Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

bài tập trắc nghiệm hình học không gian Oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.44 KB, 26 trang )

Câu 136. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 7 – năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

cho

A ( 1;3; − 2 )

,

B ( 3;5; − 12 )

BN
số AN .
BN
=4
A. AN
.

. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại N . Tính tỉ

BN
=2
B. AN
.

BN
=5
C. AN
.

BN
=3


D. AN
.

Câu 137. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 7 – năm 2017) Trong không gian với hệ

A ( 9; − 3;5 ) B ( a; b; c )
toạ độ Oxyz , cho điểm
,
. Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm

( Oxy ) , ( Oxz ) và ( Oyz ) . Biết M ,
của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ
N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB . Giá trị của tổng a + b + c
là:
B. −15 .

A. −21 .

C. 15 .

D. 21 .

Câu 138. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

cho hai mặt phẳng

( P)




( Q)

A. m = 4 .

( P ) : 3x − my − z + 7 = 0 , ( Q ) : 6 x + 5 y − 2 z − 4 = 0 .

song song với nhau khi m bằng
−5
m=
2 .
B.
C. m = −30 .

D.

Hai mặt phẳng

m=

5
2.

Câu 139. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

cho đường thẳng d có phương trình
thẳng d là
r
a = ( 2;0; −8 )
A.
.


B.

r
a = ( 2; 4;8 )

 x = 1 + 2t

 y = 4t
 z = 2 − 8t


.

C.

. Một véctơ chỉ phương của đường

r
a = ( 1; 2; −4 )

.

D.

r
a = ( 1;0; 2 )

.


Câu 140. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

cho mặt phẳng

( α ) : 4x + 2 y − 6z + 5 = 0 .

(α)

phẳng

r
n = ( 2;1; −3)
A.
.

B.

r
n = ( 4; 2;6 )

.

Khi đó một véctơ pháp tuyến của mặt

C.

r
n = ( 4; −2;6 )

.


D.

r
n = ( 4; −2; −6 )

.

Câu 141. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

cho hai mặt phẳng

( P)

phẳng

r
a = ( 1; 0; −1)
A.
.

( Q)

( P) : 2x − y + z = 0 , ( Q) : x − z = 0 .

có một véctơ chỉ phương là
r
r
a = ( 1; −3;1)
a = ( 1;3;1)

B.
.
C.
.

Giao tuyến của hai mặt

D.

r
a = ( 2; −1;1)

.


Câu 142. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Cho hình bình hành ABCD

A ( 2; 4; −4 )

với

,

B ( 1;1; −3 )

,

C ( −2;0;5 )

D ( −1;3; 4 )


,

. Diện tích của hình bình hành

ABCD bằng
245 đvdt.

A.

B.

615 đvdt.

C.

618 đvdt.

D.

345 đvdt.

Câu 143. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

cho

A ( 1;1; 2 )

B ( 2; −1;0 )


,
x +1 y +1
=
=
−2
A. 1
x +1 y +1
=
=
2
C. −1

. Phương trình đường thẳng AB là
x −1 y −1 z − 2
=
=
2
2 .
B. 1
x − 2 y +1 z
=
=
2
2.
D. −1

z+2
−2 .
z+2
2 .


Câu 144. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

 3

A  − ; 0 ; 0÷
2
2
2
 và mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 3 = 0 . M là điểm bất kỳ
cho điểm  2

( S ) , khoảng cách

trên mặt cầu
5
.
A. 2

1
B. 4 .

AM nhỏ nhất là
3
C. 2 .

1
D. 2 .

Câu 145. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – cụm 8- năm 2017) Cho tam giác ABC biết


A ( 2; 4 ; − 3)
G ( 2; 1 ; 0 )
và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là
. Khi đó
uuu
r uuur
AB + AC có tọa độ là
( 0; − 9 ; 9 )
( 0; − 4 ; 4 )
( 0; 4 ; − 4 )
( 0; 9 ; − 9 )

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 146. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa


Oxyz ,

độ

( x − 1)
A.
C.

2

tìm

tọa

độ

+ ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20
2

I ( −1; 2; −4 ) , R = 5 2.

I ( 1; −2; 4 ) , R = 20.

tâm

I




bán

kính

R

của

mặt

cầu

2

.
B.
D.

I ( −1; 2; −4 ) , R = 2 5.
I ( 1; −2; 4 ) , R = 2 5.

Câu 147. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa

độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng

 x = 1 + 2t

d :  y = 3t
 z = −2 + t



?
x +1 y z − 2
= =
3
1 .
A. 2
x +1 y z − 2
= =
3
−2 .
C. 1

x −1 y z + 2
= =
3
−2 .
B. 1
x −1 y z + 2
= =
3
1 .
D. 2


Câu 148. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho các điểm A ( 3; −4;0 ) , B ( −1;1;3) , C ( 3,1, 0 ) . Tìm tọa độ điểm D trên trục
hoành sao cho AD = BC .
A.

C.

D ( −2; 0;0 )

D ( 6;0;0 )

,

,

D ( −4; 0; 0 )

D ( 12;0;0 )

.

D ( 0; 0; 0 )

B.

.

D ( 0;0;0 )

D.

,

D ( −6;0;0 )


,

.

D ( 6; 0;0 )

.

Câu 149. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt cầu

( S)

có tâm

I ( 3; 2; −1)

và đi qua điểm

A ( 2;1; 2 )

. Mặt phẳng

( S ) tại A ?
nào dưới đây tiếp xúc với
A. x + y − 3 z − 8 = 0 . B. x − y − 3z + 3 = 0 . C. x + y + 3 z − 9 = 0 . D. x + y − 3z + 3 = 0 .
Câu 150. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

x −1 y + 2 z −1

∆:
=
=
Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 1 = 0 và đường thẳng
2
1
2 .

( P) .
Tính khoảng cách d giữa ∆ và
1
5
d=
d=
3.
3.
A.
B.

C.

d=

2
3.

D. d = 2 .

Câu 151. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ


x −1 y + 5 z − 3
=
=
Oxyz , cho đường thẳng
2
−1
4 . Phương trình nào dưới đây là
phương hình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x + 3 = 0 ?
d:

A.

 x = −3

 y = −5 − t
 z = −3 + 4t


.

B.

 x = −3

 y = −5 + t
 z = 3 + 4t


.


C.

 x = −3

 y = −5 + 2t
z = 3 − t


.

D.

 x = −3

 y = −6 − t
 z = 7 + 4t


.

Câu 152. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa

độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : 6 x − 2 y + z − 35 = 0

và điểm

A ( −1;3;6 )


. Gọi A′ là

( P ) . Tính OA′ .
điểm đối xứng với A qua
A. OA′ = 3 26 .

B. OA′ = 5 3 .

C. OA′ = 46 .

D. OA′ = 186 .

Câu 153. (Đề Minh Họa – lần 3 – BGD – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,

cho

mặt

( S ) : x2 + y2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z + 5 = 0 .
cùng phương với
A. MN = 3 .

r
u = ( 1;0;1)

( P) : x − 2 y + 2z − 3 = 0

phẳng


Giả sử điểm

M ∈( P)





N ∈( S )

mặt

cầu

uuuu
v

sao cho MN

và khoảng cách giữa M và N là lớn nhất. Tính MN .

B. MN = 1 + 2 2 .

C. MN = 3 2 .

D. MN = 14 .

Câu 154. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với


( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 2z + 5 = 0
hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu


và mặt phẳng
mặt phẳng

( P)

( P ) :3x − 2 y + 6 z + m = 0 . Tìm các giá trị thực

m để mặt cầu ( S ) và

có điểm chung với nhau.

