Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Báo cáo 3 công khai(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.69 KB, 7 trang )

1
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MG ĐÔNG HÀ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đông Hà, ngày 22 tháng 11 năm 2010
BÁO CÁO THỰC HIỆN 3 CÔNG KHAI
Kính gởi: Phòng GD&ĐT Huyện Đức Linh
Thực hiện theo sự chỉ đạo của Phòng GD&ĐT Đức Linh, nay trường Mẫu Giáo
Đông Hà báo cáo việc thực hiện công khai đối với trường Mẫu Giáo Đông Hà như sau:
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục ( kèm theo mẫu 1)
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế (kèm theo mẫu 2)
c) Đạt chuẩn quốc gia trường không nằm trong kế hoạch đăng ký.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất (kèm theo mẫu 3)
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên (kèm theo mẫu 4)
Hiện nay có 1 giáo viên học chuẩn hóa ĐHMN và 1 giáo viên học chuẩn hóa
CĐMN chuẩn bị ôn và thi tốt nghiệp, 6 giáo viên đang học đại học từ xa Huế.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Tình hình tài chính của đơn vị:
- Công khai các khoản thu của học sinh ngay từ đầu năm học trong cuộc họp phụ
huynh đầu năm.
- Niêm yết các khoản thu tại các lớp để thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét.
- Các khoản đóng góp của phụ huynh trong năm học 2010-2011:
Lớp Lá:
- Học phẩm - 78.000đ
- Đồ dùng, đồ chơi - 25.000đ
- Hình thẻ - 5.000đ
- Bé tập làm nội trợ - 10.000đ
- Làm quen chữ cái - 20.000đ
- Nước uống - 35.000đ
- Đồng phục(2bộ,) - 52.000đ


- Bảo hiểm thân thể - 75.000đ
Tổng cộng: 300.000đ (ba trăm ngàn đồng)
Lớp Chồi:
- Học phẩm - 73.000đ
- Đồ dùng, đồ chơi - 25.000đ
- Mua đồ dùng học quan sát - 15.000đ
- Nước uống - 35.000đ
- Đồng phục (2bộ,) - 52.000đ
- Bảo hiểm thân thể - 75.000đ
- Hình thẻ - 5.000đ
Tổng cộng: 280.000đ (Hai trăm tám mươi ngàn đồng)
b) Tình hình thu học phí: Trường thuộc Xã 135 được miễn thu học phí.
2
c) Các khoản chi trong năm học 2010 – 2011 (từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 8
năm 2011)
- Chi lương: 780.406.776 đ
- Chi bồi dưỡng chuyên môn: 2.170.000 đ
- Mức thu nhập của giáo viên và cán bộ quản lý: Cao nhất: 9.181.831 đ, bình
quân 4.448.770 đ, thấp nhất 3.621.895 đ.
- Mức chi thường xuyên :
Cháu lớp lá 190.000đ / 1 học sinh (năm học 2010 – 2011)
Cháu lớp chồi 190.000đ / 1 học sinh (năm học 2010-2011)
- Chi mua sắm trang thiết bị: 20.500.000đ
d) Chính sách trợ cấp cho học sinh nghèo theo thông tư 112 của Thủ tướng Chính
Phủ đã chi năm học 2009-2010: 33 cháu x 70.000đ x 9 tháng = 20.790.000đ
Năm học 2010-2011 : 19 cháu x 70.000đ x 9 tháng = 11.970.000đ (chưa chi)
Trên đây là báo cáo thực hiện 3 công khai của đơn vị năm học 2010 – 2011 của
Trường Mẫu Giáo Đông Hà.
Đông Hà ngày 22 tháng 11 năm 2010
Hiệu Trưởng

Đoàn Thị Lệ
3
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH Mẫu 1
TRƯỜNG MG ĐÔNG HÀ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2010 - 2011
STT Nội dung Mẫu giáo
I
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ
đạt được.
Thể lực:
Chồi:
Cân nặng: Trai từ 14kg đến 18,5kg
Gái từ 13,5kg đến 17,5kg
Chiều cao: Trai từ 100cm đến 110cm
Gái từ 99cm đến 105cm
Lá:
Cân nặng: Trai từ 16kg đến 20kg
Gái từ 15kg đến 19kg
Chiều cao: Trai từ 105cm đến 115cm
Gái từ 105cm đến 114cm
Kết quả sức khỏe cuối năm:
Kênh A : 97%
Kênh B: 3%
Trẻ sạch sẽ, da dẻ hồng hào, tóc bóng, mắt
sáng, có nề nếp ăn, thức, ngủ……..
Trẻ khỏe mạnh, nhanh nhẹn, ngồi, đi, đứng,
chạy nhảy đúng tư thế. Bước đầu định
hướng được phải, trái, trước sau.
II

