Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hóa học 10 bài 30: Lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.42 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY HÓA HỌC LỚP 10

LƯU HUỲNH
I.

Mục tiêu bài học

1. Kiến thức

 HS biết
-

Hai dạng thù hình của lưu huỳnh, sự biến đổi tính chất vật lí theo nhiệt độ của lưu
huỳnh

-

Tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh

-

Ứng dụng trong thực tế của lưu huỳnh.

 HS hiểu
-

Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và tính chất hóa học của lưu huỳnh. Vì sao
lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

2. Kĩ năng
- Viết phương trình phản ứng chứng minh tính chất hóa học.


- Rèn luyện kĩ năng giải thích tính chất hóa học của một chất từ đặc điểm cấu tạo của
chất đó
II.

Chuẩn bị:

-

GV: Tranh mô tả cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí của lưu huỳnh, bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học

-

HS: Tìm hiểu bài trước ở nhà.

III.

Tiến trình bài dạy

1. Ổn định lớp(1ph)
2. Kiểm tra bài cũ (5ph)
- Gọi HS lên bảng chữa bài 6 tr 128 sgk
- So sánh tính oxi hóa của oxi và ozon, dẫn ra phản ứng minh họa
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1(5ph): Vị trí, cấu I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
hình e

Z=16, nhóm VIA, chu kì 3


GV: - Gọi 1 HS lên bảng viết cấu Cấu hình e: 1s22s2 2p6 3s2 3p4


hình và cho biết vị trí của S trong → có 6e lớp ngoài cùng xu hướng nhận 2e (trong
bảng HTTH

hợp chất với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn) →

- GV: theo em lưu huỳnh có thể thể hiện tính oxi hóa.
có những số oxi hóa nào?

Trong hợp chất CHT với nguyên tố có độ âm điện

HS: trả lời

lớn hơn (vd: oxi) lưu huỳnh có khả năng nhường đi
4e ở phân lớp p hoặc cả 6 e ở lớp ngoài cùng. Khi
đó thể hiện số oxi hóa +4 và +6→thể hiện tính khử

Hoạt động 2 (5ph):

Tính chất

vật lí

II. Tính chất vật lí
- Chất rắn, màu vàng, không tan trong nước

GV: - Dạng thù hình của 1 nguyên nhưng tan tốt trong dung môi hữu cơ

tố là gì?

1) 2 dạng thù hình

HS: Dạng thù hình là những dạng + Lưu huỳnh tà phương: Sα
đơn chất khác nhau của cùng + Lưu huỳnh đơn tà: Sβ
một nguyên tố hóa học.

2) Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí

GV: - Thông báo 2 dạng thù hình - phân tử S: có 8 nguyên tử liên kết bằng liên kết
của S

CHT, liên kết vòng => CTPT: S8 hay viết S(cho gọn)

- Cho HS quan sát hình vẽ cấu tạo
trạng
Màu
tinh
T0Cthể của 2 dạng thù hình
cấu tạo phân tử
thái
sắc
GV: - Yêu cầu HS đọc SGK và tóm
< 1130 rắn
Vàng
Sα và Sβ là phân tử S8
tắt tính chất vật lí của S
mạch vòng
-119

Giải
0 thích thành hệ thống lại
lỏng Vàng
Sα và Sβ là phân tử S8
tính chất vật lí và sự ảnh hưởng
mạch vòng
0
> 187
của
nhiệt lỏng
độ đếnNâu
tínhđỏ
chất Svật
lí → chuỗi Sn
8 vòng

- t0C↑ → M↓: S8→S6→S4→S2→S

của
S 0
> 445
14000
17000

đơn nguyên tử S

Hơi

Da cam


S2

112°C



250°C



444,6°

Srắn → Slỏng → Slỏng,nâu đỏ → Squánh nhớt
→ Slỏng → S sôi tạo hơi màu vàng
da cam
→Để đơn giản trong ptpư ta viết
III. Tính chất hóa học

S
Tính ôxi hóa

-2

Tính khử

0

+4

+6



Hoạt động 4 (15) Tính chất hóa
học
- Yêu cầu HS nhắc lại những nhận
xét về tính chất hóa học của S rút

H2 S
Muối sunfua

S tự do

SO2

SO3
H2SO4

S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

ra được từ công thức cấu hình e 1) Tính oxi hóa
của nguyên tử
- Đưa ví dụ phản ứng của S và Al,

a) Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với nhiều kim loại

Fe. HS cho biết sản phẩm và gọi

0


tên.