A. m > 3 hoặc m < 2 .

B. 2 ≤ m ≤ 3 .

C. −5 ≤ m ≤ 9 .

D. m > 9 hoặc m < −5 .

Câu 155. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với

M ( 1; 0;0 ) , N ( 0; 2;0 )
P ( 3; 0; 4 )
hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm

. Điểm Q nằm trên


( Oyz )

( MNP ) . Tìm tọa độ điểm

sao cho QP vuông góc với
3 11 

Q  0; − ; ÷
Q ( 0; −3; 4 )
2 2 .
A. 
B.
.

 3 11 
Q  0; ; − ÷
2 .
C.  2

Q.

 3 11 
Q  0; ; ÷
D.  2 2  .

Câu 156. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H2-2] Trong không gian với

M ( −2;3; 4 )
hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm

và vuông góc với mặt

( Oxy )

phẳng

có phương trình là.

 x = −2

y = 3+t
z = 4
A. 
.

 x = −2 + t

y = 3
z = 4
B. 
.

 x = −2

y = 3
z = 4 + t
C. 
.

 x = −2 + t


y = 3+t
z = 4 + t
D. 
.

Câu 157. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với

hệ trục tọa độ

( S ) :x

2

Oxyz , cho mặt phẳng

( P) : x + y + z − 4 = 0

+ y + z − 4 x − 2 y + 10 z + 14 = 0
2

2

. Mặt phẳng
đường tròn. Tính chu vi đường tròn đó.
B. 8π .

A. 2π .

( P)


cắt mặt cầu

và mặt cầu

( S)

theo một

D. 4 3π .

C. 4π .

Câu 158. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 8 y − 2az + 6a = 0 là phương trình của mặt
hệ tọa độ Oxyz , nếu
cầu có đường kính bằng 12 thì giá trị của a là bao nhiêu?
a = 2
 a = −4 .
A. 

 a = −2
a = 4 .
B. 

a = 2
 a = −8 .
C. 


 a = −2
a = 8 .
D. 

Câu 159. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với

( P ) : x + y − z − 4 = 0 và điểm M ( 1; −2; −2 ) . Tìm tọa
hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P) .
độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng
A.

N ( 3; 4;8 )

.

B.

N ( 3;0; −4 )

.

C.

N ( 3;0;8 )

.

D.


N ( 3;4; −4 )

.

Câu 160. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với

( α ) : 4 x − 3 y + 2 z + 28 = 0 và điểm I ( 0; 1; 2 ) . Lập
hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
(α) .
phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng


x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 29
2

A.

2

x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 )
2

C.

2

x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 29
2


.

B.

29
=
3 .

2

.

29
x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) =
3 .
D.
2

2

Câu 161. (Sở GD-ĐT Bình Dương – lần 1 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với

x y z
d: =
=
M ( 1; 2; 3)
Oxyz
1 −1 1 . Lập phương
hệ tọa độ
, cho điểm

và đường thẳng
trình mặt phẳng chứa điểm M và d .
A. 5 x + 2 y − 3z = 0 .
B. 2 x + 3 y − 5 z = 0 . C. 2 x + 3 y − 5 z + 7 = 0 .D. 5 x + 2 y − 3 z + 1 = 0 .
Câu 162. (Sở GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Trong không gian với hệ trục toạ độ

Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x + 4 y + 2 z + 4 = 0 và điểm A ( 1; –2;3) . Tính khoảng cách
d từ điểm A đến mặt phẳng ( P ) .

5
d= .
9
A.

B.

d=

5
.
29

C.

d=

5
.
29


D.

d

5
.
3

Câu 163. (Sở GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz

, cho hình hộp

B′ ( −2;1;1)
A.

,

D′ ( 3;5; 4 )

A′ ( −3;3;1)

ABCD. A′B′C ′D′

. Biết tọa độ các đỉnh

. Tìm tọa độ điểm

.


B.

A′ ( −3; −3;3)

.

A′

A ( −3; 2;1)

,

C ( 4; 2;0 )

,

của hình hộp.
C.

A′ ( −3; −3; −3)

.

D.

A′ ( −3;3;3)

.


Câu 164. (Sở GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho đường thẳng

d:

x +1 y z − 5
=
=
1
−3
−1 và mặt phẳng ( P ) : 3x − 3 y + 2 z + 6 = 0 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?

( P) .
A. d vuông góc với

( P) .
C. d cắt và không vuông góc với

( P) .
B. d nằm trong

( P) .
D. d song song với

Câu 165. (Sở GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho điểm A ( 4;1; − 2 ) . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng ( Oxz ) là

A′ ( 4; − 1; 2 )
A′ ( −4; − 1; 2 )
A′ ( 4; − 1; − 2 )
A′ ( 4;1; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

A ( 1; 2; − 1)
Câu 166. (Sở GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Cho tam giác ABC với
,
B ( 2; − 1; 3)

,

C ( − 4; 7; 5 )

2 74
A. 5 .
Câu 167. (Sở

. Độ dài phân giác trong của ∆ABC kẻ từ đỉnh B là

2 74
B. 3 .


3 73
C. 3 .

D. 2 30 .

GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Cho số phức

z+2 + z−2 =8
phức z là?

z

thỏa mãn

. Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số


A.
C.

( E) :

x2 y 2
+
=1
16 12
.

( C ) : ( x + 2)


2

B.

+ ( y − 2 ) = 64
2

.

D.

( E) :

x2 y 2
+
=1
12 16
.

( C ) : ( x + 2)

+ ( y − 2) = 8

2

2

.


Câu 168. (Sở GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa trục tọa độ

Oxyz , cho hai đường thẳng

 x = −3 + 2t

∆1 :  y = 1 − t
 z = −1 + 4t




∆2 :

x+4 y+2 z −4
=
=
3
2
−1 . Khẳng định

nào sau đây đúng?



A. 1 và 2 chéo nhau và vuông góc nhau.
B. 1 cắt và không

vuông góc với 2 .





C. 1 cắt và vuông góc với 2 .
D. 1 và 2 song song với nhau.
Câu 169. (Sở GD-ĐT Bình Phước – năm 2017) Cho mặt phẳng

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y − 2 z − 1 = 0.

và mặt cầu

( P)

thuộc mặt phẳng

3 3
.
A. 2

Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm

đến một điểm thuộc mặt cầu
B.

( P ) : 2 x + 2 y − 2 z + 15 = 0

( S)




3
.
C. 2

3.

3
.
D. 3

Câu 170. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho

( S ) : ( x + 1)

mặt cầu

2

+ ( y − 1) + ( z − 3) = 3
2

2

. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của

( S) .
A.
C.

I ( −1;1;3)


và R = 3 .

I ( 1; − 1; − 3)

B.

và R = 3 .

D.

I ( −1;1;3)

và R = 3 .

I ( 1; − 1; − 3)

và R = 3 .

Câu 171. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho

A ( 1; 2;1)
A.

,

B ( 2; 2;3)

uuu
r

AB = ( 1;0; 2 )

.

uuu
r
. Tìm tọa độ của vectơ AB .
uuu
r 3

uuur
AB =  ; 2; 2 ÷
AB = ( −1; 0; −2 )
2
.
B.
. C.

D.

uuu
r
AB = ( 3; 4; 4 )

.

Câu 172. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,

( P ) : x − 2 y + z − 1 = 0 . Vectơ pháp tuyến của ( P )


mặt phẳng
r
n = ( 1; 2;1)
A.
.

B.

r
n = ( 1; −2;1)

.

C.

r
n = ( 1;1; −1)

.


D.

r
n = ( −2;1; −1)

.

Câu 173. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương


trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm
mặt phẳng
A.

( x − 2)

2

( Oyz )

I ( −2;3; 4 )

và tiếp xúc với

?

+ ( y + 3) + ( z + 4 ) = 2
2

2

.

B.

( x + 2)

2

+ ( y − 3) + ( z − 4 ) = 2

2

2

.


