Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

bài tập trắc nghiệm hình học không gian Oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.73 KB, 23 trang )

Câu 1. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2H3-2] Trong không gian với hệ

A  2; 2;1
trục toạ độ Oxyz , cho điểm
. Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA  3 .

C. OA  5 .

B. OA  9 .

D. OA  5 .

Câu 2. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2H3-1] Trong không gian với hệ
trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng

 Oyz  ?
A. y  0 .

C. y  z  0 .

B. x  0 .

D. z  0 .

Câu 3. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa

A  4;0;1
B  2; 2;3
độ Oxyz , cho hai điểm


. Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x  y  z  6  0 .
3x  y  z  1  0 .

B. 3 x  y  z  0 .

C. 6 x  2 y  2 z  1  0 .

D.

Câu 4. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2H2-2] Trong không gian hệ tọa độ

Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0
là phương trình của một mặt cầu.
B. m  6 .

A. m �6 .

C. m  6 .

D. m �6

Câu 5. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2D3-2] Trong không gian với hệ tọa

A  0; 1;3 B  1; 0;1 C  1;1; 2 
độ Oxyz cho ba điểm
,
,
. Phương trình nào dưới đây

là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường
thẳng BC ?

A.

�x  2t

�y  1  t
�z  3  t


.

x
y 1 z  3


1
1 .
B. 2
D. x  2 y  z  0 .

x 1 y z 1
 
1
1 .
C. 2

Câu 6. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ
độ


Oxyz ,

 Q :

x y z20

cho

A  1; 2;3

điểm



hai

mặt

phẳng

 P :

x  y  z 1  0

,

. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi

 P  và  Q  ?

qua A , song song với

A.

�x  1

�y  2
�z  3  2t


.

B.

�x  1  t

�y  2
�z  3  t


.

C.

�x  1  2t

�y  2
�z  3  2t



.

D.

�x  1  t

�y  2
�z  3  t


.

Câu 7. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2H2-3] Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1

2

  y  1   z  2   2
2

2

và hai đường thẳng


d:

x  2 y z 1

x y z 1
 
:  
1
2
1 ;
1 1
1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của

 S  và song song với d ,  .
một mặt phẳng tiếp xúc với
A. y  z  3  0 .
B. x  z  1  0 .
C. x  y  1  0 .

D. x  z  1  0 .

Câu 8. (Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 110) [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa

A  4;6; 2 
B  2;  2;0 
 P  : x  y  z  0 . Xét
độ Oxyz , cho hai điểm

và mặt phẳng

 P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc
đường thẳng d thay đổi thuộc
của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó.

B. R  6 .

A. R  1 .
Câu 9. [2H3-1]

 S :

Trong

không

x2   y  2   z  2  8
2

A. R  8 .

2

C. R  3 .

gian

với

hệ

toạ

độ


D. R  2 .

Oxyz ,

cho

mặt

cầu

 S .
. Tính bán kính R của
C. R  2 2 .

B. R  4 .

D. R  64 .

A  1;1;0 
B  0;1; 2 
Câu 10.[2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm

.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
r
r
r
r
c   1; 2; 2 
a   1;0; 2 

b   1; 0; 2 
d   1;1; 2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M  2;3; 1 N  1;1;1
Câu 11.[2H3-2] Trong không gian với hệ tọa ðộ Oxyz , cho ba ðiểm
,


P  1; m  1; 2 

A. m  6 .

. Tìm m ðể tam giác MNP vuông tại N .
B. m  0 .

C. m  4 .

D. m  2 .

M  1; 2;3
M ,M
Câu 12.[2H3-2] Trong không gian với hệ tọa ðộ Oxyz , cho ðiểm
. Gọi 1 2 lần

lýợt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectõ nào dýới ðây là
MM
một vectõ chỉ phýõng của ðýờng thẳng 1 2 ?
uu
r
uu
r
uu
r
u2   1; 2; 0 
u3   1; 0; 0 
u4   1; 2;0 
A.
.
B.
.
C.
.

D.

ur
u1   0; 2; 0 

.

Câu 13.[2H3-1] Trong không gian với hệ tọa ðộ Oxyz , phýõng trình nào dýới ðây là

M  1; 2; 3
phýõng trình mặt phẳng ði qua ðiểm

và có một vectõ pháp tuyến
r
n   1; 2;3
?
A. x  2 y  3z  12  0 . B. x  2 y  3 z  6  0 . C. x  2 y  3 z  12  0 .
D.
x  2 y  3z  6  0 .

A  1;  1; 2 
Câu 14.[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
B  1; 2; 3

và đường thẳng

d:

x 1 y  2 z 1


.
M  a; b; c 
1
1
2
Tìm điểm
thuộc d

2
2

sao cho MA  MB  28 , biết c  0.


A.

M  1; 0;  3 .

B.

2�
�1 7
M�; ;  �
.
6
6
3


C.

M  2; 3; 3 .

7
2�
�1
M�
 ;  ;  �
.
6
6

3


D.

Câu 15.[2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M (2;3;3), N (2; 1; 1), P( 2; 1;3) và có tâm
thuộc mặt phẳng ( ) : 2 x  3 y  z  2  0. (Đánh máy sai phương án B)
2
2
2
A. x  y  z  2 x  2 y  2 z  10  0.

2
2
2
B. x  y  z  4 x  2 y  6 z  2  0.

2
2
2
C. x  y  z  4 x  2 y  6 z  2  0.

2
2
2
D. x  y  z  2 x  2 y  2 z  2  0.

Câu 16.[2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(2;0;0), B(0; 2;0), C (0;0; 2) . Gọi D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một

vuông góc nhau và I ( a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính

S  abc.
A. S  4 .

B. S  1 .

C. S  2 .

D. S  3 .

Câu 17.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-1] Trong không gian với hệ
toạ độ Oxyz cho mặt phẳng
thuộc

 .

N  2; 2; 2 

A.

.

B.

 :

Q  3;3;0 

x y  z 6  0


.

C.

. Điểm nào dưới đây không

P  1; 2;3

.

D.

M  1; 1;1

.

Câu 18.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-1] Trong không gian với hệ

 S  :  x  5    y  1   z  2   9 . Tính bán kính R của
tọa độ Oxyz cho mặt cầu
2

2

2

 S .
B. R  18 .


