TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BiẾN THỰC PHẨM
GVHD: PGS.TS LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH: NGUYỄN KHÁNH TIẾN
TĂNG NGUYÊN MINH
LÊ THỤY TRÀ MY
LÂM MỸ THÚY VY
TRẦN NHỰT HOÀNG YẾN
1
2
1. NGUYÊN LIỆU
Nguyên liệu sản xuất kẹo dừa :
Cơm dừa
Mạch nha
Đường Saccharose
Nước
Chất màu, chất mùi
Phụ gia
3
1. NGUYÊN LIỆU
CƠM DỪA: - Từ những quà dừa khô, dừa già
- Tốt nhất đạt độ trưởng thành 11 – 12 tháng tuổi
- Giống dừa sử dụng
4
1. NGUYÊN LIỆU
MẠCH NHA
- Loại mạch nha sử dụng có chỉ số DE
- Tỷ lệ sử dụng
5
1. NGUYÊN LIỆU
ĐƯỜNG SACCHAROSE
6
1. NGUYÊN LIỆU
NƯỚC
Đạt tiêu chuẩn của nước ăn uống
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước ăn
uống QCVN 01:2009/BYT
7
1. NGUYÊN LIỆU
CHẤT MÀU
Màu tự nhiên / Màu tổng hợp
Chú ý tới ADI
Trước khi dùng màu phải pha loãng theo tỷ lệ nước/màu = 9/1
Lượng màu đưa vào trong kẹo không được vượt quá 0.01 %
Các chất màu thường dùng:
8
1. NGUYÊN LIỆU
HƯƠNG LIỆU
Thường dùng là este, aldehid,rượu, …
Không nên quá ít hoặc quá nhiều
Tinh dầu: cam, quýt, chanh, dứa, …
Vanilin
9
1. NGUYÊN LIỆU
PHỤ GIA
- Các chất chống oxi hóa: BHA, BHT, TBHQ
- Các chất tan trong nước / chất béo
- Hàm lượng cho phép
10
2. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
11
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
NGHIỀN
Mục đích công nghệ: Chuẩn bị cho quá trình ép
Thiết bị:
Nghiền xay
Thông số công nghệ:
Vận tốc vòng quay
Kích thước nguyên liệu
12
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
ÉP
Mục đích công nghệ: Khai thác
Thiết bị:
Ép trục vis
Thông số công nghệ:
Tốc độ trục vis
Áp lực ép
Tốc độ tăng áp lực
Nhiệt độ quá trình ép
13
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
LỌC
Mục đích công nghệ: Khai thác
Thiết bị:
Thiết bị lọc khung bảng
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ
Áp suất
14
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
PHỐI TRỘN 1
Mục đích công nghệ: Chuẩn bị cho quá trình cô đặc
Thiết bị:
Thùng phối trộn có cánh khuấy
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ
Thời gian
Tốc độ khuấy
15
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
CÔ ĐẶC
Mục đích công nghệ: Hoàn thiện và bảo quản
Thiết bị:
Cô đặc chân không
Thông số công nghệ:
- Buồng gia nhiệt:
Dạng ống xoắn ruột gà
Phơi đốt =
t0 khối kẹo cuối ống =
Thời gian
⇔ t0 =
- Buồng chân không:
PCK =
16
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
4
1
8
7
10
2
3
1. Đường dẫn hơi đốt.
2. Thiết bị gia nhiệt.
3. Đường vào của dung dịch
4. Ngăn tách hơi.
5. Khoang tháo sản phẩm.
6. Đường dẫn nước ngưng.
7. Ngăn bốc hơi chân không.
8. Ống thoát hơi (đi đến thiết bị ngưng tụ).
9. Bơm chân không.
10. Ống thoát khí.
9
5
6
17
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
LÀM NGUỘI
Mục đích công nghệ: Chuẩn bị cho quá trình phối trộn 2
Thiết bị:
Quy trình 1: Bàn làm nguội
Quy trình 2: Kết hợp với thiết bị phối trộn
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ khối kẹo trước khi làm nguội
Nhiệt độ nước làm nguội
Thời gian
18
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH – QUY TRÌNH 1
PHỐI TRỘN 2
Mục đích công nghệ: hoàn thiện sản phẩm
Thiết bị: Thùng phối trộn có cánh khuấy
Thông số công nghệ:
Thời gian
Tốc độ khuấy trộn
Trình tự phối trộn chất màu, mùi, phụ gia
19
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH – QUY TRÌNH 2
PHỐI TRỘN 2
Mục đích công nghệ: hoàn thiện sản phẩm
Thiết bị: Thùng phối trộn có cánh khuấy
Thông số công nghệ:
Thời gian
Tốc độ khuấy trộn
Trình tự phối trộn chất màu, mùi, phụ gia
Nhiệt độ nước lạnh vào
20
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
TẠO HÌNH
Mục đích công nghệ: Hoàn thiện và bảo quản
Phương pháp thực hiện:
Lăn – Vuốt – Dập
Thông số công nghệ: Lăn trục côn
Nhiệt độ khối kẹo khi lăn
Đường kính dây kẹo
Vận tốc dây kẹo
21
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
TẠO HÌNH – VUỐT
Thiết bị: Máy vuốt
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ khối kẹo khi vuốt
Đường kính dây kẹo
Vận tốc dây kẹo
22
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
TẠO HÌNH – DẬP
Thiết bị: Hệ thống dập tạo hình
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ khối kẹo khi dập
Kích thước
Vận tốc dây kẹo
Số vòng quay
23
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
BĂNG TẢI LÀM NGUỘI
Thiết bị: Hầm làm nguội
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ khối kẹo
Vận tốc băng tải
24
3. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
BÁO GÓI
Mục đích công nghệ: Hoàn thiện, bảo quản
Thiết bị: Thiết bị đóng gói tự động
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ
Độ ẩm
25