C.

( x + 2)

2

+ ( y − 3) + ( z − 4 ) = 4
2

2

.

D.

( x − 2)

2

+ ( y − 3) + ( z + 4 ) = 4
2

2


.

Câu 174. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

r
r
r
r
a = ( 2; −1;1) b = ( 1; m;1) ( m ∈ ¡ )
m
a
b
,
. Tìm
để vuông góc với .
m
=
1.
m
=
0.
A.
B.
C. m = 2.
D. m = 3.

Câu 175. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

mặt phẳng


( P ) : x − 2 y + 2z = 0

và điểm

M ( 1; 2;3)

. Tính khoảng cách d từ M đến

( P) .
A. d = 3 .

B. d = 1 .

C. d = 3 .

D.

d=

1
3.

Câu 176. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

mặt phẳng

( P) : x − y + z +1 = 0

và điểm


M ( 1; 2;3)

. Tính khoảng cách d từ M đến

( P) .
A. d = 3 .

B. d = 3 .

C. d = 1 .

D.

d=

1
3.

Câu 177. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho

ba điểm
phẳng
A.

A ( 1;1;1)

( ABC )

M ( 1;0;0 )


.

,

B ( 2; −1; 2 )



C ( 3; 4; −4 )

. Giao điểm M của trục Ox với mặt

là điểm nào dưới đây?
B.

M ( 2;0; 0 )

.

C.

M ( 3;0;0 )

.

D.

M ( −1;0;0 )


.

Câu 178. (Sở GD-ĐT Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi

x y z
+ + =1
H ( 1;1; 2 )
a b c
(với a > 0, b > 0, c > 0 ) là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt
Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho khối tứ diện OABC có thể
tích nhỏ nhất. Tính S = a + 2b + c .
( P) :

A. S = 15 .

B. S = 5 .

C. S = 10 .

D. S = 4 .

Câu 179. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểm M ( 1; 2;3 ) trên mặt phẳng

( Oxz ) .
N ( 1; 2;0 )
A.
.


B.

N ( 1; 0;3)

.

C.

N ( 0; 2;0 )

.

D.

N ( 0; 2;3)

.

Câu 180. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , tìm mặt phẳng

( Q ) : 5 x − 3 y + 2 z − 3 = 0. .

( P ) đi

qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng



( P ) : 5x − 3 y + 2 z = 0.

B.

( P ) : −5 x + 3 y + 2 z = 0.
( P ) : 5 x − 3 y − 2 z = 0.
C.

D.

A.

( P ) : 5x + 3 y − 2 z = 0.
Câu 181. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

uuur uuur
Oxyz , cho ba điểm A ( 3; 2;1) , B ( −1;3; 2 ) ,C ( 2; 4; −3) . Tính tích vô hướng AB. AC .
uuur uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuur uuur
AB
.
AC
=

4.
AB

.
AC
=

6.
AB
.
AC
=
4.
A.
B.
C.
D. AB. AC = 2.

Câu 182. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1; −2 ) và N ( 4; −5;1) . Tìm độ dài đoạn thẳng MN
A.

7.

B. 7 .

C.

D. 49.

41.


Câu 183. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 5 ) + ( y + 4 ) + z = 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R
2

của mặt cầu

( S) .

A.

và R = 9 .

I ( −5; 4;0 )

2

B.

R = 3.
C.

I ( −5; 4;0 )

và R = 3 .

D.

I ( 5; −4;0 )


I ( 5; −4;0 )



và R = 9 .

Câu 184. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : 2x + y − z +1 = 0

( P ) và d .
tìm giao điểm M của
1 4 5
1 4 5
M  ; − ; − ÷.
M  ; − ; ÷.
3 3 3
3 3 3
A.
B.

và đường thẳng

 −1 4 5 
M  ; ; ÷.
 3 3 3
C.


d:

x + 1 y −1 z −1
=
=
2
1
2 ,

 −1 −4 5 
M  ; ; ÷.
 3 3 3
D.

Câu 185. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng

( P)

vuông góc với đường thẳng d có phương trình

x +1 y z +1
= =
r
2
1
2 , tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( P ) là
r
r

r
r
n = ( 2;1; 2 )
n = ( −1;0; −1)
n = ( 1; 2; 2 )
n = ( 2; −1; −2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 186. (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ - năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho A ( 1; 2;3) , B ( −2;4; 4 ) , C ( 4;0;5 ) . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Biết

( Oxy ) sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất.
điểm M nằm trên mặt phẳng
Tính độ dài đoạn thẳng GM .
A. GM = 4.

B. GM = 5.

C. GM = 1.

D. GM = 2.



Câu 187. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ trục

x + 1 y z −1
d:
= =
A ( 1; 2; 0 )
Oxyz
2
1
−1 . Tìm phương
tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng

( P)

trình mặt phẳng
A. x + 2 y − z + 4 = 0 .

đi qua A và vuông góc với d .
B. 2 x + y − z − 4 = 0 . C. 2 x + y + z − 4 = 0 . D. 2 x − y − z + 4 = 0 .

Câu 188. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

A ( 1; 2; − 3) B ( 3; − 1;1)
độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Tìm phương trình chính tắc của
đường thẳng đi qua A và B .
x +1

=
A. 2
x −1
=
C. 2

y + 2 z −3
=
.
−3
4
y −2 z +3
=
.
−3
4

x −1 y − 2
=
=
−1
B. 3
x − 3 y +1
=
=
2
D. 1

z +3
.

1
z −1
.
−3

Câu 189. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : 3x − 4 y + 2 z − 2017 = 0 .

Trong các đường thẳng sau,

( P)

đường thẳng nào song song với mặt phẳng
?
x −1 y −1 z −1
x −1 y −1 z −1
d4 :
=
=
.
d1 :
=
=
.
3
−4
2

2
2
1
A.
B.
x −1 y −1 z −1
x −1 y −1 1 − z
d2 :
=
=
.
d3 :
=
=
.
4
−3
1
3
5
4
C.
D.
Câu 190. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

A ( 1; 2; 3)
độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
trình của
x −1

=
A. 4
x −1
=
C. 3

( P ) : 4x + 3y − 7z + 1 = 0 .

Tìm phương

( P)
đường thẳng đi qua A và vuông góc với
y − 2 z −3
x +1 y + 2 z + 3
=
=
=
3
−7 .
6
−14 .
B. 8
y −2 z −3
x +1 y + 2 z + 3
=
=
=
−4
−7 .
3

−7 .
D. 4

Câu 191. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ trục

A ( 1; 2; − 1) B ( 2; − 1; 3) C ( −3; 5;1)
tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Tìm tọa độ điểm D
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.

D ( −4; 8; − 5 )

.

B.

D ( −4; 8; − 3)

.

C.

D ( −2; 2; 5 )

.

D.


D ( −2; 8; − 3)

.

Câu 192. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ trục

 x = 2t

d 2 :  y = 1 + 4t
x −1 y z − 3
d1 :
= =
 z = 2 + 6t

1
2
3 và
tọa độ Oxyz , cho
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
d d
d d
A. Hai đường thẳng 1 , 2 song song với nhau. B. Hai đường thẳng 1 , 2 trùng
nhau.


C. Hai đường thẳng

d1 , d 2 cắt nhau.


D. Hai đường thẳng

d1 , d 2 chéo nhau.

Câu 193. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ trục

A ( 1;1; 0 ) B ( −1; 3; 2 )
(α) : x − y + z −3= 0 .
tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng

( α ) sao cho S = MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
nhất.
4 2 7
M ; ; ÷
M ( 1; 1; 3)
M ( 2; 1; 2 )
M ( 0; 2; 1)
 3 3 3 .
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 194. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa


x − 2 y −1 z
=
=
1
−1 2 và
độ Oxyz , cho hai đường thẳng
d d
trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng 1 , 2 .
A. x + 3 y + z − 8 = 0 . B. x + 5 y − 2 z + 12 = 0 .
d1 :

x = 2 − t

d2 :  y = 3
z = t


C. x − 5 y + 2 z − 12 = 0

D. x + 5 y + 2 z + 12 = 0 .

.