A. R  3 .

C. R  9 .

D. R  6 .

Câu 19.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-2] Trong không gian với hệ
tọa

độ

Oxyz ,

cho

hai

điểm

A  1; 2; 3  B  1; 4;1
,



đường

thẳng

x2 y 2 z 3



1
1
2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d ?
x y 1 z  1
x y2 z2
d: 

d: 

1
1
2 .
1
1
2 .
A.
B.
d:

C.

d:

x y 1 z 1


1
1

2 .

D.

d:

x 1 y 1 z 1


1
1
2 .

Câu 20.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-2] Trong không gian với hệ

M  3; 1; 2 
tọa độ Oxyz , cho ba điểm
và mặt phẳng

   : 3x  y  2 z  4  0 .

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song
với

 ?


A.
C.


   : 3x  y  2 z  14  0 .

B.

   : 3x  y  2 z  6  0 .

D.

   : 3x  y  2 z  6  0 .

   : 3x  y  2 z  6  0 .

Câu 21.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-1] Trong không gian với hệ
r r
r
r
cos a, b
a  2;1;0  b  1;0; 2 
Oxyz
tọa độ
cho hai vecto
,
. Tính
r r
r r
r r
r r
2
2
2

2
cos a, b 
cos a, b  
cos a, b  
cos a, b 
25 .
5.
25 . D.
5.
A.
B.
C.

 

 

 

 

 

Câu 22.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-2]Trong không gian với hệ

I  1;2;3
 P  : 2 x  2 y  z  4  0. Mặt cầu tâm
tọa độ Oxyz cho điểm
và mặt phẳng
I tiếp xúc mặt phẳng  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .

A. H (1;4;4) .
B. H (3;0; 2) .
C. H (3;0;2) .
D. H (1; 1;0) .
Câu 23.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-3]Trong không gian với hệ

�x  2  3t

d : �y  3  t
�z  4  2t


x  4 y 1 z


3
1
2 . Phương

trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d '
, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y  2 z 2
x 3 y 2 z 2




1
2 .
1

2 .
A. 3
B. 3
x3 y 2 z 2
x3 y 2 z 2




1
2 .
1
2 .
C. 3
D. 3
tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

d ':

Câu 24.(Đề Thi THPTQG năm 2017 Mã đề 103) [2H3-3] Trong không gian với hệ
tọa

 S  :  x  1
cắt

Oxyz ,

độ

 S


2

cho

hai

  y  2    z  3  25
2

A  3; 2;6  , B  0;1;0 

điểm

2

. Mặt phẳng



 P  : ax  by  cz  2  0

mặt

cầu

đi qua A, B và

theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .


A. T  3.

B. T  5.

C. T  2.

D. T  4.

Câu 25.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017) [2H3-3] Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường

x 1 x  2 z  3


2
3
1 trên mặt phẳng toạ độ Oxy
thẳng
�x  3  6t
�x  5  6t
�x  5  6t



�y  11  9t
�y  11  9t
�y  11  9t
�z  0
�z  0
�z  0

A. �
.
B. �
.
C. �
.
d:

Câu 26.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017)
gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu

 S : x

2

�x  5  6t

�y  11  9t
�z  0
D. �
.
[2H3-2] Trong không

 y  z  x  y  z 1  0
2

2

cắt mặt phẳng



Oxy theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn
này.

6
�1 1 �
I � ; ;0 �
,r 
2 .
A. � 2 2 �

6
�1 1 �
I � ; ;0 �
,r 
3 .
B. � 2 2 �

�1 1 � 2 2
I � ; ;0 �
,r 
3 .
C. � 2 2 �

D.

I  1;1;0  , r 

6
2 .


Câu 27.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017) (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí
Minh – cụm 6 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
r
M  2; 3; 4 
n   2; 4;1
viết phương trình mặt phẳng qua điểm
và nhận
làm
vectơ pháp tuyến
A. 2 x  4 y  z  12  0 .
B. 2 x  4 y  z  12  0 .
C. 2 x  4 y  z  10  0 .

D. 2 x  4 y  z  11  0 .

Câu 28.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017) [2H3-3] Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm

M  1; 2;3 

và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng

 P  : 3x  y  3  0 ,

 Q : 2x  y  z  3  0

A.


�x  1  t

�y  2  3t
�z  3  t


.

B.

�x  1  t

�y  2  3t
�z  3  t


.

C.

�x  1  t

�y  2  3t
�z  3  t


.

Câu 29.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017)
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu


D.

�x  1  t

�y  2  3t
�z  3  t


.

[2H3-3] Trong không

 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  3  0



�x  2  5t

d : �y  4  2t
�z  1


 S  tại hai điểm phân biệt A và
đường thẳng
. Đường thẳng d cắt
B . Tính độ dài đoạn AB ?
17
A. 17 .


2 29
B. 29 .

29
C. 29 .

Câu 30.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017)

2 17
D. 17 .
[2H3-3] Trong không

 P  : ax  by  cz  27  0 qua hai điểm A  3; 2;1
gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
,

B  3;5; 2 

và vuông góc với mặt phẳng

 Q  : 3x  y  z  4  0 .

Tính tổng

S  abc.
A. S  2 .

B. S  2 .

C. S  4 .


Câu 31. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017)

D. S  12 .
[2H3-3] Trong không

A  0; 1; 2 
B  1; 0; 2 
gian với hệ tọa độ Oxyz ,

lần lượt là hình chiếu vuông góc


của điểm I (a; b; c ) trên
.

:

x y 1 z  2


4
1
1 và  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Tính S  a  b  c

B. 5  3 .

A. 3  2 .

D. 4  3 .


C. 0.

Câu 32.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 6 – năm 2017)

[2H3-3] Trong không

 P  qua hai điểm M (1;8; 0) , C  0;0;3 cắt các
gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
nửa trục dương Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OG nhỏ nhất ( G là trọng tâm
tam giác ABC ). Biết G (a; b; c ) , tính P  a  b  c .
A. 12.

B. 6.

C. 7.

D. 3.

Câu 33.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian
uuuu
r
r r
Oxyz
OM

2
i  j . Tọa độ của điểm
với hệ tọa độ
, cho điểm M thỏa mãn hệ thức

M là
A.

M  0;2;1

.

B.

M  1;2;0 

.

C.

M  2;0;1

.

D.

M  2;1;0 

.

