Câu 644. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
A ( 1; 2;1) B ( 3; 0; −1)
không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
và mặt phẳng
( P) : x + y − z −1 = 0 .
phẳng
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên mặt
( P ) . Tính độ dài đoạn
A. 2 3 .
MN .
4 2
3 .
B.
2
C. 3 .
D. 4 .
Câu 645. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
( P ) : x + 2 y − 2 z − 1 = 0 . Gọi
cho hai điểm
A ( 1; 2;1)
và mặt phẳng
B là điểm đối xứng với A qua ( P ) . Độ dài đoạn thẳng
AB là
A. 2.
4
.
B. 3
2
.
C. 3
D. 4.
Câu 646. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
r
r
r
a = ( 1; 2;1) b = ( −2;3; 4 ) c = ( 0;1; 2 )
Oxyz
không gian với hệ tọa độ
cho các vectơ
,
,
,
ur
ur
r
r
r
d = ( 4; 2;0 )
. Biết d = x.a + y.b + z.c . Tổng x + y + z là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 647. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho điểm
A ( 1; 2;1)
và đường thẳng
x +1 y − 2 z
=
=
1
−1
1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d .
A. x − y + z − 1 = 0.
B. x − y + z − 1 = 0.
C. x − y + z = 0.
D. x − y + z − 2 = 0.
d:
Câu 648. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
A ( 2;1;3)
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng d có phương
x −1 y − 2 z
=
=
−1
1 . Mặt phẳng chứa A và d . Viết phương trình mặt cầu tâm
trình 2
O tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .
12
x2 + y 2 + z 2 = .
2
2
2
5
A.
B. x + y + z = 3.
2
2
2
C. x + y + z = 6.
D.
x2 + y 2 + z 2 =
24
.
5
Câu 649. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( Q ) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Khi đó, giao tuyến của ( P )
là:
A.
r
u = ( 1;3;5 ) .
B.
r
u = ( −1;3; −5 ) .
C.
và
( Q)
r
u = ( 2;1; −1) .
( P ) : 2 x + y − z −1 = 0
và
có một vectơ chỉ phương
D.
r
u = ( 1; −2;1) .
Câu 650. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
M ( 1; 2;1)
( P ) thay đổi đi
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất
của thể tích khối tứ diện OABC .
A. 54.
B. 6.
C. 9.
D. 18.
Câu 651. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – Lần 2 năm 2017)Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2
2
2
. Hai mặt phẳng
( P)
d:
và
x−2 y z
=
=
2
−1 4 và mặt cầu
( Q ) chứa
d và tiếp xúc với
( S ) . Gọi
M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
4
.
3
2
2.
A.
B.
C. 6.
D. 4.
( Q ) đi qua ba điểm không thẳng
Câu 652. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng
N ( 2;0;3) P ( 0;3;3)
hàng M (2; 2; 0) ,
,
có phương trình:
A. 9 x + 6 y + 4 z − 30 = 0
B. 9 x − 6 y + 4 z − 6 = 0
C. −9 x − 6 y − 4 z − 30 = 0
D. −9 x + 6 y − 4 z − 6 = 0
Câu 653. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng
định nào sau đây sai?
A. Điểm
M ( 1; 3; 2 )
thuộc mặt phẳng
( P) .
B. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
C. Mặt phẳng
( P)
( P)
( P ) : 2 x − y − 2 z + 6 = 0 . Khẳng
r
n
là = (2; −1; −2) .
cắt trục hoành tại điểm H (−3; 0;0)
( P ) bằng 2 .
D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
Câu 654. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
( S)
cầu
A. −1 .
Câu 655. Trong
( S) : x
A.
C.
Mặt
( P ) tại H ( a; b; c ) , tổng a + b + c bằng:
tâm O tiếp xúc với mặt phẳng
B. 1 .
C. 2 .
D. −2 .
không
2
( P ) : x − 2 y + 2x + 9 = 0 .
gian
với
+ y + z − 4x + 2 y + 6z − 2 = 0
2
hệ
tọa
2
I ( −2;1;3) , R = 2 3
I ( 2; −1; −3) , R = 4
.
.
. Mặt cầu
độ
( S)
B.
D.
Oxyz ,
cho
,
N ( 3; 2; 5 )
cầu
có tâm I và bán kính R là:
I ( 2; −1; −3) , R = 12
I ( −2;1;3 ) , R = 4
có phương trình chính tắc là
.
.
Câu 656. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d
M ( 2; 3; 4 )
mặt
đi qua hai điểm
x−3 y −2 z −5
=
=
−1
1 .
A. 1
x−3 y −2 z −5
=
=
−1
1 .
C. −1
x−2 y−3
=
=
−1
B. 1
x−2 y−3
=
=
1
D. 1
z−4
−1 .
z−4
1 .
Câu 657. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ giao điểm của mặt phẳng
( P) : 2x + y − z − 2 = 0
bằng
A. −2 .
và đường thẳng
∆:
x +1 y − 2 z
=
=
1
−2
1 là M ( a; b; c ) . Tổng a + b + c
C. 5 .
B. −1 .
D. 1 .
Câu 658. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( Q ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 . Gọi
M , N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( Q ) với ba trục tọa độ Ox , Oy ,
Oz . Đường cao MH của tam giác MNP có một véctơ chỉ phương là
r
r
r
r
u = ( −3; 4; −2 )
u = ( 2; −4;2 )
u = ( 5; −4; 2 )
u = ( −5; −4;2 )
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 659. (THTT SỐ 477 – 03 – 2017) Cho bốn điểm
D ( 1; 2;1)
A ( a; −1; 6 )
D.
,
B ( −3; −1; −4 )
,
.
C ( 5; −1; 0 )
,
và thể tích của tứ diện ABCD bằng 30. Giá trị của a là
A. 1.
B. 2.
C. 2 hoặc 32.
Câu 660. (THTT SỐ 477 – 03 – 2017) Cho
D. 32.
A ( 2;1; −1) , B ( 3,0,1) , C ( 2, −1,3 )
, điểm D nằm
trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D là:
A.
C.
( 0; −7;0 ) .
( 0;8;0 ) .
( 0; −7; 0 ) hoặc ( 0;8; 0 ) .
( 0;7;0 ) hoặc ( 0; −8;0 ) .
D.
B.
Câu 661. (THTT SỐ 477 – 03 – 2017) Cho 2 điểm
M ( −2;3;1) , N ( 5;6; −2 )
. Đường thẳng
MN cắt mặt phẳng ( Oxz ) tại điểm A. Điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số
1
1
− .
.
A. 2.
B. −2.
C. 2
D. 2
Câu 662. (THTT SỐ 477 – 03 – 2017) Cho
A ( 5;1;3) , B ( −5;1; −1) , C ( 1; −3;0 ) , D ( 3; −6; 2 )
( BCD ) là
độ của điểm A′ đối xứng với A qua mặt phẳng
A.
( −1;7;5) .
B.
( 1;7;5 ) .
C.
( 1; −7; −5 ) .
Câu 663. (THTT SỐ 477 – 03 – 2017) Cho đường thẳng
d:
D.