. Tìm phương

Câu 195. (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-4] Trong không gian với

hệ


tọa

độ

Oxyz ,

cho

( S2 ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y − z = 0
A ( 1;0;0 )

,

B ( 0;2;0 )



hai

mặt

cầu

( S1 ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x + 2 y + z = 0 ,

( C)

cắt nhau theo một đường tròn

C ( 0;0;3)


và ba điểm

. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc

( C ) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB , AC , BC ?
mặt phẳng chứa đường tròn
A. 1 mặt cầu.
B. 2 mặt cầu.
C. 4 mặt cầu.
D. Vô số mặt cầu.
Câu 196. (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian tọa

r r r
r
r
r
T
=
a
. b+c
độ Oxyz , cho ba vectơ a (3;0;1), b(1; −1; −2), c(2;1; − 1) . Tính
.

(

A. T = 3.

B. T = 6.


C. T = 0.

)

D. T = 9.

Câu 197. (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian với

A ( 2; −1;3) , B ( 4;0;1)
C ( −10;5;3) .
hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

Vectơ nào dưới

( ABC )

đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
ur
uu
r
uu
r
n = ( 1; 2;0 ) .
n = ( 1;2;2 ) .
n = ( 1;8;2 ) .
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 198.


D.

uu
r
n4 = ( 1; −2;2 ) .

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với
hệ

tọa

độ

Oxyz ,

cho

hai

đường

thẳng

d:

x −1 y − 2 z − 3
=
=
2

3
4

x −3 y −5 z −7
=
=
.
4
6
8
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d vuông góc với d ′ .
B. d song song với d ′ .
C. d trùng với d ′ .
D. d và d ′ chéo nhau.
d′ :




Câu 199. (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 100

( α ) : 2 x − 2 y − z + 9 = 0 . Mặt phẳng ( α )

cắt mặt cầu


( S)

và mặt phẳng

theo một đường tròn

( C) .

( C) .
Tính bán kính R của
A. R = 6 .

B. R = 3 .

C. R = 8 .

D. R = 2 2 .

Câu 200. (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian

A ( 1; 2;3)
với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua
vuông góc với mặt
phẳng

( α ) : 4 x + 3 y − 3z + 1 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng

 x = −3 + 4t

d :  y = −1 + 3t

 z = 6 − 3t.

A.
.

 x = −1 + 4t

d :  y = −2 + 3t
 z = −3 − 3t.

B.
.

 x = 1 + 4t

d :  y = 2 + 3t
 z = 3 − t.

C.
.

d.

 x = 1 − 4t

d :  y = 2 − 3t
 z = 3 − 3t.

D.
.


Câu 201. (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng

( P)

cắt ba trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C ; trực

H ( 1; 2;3)
( P ) là:
tâm tam giác ABC là
. Phương trình của mặt phẳng
A. x + 2 y + 3 z − 14 = 0 . B. x + 2 y + 3z + 14 = 0 .

C.

x y z
+ + =1
1 2 3
.

x y z
+ + =0
D. 1 2 3
.
Câu 202. (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2H3-4] Trong không gian với

hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng


B ( 1; −1;3)

( P) : x − 2 y + 2z − 5 = 0

và hai điểm

A ( −3;0;1)

,

. Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng

( P ) , gọi

∆ là đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến ∆ là lớn nhất. Hãy
viết phương trình đường thẳng ∆ .
x−5 y
z
x − 1 y + 12 z + 13
=
=
=
=
−6 −7 .
6
7 .
A. 2
B. −2

x + 3 y z −1

=
=
−6
7 .
C. −2

x −1 y + 1 z − 3
=
=
6
7 .
D. −2

Câu 203. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian

r
n = ( 0; 1; 1)
Oxyz
,
với hệ tọa độ
cho vectơ
. Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
r
được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến ?
A. x = 0 .
B. x + y = 0 .
C. y + z = 0 .
D. z = 0 .

Câu 204. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian


với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
nào sau đây là đúng ?

A ( 1; 0; − 1) , B ( 0; 2;1)



C ( 3; 0; 0 ) .

Khẳng định


uuur uuur r
A. AB + AC = 0 .

uuu
r uuur
B. AB. AC = 0 .

uuu
r uuur
AB = AC

C.

uuur

uuur


D. AB = 2. AC .

.

Câu 205. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-1] Trong không gian

A ( −2; 1;1)
B ( 0; − 1;1) .
với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB.

( x + 1)

2

A.
C.

( x − 1)

2

+ y 2 + ( z − 1) = 8

( x + 1)

2


B.

+ y 2 + ( z − 1) = 2

.

D.

( x − 1)

2

+ y 2 + ( z + 1) = 8

.

2

+ y 2 + ( z + 1) = 2

.

2

.

2

2


Câu 206. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

A ( 2;3; − 1) , B ( 1; 2;4 )
với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Phương trình đường
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.

x −1 y − 2 z − 4
=
=
1
−5 .
A. 1
x = 2 − t

y = 3−t
 z = −1 + 5t
C. 
.

B.

x = 1− t

y = 2 −t
 z = 4 + 5t


.


x + 2 y + 3 z −1
=
=
1
−5 .
D. 1

Câu 207. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian

với

hệ

( x − 2)

2

trục

tọa

+ ( y − 1) + ( z − 1) = 1
2

Oxyz ,

độ

cho


2

và mặt phẳng

mặt

cầu

( S)



( P ) : 2 x + y − 2 z + m = 0.

phương

trình

Tìm giá trị không

( S ) và mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với nhau.
âm của tham số m để mặt cầu
A. m = 1. .

B. m = 0.

C. m = 2.

D. m = 5.


Câu 208. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian

với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

( P ) : x + my + m 2 z − 1 = 0,

m

∆:

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt

( P)

song song với đường thẳng ∆.
1
1
m=−
m=
2 . B. m = 0 và
2 . C. m = 1 .
A. m = 1 và
phẳng

x y −1 z
=
=
1
1
−2 . Xét mặt phẳng


D.

m=−

1
2.

Câu 209. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-4] Cho ba tia Ox , Oy ,
Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz , đặt OC = 1 , các

điểm A , B thay đổi trên Ox , Oy sao cho OA + OB = OC. Tìm giá trị bé nhất của
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.

6
A. 3 .

B.

6.

6
C. 4 .

6
D. 2 .


Câu 210. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-4] Trong không gian


với

hệ

trục

tọa

Oxyz ,

độ

cho

hai

đường

∆1 :

thẳng

x y −1 z
=
=
2
−1 1




x −1 y z + 2
= =
1
2
1 . Một mặt phẳng ( P ) vuông góc với ∆1 , cắt trục Oz tại A và

cắt 2 tại B . Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn AB.
∆2 :

2 31
A. 5 .

2 30
C. 5 .

24
B. 5 .

6
5.

D.

Câu 211. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2H3-4] Trong không gian

với

∆2 :

hệ


tọa

độ

Oxyz ,

cho

hai

đường

thẳng

∆1 :

x −1 y −1 z −1
=
=
1
2
2

x y +1 z − 3
=
=
1
2
−2 cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng


( P) .



Lập phương

∆ ∆
trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 , 2 và nằm trong mặt phẳng

( P) .
 x = 1+ t

 y = 1 − 2t ( t ∈ ¡ )
z = 1− t
A. 
.

 x =1

( t∈¡
y =1
 z = 1 − 2t
B. 

