= 1190C, bền ở

-Khi đun nóng ở nhiệt độ

95,50C đến 1190C.

càng cao, các liên kết CHT

-Ở t0< 1130C, S  , S  là chất
rắn màu vàng, phân tử S có 8
nguyên tử S liên kết nhau
bằng liên kết cộng hóa trị tao

của lưu hùynh bị phá vỡ

mạch vòng.

dần.

-Ở t0= 1190C, nóng chảy

119 0 C

S8    S8, S6

187 0 C

2. Ảnh hưởng của nhiệt độ

thành chất lỏng màu vàng, rất

4450 C

   S4    S2

linh động.

1700 0 C

  S

- Ở t0= 1870C,trở nên quánh,

-Để đơn giản, trong các

nhớt, có màu nâu đỏ.

phản ứng hóa học người ta

- Ở t0= 4450C,lưu huỳnh sôi.

dùng kí hiệu S mà không
dùng S8.
-Thể hiện tính khử và tính
0

-GV: Dựa vào số oxihóa của oxihóa, vì S còn có các mức
-2
+4
+6
Lưu hùynh hãy cho biết tính oxihóa nữa là S , S , S .

III. Tính chất hóa học:
1. Tính oxihóa
Lưu huỳnh tác dụng với kim

chất hóa học của nó?

loại và Hiđro thể hiện tính

GV: Lưu hùynh tác dụng

oxihóa(S0 –S-2)

với nhiều kim loại và H2.
Viết phản ứng của Lưu
huỳnh với các kim loại Fe,

-HS viết phản ứng.

Fe + S0 t  FeS-2

Fe + S0 t  FeS-2

S + Hg  HgS


0

Cu, Zn, Hg, với H2

S0 + Hg  HgS-2

GV: Lưu hùynh tác dụng

Zn + S0 t  ZnS-2
0

0

S0 + H2 t  H2S-2
0

2. Tính khử


HÓA HỌC 10
với nhiều phi kim có độ âm
điện lớn hơn. Viết phản ứng
của Lưu huỳnh với các phi

S0 + H2 t  H2S-2
0

phi kim có độ âm điện lớn

-Viết phản ứng

0

hơn thể hiện tính khử(O2,
+4

0

Lưu huỳnh tác dụng với các

kim F2, Cl2, O2, H2SO4 đặc,

S + O2 t  S O2

đun nóng, HNO3 …

S0 + 3Cl2 t 

S+6Cl6

0

0

S + 3F2 t 

Cl2…).

SF6

0


S + O2 t  SO2
0

S + 3Cl2 t 

SCl6

0

S + 2H2SO4 t  3SO2 +2
H2O
0

S +2HNO3 t  H2SO4 +
2NO
IV. Ứng dụng:
-GV: Lưu huỳnh có nhiều

-Dùng để sản xuất H2SO4

-Dùng để sản xuất H2SO4

ứng dụng quan trọng trong

(90%)

(90%)

các ngành công nghiệp.Lấy


-Dùng để lưu hóa cao su,

-Dùng để lưu hóa cao su…

ví dụ cụ thể?

thuốc tẩy, diêm, chất dẻo,

(10%)

dược phẩm, phẩn nhuộm,
thuốc trừ sâu,diệt nấm…
(10%)
V. Trạng thái tự nhiên và
-Thường gặp lưu hùynh ở

-Tồn tại ở dạng đơn chất,

sản xuất:

trạng thái nào, khai thác nó

dạng mỏ lưu hùynh

-Tồn tại ở dạng đơn chất,

như thế nào?

-Tồn tại dạng hợp chất: muối


dạng mỏ lưu hùynh

Sunfat, Sunfua…

-Tồn tại dạng hợp chất: muối

-Khai thác từ các mỏ lưu

Sunfat, Sunfua…

hùynh trong lòng đất, dùng

-Khai thác từ các mỏ lưu


HÓA HỌC 10
một thiết bị đặc biệt để nén

hùynh trong lòng đất.

nước siêu nóng(1700C) vào
mỏ Lưu huỳnh làm nóng chảy
và đẩy lên mặt đất.
4. Củng cố: HS nắm được tính chất hóa học chung của kim loại là vừa có tính oxi hóa và
vừa có tính khử.
5. Dặn dò:
Nắm vững: Lưu hùynh vừa có tính khử , vừa có tính oxihóa. Lấy phản ứng chứng
minh điều đó?
Làm các bài tập 1-5 trang 132 /sgk.

V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



×