( 1; −7;5) .
x −1 y +1 z − 2
=
=
2
1
1 . Hình chiếu
( Oxy ) có phương trình là
vuông góc của d trên mặt phẳng
x = 0
y = −1 − t .
z = 0
A.
x = 1 + 2t
y = −1 + t .
z = 0
B.
. Tọa
x = −1 + 2t
y = 1+ t .
z = 0
C.
x = −1 + 2t
y = −1 + t .
z = 0
D.
Câu 664. (THTT SỐ 477 – 03 – 2017) Cho hai điểm
( α ) : x + y + z − 7 = 0 . Đường thẳng
A ( 3;3;1) , B ( 0; 2;1)
và mặt phẳng
d nằm trên ( α ) sao cho mọi điểm của d cách
đều 2 điểm A, B có phương trình là
A.
x = t
y = 7 − 3t .
z = 2t
B.
x = t
y = 7 + 3t .
z = 2t
C.
x = −t
y = 7 − 3t .
z = 2t
Câu 665. (THTT SỐ 477 – 03 – 2017) Cho hai đường thẳng
D.
x = 2 + t
d1 : y = 1 − t
z = 2t
x = 2t
y = 7 − 3t .
z = t
và
x = 2 − 2t ′
d2 : y = 3
z = t′
d
d
. Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng 1 và 2 có phương trình là
A. x + 5 y + 2 z + 12 = 0.
B. x + 5 y − 2 z + 12 = 0.
C. x − 5 y + 2 z − 12 = 0.
D. x + 5 y + 2 z − 12 = 0.
Câu 666. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
A ( 1; 6; 2 ) B ( 4; 0;6 ) C ( 5; 0; 4 )
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
,
,
và
D ( 5;1;3 )
. Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
1
3
2
V= .
V= .
V= .
3
7
3
A.
B.
C.
3
V= .
5
D.
Câu 667. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x = 2t
d ′ : y = 1 + 4t (t ∈ ¡ )
z = 2 + 6t
d:
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
2
−3 và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d và d ′ trùng nhau.
C. d và d ′ chéo nhau.
B. d song song d ′ .
D. d và d ′ cắt nhau.
Câu 668. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
A ( 1;3; 4 ) B ( −2;3;0 ) C ( −1; − 3; 2 )
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
,
,
.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
2
2
G − ;1; 2 ÷.
G − ;1;1÷.
G ( −2;1; 2 ) .
A. 3
B. 3
C.
2
G − ; 2; 2 ÷.
D. 3
Câu 669. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
( S ) có tâm I ( 2;0;1) và
gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu
x −1 y z − 2
= =
2
1 .
tiếp xúc với đường thẳng d: 1
A.
( x − 2)
2
+ y 2 + ( z − 1) = 2.
2
B.
( x − 2)
2
+ y 2 + ( z − 1) = 9.
2
C.
( x − 2)
2
+ y 2 + ( z − 1) = 4.
2
D.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 24.
2
2
Câu 670. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
A ( −3; 2;1)
gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Biết
,
C ( 4; 2; 0 )
A.
C.
,
B′ ( −2;1;1)
A′ ( −3;3;3) .
,
D′ ( 3;5; 4 )
.Tìm tọa độ A′ của hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ .
B.
A′ ( −3; −3; −3) .
D.
A′ ( −3; −3;3) .
A′ ( −3;3;1) .
Câu 671. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
M ( 1; 2; 3)
( P)
đi qua điểm
và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A , B , C khác với
1
1
1
+
+
2
2
OC 2 có giá trị nhỏ nhất.
gốc tọa độ O sao cho biểu thức OA OB
( P ) : x + 2 y + 3z − 14 = 0 .
( P ) : x + 2 y + 3z − 11 = 0 .
A.
B.
( P ) : x + 2 y + z − 14 = 0 .
( P ) : x + y + 3z − 14 = 0 .
C.
D.
Câu 672. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
A ( 2; 4;1) B ( −1;1;3 )
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
( P ) : x – 3 y + 2 z – 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q )
vuông góc với mặt phẳng
A.
C.
( Q ) : 2 y + 3z − 1 = 0 .
( Q ) : 2 x + 3 z − 11 = 0 .
( P) .
B.
D.
đi qua hai điểm A , B và
( Q ) : 2 y + 3z − 12 = 0 .
( Q ) : 2 y + 3z − 11 = 0 .
Câu 673. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – Lần 1 năm 2017) Trong không
x −1 y + 1 z
∆:
=
=
M ( 2;1;0 )
Oxyz
2
1
−1 .
gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt và vuông góc với ∆ .
x − 2 y −1 z
x − 2 y −1 z
d:
=
= .
d:
=
= .
1
4
1
1
−4 1
A.
B.
C.
d:
x − 2 y −1 z
=
= .
2
−4
1
D.
d:
x − 2 y −1 z
=
=
.
1
−4
−2
Câu 674. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
r
r
a = ( 1; 2;3) b = ( 2; −1; 4 )
Oxyz
,
với hệ tọa độ
cho hai vectơ
,
. Tích có hướng của hai
vectơ đó là:
urr
urr
a,b = ( 1; −3;1)
a,b = ( 11; −2; −5 )
A.
.
B.
.
urr
urr
a,b = ( 3;1;7 )
a,b = ( 11; 2; −5 )
C.
.
D.
.
Câu 675. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
Oxyz cho các điểm A ( 3; −4; 0 ) , B ( 0; 2; 4 ) , C ( 4; 2;1) . Tìm tọa độ điểm D trên trục
Ox sao cho AD = BC .
D ( 2; 0;0 )
D ( 8;0;0 )
A.
C.
D ( −3;0;0 )
hoặc
hoặc
.
D ( 3;0;0 )
B.
.
D.
D ( 0; 0;0 )
D ( 0; 0;0 )
hoặc
hoặc
D ( 6; 0;0 )
.
D ( −6;0;0 )
.
Câu 676. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Cho hai điểm
A ( 1; −1;5 )
B ( 0; 0;1)
và
phương trình là
A. 4 x + y − z + 1 = 0 .
. Mặt phẳng
( P)
chứa A , B và song song với Oy có
B. 2 x + z − 5 = 0 .
D. 4 x − z − 1 = 0 .
C. 4 x − z + 1 = 0 .
Câu 677. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
Oxyz cho mặt
( Q ) : 2 x + 2 y + 3z − 7 = 0 .
( Q ) bằng
khoảng cách từ M đến
A.
C.
M ( −12; 0;0 )
M ( 12; 0;0 )
hoặc
hoặc
M ( −5;0;0 )
M ( −5; 0;0 )
Tìm điểm M trên trục hoành sao cho
17.
.
B.
.
D.
M ( −12; 0;0 )
M ( 12;0;0 )
hoặc
hoặc
M ( 5;0;0 )
M ( 5; 0; 0 )
.
.
Câu 678. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
O ( 0;0;0 ) A ( 2;0;0 )
với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
,
,
B ( 0; 4; 0 )
,
( x + 1)
2
A.
C.