)

x = 1

 y =1 ( t ∈¡ )

 z = 1+ t
. C. 
. D.

 x = 1+ t

 y = 1 + 2t ( t ∈ ¡ )
z = 1

.

Câu 212. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

Oxyz ,

độ

cho

đường

( P ) : 2mx − y + mz − n = 0.
đó hãy tính m + n.
A. 8 .

thẳng

 x=2

d :  y = −m + 2t

 z = n+t




mặt

Biết đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
C. −12 .

B. 12 .

phẳng

( P) .

Khi

D. −8 .

Câu 213. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

A ( 1; 2; −1) , B ( 0; 4; 0 )
độ Oxyz, cho hai điểm
và mặt phẳng
trình 2 x − y − 2 z + 2017 = 0. Gọi
tạo với mặt phẳng

( P)


1
A. 9 .

2
B. 3 .

( Q)

( P)

có phương

là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và

góc nhỏ nhất bằng α . Tính cos α .
1
C. 6 .

1

D.

3.

Câu 214. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

A ( 1;0;1) , B ( 2;1; 2 )
độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với
và giao điểm
3 3

I  ; 0; ÷
2  . Tính diện tích của hình bình hành.
của hai đường chéo là  2
A.

2.

B.

5.

C.

6.

D.

3.


Câu 215. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

A ( 1; 2;1) B ( 3; 2;3)
( P) : x − y − 3 = 0 .
độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
Trong các mặt cầu đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc mặt phẳng

( P) , ( S )


là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính R của mặt cầu

( S) .
B. R = 2 3 .

A. R = 2 2 .

C. R = 2 .

D. R = 1 .

Câu 216. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

độ Oxyz ,

cho điểm

M ( 1;1; −2 )

∆1 :

và hai đường thẳng

x − 2 y z −1
= =
−1
1
1 ,


x y +1 z + 6
=
=
2
1
−1 . Lấy điểm N trên ∆1 và P trên ∆ 2 sao cho M , N , P
thẳng hàng. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng NP.
∆2 :

A.

( 0; 2;3) .

B.

( 2;0; −7 ) .

C.

( 1;1; −3) .

D.

( 1;1; −2 ) .

Câu 217. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Cho bốn điểm

A ( 0;1; −2 )

,


B ( 1; 2;1)

,

C ( 4;3; m ) .

A. m = −7.

O ( 0; 0; 0 )

,

Tìm m để 4 điểm O , A , B , C đồng phẳng.

B. m = −14.

C. m = 14.

D. m = 7.

Câu 218. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

độ

Oxyz ,

cho

( P ) : x − z − 4 = 0.


đường

thẳng

d:

x − 3 y −1 z +1
=
=
3
1
−1



mặt

phẳng

Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc

( P) .
của đường thẳng d lên mặt phẳng
 x = 3+t

 y = 1+ t .
 z = −1 + t
A. 


x = 3 + t

.
y =1
 z = −1 − t
B. 

 x = 3 + 3t

 y = 1+ t .
 z = −1 − t
C. 

D.

 x = 3−t

 y = 1 + 2t .
 z = −1 + t


Câu 219. (THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

A ( 1; 4; −3) .
độ Oxyz, cho điểm
Viết phương trình mặt phẳng chứa trục
tung và đi qua điểm A.
A. 3 x + z + 1 = 0.
B. 4 x − y = 0.


C. 3x − z = 0.

D. 3 x + z = 0.

Câu 220. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)

Cho đường thẳng

d:

x +1 y −1 z − 2
=
=
2
1
3 và mặt phẳng ( P ) : x − y − z − 1 = 0 . Phương

trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
vuông góc với d là

x −1 y −1 z + 2
=
=
5
−3 .
A. 2

M ( 1; 1; − 2 )

song song với


x +1 y − 2 z + 5
=
=
1
−3 .
B. −2

( P)




x +1 y z + 5
= =
1
3 .
C. 2

x −1 y −1 z + 2
=
=
1
3 .
D. 2

Câu 221. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)

Góc giữa đường thẳng
A. 90° .


x = 2 − t

d : y = 5
z = 1+ t


và mặt phẳng

B. 60° .

( P) : y − z + 2 = 0

C. 30° .



D. 45° .

Câu 222. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)

A ( 5;1; 3) B ( 1; 6; 2 ) C ( 5; 0; 4 ) D ( 4; 0; 6 )
Cho tứ diện ABCD với
,
,
,
. Phương trình mặt
phẳng qua AB song song với CD là:
A. 10 x − 9 y + 5 z − 56 = 0.
C.


12 x − 4 y − 2 z + 13 = 0.

B. 21x − 3 y − z − 99 = 0.
D. 10 x + 9 y + 5 z − 74 = 0.

Câu 223. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)

Cho mặt phẳng

( P ) : 2 x + 2 y − 2 z + 15 = 0

và mặt cầu

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y − 2 z − 1 = 0.

Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng
mặt cầu

( S)

( P)

đến một điểm thuộc

là:

3 3
.
A. 2


B.

3
.
C. 2

3.

3
.
D. 3

Câu 224. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)

A ( 2;3;1)

Mặt phẳng đi qua
và giao tuyến hai mặt phẳng
x − y + z + 4 = 0 có phương trình là
A. x − 3 y + 6 z − 1 = 0 .
B. 2 x − y + z − 2 = 0 .
C. x − 9 y + 5 z + 20 = 0 .
D. x + y + 2 z − 7 = 0 .

x+ y =0



Câu 225. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)


A ( 4;1; − 2 )
Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Tọa độ điểm đối xứng với A qua
mặt phẳng
A.

( Oxz )

A′ ( 4; − 1; 2 )

.


B.

A′ ( −4; − 1; 2 )

.

C.

A′ ( 4; − 1; − 2 )

.

D.

A′ ( 4;1; 2 )


.

Câu 226. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)

A ( 1; 2; − 1) B ( 2; − 1; 3) C ( − 4; 7; 5 )
Cho tam giác ABC với
,
,
. Độ dài phân giác trong
của ∆ABC kẻ từ đỉnh B là:

2 74
A. 5 .

2 74
B. 3 .

3 73
C. 3 .

D. 2 30 .


Câu 227. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017)

r
a = ( 1; 2; 3 )

r
b = ( −1; − 3;1)


r
c = ( 2; − 1; 4 )

Cho ba vectơ không đồng phẳng
,
,
. Khi đó
u
r
r r r
d = ( −3; − 4; 5 )
vectơ
phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng a , b , c là

ur

r

r r

ur

A. d = 2a − 3b − c .

r

r r

ur r


B. d = 2a + 3b + c .

r r

ur

C. d = a + 3b − c .

r

r r

D. d = 2a + 3b − c .

Câu 228. (THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

( P ) : x + my + 3z + 2 = 0

Oxyz , mặt phẳng
song với nhau khi

1
m = 3; n = .
3
B.

A. m = n = 1.

( Q ) : nx + y + z + 7 = 0


và mặt phẳng

1
m = 2; n = .
3
C.

song

1
m = 3; n = .
2
D.

Câu 229. (THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Biết A ( 1;0;1) , B′ ( 2;1; 2 ) , D′ ( 1; −1;1) , C ( 4;5; −5 ) .
Gọi tọa độ của đỉnh

A′ ( a; b; c )

A. 3 .

B. 7 .

. Khi đó 2a + b + c bằng
C. 2 .

D. 8 .


Câu 230. (THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho đường thẳng

∆:

x − 3 y + 5 z −1
=
=
1
1
−1 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 4 = 0 .