Câu 34.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

�x  1  t
�x  1  2t �



d : �y  2  t
d�
: �y  1  2t �
�z  3  t
�z  2  2t �


với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

. Khi đó:



d
d
d
d
d
d
d
A.
song song
. B.
trùng
.
C.
cắt
.
D.

và d � chéo
nhau.
Câu 35.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-2] Trong không

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 . Viết phương
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
trình mặt phẳng
A.
C.



tiếp xúc với

   : 2 x  4 y  z  25  0 .
   : 4 x  4 y  2 z  22  0 .

 S

tại điểm

A  3;4;3

.

   : 2 x  2 y  z  17  0 .
   : x  y  z  10  0 .
D.
B.


Câu 36.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-2] Trong không

A  1;3;  4 
B  1;2; 2 
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Viết phương trình
mặt phẳng trung trực
A.
C.



   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .
   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .

của đoạn thẳng AB .

   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .
   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
D.
B.

Câu 37.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-3] Trong không

�x  3 t�
�x  2t


d2 : �y  t�

d1 : �y  t


�z  4 và
�z  0 . Viết
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng


phương trình mặt cầu

d1



 S  :  x  2

2

A.
C.

 S  :  x  2

2

 S

có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng

d2

  y  1   z  2   4
2

 S  :  x  2

2

B.

  y  1   z  2   16

.

D.

 S  :  x  2

2

  y  1   z  2   16

.

2

  y  1   z  2   4
2

.


2

.

2

2

2

2

Câu 38.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

A  1;  1;1 B  0;1;  2 
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
, và điểm M thay

MA  MB
đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm giá trị lớn nhất của
.
A.

14 .

12 .

B.


C. 2 2 .

D.

6.

Câu 39.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

x 2  y 2  z 2  2mx  2  m  2  y  2  m  3 z  8m  37  0
cầu
A. m �2 hay m �4 .

là phương trình của một mặt

B. m  4 hay m  2 .
D. m  4 hay m  2 .

C. m  2 hay m  4 .

Câu 40.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

�x  6  4t

 d  : �y  2  t
�z  1  2t
A  1;1;1

với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng

. Tìm tọa

 d
độ hình chiếu A�của A trên
A.

A�
 2;3;1

.

B.

A�
 2;3;1

.

C.

A�
 2;  3;1

.

D.

A�
 2;  3;  1


.

Câu 41.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 5 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

M  1;2;3
với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
. Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng

 P
x y z
  1
1 2 3
A.
.
x y z
 P :    1
1 2 3
C.
.

 P :

x y z
  1
1 2 3
B.
.
x y z
 P :     1

1 2 3
D.
.

 P :

Câu 42.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức:
A.
C.

1
6
1

6

VABCD 
VABCD

uuu
r uuu
r uuur


CA
,
CB
. AB .



uuu
r uuur uuur


BA
. AC .
� , BC �

B.
D.

1
6
1

6

VABCD 
VABCD

uuu
r uuur uuur


AB
.BC .
� , AC �
uuur uuur uuur


DA, DB �
.DC .




Câu 43.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-2] Cho 2 đường

x 1 y  3 z  7
x  6 y  2 z 1


d�
:


.
2
4
1 và
3
1
2 Xác định vị trí tương đối của
thẳng
hai đường thẳng d và d �
.
d:

A. d và d �cắt nhau.
C. d song song với d �

.

B. d và d �chéo nhau.
D. d vuông góc với d �
.

Câu 44.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-1] Cho hai điểm

A  1;3;1

B  3; 1; 1
,
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A. 2 x  2 y  z  0.
B. 2 x  2 y  z  0.
C. 2 x  2 y  z  0.
D. 2 x  2 y  z  1  0.
Câu 45.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017)
gian

với

hệ

tọa

độ

 P  : 3x  6 y  2 z  4  0.


Oxyz,

cho

[2H3-2] Trong không

A  1;3; 2 

điểm



mặt

phẳng

 P
Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng


2

A.

 x  1

2

C.


 x  1

  y  3   z  2   7
2

2

.

  y  3   z  2   49
2

B.

2

.

D.

 x  1

2

 x  1

2

  y  3   z  2   1
2


2

  y  3   z  2 
2

2

.
1

49 .

Câu 46.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-3] Cho hai điểm

A  1; 4; 2 

,

B  1; 2; 4 

:

và đường thẳng

x 1 y  2 z

 .
1
1

2 Tìm tọa độ điểm M �

mà MA  MB nhỏ nhất.
2

A.

2

 1; 2;0  .

B.

 0; 1; 2  .

C.

 2; 3; 2  .

D.

Câu 47.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017)
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

�x  7  5t

d : �y  7  t  t �� .
�z  6  5t



 1;0; 4  .

[2H3-4] Trong không

 P  : 3x  5 y  2 z  8  0

và đường thẳng

Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng

d qua mặt phẳng  P  .
�x  17  5t
�x  11  5t


 : �y  33  t
 : �y  23  t
�z  66  5t
�z  32  5t


A.
.
B.
.

C.

�x  5  5t


 : �y  13  t
�z  2  5t


.

D.

�x  13  5t

 : �y  17  t
�z  104  5t


.

Câu 48.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-2] Phương trình
của mặt phẳng



qua

A  2; 1; 4 

,

B  3; 2; 1

và vuông góc với mặt phẳng


   : x  y  2z  3  0


A. 11x  7 y  2 z  21  0.
C. 11x  7 y  2 z  21  0.

B. 11x  7 y  2 z  21  0.
D. 11x  7 y  2 z  21  0.


Câu 49.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-4] Phương trình
mặt

phẳng

chứa

đường

thẳng

d:

x y
z
 
1 1 1




cắt

mặt

cầu

 S  : x2  y2  z 2  4x  6 y  6z  3  0
A. 6 x  y  5 z  0.

theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là
B. 6 x  y  5 z  0.
C. 4 x  11y  7 z  0. D. 4 x  11y  7 z  0.

Câu 50.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

 S  tâm I  2;1;1 và tiếp xúc với
với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu
mặt phẳng

 P  : x  2 y  2 z  5  0.

A.

 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0.

B.

C.


 S  :  x  2

D.

2

  y  1   z  1  0.
2

2

 S  :  x  2

2

  y  1   z  1  1.
2

2

 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0.

