Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập chuyên đề hình học không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.93 KB, 7 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Bài 108:
1/: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy.
Biết AB=3a, AC=5a và góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC
theo a.
2/: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SB vuông góc mặt đáy.
Biết AB= a 3 , góc ABC  600 và góc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a.
3/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp theo a.
4/ Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy,
BC= a 2 , góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp theo a.
5/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy. Biết góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp theo a.
6/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB=8a, AC=10a, góc giữa SC và mặt
đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp theo a.
7/: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB=8a, AC=10a, góc giữa mp(SBC)
và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp theo a
8/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=6a, AC=8a, tam giác SBC là tam
giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, biết góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
9/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SBC là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, biết góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 0. Tính thể tích
khối chóp theo a.
10/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, biết góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 0 . Tính thể
tích khối chóp theo a.
11/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; mặt bên SAB là tam giác giác cân tại S và


nằm trong mp vuông góc mặt đáy, biết AB=2a, BC=a, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 0. Tính thể tích
khối chóp theo a.
12/Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB=3a, BC=5a, hai mặt bên SBC
và SBA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SA và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp theo a.
13/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, hai mặt bên SAB và SAD vuông
góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp theo a.
14/Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
15/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
16/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a 3 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính thể tích khối chóp theo a.
17/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
18/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 30 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
1


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

19/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
600. Tính thể tích khối chóp theo a.
20/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
450. Tính thể tích khối chóp theo a.
21/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
22/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a 3 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

600. Tính thể tích khối chóp theo a.
23/: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450.
Tính thể tích khối chóp theo a.
24/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
25/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính thể tích khối chóp theo a.
26/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
27/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 300.
Tính thể tích khối chóp theo a.
28/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
600. Tính thể tích khối chóp theo a.
29/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
450. Tính thể tích khối chóp theo a.
30/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.
Tính thể tích khối chóp theo a.
31/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a 3 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính thể tích khối chóp theo a.
32/ Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB  (ABCD) , hai
mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD.
33/ Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều; tam giác SBC có đường cao SH = a và (SBC)
o
 (ABC). Cho biết SB hợp với mặt (ABC) một góc 30 .Tính thể tích hình chóp SABC.
34/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, biết AB=a, góc
giữa (SBC) và đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và khoảng cách từ A đến (SBC) theo a?
35/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc BAC  600 , góc giữa (SBD) và đáy
bằng 600, SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABD theo a. Tính khoảng cách từ C đến
(SBD)?
36/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, BA=BC=a, AD=2a, SA vuông góc

với mặt đáy, góc giữa SC và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (SCD).
37/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng (SBD) bằng
450. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a và tính khoảng cách từ A đến (SBC).
38/ Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp
với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

39/ Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên
(SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABCD.Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SCD).
40/: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều , BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC)  (BCD) và AD
hợp với (BCD) một góc 60o . Tính thể tích tứ diện ABCD. Tính khoảng cách từ B đến (ADC).
41/ : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông

góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp SABC.
42/ Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a biết SA vuông góc
với đáy ABC và SB hợp với (SAB) một góc 30o. Tính thể tích hình chóp
43/ Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, góc BAC = 1200, biết
o
SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp SABC.
44/ Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy  ABCD  , góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .
a) Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a .

b) Khi tam giác SBA quay xung quanh cạnh SA tạo thành hình nón. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối
nón theo a .
45/: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng AB’ và

mp(ABC) bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
46/ Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng AC’ và mp(ABC)
bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
47/ Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa mp(B’AC) và mp(ABC) bằng
450. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
48/ Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa mp(C’AB) và mp(ABC) bằng
600. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
49/Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng AB’ và
mp(ABCD) bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
50/ Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng BC’ và
mp(ABCD) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
51/ Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D có cạnh đáy bằng a và góc giữa mp(A’BD) và mp(ABC)
bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
52/ Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D có cạnh đáy bằng a và góc giữa mp(B’AC) và mp(ABC)
bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
53/Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, góc
giữa AB’ và mp(ABC) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
54/Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên AA’=a, góc giữa AA’
và mp(ABC) bằng 450; hình chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ.
55/Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên AA’=2a, góc giữa BB’
và mp(ABC) bằng 600; hình chiếu vuông góc của B’ lên mp(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ.
56/ Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên CC’=2a, góc giữa CC’
và mp(ABC) bằng 300; hình chiếu vuông góc của C’ lên mp(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ.

3


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

57/: Cho hình lăng trụ xiên ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên AA’=a,

góc giữa AA’ và mp(ABCD) bằng 450; hình chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABCD) trùng với tâm O.
Tính thể tích khối lăng trụ.
58/ Cho hình lăng trụ xiên ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông , cạnh bên BB’=a, góc giữa
BB’ và mp(ABCD) bằng 600; hình chiếu vuông góc của B’ lên mp(ABCD) trùng với tâm hình vuông
ABCD. Tính thể tích khối lăng trụ.
59/: Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông
góc của A’ lên mp(ABC) trùng với trung điểm BC, góc giữa A’A và mp(ABC) bằng 45 0. Tính thể tích
khối lăng trụ theo a.
60/ Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, hình chiếu vuông
góc của C’ lên mp(ABC) trùng với trung điểm AB, góc giữa CC’ và mp(ABC) bằng 600. Tính thể tích
khối lăng trụ theo a.
61/ Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB=6a, BC=10a, hình
chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) trùng với trung điểm BC, góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 60 0.
Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
62/ Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB=3a, BC=5a, hình
chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) trùng với trung điểm BC, góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 450.
Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
63/
Cho lăng trụ ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, A/A=A/B=A/C ,
AB = a, AC = a 3 , cạnh A/A tạo với mặt đáy góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
64/ Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh bên là a 3