( x − 1)
2
C ( 0;0; 4 )
là:
+ ( y − 2) + ( z − 2) = 9
2
+ ( y − 2) + ( z + 2) = 9
2
( x − 1)
2
B.
+ ( y − 2) + ( z − 2) = 9
.
D.
( x − 1)
2
+ ( y + 2) + ( z − 2) = 9
.
2
.
2
.
2
2
2
2
Câu 679. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
B ( 3; 2; −1)
. Phương trình mặt phẳng
A. 2 x − 2 y + z − 1 = 0 .
C. 2 x + y − 2 z + 2 = 0 .
( P) : 2x + y − 2z +1 = 0
( Q)
và hai điểm
A ( 1; 2;3)
,
( P ) là
qua A , B và vuông góc với
B. 2 x + 2 y + z − 9 = 0 .
D. x + 2 y + 3 z − 4 = 0 .
Câu 680. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Trong không gian
M ( 1; −2; −4 )
N ( 5; −4; 2 )
với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
. Biết N là hình chiếu
( P ) . Khi đó mặt phẳng ( P ) có phương tŕnh là
vuông góc của M lên mặt phẳng
A. 2 x − y + 3z + 20 = 0 .
B. 2 x + y − 3z − 20 = 0 .
C. 2 x − y + 3 z − 20 = 0 .
D. 2 x + y − 3z + 20 = 0 .
Câu 681. (THPT BẮC YÊN THÀNH – NGHỆ AN – Lần 1 năm 2017)Có bao nhiêu mặt
phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C (khác
gốc tọa độ) sao cho OA = OB = OC .
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Câu 682. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN – Lần 1 năm 2017) Trong
A ( 1; −1;1) B ( 3;1; 2 ) D ( −1;0;3)
không gian Oxyz cho ba điểm
,
,
. Xét điểm C sao
cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy AB , CD và có góc tại C bằng 45° .
Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
7
C 0;1; ÷
2.
A. Không có điểm C như thế.
B.
C.
C ( 5; 6;6 )
.
D.
C ( 3; 4;5 )
.
Câu 683. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN – Lần 1 năm 2017) Trong
r
r
r
a = ( −1;1; 0 ) b = ( 1;1;0 ) c = ( 1;1;1)
Oxyz
không gian với hệ trục tọa độ
cho ba vectơ
,
,
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
r
r r
a
= 2.
A. b ⊥ c.
B.
r
r r
c
= 3.
C. b ⊥ a.
D.
Câu 684. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN – Lần 1 năm 2017) Trong
M ( 6; 2; −5 ) N ( −4;0;7 )
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
. Viết
phương trình mặt cầu đường kính MN ?
( x − 1)
2
A.
( x + 1)
2
C.
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 62
B.
( x − 5)
2
.
+ ( y + 1) + ( z + 1) = 62
D.
( x + 5)
2
.
2
2
2
2
+ ( y − 1) + ( z + 6 ) = 62
2
2
.
+ ( y + 1) + ( z − 6 ) = 62
2
2
.
Câu 685. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
A ( −3; 2;0 ) , B ( 1; 2; 4 )
với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Viết phương trình mặt cầu
( S)
đường kính AB .
( S ) :( x − 1)
2
A.
( S ) : ( x + 1)
2
C.
+ ( y + 2 ) + ( z + 2 ) = 8.
( S ) : ( x + 1)
2
B.
+ ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 8.
+ ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 16.
( S ) :( x + 1)
2
D.
+ ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 32.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 686. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
( P ) : x + y − z + 2 = 0 và hai điểm A ( 3; 4;1)
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
B ( 7; − 4; − 3)
mp ( P )
,
. Tìm hoành độ của điểm M . Biết rằng M thuộc
, tam giác
ABM vuông tại M , diện tích nhỏ nhất và hoành độ điểm M lớn hơn 2 .
x =6.
x = 3.
x =4.
x = 5.
A. M
B. M
C. M
D. M
Câu 687. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
A ( 1; 0; 2 ) B ( 1;1;1)
C ( 2; 3; 0 )
với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và
. Tính khoảng
( ABC ) .
cách h từ O đến mặt phẳng
A. h = 3.
1
h= ×
3
B.
C. h = 3.
D.
h=
3
×
3
Câu 688. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 2 z = 6 . Tính bán kính R
với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
của mặt cầu đó.
A. R = 9.
B. R = 6.
D. R = 6.
C. R = 3.
Câu 689. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
r r r
uuuu
r r r
O; i; j; k )
(
OM
= j − k . Tìm tọa độ điểm M .
với hệ tọa độ
, cho vectơ
A.
M ( 1; − 1; 0 ) .
B.
M ( 1; − 1) .
C.
M ( 0;1; − 1) .
D.
M ( 1; 1; − 1) .
Câu 690. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
A ( −2;1;3) , B ( 2;1;1) .
với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
Tìm tọa độ tất cả các điểm
uuur uuur
M , biết rằng M thuộc trục Ox và MA + MB = 6.
A.
C.
M
(
6;0;0
M ( −2; 0;0 )
)
và
và
(
)
M − 6;0;0 .
B.
M ( 2;0; 0 ) .
D.
M ( −3;0;0 )
(
và
M − 31;0;0
)
M ( 3;0;0 ) .
và
M
(
)
31;0; 0 .
Câu 691. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
A 0; 2;0 ) B ( −2; 4;8 )
với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm (
,
. Viết phương trình mặt
phẳng ( α ) trung trực của đoạn thẳng AB .
( )
A. α : x − y + 4 z − 12 = 0 .
( )
C. α : x − y − 4 z + 20 = 0 .
( )
B. α : x + y − 4 z + 12 = 0 .
( )
D. α : x − y − 4 z + 40 = 0 .
Câu 692. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 1) + ( z − 1) = 9
2
2
( P)
( P ) : 2 x + 2 y + z − m2 − 3m = 0
và mặt cầu
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
m
=
2;
m
=
−
5
A.
.
B. m = −2; m = 5 .
( S) .
C. m = 4; m = −7 .
D. m ∈∅ .
Câu 693. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
r
r
a = ( 2; 2; −4 ) b = ( 1;1; −2 )
Oxyz
với hệ tọa độ
, cho hai vectơ
,
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
r r
r
r r
r
r
r
r
r
a, b = 0
a, b ≠ 0
a
=
2
b
A.
.
B.
.
C.
.
D. a = 2b .
Câu 694. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
( P ) : x − y + z = 0 , ( Q ) : 3x + 2 y − 12 + 5 = 0 . Viết
với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
phương trình mặt phẳng
A.
C.
( R ) : 2 x + 3 y + z = 0.
( R ) : x + 2 y + 3z = 0.
( R)
( P) , ( Q) .
đi qua O và vuông góc với
( R ) : 3x + 2 y + z = 0.
( R ) : 2 x − 3 y + z = 0.
D.
B.
Câu 695. (THPT CHUYÊN HƯNG YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
uuuu
r
r
M ( 3; 4;5 )
độ Oxyz , cho điểm
. Gọi N là điểm thỏa mãn MN = −6i . Tìm tọa độ
của điểm N .