Mức độ về năng lực và hành vi
mà trẻ em sẽ đạt được
Thông minh, ham hiểu biết, thích khám phá
tìm tòi, có một số kỹ năng sơ đẳng (quan
sát, so sánh, phân tích, tổng hợp suy luận…)
cần thiết để vào trường phổ thông, thích đi
học.
Hình thành ở trẻ những cơ sở đầu tiên của
nhân cách con người mới XHCN Việt Nam.
Giàu lòng thương, biết quan tâm, nhường
nhịn giúp đỡ những người gần gũi (bố mẹ,
bạn bè, cô giáo…) thật thà, lễ phép, mạnh
dạn, hồn nhiên.
Yêu thích cái đẹp, biết giữ gìn cái đẹp và
mong muốn tạo ra cái đẹp ở xung quanh.
Kiến thức cuối năm cháu đạt:
Giỏi: 90 cháu tỷ lệ 36.4 %
Khá : 130 cháu tỷ lệ 52,6 %
Trung bình: 27 cháu tỷ lệ 10,9%
III Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ
Thực hiện đúng chương trình cải cách 4 – 5
tuổi và chương trình 26 tuần.
Chương trình cải cách 4 – 5 tuổi
Thứ 2: Tạo hình, thể dục
Thứ 3: Làm quen với Toán, âm nhạc
Thứ 4:Môi trường xung quanh, tạo hình
4
Thứ 5: Văn học, thể dục
Thứ 6: Âm nhạc

(Riêng hoạt động ngoài trời, hoạt động góc
ngày nào cũng thực hiện, đánh răng hàng
tuần vào thứ 4)
Chương trình 26 tuần(Lớp Lá)
Thứ 2: Môi trường xung quanh, Âm nhạc
Thứ 3: Làm quen với Toán, văn học
Thứ 4: Thể dục, làm quen chữ cái, Tạo hình
Thứ 5: Môi trường xung quanh, Làm quen
chữ cái, Âm nhạc
Thứ 6: Làm quen với Toán, tạo hình
(Ngày thứ 3, 6 có thêm phần chơi hoạt động
góc, đánh răng hàng tuần vào thứ 4)
IV
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm
sóc và giáo dục
Tổ chức thực hiện việc chăm sóc giáo dục
trẻ từ 3 đến 5 tuổi theo chương trình của
phòng chỉ đạo.
Huy động 100% trẻ 5 tuổi ra lớp, tiếp nhận
trẻ có hoàn cảnh khó khăn, trẻ khuyết tật.
(nếu có)
Quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên để thực
hiện nhiệm vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và
giáo dục trẻ em.
Huy động quản lý, sử dụng các nguồn lực
theo quy định của pháp luật.
Đảm bảo cơ sở vật chất đầy đủ cho trẻ học
và giảng dạy của giáo viên.
Phối hợp với gia đình trẻ, các tổ chức và cá
nhân để thực hiện hoạt động nuôi dưỡng,

chăm sóc và giáo dục trẻ.
Tổ chức cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên và trẻ tham gia hoạt động xã hội trong
cộng đồng.
Thực hiện kiểm định chất lượng chăm sóc,
và giáo dục trẻ theo quy định.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác
theo quy định của pháp luật.
Giáo viên phải đạt chuẩn từ trung cấp sư
phạm trở lên.
Đông Hà ngày 22 tháng 11 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị
Đoàn Thị Lệ
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH Mẫu 2
5
TRƯỜNG MG ĐÔNG HÀ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2010 – 2011
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung
Tổng số
trẻ em
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12
tháng
tuổi
13-24
tháng
tuổi
25-36

tháng
tuổi
3-4
tuổi
4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 247 124 123
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em 1buổi/ngày 247 124 123
3 Số trẻ em 2buổi/ngày
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở
III Số trẻ em được kiểm tra định kì sức
khỏe
247 124 123
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe
bằng biểu đồ tăng trưởng
247 124 123
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ
em
1 Kênh bình thường 120 120
2 Kênh dưới – 2
3 Kênh dưới – 3
4 Kênh trên + 2
5 Kênh trên + 3
6 Phân loại khác
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 4 3
8 Số trẻ em béo phì

VI Số trẻ em học các chương trình
chăm sóc giáo dục
1 Đối với nhà trẻ
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3 –
36 tháng
b Chương trình giáo dục mầm non –
chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Đối với mẫu giáo
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu
giáo
124
b Chương trình 26 tuần 123
c Chương trình 36 buổi
d Chương trình giáo dục mầm non –
chương trình giáo dục mẫu giáo
Đông Hà, ngày 22 tháng 11 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị
Đoàn Thị Lệ
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH Mẫu 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×