Câu 51.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian

A  0; 2;3 B  1; 0; 1 .
với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
,
Gọi M là trung điểm đoạn
AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
uuu

r
uuu
r
M
1;

1;1
.
BA   1; 2; 4  .
AB
  1; 2; 4  .


A.
B. AB  21.
C.
D.
Câu 52.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng

 P

đi qua ba điểm

A  2;0;0  , B  0;1;0  , C  0; 0; 3 .
A.
C.

 P  : 3x  6 y  2 z  6  0.
 P  : 3x  6 y  2 z  6  0.


 P  : 3x  6 y  2 z  6  0.
 P  : 3x  6 y  2 z  6  0.
D.
B.

Câu 53.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian

A  3; 0; 1 B  5; 0; 3 .
với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
,
Viết phương trình của mặt
cầu
A.
C.

 S

đường kính AB.

 S  :  x  2

2

 S  :  x  4

2

 y 2   z  2   4.
2


 y 2   z  2   8.

B.

2

D.

 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  4 z  18  0.

 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  4 z  12  0.

Câu 54.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng

:

A.

x4 y 3 z 2


.
1
2
1
�x  1  4t

 : �y  2  3t .

�z  1  2t


B.

�x  4  t

 : �y  3  2t .
�z  2  t


C.

�x  4  t

 : �y  3  2t .
�z  2  t


D.

�x  1  4t

 : �y  2  3t .
�z  1  2t



Câu 55.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian


A  4;5; 2 
B  2; 1;7  .
với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

Đường thẳng AB cắt mặt

 Oyz 

phẳng
MA 1
 .
A. MB 2

MA
.
tại điểm M . Tính tỉ số MB
MA
MA 1
 2.
 .
B. MB
C. MB 3

MA
 3.
D. MB

Câu 56.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không

   : 2 x  y  z  3  0,

gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
Viết phương trình của mặt phẳng
của
A.





 P

song song với trục Oz và chứa giao tuyến

.

 P  : x  2 y  5  0.

B.

 P  : 2 x  y  5  0. C.  P  : 2 x  y  5  0. D.  P  : 2 x  y  5  0.

Câu 57.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 2 – năm 2017)
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
mặt phẳng

   : 2 x  y  5  0.

 P  : x  y  z  0.

a:


[2H3-3] Trong không

x y
z
x 1 y z 1
 
; b:
 
1 1 2
2
1
1 và

Viết phương trình của đường thẳng d  song song với

 P  , cắt

a và b lần lượt tại M và N mà MN  2.
7x  4 7 y  4 7z  8
7x 1 7 y  4 7 z  3
d:


.
d:


.
3

8
5
3
8
5
A.
B.
7x 1 7 y  4 7 z  8
7x  4 7 y  4 7z  8
d:


.
d:


.
3
8
5
3
8
5
C.
D.

Câu 58.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-1] Trong không
uuuu
r
u  MN

M  2; 3;5 N  6; 4; 1
Oxyz
gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
và đặt
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.

u   4; 1; 6 

.

B. u  53 .

C. u  3 11 .

D.

u   4;1;6 

.

Câu 59.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-1] Trong không

 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán kính
gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
R là
A. R  52 .


B. R  3 2 .

C. R  10 .

D. R  2 15 .

Câu 60.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-2] Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

 P  : x   m  1 y  2 z  m  0



 Q : 2x  y  3  0 ,

 P  và  Q  vuông góc thì giá trị
với m là tham số thực. Để
của m bằng bao nhiêu?
A. m  5 .
B. m  1 .
C. m  3 .
D. m  1 .
Câu 61.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-2] Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm
song với trục Ox có phương trình là:

A  1;0;1

, B ( 1; 2;2) và song



A. y – 2 z  2  0 .

C. 2 y – z  1  0 .

B. x  2 z – 3  0 .

D. x  y – z  0 .

Câu 62.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-2] Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P : x  2 y  z  1  0

và điểm

M  1;1; 2 

.

 P  có phương trình là:
Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
x 1 y 1 z  2


1
1
2 .
A.

x 1 y  2 z 1
d:


1
1
2 .
C.

x 1 y 1 z  2


1
2
1 .
B.
x 1 y 1 z  2
d:


1
2
1 .
D.

d:

d:

Câu 63.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-3] Trong không


A  3;0;0  , B  0;3;0  C  0;0;3 D  1;1;1
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm
,
,

E  1;2;3

. Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi

qua 3 điểm trong 5 điểm đó?
A. 7 mặt phẳng.

B. 10 mặt phẳng.

C. 12 mặt phẳng.

D. 5 mặt phẳng.

Câu 64.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-3] Trong không

M  1; 2; 4 
N  0;1;5 
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Gọi
phẳng đi qua M sao cho khoảng cách từ N đến

 P


 P

là mặt

là lớn nhất. Khi đó,

 P  bằng bao nhiêu?
khoảng cách d từ O đến mặt phẳng
A.

d

3
3 .

B. d  3 .

C.

d

1
3.

D.

d 

1
3.


Câu 65.(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 1 – năm 2017) [2H3-4] Trong không

A  1;0; 1
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
Mặt cầu

 S

 P : x  y  z  3  0 .

 P  đồng thời đi qua hai điểm A và
có tâm I nằm trên mặt phẳng

O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6  2 . Khi đó, phương trình mặt cầu  S 
là phương trình nào sau đây, biết rằng tâm I có cao độ âm?

 x  1

2

A.
C.

 x  1

2

  y  2   z  2  9

2

 x  2

2

B.

  y  2    z  3  17

D.

 x  2

2

 y 2   z  1  3

2

 y 2   z  2  5

.

2

.

2


2

.

2

.

Câu 66.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H31]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của
mặ cầu
A.

 S  :  x  1

I  1; 0;1 , R  4

2

.

 y 2   z  1  4
2

B.

.

I  1; 0;1 , R  2

. C.


I  1; 0; 1 , R  4

. D.

I  1; 0; 1 , R  2

.

Câu 67.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H31]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy
A.

N  1; 0; 2 

.

B.

P  0;1; 2 

.

C.

C  0;0; 2 

.

D.


D  1; 2; 0 

.


Câu 68.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H3-2]

A  1; 2;1 B  2; 1; 0  C  1;1;3
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm
,
,
.
Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C .
A. 4 x  y  z  7  0 .
C. 7 x  2 y  z  10  0 .