A.
N ( 3; −4; −5 ) .
B.
N ( −3; −4; −5 ) .
C.
N ( 3; 4; −5 ) .
D.
N ( −3; 4;5 ) .
Câu 696. (THPT CHUYÊN HƯNG YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
r
r
r
a = ( 5;7; 2 ) b = ( 3;0; 4 ) c = ( −6;1; −1)
Oxyz
độ
, cho ba vectơ
,
,
. Tìm tọa độ của vectơ
ur
r
r r
m = 3a − 2b + c.
ur
ur
ur
ur
m = ( 3; −22;3) .
m = ( 3; 22;3) .
m = ( −3; 22; −3) .
m = ( 3; 22; −3) .
A.
B.
C.
D.
Câu 697. (THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa
rr
r
r
r
a
.b = 10.
a = ( 2; −1;0 )
Oxyz
,
độ
cho
, biết b cùng chiều với a và có
Chọn phương
án đúng.
r
r
r
r
b = ( −6;3;0 ) .
b = ( −4; 2;0 ) .
b = ( 6; −3;0 ) .
b = ( 4; −2;0 ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 698. (THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ – Lần 1 năm 2017)Cho điểm
M ( −3; 2; 4 )
, gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz . Trong các mặt phẳng
( ABC )
sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng
.
A. 6 x − 4 y − 3 z − 12 = 0 .
B. 3 x − 6 y − 4 z + 12 = 0 .
C. 4 x − 6 y − 3z + 12 = 0 .
D. 4 x − 6 y − 3z − 12 = 0 .
Câu 699. (THPT
CHUYÊN
( S ) : ( x + 1)
2
BIÊN
HOÀ
+ ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 25
2
–
Lần
1
2
và mặt phẳng
năm
2017)Cho
( α ) : 2x + y − 2z + m = 0 .
mặt
cầu
Các giá trị
( α ) và ( S ) không có điểm chung là:
của m để
A. m ≤ −9 hoặc m ≥ 21 .
B. m < −9 hoặc m > 21 .
C. −9 ≤ m ≤ 21 .
D. −9 < m < 21 .
Câu 700. (THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa
( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9 . Mệnh đề nào đúng?
độ Oxyz , cho mặt cầu
2
( S)
( S)
B. Mặt cầu
( S)
C. Mặt cầu
( S)
D. Mặt cầu
A. Mặt cầu
tiếp xúc với
2
( Oxy ) .
không tiếp xúc với cả ba mặt
( Oyz ) .
( Oxz ) .
tiếp xúc với
2
( Oxy ) , ( Oxz ) , ( Oyz ) .
tiếp xúc với
Câu 701. (THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ – Lần 1 năm 2017)Cho điểm
phẳng
( P)
M ( 3; 2;1)
. Mặt
đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz tại A, B, C sao cho
M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P ) là:
x y z
+ + =0
A. 3 2 1
.
B. x + y + z − 6 = 0 .
C. 3 x + 2 y + z − 14 = 0 .
D.
x y z
+ + =1
3 2 1
.
Câu 702. (THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ – Lần 1 năm 2017)Gọi I là tâm mặt cầu đi qua
4 điểm M ( 1;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) , P ( 0;0;1) , Q ( 1;1;1) .
1 1 1
2 2 2
;− ; ÷
; ; ÷
2
2
2
A.
.
B. 3 3 3 .
C.
Tìm tọa độ tâm I .
1 1 1
1 1 1
; ; ÷
− ;− ;− ÷
2 2 2.
D. 2 2 2 .
Câu 703. (THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa
( P ) : 2 x + y − 3z + 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q )
độ Oxyz , cho mặt phẳng
11
song song và cách
một khoảng bằng 2 14 .
A. −4 x − 2 y + 6 z + 7 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z + 15 = 0 .
B. −4 x − 2 y + 6 z − 7 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0 .
( P)
C. −4 x − 2 y + 6 z + 5 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z − 15 = 0 .
D. −4 x − 2 y + 6 z + 3 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z − 15 = 0 .
Câu 704. (THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa
A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0; 0; c )
độ Oxyz , cho
với a, b, c dương. Biết A, B, C di động
trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a + b + c = 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ
( P ) cố định. Tính
tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng
khoảng cách từ
M ( 2016; 0;0 )
tới mặt phẳng
2014
3 .
B.
A. 2017 .
( P) .
2016
3 .
C.
2015
3 .
D.
Câu 705. (THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Cho mặt cầu
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2z = 0
và mặt phẳng
trong các mệnh đề sau:
A.
C.
( P)
( S)
cắt
( S)
theo một đường tròn.
tiếp xúc với
( P) .
( P ) : 4x + 3y + 1 = 0 .
( S)
( P)
D.
B.
Tìm mệnh đề đúng
không có điểm chung với
đi qua tâm của
( S) .
( P) .
Câu 706. (THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm
I ( −1; 2;3)
và có bán kính bằng 2 ?
2
A.
( x − 1)
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4
C.
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4
2
2
2
B.
( x + 1)
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2
D.
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4
2
.
2
.
2
2
2
.
2
.
Câu 707. (THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Cho mặt phẳng
( P) : x + 2y + z − 4 = 0
và đường thẳng
thẳng ∆ nằm troíng mặt phẳng
thẳng d là
x −1 y +1 z −1
=
=
−1
−3 .
A. 5
x − 1 y −1 z −1
=
=
−1
−3 .
C. 5
( P) ,
d:
x +1 y z + 2
= =
.
2
1
3
Phương trình đường
đồng thời cắt và vuông góc với đường
x −1 y −1 z −1
=
=
−1
3 .
B. 5
x −1 y + 1 z −1
=
=
−1
2 .
D. 5
Câu 708. (THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Cho điểm
và mặt phẳng
( P ) :2 x − y + 3z − 1 = 0.
A ( 1; 2; −4 )
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( P) .
A.
d ( A, ( P ) ) =
13
14 .
B.
d ( A, ( P ) ) =
14
13 . C. d ( A, ( P ) ) = 14 . D. d ( A, ( P ) ) = 13 .
Câu 709. (THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với
S 3; 2; 4 ) B ( 1;2;3)
hệ toạ độ Oxyz , cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , biết (
,
,
D ( 3;0;3)
(α )
. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . Mặt phẳng
chứa BI và song song với AC nhận véc tơ nào sau đây làm một véc tơ pháp
tuyến ?
r
r
r
r
n = ( 3; −5; 4 )
n = ( 1;1; 0 )
n = ( 1; −1;0 )
n = ( 3;5; 4 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 710. (THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với
A ( 2; −3; 0 )
( α ) : x + 2 y − z + 3 = 0 . Tìm mặt phẳng
hệ tọa độ Oxyz , cho
, mặt phẳng
( α ) và song song với Oz .
qua A , vuông góc
A. y + 2 z + 3 = 0 .
B. x + 2 y − z + 4 = 0 . C. 2 x + y − 1 = 0 .
( P)
Câu 711.
