Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

3 cong khai 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.19 KB, 16 trang )

PHÒNG GD&ĐT BÀU BÀNG
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THÔ

Số

/BC THCSTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- hạnh phuc

Xã Trừ Văn Thố, ngày

tháng 9 năm 2018

BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công tác 3 công khai năm học 2017-2018, tình hình thực hiện
công khai đầu năm học 2018-2019 và định hướng quản lý công tác 3 công khai
các cơ sở giáo dục năm học 2018-2019
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống
giáo dục quốc dân;
Căn cứ công văn số 326/PGDĐT-TCCB.V/v thực hiện báo cáo công tác công
khai theo yêu cầu thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT. Bàu Bàng, ngày 05 tháng 9 năn
2018 của phòng giáo dục và đào tạo huyện Bàu Bàng;
Căn cứ vào kế hoạch Thực hiện Quy chế 3 công khai theo Thông tư số
36/2017/TT-BGDĐT Năm học 2017 – 2018
Trường THCS Trừ Văn Thố báo cáo Kết quả thực hiện công tác 3 công khai
năm học 2017-2018, tình hình thực hiện công khai đầu năm học 2018-2019 và định
hướng quản lý công tác 3 công khai các cơ sở giáo dục năm học 2018-2019 như sau:
Phần thứ nhất
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI


NĂM HỌC 2017-2018
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Nêu khái quát số lượng cán bộ quản lý (CBQL), giáo viên (GV), lớp, học
sinh (HS) năm học 2017-2018;
Tình hình đội ngũ: Tổng biên chế hiện có: 43
, trong đó:
- Cán bộ quản lý (HT, PHT): 02
- Giáo viên các bộ môn: 32
- Tổng phụ trách Đội: 01
- Thư viện, Thiết bị, Công nghệ thông tin: 02
- Văn thư, Kế toán, Y tế, Thủ quỹ: 3 (Y Tế, kế toán hợp đồng 1 năm )
Bảo vệ, Nhân viên phục vụ: 03
Tình hình biên chế trường lớp, học sinh: Năm học 2017-2018 Nhà trường có
18 lớp, Tổng số học sinh toàn trường: 609 học sinh. cụ thể:
- Khối 6: 5 lớp gồm 172 học sinh
- Khối 7: 5 lớp gồm 171 học sinh


- Khối 8: 4 lớp gồm 148 học sinh
- Khối 9: 4 lớp gồm 118 học sinh
2. Tình hình chất lượng đội ngũ: Số lượng, tỷ lệ CBQL, GV có trình độ trên
chuẩn, đạt chuẩn , dưới chuẩn.
- Cán bộ quản lý (HT, PHT): 02, trên chuẩn 02 đạt 100%
- Giáo viên các bộ môn: 32, trên chuẩn: 22, đạt 68,7%, đạt chuẩn: 32, đạt
100%, dưới chuẩn: không
3. Tình hình đầu tư tu sửa chữa, xây mới của nhà trường năm học 2017-2018
(nhà nước đầu tư, xã hội hoá, tài trợ…) Không
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 03 CÔNG KHAI
CỦA NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2017-2018
1. Kết quả

THCS: Đánh giá việc thực hiện các Biểu mẫu 9,10,11,12 (theo Thông tư
36/2017/TT-BGDĐT ) của cơ sở giáo dục trung học cơ sở.
Biểu mẫu 09
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học
phổ thông, năm học 2017-2018
STT

I

Nội dung

Điều kiện tuyển sinh

Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7, 8, 9
Học sinh xếp loại học lực và
Học sinh hoàn thành chương
hạnh kiểm cuối năm học từ
trình Tiểu học. Có đầy đủ học
TB trở lên. Có đầy đủ học
bạ, giấy khai sinh hợp lệ,
bạ, GKS hợp lệ.
GCN hoàn thành chương trình
tiểu học.