( P ) sao cho d cắt và vuông góc với
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
đường thẳng ∆ .
r
r
r
r
u = ( −1; 2; −1)
u = ( 1; 2;1)
u = ( −1; 2;1)
u = ( −1; −2;1)
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Câu 231. (THPT

TH

Cao

Nguyên

( P ) : 2 x + 2 y − z − 10 = 0

( Q)

và mặt cầu

( P)

song song với
A. 2 x + 2 y − z + 10 = 0 .
C. 2 x + 2 y − z − 20 = 0 .



lần

1

( S) : x


2



năm

2017)

Cho

mặt

+ y + z − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0
2

phẳng

2

mặt phẳng

( S)

và tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
B. 2 x + 2 y − z = 0 .
D. 2 x + 2 y − z + 20 = 0 .

Câu 232. (THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ trục


M ( 1; 2;5 )
( P ) đi qua điểm M và cắt trục tọa
tọa độ Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
độ Ox , Oy , Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình
mặt phẳng

( P)

là.

x y z
+ + =1
B. 5 2 1
.

A. x + 2 y + 5 z − 30 = 0 .

C.

x + y + z −8 = 0 .

x y z
+ + =0
D. 5 2 1
.
Câu 233. (THPT

TH


( S ) : ( x − 2)

2

Cao

Nguyên

+ ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4
2



lần

2

và điểm

1



năm

M ( 2; −1; −3)

2017)


Cho

mặt

cầu

. Ba mặt phẳng thay đổi đi


( S)

qua M và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
theo giao tuyến là ba
đường tròn. Tổng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là.
A. 4 .
B. 1 .
C. 10 .
D. 11 .
Câu 234. (THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho bốn điểm A ( 3; 0; 0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0; 0;6 ) , D ( 1;1;1) . Gọi ∆ là đường thẳng
đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A , B , C đến ∆ là lớn
nhất. Hỏi ∆ đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.

M ( 7;13;5 )

.

M ( 3; 4;3)


B.

.

C.

M ( −1; −2;1)

.

M ( −3; −5; −1)

D.

.

Câu 235. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

M ( 3; −2;1)

cho hai điểm
A. MN = 10 .

,

N ( 0;1; −1)

. Tìm độ dài của đoạn thẳng MN .


B. MN = 22 .

D. MN = 22 .

C. MN = 10 .

Câu 236. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho mặt phẳng

( α ) : 2x − 2 y − z + 3 = 0

và điểm

M ( 1; −2;13)

. Tính khoảng cách

(α) .
từ điểm M đến mặt phẳng
A.

d ( M ,( α ) ) =

4
3.

d ( M ,( α ) ) =

B.


2
3.

C.

d ( M ,( α ) ) =

5
3.

d ( M ,( α ) ) = 4

D.

.

Câu 237. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho mặt phẳng

( P ) : 2 x − 5z + 1 = 0 .

tuyến của mặt phẳng

A.

r
n = ( 0; 2; −5)


.

B.

r

véctơ n nào sau đây là véctơ pháp

( P) ?

r
n = ( 2; −5;1)

.

C.

r
n = ( 2;0; −5 )

.

D.

r
n = ( 2; 0;5 )

.

Câu 238. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho


điểm

I ( 0; −3;0 )

mặt phẳng

. Viết phương trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với

( Oxz ) .

A.

x 2 + ( y + 3) + z 2 = 3

C.

x + ( y − 3) + z = 3

B.

x 2 + ( y − 3) + z 2 = 3

D.

x + ( y + 3) + z = 9

2

2


2

2

.

2

2

2

.

.

2

.

Câu 239. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

x y
z
+
+
= 1 ( a > 0)
Oxyz , cho mặt phẳng
a 2a 3a

cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần
lượt tại ba điểm A, B, C . Tính thể tích V của khối tứ diện OABC .

( P) :

3
A. V = a .

3
B. V = 3a .

3
C. V = 3a .

Câu 240. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Với

( Pm ) : 3mx + 5

1 − m 2 y + 4mz + 20 = 0

3
D. V = 4a .

m ∈ [ −1;0 ) ∪ ( 0;1]

luôn cắt mặt phẳng

( Oxz )

, mặt phẳng


theo giao tuyến


∆ m . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến ∆ m có kết quả

là đường thẳng
nào sau đây?
A. Cắt nhau.

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.

Câu 241. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho hai điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0; −2; 0 ) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng

x y
+
=1
A. 1 −2
.

( OAB ) ?

x y

+
+z=0
B. 1 −2
.

C. z = 0 .

D.

( x − 1) + ( y − 2 ) = 0

.
Câu 242. (THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho hai đường thẳng
phương trình mặt phẳng
A. Không tồn tại
C.

( Q) .

( Q)

d:

x y z +1
x −1 y − 2 z
d′ :
=
=

=
=
1 −2 −1 và
−2
4
2 . Viết

chứa hai đường thẳng d và d ′ .

( Q) : y − 2z − 2 = 0 .
( Q ) : −2 y + 4 z + 1 = 0 .
D.
B.

( Q) : x − y − 2 = 0 .

Câu 243. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

uuu
r
. Toạ độ của AB là
( −4;0; 6 ) .
B.

A ( 1; 2; −4 )

B ( −3; 2; 2 )

A.


.


( −2; 4; −2 )

C.

( 4;0; −6 ) .

D.

( −1; 2; −1) .

Câu 244. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho

d1 :

hai đường thẳng
đường thẳng đó bằng
A. 90° .

x y +1 z −1
x +1 y z − 3
=
=
d2 :
= =
1
−1
2

−1 1
1 . Góc giữa hai


B. 60° .

C. 30° .

D. 45° .

Câu 245. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,

r r r
Oy
Ox
Oz
các véctơ đơn vị trên các trục
,
,
lần lượt là i , j , k , cho điểm

M ( 2; −1; 1)
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
uuuu
r r r r
uuuu
r
r r r
OM
=

k
+
j
+
2
i
.
OM
=
2
k
− j + i.
A.
B.
uuuu
r r r r
uuuu
r r r
ur
C. OM = 2i − j + k .
D. OM = i + j + 2k .
Câu 246. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho

mặt cầu
mặt cầu

( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 2 z = 0 ,
( S)

toạ độ tâm I và bán kính R của


là.

A.

I ( −1; 2; −1) , R = 6

C.

I ( 1; −2;1) , R = 6

.

.

B.

I ( −1; 2; −1) , R = 6

D.

I ( 1; −2;1) , R = 6

.

.


Câu 247. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,


r
a = ( −1;1; 0 )

r
b = ( 1;1;0 )

( I) .

cho 2 vectơ
;
. Trong các kết luận :
r r
b = a ( III ) ar = br ( IV ) ar ⊥ br
;
.
;
.
, có bao nhiêu kết luận sai ?
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .

r
r
a = −b ;

( II ) .

Câu 248. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho


x −1 y z +1
= =
1
3 và mặt phẳng ( Q ) : 2 x + y − z = 0 . Mặt phẳng
đường thẳng d : 2

( P)

( Q)

chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng
có phương
trình là
A. − x + 2 y − 1 = 0 .
B. x − y + z = 0 .
C. x − 2 y − 1 = 0 .
D. x + 2 y + z = 0 .
Câu 249. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,

cho mặt cầu

( P)

( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z = 0

đi qua M và cắt

( S)


và điểm

theo đường tròn

( C)

M ( 0;1;0 )

. Mặt phẳng

có chu vi nhỏ nhất. Gọi

N ( x0 ; y0 ; z0 ) là điểm thuộc đường tròn ( C ) sao cho ON = 6 . Tính y0 .
A. −2 .
B. 2 .
C. −1 .
D. 3.
Câu 250. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho

hai điểm

A ( 4; 2; −6 )

,

B ( 2; 4;1)

. Gọi d là đường thẳng đi qua trọng tâm tam

giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A , B , C đến đường

thẳng d là lớn nhất. Trong các véctơ sau, véctơ nào là một véctơ chi
phương của đường thẳng d ?
r
r
u = ( −13;8; −6 )
u = ( 13;8; −6 )
A.
.
B.
.