D. 2 x − y − 7 = 0.
(THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Cho hai đường thẳng
x = 1 + 2t
d1 : y = 2 + 3t
z = 3 + 4t
x = 3 + 4t ′
d 2 : y = 5 + 6t ′
z = 7 + 8t ′
và
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng d1 vuông góc đường thẳng d 2 . B. Đường thẳng d1 song song
đường thẳng d 2 .
C. Đường thẳng d1 trùng đường thẳng d 2 . D. Đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau.
Câu 712. (THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG – Lần 1 năm 2017) Cho đường thẳng
x = t
d : y = −1 + 2t
z = −1
và mặt phẳng
( P) :
thẳng d nằm trên mặt phẳng
A. m = 10 .
B. m = 9 .
mx − 4 y + 2 z − 2 = 0
. Tìm giá trị của m để đường
( P) .
C. m = −8 .
D. m = 8 .
Câu 713. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ trục
tọa
Oxyz ,
độ
( S ) : ( x − 4)
2
cho
mặt
+ ( y − 3) + ( z + 3 ) = 16
2
phẳng
( P ) : 2 x − y + 3z + 4 = 0
và
mặt
cầu
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
( P ) và ( S ) không có điểm chung.
( P ) và ( S ) tiếp xúc nhau.
B.
( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có tâm là tâm của mặt cầu.
C.
( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có tâm không là tâm của mặt
D.
A.
cầu.
Câu 714. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ trục
tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
( P)
nhận
( S ) :( x − 2 )
2
r
n = ( 3; −4; −5 )
là vectơ pháp tuyến và
+ ( y + 1) + ( z − 1) = 8
2
( P)
2
. Phương trình của mặt
( P)
phẳng
là
A. 3x − 4 y − 5 z − 15 = 0 hoặc 3 x − 4 y − 5 z − 25 = 0 .
B. 3x − 4 y − 5 z + 15 = 0 hoặc 3 x − 4 y − 5 z − 25 = 0 .
C. 3x − 4 y − 5 z − 15 = 0 hoặc 3 x − 4 y − 5 z + 25 = 0 .
D. 3x − 4 y − 5 z + 15 = 0 hoặc 3 x − 4 y − 5 z + 25 = 0 .
Câu 715. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ trục
A ( 1; −2; 4 ) B ( 2;3; −5 ) C ( 3; −4;1)
tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
,
,
. Tìm toạ độ
trọng tâm G của tam giác ABC ?
A.
G ( 18; −9;0 ) .
B.
G ( −2;1;0 ) .
C.
G ( 2; −1;0 ) .
D.
G ( 6; −3;0 ) .
Câu 716. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ trục
A ( 1;0; 0 ) B ( 0;1; 0 ) C ( 0;0;1) D ( 1;1;1)
toạ độ Oxyz , cho các điểm
,
,
. Mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
2.
3
.
B. 2
C.
3.
3
.
D. 4
Câu 717. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ trục
M ( 3; −2;5 ) N ( −1;6; −3 )
tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt cầu có đường kính MN ?
A.
C.
( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 36
2
( x + 1)
2
2
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 6
2
.
B.
( x − 1)
2
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 6
2
2
.
2
.
D.
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 36
2
2
.
Câu 718. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ tọa
A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) ,
độ Oxyz , cho điểm
trong đó a > 0 , b > 0 , c > 0 và
1 2 3
+ + = 7.
a b c
( S ) : ( x − 1)
2
Biết
mặt
phẳng
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2
2
.
A. 9
2
1
.
B. 6
( ABC )
tiếp
xúc
với
mặt
cầu
72
.
7 Thể tích của khối tứ diện OABC là
3
5
.
.
C. 8
D. 6
Câu 719. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ trục
r
P)
(
n = ( 3; 2;1)
Oxyz
toạ độ
, cho mặt phẳng
đi qua gốc toạ độ và nhận
là véctơ
( P)
pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng
là
A. 3 x + 2 y + z − 14 = 0 .
B. 3x + 2 y + z = 0 .
C. 3 x + 2 y + z + 2 = 0 .
D. x + 2 y + 3 z = 0 .
Câu 720. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong mặt phẳng phức tập hợp
M ( z)
điểm
thoả mãn
A. −2 x + 2 y − 1 = 0 .
C. 2 x + 2 y − 1 = 0 .
z0 z + z0 z + 1 = 0 với z0 = 1 − i là đường thẳng có phương trình
B. −2 x − 2 y − 1 = 0 .
D. 2 x − 2 y − 1 = 0 .
Câu 721. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ trục
( α ) : 2 x − 3 y − z − 1 = 0 . Điểm nào dưới đây không
toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
thuộc mặt phẳng
A.
P ( 3;1;3)
.
(α) ?
B.
Q ( 1; 2; − 5)
.
C.
M ( −2;1; − 8 )
.
D.
N ( 4; 2;1)
.
Câu 722. (THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
A ( 1;0;0 ) C ( 0;3;0 )
K ( 0;0; 2 ) .
hình hộp ABCO.MNPK , với
,
,
Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
uuur
N ( 1;3; 2 )
P ( 3; 2;0 )
BC = ( 1;0;0 )
(I).
;
(II).
;
III).
;
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
M ( 1; 2;0 )
(IV).
D. 2 .
,
Câu 723. (THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz với
rr r
uuuu
r
M ( 2; −1;1)
i
,
j
,
k
OM
=?
các véc tơ đơn vị trên các trục là
, cho
. Khi đó
r r r
r r r
r r r
r r r
A. − k + j + 2i .
B. 2k − j + i .
C. 2i + j − k .
D. k − j + 2i .
Câu 724. (THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
→
a = ( −1;1;0 )
3 vectơ
kết luận sai ?
→
b = ( 1;1;0 )
;
→
uu
r uu
r
b = a
r
r
a
=
−
b
;
(I).
A. 3 .
c = ( 1;1;1)
;
(II).
B. 4 .
. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu
rr
r
(III). b.c = 2 ;
C. 1 .
;
r
(IV). a ⊥ b ,
D. 2 .
Câu 725. (THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
A ( 2;5;1)
,
B ( −2; −6; 2 )
,
C ( 1; 2; −1)
2
2
2
. Để MA − MB − MC đạt giá trị lớn nhất thì
OM = ?
A. 3 10 .
B. 3 5 .
C. 3 3 .
D. 2 3 .
Câu 726. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Cho mặt phẳng
qua hai điểm
E ( 4; −1;1) , F ( 3;1; −1)
(α)
đi
và song song với trục Ox . Phương trình nào
sau đây là phương trình tổng quát cùa
A. x + y = 0 .
B. y + z = 0 .
(α) ?
C. x + y + z = 0 .
D. x + z = 0 .
Câu 727. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Phương trình nào sau
đây
là
phương
trình
chính
tắc
của
đường
thẳng
đi
qua
hai
điểm
E ( 1; 2; −3) , F ( 3; −1;1)
?
x −1 y − 2 z + 3
=
=
−1
1 .
A. 3
x − 3 y + 1 z −1
=
=
2
−3 .