- Thực hiện chương trình 37 tuần thwo Quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.
- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.
- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở qui định của Bộ GD & ĐT.
giáo dục và gia đình.
- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh;
III Yêu cầu về thái độ học tập của họcthường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
sinh
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực
trong học tập.
- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức,
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
IV hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống
bệnh tật.
Chương trình giáo dục mà cơ sở

II giáo dục tuân thủ

V Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe - Không có học sinh vi phạm pháp luật.
của học sinh dự kiến đạt được

- Hạnh kiểm khá tốt đạt 98% trở lên.
- Học sinh lên lớp thẳng 95%
- Học sinh tốt nghiệp THCS 98%


Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7, 8, 9
- 100% học sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.
Khả năng học tập tiếp tục của học- Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
VI sinh

- 85% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THCS.

STT

Nội dung

Biểu mẫu 10
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và
trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
ST
T
I
2
3
4
II
1
2
3
4
5
III
1
a
b
2
3
4
5
6

IV
1
2

609
88,51
11,17
0,33
0
609
19,54
34,48
41,05
3,94
0,99

Chia ra theo khối lớp
Lớp6
Lớp7
Lớp8
172
171
148
91,86
88,89
86,49
7,56
10,53
13,51
0,58

0,58
0
0
0
0
172
171
148
18,02
24,56
17,57
31,98
36,84
35,81
43,02
33,92
41,22
4,65
4,09
4,73
2,33
0,58
0,68

Lớp9
118
85,59
14,41
0
0

118
16,95
33,05
48,31
1,69
0

95,8
19,54

94,2
18,02

96
24,56

95,3
17,57

98,3
16,95

34,48

31,98

36,84

35,81


33,05

3,94
4,2

4,65
5,8

4,09
4,0

4,73
4,7

1,69
1,7

9 hs
17 hs.
2,72

1 hs
3 hs

4 hs

3 hs
9 hs

1 hs

5 hs

0

0

0

0

0

0,58

2,7

0,84

Nội dung

Tổng số

Số học sinh chia theo hạnh kiểm
Tốt (tỷ lệ % so với tổng số)
Khá (tỷ lệ % so với tổng số)
Trung bình (tỷ lệ % so với tổng số)
Yếu (tỷ lệ % so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực
Giỏi (tỷ lệ % so với tổng số)
Khá (tỷ lệ % so với tổng số)

Trung bình (tỷ lệ % so với tổng số)
Yếu (tỷ lệ % so với tổng số)
Kém (tỷ lệ % so với tổng số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp (tỷ lệ % so với tổng số)
Học sinh giỏi (tỷ lệ % so với tổng số)
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ % so với tổng
số)
Thi lại (tỷ lệ % so với tổng số)
Lưu ban (tỷ lệ % so với tổng số)
Chuyển trường đến (tỷ lệ % so với
tổng số)
Chuyển trường đi (tỷ lệ % so với tổng
số)
Bị đuổi học (tỷ lệ % so với tổng số)
Bỏ học (nghỉ hè năm trước và trong
năm học)(tỷ lệ % so với tổng số)
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học
sinh giỏi
Cấp tỉnh/thành phố
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc
tế

0,96

01

01



V
VI
1
2
3
VII
VII
I
IX
X

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt
nghiệp
Số học sinh được công nhận tốt
nghiệp
Giỏi (tỷ lệ % so với tổng số)
Khá (tỷ lệ % so với tổng số)
Trung bình (tỷ lệ % so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ lớp 10 trường
công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh nam/số học sinh nữ
Số học sinh dân tộc thiểu số

118

118


116

116

16,95
33,05
48,31

16,95
33,05
48,31

90 %

90%

609/299
3

85/87
1

90/81
1

73/76
1

62/56


Biểu mẫu 11
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung
học phổ thông, năm học 2017-2018
STT
I
II
1
2
3
4
5