B. 7 x  2 y  z  12  0 .
D. x  y  z  4  0 .

Câu 69.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H3-1]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường
thẳng qua

A  1; 2; 2 

�x  1  t

�y  2  2t
�z  2  3t
A. �


và vuông góc với mặt phẳng

�x  1  t

�y  2  2t
�z  2  3t
B. �
.

 P : x  2y  3  0 .

�x  1  t

�y  2  2t
�z  2
C. �
.

�x  1  t

�y  2  2t
�z  2
D. �
.

Câu 70.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H3-2]
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

d :


x 1 y  2 z  1


1
2
1 và  P  :2 x  y  z  9  0 . Tìm tọa độ giao điểm A của d và

( P) .
A.

A  0;  4;  2 

.

B.

A  3; 2;1

.

C.

A  1;  6;  3

.

D.

C  2;0;0 


.

Câu 71.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H3-3]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
phẳng

 P  : x  2 y  2z  1  0 .

Mặt cầu chứa đường tròn

Gọi

 C

 C

 S  : x2  y 2  z 2  1

là đường tròn giao tuyến của

và qua điểm

A  1; 1; 1

có tâm là

 P

và mặt



I  a; b; c 

 S .

. Tính

S  a  b+c .
A. S  1 .

B.

S 

1
2.

C. S  1 .

D.

S

1
2.

Câu 72.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H3-4]
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng


d2 :

x 1 y 1 z  2


.
1
3
1 Mặt phẳng

khoảng cách từ

abc
d
.
1
S
3
A.
S  4

d1 đến

 P

 P  : ax  by  cz  d  0

d1 :

x 1 y  2 z 1



2
1
2 ,

song song với

bằng 2 lần khoảng cách từ

d 2 đến

d1 , d 2 và

 P .

S

B. S  1

C. S  4

D.

S

8
34 hay

Tính



Câu 73.(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh – năm 2017) [2H3-4]

A  1; 0; 0  B  0; 2;0 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,


C  0;0;3

. Mặt cầu

 S

luôn qua A , B , C và đồng thời cắt ba tia Ox , Oy , Oz tại

ba điểm phân biệt M , N , P . Gọi H là trực tâm của tam giác MNP . Tìm giá trị

I  4;2;2 
nhỏ nhất của IH với
.
A.

10 .

B.

7.


D. 2 5 .

C. 5 2 .

Câu 74.(THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 3 – năm 2017) Trong không gian với hệ

A  1;0; 3 B  2; 4; 1 C  2; 2;0 
trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Tọa độ trọng
tâm của tam giác ABC là
�5

� ;1; 2 �
2
�.
A. �

�5 2 4 �
� ; ; �
B. �3 3 3 �
.

C.

�5 2 4 �
�; ; �
D. �3 3 3 �
.


 5; 2; 4  .

Câu 75.(THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 3 – năm 2017) Trong không gian với hệ



M  5; 4;3

trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
đi qua điểm
Oy , Oz các đoạn bằng nhau có phương trình là

và chắn trên các tia Ox ,

A. x  y  z  4  0.

B. x  y  z  12  0.

C. 5 x  4 y  3z  50  0.

D. x  y  z  2  0.

r
a   1;3; 4 

Câu 76. (THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 3 – năm 2017) Cho vectơ
, tìm
r
r

véctơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
b   2;6;8 
b   2; 6; 8 
b   2; 6;8 
b   2; 6; 8 
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 77.(THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 3 – năm 2017) Trong không gian với hệ

A  1;0;0  B  0;0;1 C  2;1;1 D  3;1;0 
trục tọa độ Oxyz . Cho
,
,
,
. Hỏi có bao nhiêu
mặt phẳng trong không gian cách đều cả bốn điểm đã cho
A. Vô số.

B. 7 .

C. 9 .


D. 5 .

Câu 78.(THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 3 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P

và mặt cầu

 S

có phương trình lần lượt là

 P  : 2 x  2 y  z  m 2  4m  5  0;  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  6  0 . Tất cả các giá trị
 P  tiếp xúc với  S  là
của m để
A. m  1 hoặc m  5 .

B. m  1 hoặc m  5 .

C. m  1 .

D. m  5 .

Câu 79.(THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 3 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

x 1 y  2 z  3



2
1
1 và điểm I  1; 2;3  . Phương trình
độ Oxyz, cho đường thẳng
mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với d là
d:


A.
C.

 x  1

2

  y  2    z  3   5 2.

 x  1

2

  y  2    z  3  50

2

2

2

B.


2

.

D.

 x  1

2

  y  2    z  3  50.

 x  1

2

  y  2    z  3  50

2

2

2

2

.

Câu 80.(THPT Lê Lợi – Thanh Hóa – lần 3 – năm 2017) Trong không gian với hệ


A  1; 1; 2 
trục tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua
, song song với mặt
phẳng

:

 P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng

góc lớn nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2
x 1



5
7 .
A. 4
B. 1
x 1 y  1 z  2
x 1



5
7 .
C. 4
D. 1


x 1 y 1 z


1
2
2 một

y 1 z  2

5
7 .

y 1 z  2

5
7 .

Câu 81.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

   cắt

các trục tọa độ tại

A, B, C . Biết trọng tâm của tam giác ABC là G  1; 3; 2  . Mặt phẳng    song
song với mặt phẳng nào sau đây?
B. 6 x  2 y  3 z  18  0.
D. 6 x  2 y  3z  1  0.

A. 6 x  2 y  3z  1  0.

C. 6 x  2 y  3 z  18  0.

Câu 82.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-1] Trong

 S  có tâm I  1; 2;0  , bán kính
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
R  3. Viết phương trình mặt cầu  S  .

 x  1

2

A.

2

C.

 x  1

  y  2   z 2  3.

 x  1

2

B.

  y  2   z 2  9.


2

D.

 x  1

  y  2   z 2  3.

2

  y  2   z 2  9.
2

2

2

Câu 83.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong

M  1; 2; 3 N  1;0;0  P  0; 4; 3
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
.
Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi mặt phẳng
tọa độ.
A.

V


1
 đvtt 
3
.

B.

V  1  đvtt 

.

C.

V  2  đvtt 

 MNP 

.

và các mặt phẳng

D.

V

2
 đvtt 
3
.