C. 1
x −1 y − 2 z + 3
=
=
−3
4 .
B. 2
x +1 y + 2 z − 3
=
=
−3
4 .
D. 2
Câu 728. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Cho mặt cầu tâm
I ( 4; 2; −2 )
bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) :12 x − 5 z − 19 = 0
Khi đó bán
kính R bằng:
39
B. 13 .
A. 39 .
C. 13 .
D. 3 .
Câu 729. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Tọa độ giao điểm M
của đường thẳng
A.
M ( 0;0; −2 )
d:
x − 12 y − 9 z − 1
=
=
4
3
1 và mặt phẳng ( α ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0 là:
B. M (1;0;1)
C. M (1;1;6)
D. M (12;9;1)
Câu 730. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Tìm m để hai đường
x = 1 + mt
x = 1− t′
d :y = t
; d ′ : y = 2 + 2t ′
z = −1 + 2t
z = 3 − t′
thẳng sau đây cắt nhau:
A. m = −1 .
B. m = 1 .
C. m = 0 .
D. m = 2 .
Câu 731. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm
của đoạn AH là:
A ( 2; −1; −1)
lên mặt phẳng
11
B. 5 .
A. 55 .
( P ) :16 x − 12 y − 15 z − 4 = 0 . Độ dài
11
C. 25 .
22
D. 5 .
Câu 732. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Khoảng cách từ điểm
M ( 2;0;1)
A.
đến đường thẳng
12 .
d:
x −1 y z − 2
= =
1
2
1 là
3.
B.
C.
12
D. 6 .
2.
Câu 733. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm M (2;0;1) trên đường thẳng
là:
A.
( 1;0; 2 ) .
Câu 734. (THPT
LƯƠNG
B.
( 2; 2;3) .
TÂM
–
C.
HẬU
∆:
x −1 y z − 2
= =
1
2
1 . H có tọa độ
( 0; −2;1) .
GIANG
–
Lần
D.
( −1; −4;0 ) .
1
năm
2017)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′
(như hình vẽ) có AD = 4 , DD′ = 3 , D′C ′ = 6 . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tọa
uuur uuu
r
r r r
O
i
A
độ
trùng đỉnh
, các véctơ , j , k cùng phương với các vecto AD , AB ,
uuur
AA′ . Lúc đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( B′AC ) và ( DA′C ′ ) là
24
12
29 .
29
C. 12 .
A.
29 .
29
D. 24
B.
Câu 735. (THPT LƯƠNG TÂM – HẬU GIANG – Lần 1 năm 2017)Phương trình của mặt
phẳng nào sau đây đi qua điểm
M ( 1; 2;3)
và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại
A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất?
A. 6 x + 3 y + 2 z + 18 = 0 .
B. 6 x + 3 y + 3 z − 21 = 0 .
C. 6 x + 3 y + 3 z + 21 = 0 .
D. 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
Câu 736. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;3) và bán kính R = 3 . Xét tứ diện ABCD có
các đỉnh nằm trên ( S ) . Gọi M
là giá trị lớn nhất của P =
AB 2 + BC 2 + CA2 + AD 2 + CD 2 + BD 2 . Tính giá trị của M .
A. M = 9.
B. M = 225.
C. M = 36.
D. M = 144.
Câu 737. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho ba điểm A(3; −2;3) B(−1; 2;5) và C (4;9;1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC .
A. G (2;3;3).
B. G (2;3;9).
9
G 2; ;3 ÷.
C. 2
9
G 2; ;3 ÷.
D. 4
Câu 738. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho ba điểm A(1;0; 0) B(0; −2; 0) C (0; 0;3) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?
x y z
+
+ = 0.
A. 1 −2 3
x y z
+ + = 1.
B. −2 1 3
x y z
+
+ = 1.
C. 1 −2 3
x y z
+ +
= 1.
D. 3 1 −2
Câu 739. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I (1; 2; −1)
và tiếp xúc với ( P ) : x − 2 y − 2z − 8 = 0 ?
2
2
2
A. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1) = 3
2
2
2
C. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 9.
2
2
2
B. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 3.
2
2
2
D. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1) = 9
Câu 740. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho ( P ) : 2 x − 2 y + z − 2 = 0 và hai điểm A(5; 2;3) B( −2; 4;1) . Đường thẳng AB
uuur
uuur
(
P
)
MA
=
k
MB
M
cắt
tại điểm
. Biết
tính giá trị của k .
7
7
13
13
k= .
k =− .
k= .
k =− .
13
13
7
7
A.
B.
C.
D.
Câu 741. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho hình bình hành ABCD với A(1;3; −1) B (2;1; −2) C (−2;1; −2) . Tìm tọa độ
của D.
A. D(−3;3;1)
B. D(−1; −1; −3) .
C. D (5;3;1).
D. D(−3;3; −1)
Câu 742. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 và mặt phẳng ( P) có
phương trình 2 x + 2 y − z − 15 = 0 . Gọi m là số tiếp diện của ( S ) và song song với
( P ) . Tính giá trị của m .
A. m = 0.
B. m = 1.
C. m = 2
D. m = 3
Câu 743. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho điểm A(0;1;1) và B (1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A
và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x + y + 2z − 3 = 0.
B. x + y + 2z − 6 = 0. C. x + 3 y + 4z − 7 = 0. D.
x + 3 y + 4z − 26 = 0.
Câu 744. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz gọi ( S ) là mặt cầu đi qua hai điểm A(0; 2;1) B (−2; 0;1), có tâm thuộc mặt
phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính R của (S).
B. R = 3 .
A. R = 3 2.
C. R = 6.
D. R = 18.
Câu 745. (THPT GIAO THUỶ - NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ
Oxyz cho A(10; 2; −2) và B(5;1; −3) . Xét ( P) :10 x + 2 y + mz + 11 = 0 . Tìm tất cả các giá
trị của m để ( P) vuông góc với AB .
A. m = 2.
B. m = −2.
C. m = 52.
D. m = −52.
Câu 746. (THPT CHUYÊN ĐHSP – HN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ trục
tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 0; −2; −1) và A ( 1; −1; 2 ) . Tọa độ điểm M thuộc đoạn
AB sao cho MA = 2 MB là
2 4
1 3 1
M ; − ; 1÷
M ;− ; ÷
2 2 2 . C. M ( 2; 0; 5 ) .
3 3 .
A.
B.
D. M ( −1; −3; −4 ) .
Câu 747. (THPT CHUYÊN ĐHSP – HN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ trục
A ( 1; −1;1) B ( 0,1, −2 )
tọa độ Oxyz , cho các điểm sau
,
và điểm M thay đổi trên mặt
phẳng tọa độ
A.
( Oxy ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T =
6.
B. 12 .
MA − MB
là
D. 8 .
C. 14 .
Câu 748. (THPT CHUYÊN ĐHSP – HN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
A ( 1; 2;3) , B ( 3;3; 4 ) , C ( −1;1; 2 )
độ Oxyz , các điểm
A. là ba đỉnh của một tam giác.
B. thẳng hàng và C nằm giữa A và B .
C. thẳng hàng và B nằm giữa A và C . D. thẳng hàng và A nằm giữa C và B
.