Nội dung

7
8
III
IV
V
VI
1
2
3
3
4

Số phòng học
Loại phòng học
Phòng học kiên cố
Phòng học bán kiên cố

Phòng học tạm
Phòng học nhờ
Số phòng học bộ môn
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
Bình quân lớp/phòng học
Bình quân học sinh/lớp
Số điểm trường
Tổng số diện tích đất (m2)
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
Tổng diện tích các phòng
Diện tích phòng học (m2)
Diện tích phòng vi tính (m2)
Diện tích phòng đội (m2)
Diện tích phòng thư viện – thiết bị (m2)
Diện tích phòng BGH-GV

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

6

Số lượng
9

Bình quân
0,78 m2/học sinh

9


0,78 m2/học sinh

1

0,13 m2/học sinh

18/9
623/18

2 lớp/phòng
34,6 hs/ 1 lớp

7793
4500
594
432
48
18
58-48
25-26

12,7m2/học sinh
7m2/học sinh
48m2/ 1 phòng

Số bộ/lớp


1

2
3

Khối lớp 6
Khối lớp 7
Khối lớp 8

1 bộ
1 bộ
1 bộ

0.33
0.33
0.5

4

Khối lớp 9

1 bộ

0.5

36

0.08 học sinh/bộ

2
2
2

2

Số thiết bị/lớp
0.2
0.2
0.2
0.2

VIII
IX
1
2
3
4

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập
(Đơn vị tính: bộ)
Tổng số thiết bị đang sử dụng
Ti vi
Cassette
Đầu Video/đầu đĩa
Projector

XIV

Dùng cho giáo viên

Nhà vệ sinh


1
2

Đạt chuẩn vệ sinh
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

TT
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX

Nội dung
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
Kết nối internet (ADSL)
Trang thông tin điện tử
Tường rào xây

Dùng cho học sinh
Chung
Nam/Nữ
1/1

1


X
X

X
X
X

Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ

Không

Biểu mẫu 12
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của
trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
Trình độ đào tạo
ST
T

Nội dung

Tổng số giáo
viên, cán bộ quản
lý và
nhân viên
I
1

Giáo viên
Dạy môn Toán

Đ

Tổn
g số Thạ ại
c sĩ họ
c
43
24

Ca
Trun
o
g
đẳn
cấp
g
15
1

32

21

11

5

3

2

0


Dưới
TCC
N

Trình độ
tin học

Trình độ ngoại
ngữ

3

37
A:30; B:7

33
A:24; B:6
CĐ:1;ĐH: 2

0

A:24,B:6

A:19,B:5,CĐ:1.Đ
H:2
3A,1B

2A,2B



2
3
4
5
6
7
8

Dạy môn Lý
Dạy môn Hóa học
Dạy môn Sinh học
Dạy môn Ngữ văn
Dạy môn Lịch sử
Dạy môn Địa lý
Dạy môn Tiếng

2
1
3
5
2
2
3

2
1
2
3
2


9

Anh
Dạy môn Công

2

2

10

nghệ
Dạy môn Công

11
12
13
14
II
1
2
III
1
2
3
4

dân
Dạy môn Thể dục

Dạy môn Tin học
Dạy môn Nhạc
Dạy môn Họa
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Nhân viên y tế
Nhân viên thư

3
2
1
1
2
1
1
8
1
1
1
1

2

5
6


viện
Nhân viên thiết bị
Nhân viên

7
8
9

PT.PBM
Nhân viên bảo vệ
Nhân viên phục vụ
Tổng phụ trách

10

Đội
Giám thị

1

2
1
1

2

2A
1A
2A
5A

2A
2A
3A

1CĐ,ĐH:2--

1A,1B

1A,1B

2A,1B
2B
1A
1A
A:2
1A
1A
A:4 B:1
1B
1B

3A
1A,1B
1A
1A
A:2
1A
1A
A:3 B:1
1B

1B

1

1A

1A

1

1A

1A

1A

1A

1
2
2
1

1
2

1
1
2
1

1
4
1

0

0

1

3

1

2A
1A
2A
2A,2B
2A

1

2
1
1

2. Đánh giá, nhận xét chung tình hình thực hiện 03 công khai của Trường,
Nhà Trường đã thực hiện đúng 03 công khai trong nhà trường bằng các hình
thức niêm yết trên bảng thông tin của trường, trên website của trường, thông qua cuộc
họp hội đồng nhà trường. Cơ sở vật chất đáp ứng theo yêu cầu của công khai

