Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tính tổng n số hạng đầu tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.44 KB, 4 trang )

Tính tổng n số hạng đầu tiên
Cho U1 = 1; U2 = 2; U3 = 3; Un+3 = 2Un+2 - 3Un+1 +2Un (n ≥ 2)

Ví dụ 1:

a) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Un?
b) Áp dụng quy trình trên để tính U19,U20, U66, U67, U68?
c) Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của dãy (S20)?
d) Tính tổng 30 số hạng đầu tiên của dãy S30
Cách 1:
1→A

Gán 1 vào ô nhớ A (U1)

2→B

Gán 2 vào ô nhớ B (U2)

3→C

Gán 3 vào ô nhớ C (U3)

2C – 3B + 2A → A

DL1:U4 = 2U3 - 3U2 +2U1

2A – 3C + 2B → B

DL2:U5 = 2U4 - 3U3 +2U2

2B – 3A + 2C → C



DL3:U6 = 2U5 - 3U4 +2U3
=

#

#

#

=

...

Đưa 3 DL vào quy trình lặp rồi ấn dấu
lần và đọc kết quả. (U19 = 315; U20 = -142;

n–6

U66 = 2 777 450 630; U67 = -3 447965 925;
U68 = -9 002 867 128 )

Cách 2: Sử dụng cách nhập biểu thức và tính luôn tổng.
X=X+1:A= 2C – 3B + 2A:D=D+A:
X=X+1:B =2A – 3C + 2B:D=D+B:X=X+1:C=2B – 3A + 2C: D=D+C
Có 5 biến A nhớ giá trị U 1, B nhớ giá trị U2, C nhớ giá trị U 3 X biến đếm, D
biến tính tổng.
Sau khi nhập dãy công thức trên ấn CALC máy yêu cầu nhập giá trị ban đầu
cho 5 biến
X? Nhập 3; A? Nhập 1; B? Nhập 2; C? Nhập 3; D? Nhập 6 ( là tổng ban đầu

của A, B, C) sau đó ấn = liên tiếp ( mỗi lần ấn dấu = máy sẽ chuyển qua tính biểu
thức tiếp theo) cho đến khi đến kết quả.
Đối với bài trên ấn bằng liên tiếp cho đến khi X = 20 thì ấn thêm 2 lần dấu =
để tính tổng cuối cùng.


Khi trên màn hình hiện X=X+1 kết quả bằng 20 ta ấn thêm = để tính số thứ 20
rồi ấn = trên màn hình hiện D=D+B và kết quả của 20 số hạng đầu tiên.
S20 = 272; S30= 14081
Áp dụng:
Bài 1: Cho dãy số

được xác định bởi:

Tính
?
Bài 2: Cho dãy số

được xác định bởi:

Tính và tính tổng của 16 số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 3: Cho dãy số được xác định như sau:

Tính ; tính tích của 16 số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 4: Cho dãy số được xác định như sau:

an3 + an

Bài 5: Cho dãy số a1 = 3; an + 1 = 1 + an .
a) Lập quy trình bấm phím tính an + 1

b) Tính an với n = 2, 3, 4, ..., 10
3

x3 + 1
1
xn +1 = n
3 .
Bài 6: Cho dãy số x1 = 2 ;

a) Hãy lập quy trình bấm phím tính xn + 1
b) Tính x30 ; x31 ; x32
xn +1 =

4 + xn
1 + xn (n ≥ 1)

Bài 7: Cho dãy số
a) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = 1 và tính x100.
b) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = -2 và tính x100.
4 xn2 + 5
xn +1 =
1 + xn2 (n ≥ 1)
Bài 8: Cho dãy số

a) Cho x1 = 0,25. Viết quy trình ấn phím liên tục để tính các giá trị của xn + 1
b) Tính x100


(5+ 7) −(5− 7)
=

n

Un

n

2 7
Bài 9: Cho dãy số
với n = 0; 1; 2; 3; ...
a) Tính 5 số hạng đầu tiên U0, U1, U2, U3, U4
b) Chứng minh rằng Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un .
c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 theo Un + 1 và Un.
HD giải:
a) Thay n = 0; 1; 2; 3; 4 vào công thức ta được
U0 = 0, U1 = 1, U2 = 10, U3 = 82, U4 = 640
b) Chứng minh: Giả sử Un + 2 = aUn + 1 + bUn + c. Thay n = 0; 1; 2 và công thức
ta được hệ phương trình:

U 2 = aU1 + bU 0 + c
a + c = 10


U 3 = aU 2 + bU1 + c ⇔ 10a + b + c = 82
U = aU + bU + c
82a + 10b + c = 640

3
2
 4


Giải hệ này ta được a = 10, b = -18, c = 0
c) Quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 trên máy Casio 570MS , Casio 570ES
Đưa U1 vào A, tính U2 rồi đưa U2 vào B
1 SHIFT STO A x 10 – 18 x 0 SHIFT STO B,
lặp lại dãy phím sau để tính liên tiếp Un + 2 với n = 2, 3, ...
x 10 – 18 ALPHA A SHFT STO A (được U3)
x 10 – 18 ALPHA B SHFT STO B (được U4)
n

n

 3+ 5   3− 5 
U n = 
÷ + 
÷ −2
2 ÷
2 ÷




Bài 10: Cho dãy số
với n = 1; 2; 3; ...

a) Tính 5 số hạng đầu tiên U1, U2, U3, U4 , U5
b) Lập công thức truy hồi tính Un + 1 theo Un và Un – 1.
c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un + 1 trên máy Casio
Bài 11:
Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức
Un =


(13 + 3 ) n − (13 − 3 ) n
2 3

với n = 1 , 2 , 3 , . . . k , . . .

a) Tính U 1 ,U 2 ,U 3 ,U 4 ,U 5 ,U 6 ,U 7 ,U 8
b) Lập công thức truy hồi tính U n +1 theo U n và U n −1
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính U n +1 theo U n và U n −1
Bài 12:


Cho dãy số { n } được tạo thành theo quy tắc sau: Mỗi số sau bằng tích của hai số
trước cộng với 1, bắt đầu từ U0 = U1 = 1.
a) Lập một quy trình tính un.
b) Tính các giá trị của Un với n = 1; 2; 3; ...; 9
c) Có hay không số hạng của dãy chia hết cho 4? Nếu có cho ví dụ. Nếu không
hãy chứng minh.
Hướng dẫn giải:
a) Dãy số có dạng: U0 = U1 = 1, Un + 2 = Un + 1 . Un + 1, (n =1; 2; ...)
Quy trình tính Un trên máy tính Casio 500MS trở lên:
U

1 SHIFT STO A x 1 + 1 SIHFT STO B. Lặp lại dãy phím
x ALPHA A + 1 SHIFT STO A x ALPHA B + 1 SHIFT STO B
b) Ta có các giá trị của Un với n = 1; 2; 3; ...; 9 trong bảng sau:
U0 = 1
U5 = 22

U1 = 1

U6 = 155

U2 = 2
U7 = 3411

U3 = 3
U8
528706

U4 = 7
= U9
1803416167

=

Bài 13:
Cho dãy số U1 = 1, U2 = 2, Un + 1 = 3Un + Un – 1. (n ≥ 2)
a)
Hãy lập một quy trình tính Un + 1 bằng máy tính Vinacal
b)
Tính các giá trị của Un với n = 18, 19, 20
Bài 14:
Cho dãy số U1 = 1, U2 = 1, Un + 1 = Un + Un – 1. (n ≥ 2)
c)
Hãy lập một quy trình tính Un + 1 bằng máy tính Vinacal
d)
Tính các giá trị của Un với n = 12, 48, 49, 50
ĐS câu b)
U12 = 144, U48 = 4807526976, U49 = 7778742049 , U49 = 12586269025
Bài 15:

Cho dãy số sắp thứ tự với U 1 = 2, U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức
Un + 1 = 2Un + Un + 1 (n ≥ 2).
a) Tính giá trị của U3 , U4 , U5 , U6 , U7 , U8
b) Viết quy trình bấm phím liên tục tính Un
c) Sử dụng quy trình trên tính giá trị của Un với n = 22; 23, 24, 25



×