S + Fe  FeS

- Chú ý phản ứng S + Hg xảy ra ở

0

0

nhiệt độ thường. Nêu công dụng

+2 -2

0

sắt(II) sunfua

+3 -2

3S + 2Al  Al
t 0 2S 3

của phản ứng này.

0

HS: trả lời

Hg + S  HgS


0

nhôm sunfua

+2 -2

thủy ngân sunfua

GV: - Nhắc lại cách xử lý khi nhiệt → S + Hg xảy ra ở nhiệt độ thường dùng lưu huỳnh
kế thuỷ ngân vỡ:
khử tính độc của thủy ngân(xử lí khi nhiệt kế bị vỡ)
+ Hg là kim loại, độc, bay hơi ở

b) Tác dụng với H2

ĐK thường.

S + H 2  H 2S

+ S tác dụng với Hg ngay ở nhiệt

Hidrosunfua

(mùi trứng thối)

đô thường tạo muối không bay 2) Tính khử
hơi được.
- Tác dụng với một số phi kim như O2, F2, Cl2…
GV: gọi HS lên bảng viết pt của S

t0
với H2
- Đàm thoại với HS về tính khử
của S. Cho vd phản ứng S với oxi,
flo. Gọi HS lên bảng viết pt

0

0

+4 -2

S + O2  SO2 lưu huỳnh đioxit
0

0

0

+6 -1

S + 3F2  SF6
- S cũng có thể tác dụng với các chất oxi hoá khác:
KClO3, K2Cr2O7, HNO3, H2SO4 đặc
+6

0

+4


Vd: 2H2SO4 đặc + S 3 SO2 + 2 H2O
Kết luận:


S vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
- Khi tác dụng với KL và H2: S là chất OXH
- Khi tác dụng với O2, F2, và các chất oxi hóa mạnh:
S là chất khử
IV. Ứng dụng
- S Có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp:
dùng sản xuất H2SO4, lưu hóa cao su, dược phẩm…
Hoạt động 5: (1ph) Ứng dụng của
S

V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất

GV: Có thể cung cấp thêm một số

- Tồn tại nhiều ở dạng đơn chất.

thông tin về ứng dụng của S như:

- Tồn tại dạng hợp chất: quặng pirit (FeS 2), muối

trong công nghiệp một lượng lớn sunfua, …
S được dùng để lưu hóa cao su, - Để khai thác lưu huỳnh trong mỏ lưu huỳnh
nó làm tăng độ bền chắc và tính người ta dùng thiết bị đặc biệt để nén nước siêu
đàn hồi của cao su….. Nếu cho nóng (1700C) vào mỏ lưu huỳnh làm lưu huỳnh
nhiều S thì được chất dẻo ebonit nóng chảy và đẩy lên mặt đất.
dùng làm chất cách điện ebonit.


- Cũng có thể thu hồi lưu huỳnh từ 1 số hợp chất

Hoạt động 6: (5ph)Trạng thái tự của nó
nhiên và sản xuất S
GV đàm thoại với HS và bổ

Vd đốt H2S trong điều kiện thiếu oxi
H2S + O2 → 2S + 2H2O

sung thêm ta hay gặp S trong Hoặc dùng H2S khử SO2
quặng là quặng pirit (FeS2).

2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

Hs nghiên cứu thêm trong sgk.

→ Dùng thu hồi khí thải độc H2S, SO2

4. Củng cố bài (5ph)
GV phát phiếu học tập cho HS làm
1.Hoàn thành dãy biến hóa sau
H2S → S→ SO2→ H2SO4
2. So sánh tính chất hóa học của O2 và S
+ Giống: cùng có tính oxi hóa và đều thể hiện số OXH -2 trong hợp chất với nguyên tố
có độ âm điện nhỏ hơn.


Vd: Tác dụng với KL và H2:viết PTPƯ
+ Khác: Ngoài tính oxi hóa, lưu huỳnh còn thể hiện tính khử (S +4, S+6) trong hợp chất với

oxi và flo và khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh.
5. Dặn dò, giao BTVN (1ph)
-

Làm bài 1-5trang 132/SGK

-

Đọc trước bài tiếp theo

Nhận xét của GVHD:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



×