Câu 749. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Mặt cầu
I ( 1; 2; −1)
và tiếp xúc với mặt phẳng
2
A.
( x − 1)
+ ( y – 2 ) + ( z − 1) = 9
C.
( x − 1)
2
+ ( y – 2 ) + ( z + 1) = 3
2
2
( P) :
2
B.
( x − 1)
+ ( y – 2 ) + ( z − 1) = 3
D.
( x − 1)
2
+ ( y – 2 ) + ( z + 1) = 9
2
.
có tâm
x – 2 y – 2 z – 8 = 0 có phương trình là.
2
.
( S)
2
2
2
.
2
.
Câu 750. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Tìm tọa độ điểm M trên
A ( 1; 2; −1)
B ( 2;1; 2 )
trục Ox cách đều hai điểm
và điểm
.
1
1
3
M ; 0; 0 ÷
M ; 0; 0 ÷
M ;0;0 ÷
3
.
2
.
2
.
A.
B.
C.
2
M ; 0; 0 ÷
3
.
D.
Câu 751. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Trong không gian với hệ toạ
A ( −1; 2;0 ) B ( 3;1; 2 ) C ( −2;0;1)
độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
. Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là:
G ( 0; −1;1)
G ( 1; 0; −1) .
A.
.
B.
C.
G ( 0;1; −1)
.
D.
G ( 0;1;1)
.
Câu 752. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Mặt phẳng chứa hai điểm
A ( 2;0;1)
B ( −1; 2; 2 )
và
2
y
–
z
+
1= 0 .
A.
C. y – 2 z + 2 = 0 .
và song song với trục Ox có phương trình:
B. x + 2 y – 3 = 0 .
D. x + y – z = 0 .
Câu 753. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Trong không gian với hệ
trục tọa độ
Oxyz
( P ) : x − 3y + 2z − 3 = 0 .
cho mặt phẳng
Xét mặt phẳng
( Q ) : 2 x − 6 y + mz − m = 0 ,
m là tham số thực. Tìm m để ( P ) song song với ( Q ) .
B. m = 4 .
C. m = −6 .
D. m = −10.
A. m = 2 .
Câu 754. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Trong không gian với hệ
trục
tọa
độ
Oxyz ,
( Q) : 2x + y − z +1 = 0
cho
mặt
phẳng
( P) : x − 2 y + 3 = 0 ,
mặt
phẳng
và điểm A(0; 2; 0) . Mặt phẳng chứa A và vuông góc với hai
( P) ( Q)
mặt phẳng
,
là
A. 2 x + y + 5 z − 2 = 0 .
B. x + 3 y + 5 z + 2 = 0 .
D. 2 x + y + 5 z + 2 = 0 .
C. x + 3 y + 5 z − 2 = 0 .
Câu 755. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , phương trình mặt phẳng
C ( 0; 0; −1)
A.
C.
( P)
là
( P ) : 2 x + y − 2 z + 2 = 0.
( P ) : 2 x + y − 2 z + 3 = 0.
đi qua ba điểm
A ( 1;0;0 )
,
B ( 0; 2;0 )
,
( P ) : 2 x + y − 2 z − 2 = 0.
( P ) : 2 x + y + 2 z + 2 = 0.
D.
B.
Câu 756. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Trong không gian với hệ tọa
( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 3 = 0 . Tọa độ
độ Oxyz, cho mặt cầu
( S ) là
tâm I và bán kính R của mặt cầu
A.
I ( 2; −2; 4 ) , R = 5.
B.
I ( −2; 2; 4 ) , R = 3.
C.
I ( −1;1; 2 ) , R = 5.
D.
I ( 1; −1; 2 ) , R = 3.
Câu 757. (THPT LÝ THÁI TỔ - HÀ NỘI – Lần 4 năm 2107) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , tọa độ điểm các điểm trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có phương
trình x + 2 y − 2 z + 1 = 0 và 2 x + y + 2 z − 1 = 0 là
A.
C.
M ( 0;1;0 ) .
B.
M ( 0; −1;0 ) .
1
M 0; ; 0 ÷.
2
D.
M ( 0;0; 0 )
và
N ( 0; −2; 0 ) .
Câu 758. (THPT LẠNG GIANG – BẮC NINH – Lần 2 năm 2017) Cho 3 điểm
B ( 0;1; 2 )
A.
C.
,
C ( 1;0;1)
D ( 2; 2;0 )
,
. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
.
D ( −2; −2; 0 )
A ( 1; −1;1)
.
B.
D ( 2; −2;0 )
D.
.
D ( 2; 0;0 )
.
Câu 759. (THPT LẠNG GIANG – BẮC NINH – Lần 2 năm 2017) Mặt cầu tâm
I ( 1; 2;3)
A ( 4; −3; 7 )
B ( 2;1;3)
có bán kính AB với
và
có phương trình là
A.
C.
( x − 1)
2
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 36
2
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 6
2
.
B.
2
.
D.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 3) = 36
2
2
2
.
2
.
Câu 760. (THPT LẠNG GIANG – BẮC NINH – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với
A ( 5;1;3) B ( 1;6; 2 ) C ( 5;0; 4 )
hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
,
,
. Tọa độ
trọng tâm G của tam giác đó là
11
11 7
G ;3;7 ÷
G ; − ;3 ÷
3 .
.
A. 3
B. 3
11 7
G ; ;3 ÷
C. 3 3 .
11 7
G ; ;3 ÷
D. 2 2 .
Câu 761. (THPT LẠNG GIANG – BẮC NINH – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với
uuu
r uuur
A ( 2;1; 4 ) B ( −2; 2; −6 ) C ( 6;0; −1)
Oxyz
AB
. AC bằng
hệ tọa độ
cho 3 điểm
,
,
. Tích
A. −67 .
B. 65 .
C. 67 .
D. 33 .
Câu 762. (THPT LẠNG GIANG – BẮC NINH – Lần 2 năm 2017) Trong không gian với
A ( 1;1;1) B ( 4;3; 2 ) C ( 5; 2;1)
hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
,
,
. Diện tích
tam giác ABC là
A.
42
4 .
B.
42 .
C. 2 42 .
D.
42
2 .
Câu 763. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
( P ) có phương trình 3x + 2 y − 3 = 0. Phát biểu
với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
nào sau đây là đúng?
r
n = ( 6; 4; 0 )
( P) .
A.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
n = ( 6; 4; −6 )
( P) .
B.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
n = ( 3; 2; −3)
( P) .
C.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
D.
r
n = ( 3; 2; 3)
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P) .
Câu 764. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
r
u
= ( a; b; c )
với hệ tọa độ Oxyz , độ dài của véc tơ
được tính bởi công thức nào?
r
r
r
r
u = a + b + c.
u = a2 + b2 + c2 .
u = a + b + c.
u = a2 + b2 + c2 .
A.
B.
C.
D.
Câu 765. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
A ( 1; 2; 3)
B ( 1; 0; 2 )
với hệ tọa độ Oxyz cho
,
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
r
u = ( 0; 2; 1)
A.