Câu 84.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-1] Trong

A  2; 1; 2  B  0;  1; 1
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Tính tọa
uuu
r
độ của vectơ AB .
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
AB  0;  1; 2 
AB  2; 2; 1
AB  2;  2; 1
AB  2;  2;  1
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 85.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-3] Trong
không gian Oxyz , cho mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 và

đường


thẳng

�x  1  t

 d m  : �y  mt  t ��
�z  m  1 t

� 

, m là tham số thực. Giả sử hai mặt phẳng

 P�
 chứa  d m  , tiếp xúc với  S 
của m để

AB 

 P



lần lượt tại A và B . Tìm tất cả các giá trị thực

4 13

5 .

A. m  3 .

B.

m

1
5.

C.

m

1
5.

D. m  3 .

Câu 86.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong

�x  1  at

d : �y  t
 t ��
�z  1  2t

không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng



�x  1  t �

d�
: �y  2  2t �
��
 t�
�z  3  t �

A. a  1 .

. Tìm a để hai đường thẳng trên cắt nhau.
B. a  0 .

C. a  2 .

D. a  1 .

Câu 87.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-3] Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
phương trình mặt phẳng

 Q

 S  : x2  y2  z 2  6x  4 y  2z  5  0 .

chứa trục Ox và cắt

đường tròn có bán kính bằng 2 .
A.


 Q : 2y  z  0 .

B.

 Q : 2 y  z  0 .

C.

 S

Viết

theo giao tuyến là một

 Q : y  2z  0 .

C.

 Q  : 2x  z  0 .

Câu 88.(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – lần 3 – năm 2017) [2H3-3] Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng

 P



�x  3  2t


d : �y  2  2t
�z  4  7t
 P  : 3x  y  z  4  0 . Viết phương trình hình

phương trình:
, t ��,

 P .
chiếu vuông góc của d trên
x 1 y  3 z  6


4
3 .
A. 1
x 1 y  4


1
3
x y 1


5
C. 1

z 3
6 .
z 3
6 .


B.

x y 1 z  5


3
8 .
D. 1


Câu 89.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2D2-1] Trong không gian với hệ

M  1;  2;3 N  3; 0;  1
toạ độ Oxyz , cho các điểm
,
và điểm I là trung điểm của

MN . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uur r r
r
OI

4
i

2
j

2

k
A.
uur r r r .
C. OI  4i  2 j  k .

uur r r
r
OI

2
i

j

2
k
B.
uur r r r .
D. OI  2i  j  k .

Câu 90.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2D2-1] Trong không gian với hệ
toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song

 Oyz 

song với mặt phẳng
?
x

y


0
y

20.
A.
.
B.

D. y  z  0 .

C. x  2  0 .

Câu 91.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ

I  1; 2;  4 
tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36 .
2

A.

 x  1

  y  2    z  4   9.

C.

 x  1


2

  y  2    z  4   9.

2

2

B.

 x  1

  y  2    z  4   9.

2

D.

 x  1

  y  2    z  4   3.

2

2

2

2


2

2

2

Câu 92.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường

x 1 y  2 z  3


3
1 trên mặt phẳng  Oxy  ?
thẳng 2

A.

�x  1  t

�y  2  3t
�z  0


.

B.

�x  1  t


�y  2  3t
�z  0


.

C.

�x  1  2t

�y  2  3t
�z  0


.

D.

�x  1  t

�y  2  3t
�z  0


.

Câu 93.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2H3-4] Trong không gian với hệ












A 1; 3;0
B 1; 3;0
C 0;0; 3
trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
,
,



và điểm

M �Oz sao cho hai mặt phẳng  MAB  và  ABC  vuông góc với nhau. Tính góc
giữa hai mặt phẳng

 MAB 

.
A. 45�

.
B. 60�




 OAB  .
.
C. 15�

.
D. 30�

Câu 94.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ

x 1 y  1 z 1
x 1 y  2 z  3


d�
:


2
3
2 và
2
1
1 .
tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d �
.
d:


A.

h

4 21
.
21

B.

h

22 21
.
21

C.

h

8 21
.
21

D.

h

10 21
.

21

Câu 95.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ

A  2;  4;5 
tọa độ Oxyz , cho điểm
. Phương trình nào dưới đây là phương trình


của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC
vuông.

 x  2

2

A.
C.

 x  2

2

  y  4    z  5   40
2

 x  2

2


B.

  y  4    z  5   82

.

D.

 x  2

2

  y  4    z  5   90

.

2

  y  4    z  5   58
2

.

2

.

2

2


2

2

Câu 96.(Sở GD-ĐT Phú Thọ - lần 2 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với hệ

M  x; y ; z 
x  y  z 3
trục Oxyz , biết rằng tập hợp tất cả các điểm
sao cho

một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
A. V  54 .

B. V  72 .

C. V  36 .

D. V  27 .

Câu 97. (THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với

   : x  y  2z 1  0 ,    : x  2 y  z  2  0 .
hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Tính góc  giữa hai mặt phẳng
A.   120�
.
B.   30�
.


 



 .
C.   90�
.

D.   60�.

Câu 98. (THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với

A  1; 0; 0  B  0; 0; 1 C  2; 1; 1
hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
. Diện
tích S của tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A.

S

6
2 .

B.

S


3
2 .

C.

S

6
4 .

D. S  6 .

Câu 99. (THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian với
r
r
r r
u
2;3;

1
v
5; 4; m  .



Oxyz
,
m
u
hệ trục tọa độ

cho hai véc tơ

Tìm
để  v.
A. m  0.
Câu 100.

B. m  2.

C. m  4.

D. m  2.

(THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0. Xác
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A.
C.
Câu 101.

I  1;  2;3 , R  2.

I  1; 2;  3 , R  4.

B.
D.

I  1; 2;  3 , R  2.

I  1;  2;3 , R  4.

(THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

�x  1

y  z  2 và đường
với hệ trục tọa độ Oxyz, xét đường thẳng d xác định bởi �
�x  0

y  z . Tính bán kính nhỏ nhất R của mặt cầu tiếp xúc
thẳng d �xác định bởi �
cả hai đường thẳng d và d �
.
1
R .
2
A. R  1.
B.
C. R  2.
D. R  2.


Câu 102.

(THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

A  1;4;1
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD có
, đường chéo

x2 y2 z3


1
1
2 , đỉnh C thuộc mặt phẳng    : x  2 y  z  4  0 . Tìm tọa độ
điểm C .
BD :

A.
Câu 103.

C  1;3;  3 

.

B.

C  1;3;  1

.

C.

C  3;2;  3

.

D.


ax  by   a  b  z  0



thay đổi có phương trình

, trong đó hai số a và b không đồng thời bằng 0. Tìm khoảng

A  2;1;3
  .
cách h lớn nhất từ điểm
tới các mặt phẳng
1
3 2
h
.
h
.
2
h

3
2.
2
A.
B.
C.

D. h  2.


(THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H2-2] Thể tích khối chỏm

h

R
.
3 bằng

cầu bán kính R , chiều cao
8
4
h   R3 .
h   R3 .
81
3
A.
B.
Câu 105.

.

(THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

với hệ trục tọa độ Oxyz , xét các mặt phẳng

Câu 104.

C  2;3;0 

8

h   R3 .
9
C.

D.

h

8
 R3 .
27

(THPT TH Cao Nguyên – lần 2 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 S  : x 2   y  1

2

  z  1  1
2

và đường thẳng

d : x  2  y   z . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d, tiếp xúc với  S  tại P và Q.
Tìm tọa độ trung điểm H của đoạn thẳng PQ
�1 7 7 �
�1 5 5 �
�1 5 5 �

�2 5 6 �
H � ; ; �
H � ; ; �
H � ; ; �
H � ; ; �
�3 6 6 �.
�3 6 7 �.
A.
B. �3 6 6 �.
C. �3 6 6 �.
D.
Câu 106.

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không

A  2; 4;1
 P  : x  3y  2z  5  0 .
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với
x  2 y  4 z 1
x  2 y  4 z 1




3
2 .

3
2 .
A. 1
B. 1
x  2 y  4 z 1
x  2 y  4 z 1




3
2 .
3
2 .
C. 1
D. 1
Câu 107.

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục Oy ?
A.

Q  0;3; 2 

.

B.

N  2; 0;0 


.

C.

P  2;0;3

.

D.

M  0; 3; 0 

.


Câu 108.

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không

A  1;1;1 B  0; 2;0  C  0;0;5 
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
. Tìm tọa độ

r
 ABC  .
của vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng
A.
Câu 109.


r
n   13;5; 2 

.

B.

r
n   5;13; 2 

.

C.

r
n   13; 5; 2 

.

D.

r
n   13;5; 2 

.

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không

A  1; 2;0  B  3;5;7 

gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và đường thẳng
x 1 y z  2
 
2
2
1 . M là điểm nằm trên d sao cho MA  MB . Tính cao độ z M của
điểm M .
d:

A.
Câu 110.

zM 

45
2 .

B.

zM 

42
5 .

C.

zM 


47
5 .

D.

zM 

43
2 .

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không

gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

d:

x  3 y 1 z  4


4
1
2 và mặt phẳng

 P  : x  2 y  z  3  0 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

 P  tại đúng 1 điểm.
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng
 P .
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng


 P .
C. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng

 P .
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
Câu 111.

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không

d:

gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

 S  : x2  y2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 .

x 1 y 1 z


2
2
1 và mặt cầu

Viết phương trình mặt phẳng

 P

vuông góc

 P  tiếp xúc với  S  đồng thời  P  cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương
với d ,

A. 2 x  2 y  z  2  0 . B. 2 x  2 y  z  16  0 .
C. 2 x  2 y  z  10  0
.
D. 2 x  2 y  z  5  0 .
Câu 112.

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không

A  3;5; 1
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh
,

B  0; 1;8 

,

C  1; 7;3 

,

D  0;1; 2 

và điểm

M  1;1;5 

. Gọi

 P  : x  ay  bz  c  0


là mặt

 P  chia tứ diện ABCD thành hai phần
phẳng đi qua các điểm D , M sao cho
có thể tích bằng nhau. Tính S  a  b  c .
1
4
7
S
S
S
3.
3.
2.
A.
B.
C.

D. S  0 .


Câu 113.

(THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – lần 3 - năm 2017) Trong không

A  5;8; 11 B  3;5; 4  C  2;1; 6 
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
và mặt

cầu

 S  :  x  4

2

  y  2    z  1  9
2

2

uuur uuur uuuu
r
MA  MB  MC

biểu thức
A. P  4 .

. Gọi

M  xM ; y M ; z M 

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
B. P  0 .
C. P  2 .

là điểm trên

 S


sao cho

P  xM  yM .
D. P  2 .

Câu 114.

(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  : x  y  z  1  0 và

   : 2 x  my  2 z  2  0 . Tìm

m để    song song với    .
A. Không tồn tại m . B. m  2 .
C. m  2 .
Câu 115.

D. m  5 .

(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian

A  a;0;0  B  0; b;0  C  0;0; c 
với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm
,
,
với
abc �0 có phương trình là
x y z
x y z
x y z

  1  0
  1  0
  0
A. a b c
.
B. a b c
. C. a b c
. D. ax  by  cz  1  0 .
Câu 116.

(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

:
A.

và đường thẳng

x 1 y 1 z  3


1
1
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 //   

.


  .
C.  cắt và không vuông góc với
Câu 117.

   : x  2 y  3z  6  0

B.
D.

  

 �  

.
.

(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

A  0;1; 2  B  1; 2;3 C  1;  2;  5 
với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
. Điểm M nằm
trong đoạn thẳng BC sao cho MB  3MC . Độ dài đoạn thẳng AM bằng
B. 7 3 .

A 11 .
Câu 118.

D.


30 .

(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H2-2] Có bao nhiêu mặt

phẳng song song với mặt phẳng

 S : x

2

 : x  y  z  0

đồng thời tiếp xúc với mặt cầu

 y  z  2 x  2 y  2 z  0?
2

2

A. 1.
Câu 119.

C. 7 2 .

B. 0.

C. 2.

D. Vô số.


(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

   : x  y  z 1  0 .

:

x  2 y  2 z 1


1
1
2
và mặt phẳng

Gọi d là đường thẳng nằm trên

 

thẳng  và trục Oz . Một véctơ chỉ phương của d là:
r
r
r
u   2;  1;  1
u   1;1;  2 
u   1;  2;1
A.
.

B.
.
C.
.

đồng thời cắt đường

D.

r
u   1; 2;  3

.