Phần thứ hai
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2018-2019 VÀ ĐỊNH
HƯỚNG CÔNG TÁC 3 CÔNG KHAI CỦA TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019


I.TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2018-2019
1. Khái quát tình hình nhà trường đầu năm
Nêu khái quát số lượng cán bộ quản lý (CBQL), giáo viên (GV), lớp, học sinh
(HS) đầu năm học 2018-2019.
Tình hình đội ngũ: Tổng biên chế hiện có: 43
, trong đó:
- Cán bộ quản lý (HT, PHT): 02
- Giáo viên các bộ môn: 32
- Tổng phụ trách Đội: 01
- Thư viện, Thiết bị, Công nghệ thông tin: 02
- Văn thư, Kế toán, Y tế, Thủ quỹ: 3 (Y Tế, kế toán hợp đồng 1 năm )
- Bảo vệ, Nhân viên phục vụ: 03
Tình hình biên chế trường lớp, học sinh: Năm học 2018-2019 Nhà trường có
17 lớp, Tổng số học sinh toàn trường: 680 học sinh. cụ thể:
- Khối 6: 5 lớp gồm 202 học sinh
- Khối 7: 4 lớp gồm 167 học sinh
- Khối 8: 4 lớp gồm 171 học sinh
- Khối 9: 4 lớp gồm 140 học sinh
2. Tình hình công khai đầu năm học 2018-2019
Đánh giá việc thực hiện các Biểu mẫu (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT )
của Trường.
Nhà trường đã thực hiện các Biểu mẫu (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT )
ngay từ đầu năm
II. ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018-2019
1. Mục tiêu thực hiện công tác 3 công khai của Trường.

- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý
và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công
tác;
- Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự
nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu
cực trong đơn vị, từ đó xây dựng một tập thể dân chủ, đoàn kết;
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao trong từng năm học;
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh,
phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn;


- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ
sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học;
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế,
về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các
thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo
quy định của pháp luật;
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy
tập trung dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong
quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
2. Nội dung 3 công khai theo yêu cầu các Biểu mẫu (theo Thông tư
36/2017/TT-BGDĐT ).
Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục:
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà
nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ
học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ
học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và
phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh

dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Biểu mẫu số 09).
b) Chất lượng giáo dục thực tế:
Số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; tình
hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh
dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, số học sinh được công nhận tốt nghiệp, số học sinh thi
đỗ vào lớp 10 THPT,….(Biểu mẫu số 10).
Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a) Cơ sở vật chất:


Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học
sinh tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình
quân trên một lớp (Biểu số 11).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình
thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo,…(Biểu số 12).
Công khai thu chi tài chính
a) Thực hiện theo quy định tại điểm a, c, d, đ của Khoản 3 Điều 4 của Quy chế.
b) Công khai mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự
kiến cho cả cấp học; công khai các khoản chi theo từng năm học (các khoản chi
lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong
nước và nước ngoài.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
3. Định hướng các giải pháp thực hiện.
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và
thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai
nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của
nhà trường của các cấp;
- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà

trường:
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho
cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
- Đưa lên website của nhà trường.
Nơi nhận:
Phòng GD&ĐT Bàu Bàng
Lưu Vt

HIỆU TRƯỞNG
Võ Tự Duy Linh


Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT BÀU BÀNG.
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THÔ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học
phổ thông, năm học 2018-2019
STT

I

Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7, 8, 9
Học sinh xếp loại học lực và
Học sinh hoàn thành chương
hạnh kiểm cuối năm học từ
trình Tiểu học. Có đầy đủ học
TB trở lên. Có đầy đủ học

bạ, giấy khai sinh hợp lệ,
bạ, GKS hợp lệ.
GCN hoàn thành chương trình
tiểu học.