và hợp với đáy ABC một góc 60o .Tính thể tích lăng trụ.
65/ Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a
,biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích lăng trụ.
66/: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
67/: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD)
một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
68/Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD = 60o biết AB' hợp
với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích của hình hộp
69/ Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh avà đường chéo BD' của lăng
trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Tính thể tích và tổng diện tích của các mặt bên của lăng trụ
70/: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D có đáy là hình chữ nhật với AB=a và AD=2a. Góc giữa (A’BD) và
(ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ và tính khoảng cách từ B đến (A’BC).
71/ Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Góc giữa (A’BC) và mp(ABC)
bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ trung điểm AB đến mặt phẳng (A’BC).
72/ Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Góc giữa (A’BC) và mp(ABC) bằng 450. Tính
thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ trung điểm AC đến mặt phẳng (A’BC).
73/Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D có cạnh đáy bằng a. Góc giữa (A’BD) và (ABCD) bằng 300 . Tính thể
tích khối lăng trụ và tính khoảng cách từ B đến (A’CD).
74/ Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A lên đáy là trung
điểm AB, góc giữa A’C và đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ B đến (ACC’A’).
4


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

75/ Cho hình lẳng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng m, biết góc giữa mặt phẳng


(BA’C’) và mặt đáy bằng 600.
1. Tính thể tích khối lẳng trụ ABCD.A’B’C’D’ theo m.
2. Tính thể tích khối đa diện AA’CC’DD’ theo a.
3. Tính góc giữa B’C và A’D’.
4. Tính khoảng cách từ điểm D’ đến mặt phẳng (A’B’C).
5. Tính góc giữa mặt phẳng (CA’B’) và mặt đáy.
76/: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A’BC) và
mặt đáy (ABC) bằng 450.
1. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
2. Tính thể tích khối chóp A’.BB’C’C theo a.
3. Tính khoảng cách từ A đến mp(A’BC) theo a.
4. Tính diện tích xung quang của hình lăng trụ.
77/ Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mp(AB’D’) và
mp(A’B’C’D’) bằng 450.
1. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
2. Tính thể tích khối chóp A.B’C’D’ theo a.
a 3
, góc giữa AA’ và
3
mp(ABC) bằng 450; hình chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
1. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
2. Tính thể tích khối hóp A’. BB’C’C theo a.
79/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Góc
78/Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên AA’=

giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 600. Gọi I là trung điểm SB.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
2. Tính thể tích khối chóp I.ABC theo a.

3. Tính thể khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
80/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 600. Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
1. Tính thể tích chóp S.ABCD theo a.
2. Tính thể tích khối tứ diện OASD theo a.
3. Tính khoảng cách từ tâm O đến mặt bên (SAB).
4. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
5.Tính góc giữa SA và CD.
81/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc BAD  1200 . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC vằ đáy bằng 300.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
2. Gọi M là trung điểm SB. Tính thể tích khối chóp M.ABCD theo a.
3. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBD).
4. Tính góc giữa (SBD) và mặt đáy.
5


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

82/Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB=AD=8a, DC=6a, SA=SD=SC,
góc giữa SD và mặt đáy bằng 300.
1. Tính thể tích khối chóp theo a.
2. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
83/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết BAD  ADC  900 và AD=DC=a,

AB=2DC, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và đáy bằng 450. Gọi I là trung điểm SC.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
3. Tính khoảng cách từ I đến mp(ABCD) theo a.
4.Tính thể tích khối đa diện SABID theo a.
85/: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc mặt

đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600.
1. Tính thể tích khối chóp theo a.
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
86/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O; AB=a, BC=a 3 , góc giữa cạnh bên
SA và mặt đáy bằng 600, SA=SB=SC=SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
87/ Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và

mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o.
1) Tính thể tích hình chóp SABCD.
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
88/ Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc đáy. Góc giữa SC và đáy
bằng 600 và M là trung điểm của SB.
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2) Tính thể tích của khối chóp MBCD.
89/
Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , tâm O.Các cạnh bên SA=SB=SC
và cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 45o.
a).Tính thể tích của khối chóp SABC
b). Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
90/ Cho lăng trụ ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  2a . Hình chiếu vuông
góc của A' trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AC , đường thẳng A' B tạo với mặt phẳng
( ABC ) một góc 45 0 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A' B' C' và chứng minh A' B vuông góc
với B' C .
91/. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABCD) là trung điểm của AD, góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của

DC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABM và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM.
92/ Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy  ABCD  , góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 , gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và BC . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  MND  .

6


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

93/ Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a 7 , BC  3a . Gọi
G là trọng tâm của tam giác ABC và SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  ; góc giữa đường thẳng SB

và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a .
94/ Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a ,
BC  a 5 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC; góc giữa đường thẳng A’G và mặt phẳng (ABC) bằng 600 .
a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a .
b) Gọi S là trung điểm của đoạn thẳng B’C’. Tính thể tích của khối chóp S.GBC theo a .
95/ Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A’
trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC; góc giữa mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC) bằng
600 .
a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a .
b) Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm H trên cạnh A’A. Tính thể tích khối chóp K.ABC theo a .

96/ Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3 . SA vuông góc với đáy

và góc giữa SD với đáy bằng 600 .
a. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.

b. Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
c. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
97/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB  2a, AD  a . Biết SO vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và đường thẳng SA tạo với (ABCD) một góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
98/ Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại C, AC  BC  2a, AB  3a . Hình chiếu của
A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của AC, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 60 0.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C theo a.
99/ Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại B, BA  BC  a 2, AC  a 3 . Hình chiếu
của C’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng
450. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C theo a.
100/Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ biết cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 600 và hình chóp A’.ABC là chóp tam
giác đều, cạnh đáy AB  a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA’ và BC

7



×