Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Hóa học 10 bài 23: Hiđro clorua Axit clohiđric và Muối clorua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.85 KB, 2 trang )

Giáo án hóa học 10

Hiđroclorua – Axit clohiđric – Muối clorua
I.

II.
III.
IV.

Mục tiêu :
1. Kiến thức :
2. Kĩ năng :
khác

củng cố kiến thức về hiđroclorua – Axit clohiđric và muối clorua
+ Nhận biết axit clihiđric với các axit khác, muối clorua với các muối

+ Trình bày bài tập tự luận một cách khoa học, chính xác
+ Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hợp chất trên
Chuẩn bị :
Giáo viên : + Bài tập nhận biết axit và muối clorua
+ Sơ đồ minh hoạ tính chất của axit clohiđric và muối clorua
+ Bài tập ứng dụng của muối clorua và axit clohiđric
Phương pháp chủ đạo : Đàm thoại ôn tập
Hệ thống các hoạt động :
1. Hoạt động 1 :Bài tập nhận biết
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau : HCl, HNO 3, NaCl, NaNO3
Giải : Nhỏ 4 dung dịch trên lên quỳ tím, dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ là HCl và
HNO3, hai dung dịch còn lại không làm đổi màu quỳ tím ta chia làm hai nhóm
Nhóm 1 gồm hai axit trích mẫu thử cho vào dung dịch AgNO 3, mẫu thử nào làm
xuất hiện kết tủa trắng đó là HCl, mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là HNO 3


HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
Nhóm 2 gồm hai muối tiến hành trích mẫu thử rồi cho vào dung dịch AgNO 3,
mẫu thử nào làm xuất hiện kết tủa trắng là NaCl, mẫu còn lại không có hiện tượng gì là
NaNO3
NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
2. Hoạt động 2 :Hoàn thành phản ứng
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
Cl2  HCl  NaCl  AgCl
AgCl NaOH  NaClO
Giải :
H2 + Cl2 t  2HCl
HCl + NaOH  NaCl + H2O
NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
,CMN
2NaCl + 2H2O  dpdd

  2NaOH + Cl2 + H2
2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O
,KCMN
NaCl + H2O  dpdd

  NaClO + H2
3. Hoạt động 3 :Bài tập tự luận
Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu vào 500ml dung dịch HCl 1M dư thì thu được
2,24 lit khí ở đktc.
a. Xác định thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Giải : Chỉ có Fe phản ứng, còn Cu thì không nên khí sinh ra sau phản ứng chỉ do Fe
phản ứng

0

nH2 

2,24
0,1mol
22,4

nHCl 0,5.1 0,5mol


Giáo án hóa học 10
 nHCl  2nH  HCl đã dư  Fe phản ứng hết
Fe +
2HCl

FeCl2
0,1 mol
0,2 mol
0,1 mol
2

a. mFe = 0,1.56 = 5,6g

 %Fe 

+

H2
0,1 mol


5,6
.100% 46,67%
12

%Cu = 100% - 46,67% = 53,33%
b. C M (FeCl2 ) 

0,1
0,2M
0,5

nHCl d­ 0,5  0,2 0,3mol  C M (HCl) 

0,3
0,6M
0,5

4. Hoạt động 4 :Bài tập về nhà :
Cho 12,1 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Zn vào 500 ml dung dịch HCl 1M thì
thu được 4,48 lit khí ở đktc
a. Xác định thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ các chất có mặt trong dung dịch sau phản ứng
c. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hoà hết lượng axit còn dư
sau phản ứng



×