Nội dung

Điều kiện tuyển sinh

- Thực hiện chương trình 37 tuần thwo Quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.
- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.
- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở qui định của Bộ GD & ĐT.
giáo dục và gia đình.
- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh;
III Yêu cầu về thái độ học tập của họcthường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
sinh
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực
trong học tập.
- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức,
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
IV hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống
bệnh tật.
Chương trình giáo dục mà cơ sở

II giáo dục tuân thủ

- Không có học sinh vi phạm pháp luật.

- Hạnh kiểm khá tốt đạt 98% trở lên.
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe
- Học sinh lên lớp thẳng 98,5%
V của học sinh dự kiến đạt được
- Học sinh tốt nghiệp THCS 99%
- 100% học sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.
Khả năng học tập tiếp tục của học- Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
VI sinh
- 85% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THCS.

Xã Trừ Văn Thố, ngày ….. tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Biểu mẫu 10
PHÒNG GD&ĐT BÀU BÀNG.
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THÔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục cam kết của trường trung học cơ sở
và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
ST
T
I
2
3
4
II
1
2

3
4
5
III
1
a
b
2
3
4
5
6
IV
1
2
V
VI

Chia ra theo khối lớp
Lớp7
Lớp8
Lớp9
167
171
140
89
87
86
10
13

14
1

Nội dung

Tổng số

Số học sinh chia theo hạnh kiểm
Tốt (tỷ lệ % so với tổng số)
Khá (tỷ lệ % so với tổng số)
Trung bình (tỷ lệ % so với tổng số)
Yếu (tỷ lệ % so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực
Giỏi (tỷ lệ % so với tổng số)
Khá (tỷ lệ % so với tổng số)
Trung bình (tỷ lệ % so với tổng số)
Yếu (tỷ lệ % so với tổng số)
Kém (tỷ lệ % so với tổng số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp (tỷ lệ % so với tổng số)
Học sinh giỏi (tỷ lệ % so với tổng số)
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ % so với tổng

680
88
11,5
0,5

Lớp6
202

90
9
1

680
19,75
34,5
41,25
3,5
1

202
19
32
43
4
2

167
24
37
34
4
1

171
18
36
41
4

1

140
18
33
47
2
0

95,5
19,75

94
19

95
24

95
18

98
18

34,5

32

37


36

33

3,5
2

4
2

4
2

4
2

2
2

0

0

0

0

0

0,92


1

1

1

0,7

số)
Thi lại (tỷ lệ % so với tổng số)
Lưu ban (tỷ lệ % so với tổng số)
Chuyển trường đến (tỷ lệ % so với
tổng số)
Chuyển trường đi (tỷ lệ % so với tổng
số)
Bị đuổi học (tỷ lệ % so với tổng số)
Bỏ học (nghỉ hè năm trước và trong
năm học)(tỷ lệ % so với tổng số)
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học
sinh giỏi
Cấp tỉnh/thành phố
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc
tế
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt
nghiệp
Số học sinh được công nhận tốt

3


03

140

140

138

138


1
2
3
VII
VII
I
IX
X

nghiệp
Giỏi (tỷ lệ % so với tổng số)
Khá (tỷ lệ % so với tổng số)
Trung bình (tỷ lệ % so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ lớp 10 trường
công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh nam/số học sinh nữ

Số học sinh dân tộc thiểu số

18
33
47

18
33
47

80 %

80%

609/299

85/87

90/81

73/76

62/56

Xã Trừ Văn Thố, ngày ….. tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Biểu mẫu 11

THÔNG BÁO
PHÒNG GD&ĐT BÀU BÀNG.
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THÔ
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung
học phổ thông, năm học 2018-2019
STT
I
II
1
2
3
4
5

Nội dung

7
8
III
IV
V
VI
1
2
3
3
4

Số phòng học
Loại phòng học

Phòng học kiên cố
Phòng học bán kiên cố
Phòng học tạm
Phòng học nhờ
Số phòng học bộ môn
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
Bình quân lớp/phòng học
Bình quân học sinh/lớp
Số điểm trường
Tổng số diện tích đất (m2)
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
Tổng diện tích các phòng
Diện tích phòng học (m2)
Diện tích phòng vi tính (m2)
Diện tích phòng đội (m2)
Diện tích phòng thư viện – thiết bị (m2)
Diện tích phòng BGH-GV