C.

r
u = ( −13;8; 6 )

.

D.

r
u = ( 13;8; 6 )

.

Câu 251. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

uuur
r r
r r

Oxyz cho vectơ AO = 3 i + 4 j − 2k + 5 j .Tìm tọa độ của điểm A .

(

A.

A ( 3; 5; − 2 )

.

B.

)

A ( −3; −17; 2 )

.

C.

A ( 3; 17; − 2 )

.

D.

A ( 3; − 2; 5 )

.


Câu 252. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

x = 1+ t

d : y = 2 −t ( t ∈¡ )
 z = 1 + 2t
Oxyz , cho đường thẳng

và mặt phẳng
Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng
A.
C.

d ⊥ ( P)

d // ( P )

.

.

B.

d ⊂ ( P)

.

( P) : x + 3y + z +1 = 0 .

( P ) nhưng không vuông góc.

D. d cắt


Câu 253. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho đường thẳng

d:

x + 3 y +1 z − 3
=
=
2
1
1 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 5 = 0 .

( P) .
Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng
 7 5 17 
M ; ; ÷
M ( −1;0; 4 )
M ( 1; 0; −4 )
M ( −5; −2; 2 )
 3 3 3 .
A.
.
B.
.
C.
D.

.
Câu 254. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ

Oxyz , cho điểm A ( 1;2; 4 ) , B ( 1; 3; 5 ) , C ( 1; − 2;3) . Trọng tâm G của tam giác ABC
có toạ độ là
A.

G ( 4;4;1)

.

B.

G ( 4;1;1)

.

C.

G ( 1;1;4 )

.

D.

G ( 1;4;1)

.

Câu 255. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ


Oxyz , cho hai đường thẳng

d1 :

 x = 1 + kt

d2 :  y = t
.
 z = −1 + 2t


x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−2
1 và

Tìm giá trị

d
d .
của k để 1 cắt 2
A. k = 0.

B. k = 1.

1
k =− .

2
D.

C. k = −1.

Câu 256. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho các điểm M ( −1; 1; 2 ) , N ( 1; 4; 3) , P ( 5; 10; 5 ) . Khẳng định nào sau đây
là sai?
A. M , N , P là ba đỉnh của một tam giác.
B. MN = 14.

I ( 3; 7; 4 ) .
C. Trung điểm của NP là
D. Các điểm O, M , N , P cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 257. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz,

cho

( S ) : ( x − 2)
góc giữa

2

mặt

phẳng


+ ( y + 1) + ( z − 4 ) = 10
2

( P)



A. 60°.

( P ) : −2 x + y +



2

. Gọi

( Q)

5z + 9 = 0

là tiếp diện của

( S)

tại

mặt

cầu


M ( 5; 0; 4 ) .

Tính

( Q) .
B. 120°.

C. 30°.

D. 45°.

Câu 258. (Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm A ( 1; 2; −2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 5 = 0. Viết phương trình
mặt cầu

( S)

tâm A biết mặt phẳng

( P)

cắt mặt cầu

( S)

theo giao tuyến là

đường tròn có chu vi bằng 8π .

A.

( S ) : ( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 25
2

2

.

B.

( S ) : ( x − 1)

2

+ ( y − 2) + ( z + 2) = 5
2

2

.


C.

( S ) : ( x − 1)


2

+ ( y − 2) + ( z + 2) = 9
2

( S ) : ( x − 1)

2

.

D.

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 16
2

2

.

Câu 259. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa

∆:

độ Oxyz, cho đường thẳng
vuông góc của điểm
A.


H ( −3; −1; −2 )

.

x +1 y + 2 z
=
= .
2
−1
2 Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu

A ( 2; − 3; 1)
B.

lên ∆.

H ( −1; −2; 0 )

.

C.

H ( 3; −4; 4 )

.

D.

H ( 1; −3; 2 )


.

Câu 260. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa

( P ) : 2 x + ay + 3z − 5 = 0 và
độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

( Q ) : 4 x − y − ( a + 4 ) z + 1 = 0.

( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau.
Tìm a để
1
a=
3.
B. a = 0 .
C. a = −1 .
D.

A. a = 1 .

Câu 261. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa

( P ) : 2 x + 2 y + z + 6 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz
độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P ) bằng 3.
sao cho khoảng cách từ M đến
A.
C.


M ( 0; 0; 21)

M ( 0; 0; 3)

,

.

M ( 0; 0; −15 )

B.
.

D.

M ( 0; 0; 3)

.

M ( 0; 0; −15 )

.

Câu 262. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa

độ

Oxyz ,

tìm tất cả các giá trị của tham số


m

để phương trình

x + y + z − 4 x + 2my + 6 z + 13 = 0 là phương trình của mặt cầu.
A. m > 0 .
B. m ≠ 0 .
C. m ∈ R .
D. m < 0 .
2

2

2

Câu 263. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa

 x = 1 + kt

d2 :  y = t
.
x −1 y − 2 z − 3
d1 :
=
=
 z = −1 + 2t

1
−2

1 và
độ Oxyz , cho hai đường thẳng
Tìm giá
d
d .
trị của k để 1 cắt 2
1
k =− .
2
A. k = 0.
B. k = 1.
C. k = −1.
D.
Câu 264. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa

M ( −1; 1; 2 )

N ( 1; 4; 3)

độ Oxyz , cho các điểm
,
đây là sai?
A. M , N , P là ba đỉnh của một tam giác.

,

P ( 5; 10; 5 )

B. MN = 14.
C. Trung điểm của NP là I (3; 7; 4).

D. Các điểm O , M , N , P cùng thuộc một mặt phẳng.

. Khẳng định nào sau


Câu 265. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa

độ

Oxyz ,

cho

( P ) : −2 x + y +

( P)



mặt

5 z + 9 = 0.

( S ) : ( x − 2)

cầu

( Q)

Gọi


2

+ ( y + 1) + ( z − 4 ) = 10
2

là tiếp diện của

2

( S)

tại



M ( 5; 0; 4 ) .

mặt

phẳng

Tính góc giữa

( Q)

A. 60°.

B. 120°.


C. 30°.

D. 45°.

Câu 266. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa

độ Oxyz , cho đường thẳng

d:

x +1 y z − 2
=
=
−2
−1
1 và hai điểm A ( −1; 3; 1) , B ( 0; 2; − 1) .

Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2.
A.

C ( −1; 0; 2 )

.

B.

C ( 1; 1; 1)

.


C.

C ( −3; − 1; 3)

.

D.

C ( −5; − 2; 4 )

.

Câu 267. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa

A ( 1; 2; − 3)
( P ) : 2 x + 2 y − z + 9 = 0. Đường thẳng
độ Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng
r
d đi qua A và có véctơ chỉ phương u = ( 3; 4; − 4 ) cắt ( P ) tại B . Điểm M thay

( P)

sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90° . Khi độ dài MB lớn
nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
đổi trong

A.

H ( −2; − 1; 3)


.

B.

I ( −1; −2; 3)

.

C.

K ( 3; 0; 15 )

.

D.

J ( −3; 2; 7 )

.

Câu 268. (Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho hai điểm
tọa độ là

5 7
M  ;0; ÷
3 3.
A.


A ( −1; 2;3)

B.



B ( 3; −1; 2 )

M ( 7; −4;1)

uuur

uuur

. Điểm M thỏa mãn MA.MA = 4 MB.MB có

.

 1 5
M 1; ; ÷
 2 4 .
C.

 2 1 5
M ; ; ÷
3 3 3.
D.