Câu 120.

(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

   : x  ay  bz  1  0

với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng

và đường thẳng

x
y z 1


.

1  1  1 Biết rằng    //  và    tạo với các trục Ox, Oz các góc giống
nhau. Tìm giá trị của a .
A. a  1 hoặc a  1.
B. a  2 hoặc a  0.
C. a  0.
D. a  2.
:

Câu 121.

(THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 – năm 2017) [2H3-4] Trong không gian

   là tập hợp tâm của các mặt cầu
với hệ tọa độ Oxyz, cho biết đường cong
 S

đi qua điểm

A  1;1;1

  :x y z60.


bằng

A. 45 .

đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng

 : x  y  z 6  0


Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
C. 9 .

B. 3 5.



D. 3.

(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz

Câu 122.
cho

A  2;0;0 

B  0;3;0 

,

,

C  0;0;3 

,

D  1; 1; 2 

. H là chân đường vuông góc kẻ từ


D của tứ diện DABC . Viết phương trình mặt phẳng  ADH  .
A. 3 x  2 y  2 z – 6  0 .
B. x – y – 2  0 .
C. 6 x – 8 y – z –12  0 .
D. 7 x  5 y – z  14  0 .
Câu 123.

(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz

cho hai điểm

A  1; 4; 2 

,

B  1; 2; 4 

và đường thẳng

2
điểm M trên  sao cho MA  MB  28 .

:

x 1 y  2 z


1
1

2 . Tìm tọa độ

2

A.
Câu 124.

M  1;0; 4 

.

B.

M  1;0; 4 

.

C.

M  1;0; 4 

.

D.

M  1;0; 4 

.

(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz


cho các mặt phẳng

 P  : x  y  2z 1  0

có đúng một mặt cầu
phẳng

 P

mặt phẳng
A. r  2

 S



 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Tìm

có tâm thuộc trục hoành, đồng thời

r sao cho chỉ

 S

cắt mặt

 S  cắt
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và
 Q


theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r .
B. r  3

C.

r

5
2

D.

r

9
2

(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
r
r
r
r
a   3;  2; m  b   2; m;  1
cho hai vectơ
,
. Tìm giá trị của m để hai vectơ a và b
vuông góc với nhau.

Câu 125.



A. m  2 .

B. m  1 .

C. m  2 .

D. m  1 .

Câu 126.

(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho hai điểm

A  3;3;1

,

B  0; 2;1

và mặt phẳng

 P : x  y  z  7  0 .

Viết phương

 P  sao cho mọi điểm thuộc đường
trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng

thẳng d luôn cách đều 2 điểm A và B .

�x  2t

�y  7  3t
�z  t
A. �
.
Câu 127.

�x  t

�y  7  3t
�z  2t
B. �
.

�x  t

�y  7  3t
�z  2t
C. �
.

�x  t

�y  7  3t
�z  2t
D. �
.


(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

�x  2  t


:
�y  3  2t
2
x  2 y 1 z

:


;
�z  1  t
 P  song song với hai đường thẳng 1 2

3
4
mặt phẳng
.

 P

Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
?
r
r
r

n   5; 6;7 
n   5; 6;7 
n   5;6; 7 
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 128.

.

(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

viết phương trình mặt cầu

 x  1

2

A.

 x  1

2

C.
Câu 129.


D.

r
n   5;6; 7 

 S

có tâm

I  1; 2;  3

A  1;0; 4  .

và đi qua

  y  2    z  3  53.

 x  1

2

B.

  y  2    z  3  53.

  y  2    z  3  53.

 x  1

2


D.

  y  2    z  3  53.

2

2

2

2

2

2

2

2

(Sở GD-ĐT Hải Dương – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

�x  6  3t
�x  7  4t �

.
 d  : �y  8  4t
 d�
 :�

�y  10  6t �
�z  11  6t
�z  6  t �


xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

A. Chéo nhau.
B. Song song.
C. Trùng nhau.
D. Cắt nhau.
Câu 130.

(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm
r
r
Oxyz , cho ba véctơ a   1;1; 0  , b   1;1;0  ,
mệnh đề nào sai?
r
r r
c
 3
A. b  c .
B.
.
C.

Câu 131.

7 – năm 2017) Trong không gian

r
c   1;1;1
. Trong các mệnh đề sau,

r
a  2

r

r

D. b  a .

.

(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 7 – năm 2017) Phương trình mặt cầu

tâm

I  1; 2;  3

bán kính R  2 là:

2
2
2
A. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .
2
2
2

C. x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 .

 x  1

2

B.

  y  2    z  3  2

D.

 x  1

2

  y  2    z  3  2

2

2

2

2

.
2

.



Câu 132.

(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 7 – năm 2017) Trong không gian với

hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng

 P  :2 x  3 y  4 z  5  0 .

 P

sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
r
r
r
n   4;3; 2 
n   2;3; 4 
n   2;3;5 
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 133.

D.


Vectơ nào

r
n   2;3; 4 

.

(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 7 – năm 2017) Trong hệ trục toạ độ

Oxzy , cho A  1; 2;3  , B  1;0; 5  ,  P  :2 x  y  3 z  4  0 . Tìm M � P  sao cho A , B ,
M thẳng hàng.
A.
Câu 134.

M  3; 4;11

.

B.

M  2;3; 7 

.

C.

M  0;1;  1

.


D.

M  1; 2;0 

.

(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 7 – năm 2017) Trong không gian với

hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P  :2 x  y  z  3  0

và điểm

A  1;  2;1

. Phương

 P  là:
trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với

A.
Câu 135.

�x  1  2t

 : �y  2  4t
�z  1  3t



.

B.

�x  1  2t

 : �y  2  2t
�z  1  2t


.

C.

�x  2  t

 : �y  1  2t
�z  1  t


.

D.

�x  1  2t

 : �y  2  t
�z  1  t



.

(Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 7 – năm 2017) Trong hệ tục toạ độ

A  1;0;0  B  0; b;0  C  0; 0; c 
không gian Oxyz , cho
,
,
, biết b, c  0 , phương trình
mặt phẳng
A. 2 .

 P  : y  z  1  0 . Tính
1
B. 2 .

 ABC    P  ,

M  c  b biết
5
C. 2 .

d�
O;  ABC  �

�
D. 1 .

1
3.




×