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

6

Số lượng
9

Bình quân
0,78 m2/học sinh


7
2

0,78 m2/học sinh

1

0,13 m2/học sinh

18/9
680/17

2 lớp/phòng
40 hs/ 1 lớp

7793
4500
594
432
48
18
58-48
25-26

11,4m2/học sinh
6,6m2/học sinh
48m2/ 1 phòng

Số bộ/lớp


1
2
3

Khối lớp 6
Khối lớp 7
Khối lớp 8

1 bộ
1 bộ
1 bộ

0.33
0.33
0.5

4

Khối lớp 9

1 bộ

0.5

36

0.08 học sinh/bộ

2


Số thiết bị/lớp
0.2

VIII
IX
1

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập
(Đơn vị tính: bộ)
Tổng số thiết bị đang sử dụng
Ti vi


2
3
4
XIV

Cassette
Đầu Video/đầu đĩa
Projector
Nhà vệ sinh

2
2
2
Dùng cho giáo viên


1
2

Đạt chuẩn vệ sinh
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

TT
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX

Nội dung
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
Kết nối internet (ADSL)
Trang thông tin điện tử
Tường rào xây

1

0.2
0.2
0.2

Dùng cho học sinh
Chung
Nam/Nữ
1/1



X
X
X
X
X

Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ

Không

Xã Trừ Văn Thố, ngày ….. tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Biểu mẫu 12
THÔNG BÁO
PHÒNG GD&ĐT BÀU BÀNG.
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THÔ
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của
trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
Trình độ đào tạo
ST
T

Nội dung


Tổng số giáo
viên, cán bộ quản
lý và
nhân viên
I

Giáo viên

Đ
Tổn
g số Thạ ại
c sĩ họ
c
43
23

Ca
Trun
o
g
đẳn
cấp
g
15
2

32

21


11
2

1
2
3
4
5
6
7
8

Dạy môn Toán
Dạy môn Lý
Dạy môn Hóa học
Dạy môn Sinh học
Dạy môn Ngữ văn
Dạy môn Lịch sử
Dạy môn Địa lý
Dạy môn Tiếng

5
2
1
3
5
2
2
3


3
2
1
2
3
2

9

Anh
Dạy môn Công

2

2

10

nghệ
Dạy môn Công

11
12
13
14
II
1
2
III

1
2

dân
Dạy môn Thể dục
Dạy môn Tin học
Dạy môn Nhạc
Dạy môn Họa
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán

3
2
1
1
2
1
1
8
1
1

2

2


0

Dưới
TCC
N

Trình độ
tin học

Trình độ ngoại
ngữ

3

37
A:30; B:7

33
A:24; B:6
CĐ:1;ĐH: 2

0

A:24,B:6

A:19,B:5,CĐ:1.Đ
H:2
3A,1B
2A
1A

2A
2A,2B
2A

2A,2B
2A
1A
2A
5A
2A
2A
3A

1
2
2
1

1
2

1
1
2
1
1
4
1

0


0

2

3

1

1CĐ,ĐH:2--

1A,1B

1A,1B

2A,1B
2B
1A
1A
A:2
1A
1A
A:4 B:1
1B
1A

3A
1A,1B
1A
1A

A:2
1A
1A
A:3 B:1
1B


3
4

Nhân viên y tế
Nhân viên thư

1
1

1

1A

1A

5
6

viện
Nhân viên thiết bị
Nhân viên

1


1

1A

1A

7
8
9

PT.PBM
Nhân viên bảo vệ
Nhân viên phục vụ
Tổng phụ trách

1A

1A

10

Đội
Giám thị

2
1
1

1


2
1
1

Xã Trừ Văn Thố, ngày ….. tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×