Câu 269. (Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,


A 1;2;3 )
đi qua các hình chiếu của điểm (
trên các trục tọa độ là
y z
y z
x+ + =0
x + + =1
x
+
2
y
+
3
z
=
0
2 3
2 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. x + 2 y + 3 z = 1 .

mặt phẳng

( P)


Câu 270. (Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Mặt phẳng

( Oyz )

cắt mặt cầu

( S ) : x + y + z + 2x − 2 y + 4 z − 3 = 0
theo một đường tròn có toạ độ tâm là
−1;0; 0 )
0; − 1; 2 )
0; 2; − 4 )
0;1; − 2 )
A. (
.
B. (
.
C. (
.
D. (
.
2

2

2

Câu 271. (Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,

toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm


A.

( 2;1;0 ) .

B.

( 1;0;1) .

A ( 3; 2; − 1)
C.

( )
lên mặt phẳng P : x + y − z = 0

( 0;1;1) .

D.

( 2; − 1;1) .


Câu 272. (Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho
A.

A ( 1; −1;0 )

,


B ( 0;2;0 ) C ( 2;1;3)
,

( 3; 2; −3) .

uuur uuur uuuu
r r
MA

MB
+
MC
= 0 là
M
. Tọa độ điểm
thỏa mãn

( 3; −2;3) .

B.

C.

( 3; −2; −3) .

D.

( 3;2;3) .


Câu 273. (Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho các điểm

A ( 2; 0;0 )

đến mặt phẳng
24
A. 7 .
Câu 274. (Chuyên

B ( 0; 4; 0 )

,

,

C ( 0;0;6 )

D ( 2; 4;6 )



. Khoảng cách từ điểm D

( ABC )


16
B. 7 .


ĐHSPHN



8
C. 7 .

lần

2



năm

12
D. 7 .
2017)

Cho

mặt

phẳng:

( P ) : x − y + z − 7 = 0 , ( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( R )

qua gốc


tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng trên là
A. x + 2 y + 3 z = 0 .
B. x + 3 y + 2 z = 0 .
C. 2 x + 3 y + z = 0 .

hai

D. 3x + 2 y + z = 0 .

Câu 275. (Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho hai điểm


A ( 1; 2;3 )

A. x + y − z − 2 = 0 .



B ( 3; 2;1)

. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB

B. y − z = 0 .

D. x − y = 0 .

C. − z + x = 0 .


Câu 276. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Trong không gian

với hệ trục tọa độ
điểm
A.

viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai

Oxyz,

A ( 1; 2; −3) , B ( 2; −3;1) .

x = 1+ t

 y = 2 − 5t
 z = −3 − 2t


.

B.

x = 2 + t

 y = −3 + 5t
 z = 1 + 4t


.


C.

x = 1+ t

 y = 2 − 5t
 z = 3 + 4t


.

D.

x = 3 − t

 y = −8 + 5t
 z = 5 − 4t


.

Câu 277. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Trong không gian

với hệ trục tọa độ

m

A ( 1; 2;3) , B ( 3; 4; 4 ) .

sao cho khoảng cách từ điểm


đoạn thẳng
A.

cho

Oxyz ,

m=2

A

Tìm tất cả các giá trị của tham số

đến mặt phẳng

2 x + y + mz − 1 = 0

bằng độ dài

AB.

.

B.

m = −2

.

C.


m = −3

.

D.

m = ±2

.

Câu 278. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Trong không gian

với hệ trục tọa độ
của

M

Oxyz ,

trên các trục

Ox

,

cho điểm

Oy


,

Oz

M ( 1; 2;3) .

Gọi

A

,

B

,

C

lần lượt là hình chiếu

. Viết phương trình mặt phẳng

( ABC )

.


A.

B.


3 x + 2 y + z − 6 = 0.

D.

C. 2 x + y + 3z − 6 = 0.

x + 2 y + 3 z − 6 = 0.
6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0.

Câu 279. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Trong không gian

với hệ trục tọa độ

gọi

Oxyz,

B ( −1; 2;1) , C ( 2;5;1) , D ( 3; 4;5 ) .
A.

.

B.

là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm

I

Tính độ dài đoạn thẳng


.

C.

6

113
2

A ( 2;3; −1) ,

OI .

.

D.

123
3

.
41
3

Câu 280. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Trong không gian

với hệ trục tọa độ

Oxyz ,


cho mặt phẳng

động thẳng với vận tốc không đổi từ

( P ) : x + y + z + 1 = 0.

A ( 1; −3;0 )

đến gặp mặt phẳng

sau đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng từ
tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của
từ
A.

A

4
3

qua

M

đến

.

B


M

Một phần tử chuyển

M

đến

( P)

tại

cùng với vận

B ( 2;1; −6 )

sao cho thời gian phần tử chuyển động

là ít nhất.
B.

5
3

.

C.

16

9

.

D.

−1

.

Câu 281. (THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Trong không gian

tìm phương trình tham số của trục
A.

x = t

y = t
z = t


.

B.

x = t

y = 0
z = 0



.

Oz

( P) : x − y + 3 = 0

tuyến của mặt phẳng
A. r
.
a = ( 3; −3; 0 )

( P)

Oxyz,

?
C.

x = 0

y = t
z = 0


.

D.

x = 0


y = 0
z = t


.

Câu 282. (THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Trong không gian

cho mặt phẳng

M,

Oxyz,

. Véctơ nào sau đây không phải là véctơ pháp

?

B. r
.
a = ( 1; −1;3)

C. r
.
a = ( −1;1; 0 )

D. r
.
a = ( 1; −1; 0 )


Câu 283. (THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Trong không gian

điểm nào sau đây thuộc trục

Oy

?

Oxyz

,


A.

M ( 0; 0;3 )

.

B.

M ( 0; −2; 0 )

.

C.

M ( −1;0; 2 )


.

D.

M ( 1;0; 0 )

.

Câu 284. (THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ

toạ độ

cho hai điểm

Oxyz ,

Tìm toạ độ điểm

M

A. Không có điểm
C.

M ( −1;0; 4 )

thuộc

M

A(1; 4; 2)




,

B (−1; 2; 4)

sao cho

và đường thẳng

x −1 y + 2 z
∆:
=
=
−1
1
2

.

.
MA2 + MB 2 = 28
B.
.
M ( 1; −2;0 )

nào.

.


D.

.

M ( 2; −3; −2 )

Câu 285. (THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ

toạ độ

Oxyz

, cho điểm

x +1 y − 2 z + 3
=
=
2
1
−1
đường thẳng .

và đường thẳng

A ( 1; −2;3 )

. Tính đường kính của mặt cầu

có phương trình


d

có tâm

( S)

A

và tiếp xúc với

d

A.

.

B.

5 2

.

C.

.

D.

2 5


10 2

.
4 5

Câu 286. (THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ

toạ độ
tia

Ox

Oxyz ,

,

Oy

,

viết phương trình mặt phẳng

Oz

lần lượt tại các điểm

giá trị nhỏ nhất.
A.
.

( P ) : x + 2 y + 3z − 14 = 0
C.

( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0

A

,

B

B.
.

D.

( P)
,

C

đi qua điểm
sao cho

và cắt các

M ( 1; 2;3)

1
1

1
T=
+
+
2
2
OA OB
OC 2

đạt

.

( P ) : 6x − 3y + 2z − 6 = 0
( P ) : 3x + 2 y + z − 10 = 0

.

Câu 287. (THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Trong không gian với hệ

tọa độ

Oxyz

, cho hai đường thẳng

Đường vuông góc chung của
tích

S


của tam giác

A.

.
3
S=
2

d1

.
OAB
B.
.
S= 6



x −1 y z + 2
d1 :
=
=
2
−1
1
d2

lần lượt cắt


C.

.
6
S=
2

d1

,



d2

x + 1 y −1 z − 3
d2 :
=
=
1
7
−1
tại

A



B


.

. Tính diện

D.

.
6
S=
4


×