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
r
u = ( 0; −2; 1)
B.
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
r
u = ( 0; 2; −1)
C.
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
r
u = ( 2; 2; 5 )
D.
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Câu 766. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
biểu nào sau đây là sai?
A. Phương trình của mặt phẳng
3 x + 2 y − 3z + 2 = 0.
B. Phương trình của mặt phẳng
6 x + 4 y − 6 z − 1 = 0.
C. Phương trình mặt phẳng
−3 x − 2 y + 3 z − 5 = 0.
D. Phương trình mặt phẳng
−3x − 2 y + 3z − 1 = 0.
( Q)
( P)
có phương trình 3x + 2 y − 3z + 1 = 0. Phát
song song với mặt phẳng
( P)
( Q ) song song với mặt phẳng ( P )
( Q)
song song với mặt phẳng
( P)
là
( Q)
song song với mặt phẳng
( P)
là
là
là
Câu 767. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
A ( −1; 2; 3 ) B ( 1; 0; 2 ) .
với hệ tọa độ Oxyz cho
,
Phương trình đường thẳng AB là
A.
x = 1 + 2t
y = −2t .
z = 2 − t
B.
x = 1 + 2t
y = 1 − 2t .
z = 2 − t
C.
x = 1 + 2t
y = 2t .
z = 2 − t
D.
x = 1 + 2t
y = 1 + 2t .
z = 2 − t
Câu 768. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
A ( −1; 2; 3 ) B ( 1; 0; 2 ) .
với hệ tọa độ Oxyz cho
,
Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
uuur
uuur
AB = 2.MA ?
7
M −2; 3; ÷.
2
A.
B.
M ( −2; 3; 7 ) .
C.
M ( −4; 6; 7 ) .
7
M −2; − 3; ÷.
2
D.
Câu 769. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Viết phương trình
mặt cầu tâm
I ( 1; 2; 3)
và tiếp xúc với
( Oyz ) ?
( x − 1)
2
A.
2
C.
( x − 1)
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4.
2
( x − 1)
2
B.
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1.
2
D.
( x − 1)
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25.
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9.
2
2
2
2
2
2
Câu 770. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho ba điểm
A ( 1; 1; 0 )
,
nhỏ nhất?
A.
B ( 3; −1; 2 )
M ( 3;0; −1) .
,
C ( −1; 6; 7 )
B.
M ∈ ( Oxz )
. Tìm điểm
M ( 1; 0; 0 ) .
C.
2
2
2
sao cho MA + MB + MC
M ( 1; 0; 3) .
D.
M ( 1; 1; 3 ) .
Câu 771. Câu 2: (THPT CÔNG NGHIỆP – HOÀ BÌNH – Lần 1 năm 2017) Trong
∆:
không
x y + 2 z −1
=
=
1
−1
3 đi qua điểm M ( 2; m; n )
gian hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng
. Tìm giá trị của m , n :
A. m = −2; n = 1.
B. m = 0; n = 7.
C. m = −4; n = 7.
D. m = 2; n = −1.
Câu 772. Câu 3: (THPT CÔNG NGHIỆP – HOÀ BÌNH – Lần 1 năm 2017) Trong
∆:
gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
độ điểm H là hình chiếu của A trên ∆
A.
( 1;1; −2 ) .
Câu 773. Câu 6:
B.
( 0; −1; −2 ) .
x −1 y −1 z + 2
=
=
1
2
−1 và A ( 1; 0; 2 ) . Tìm tọa
C.
( 0; −1; −1) .
D.
( −1; −2; −4 ) .
(THPT CÔNG NGHIỆP – HOÀ BÌNH – Lần 1 năm 2017)Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm
r
u = ( 2; −3;1)
A.
không
x = 2 − 2t
y = 3t .
z = 1− t
B.
x = 4 + 2t
y = −6 .
z = 2 − t
C.
M ( 2;0; −1)
x = 2 − 4t
.
y = 6t
z = −1 − 2t
và có vectơ chỉ phương
D.
x = −2 + 4t
y = −6t .
z = 1 + 2t
Câu 774. Câu 28: (THPT CÔNG NGHIỆP – HOÀ BÌNH – Lần 1 năm 2017)
Cho
x = −1 − t
d : y = 2+t
z = 1 − 2t
( α ) : x + 3 y + z − 6 = 0 . Trong các khẳng
đường thẳng
và mặt phẳng
định sau, tìm khẳng định đúng:
d // ( α ) .
d ⊂ (α) .
d ⊥ (α ) .
(α) .
A.
B. d cắt
C.
D.
Câu 775. Câu 30: (THPT CÔNG NGHIỆP – HOÀ BÌNH – Lần 1 năm 2017)
Trong
( P) : 2x + y − 2z +1 = 0 .
không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng
Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
( 2; −1; −2 ) .
B.
( 1; −2;1) .
C.
( P) .
( 2;1; 2 ) .
D.
( 2;1; −2 ) .
Câu 776. Câu 34: (THPT CÔNG NGHIỆP – HOÀ BÌNH – Lần 1 năm 2017)
∆:
không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
Trong
x − 2 y −1 z −1
=
=
1
−1
2 và điểm
A ( −2;1;0 )
( P ) đi qua A và chứa ∆ .
. Viết phương trình mặt phẳng
A. x − 7 y − 4 z + 9 = 0. B. x − 7 y − 4 z + 8 = 0. C. 2 x + y − 4 z + 3 = 0. D. x − y + 2 z + 7 = 0.
Câu 777. Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng
( α ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0
và đường thẳng
đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
?
x −8 y − 6 z
=
= .
3
1
A. 4
x − 4 y − 3 z +1
=
=
.
−7
−11
C. 8
d:
x − 12 y − 9 z − 1
=
=
.
4
3
1
Viết phương trình
(α )
cắt và vuông góc với đường thẳng d
x
y
z+2
=
=
.
B. 8 −7 −11
x y −1 z − 3
=
=
.
5
−1
D. 3
Câu 778. Câu 48: (THPT CÔNG NGHIỆP – HOÀ BÌNH – Lần 1 năm 2017)Trong
không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
B ( −2;3; 2 )
∆:
x −1 y
z
= =
2
1 −2 ; và A ( 2;1; 0 ) ,
. Phương trình mặt cầu đi qua A , B có tâm thuộc đường thẳng d là
2
A.
( x + 1)
+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 17.
C.
( x − 1)
2
+ ( y − 1) + ( z − 2 ) = 5.
2
2
2
B.
( x − 1)
+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 9.
( x + 1)
2
D.
+ ( y + 1) + ( z + 2 ) = 16.
2
2
2
2
2
2
Câu 779. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; −2;3), B ( −1; 2;5), C (1; 0;1) . Tìm toạ độ
trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G (−1;0;3).
B. G (3;0;1).
C. G (1;0;3).
D. G (0;0; −1).
Câu 780. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
x = 1 + 2t
d : y = 2 + 3t (t ∈ ¡ )
z = 5 − t
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
. Đường thẳng d
không đi qua điểm nào sau đây?
A. M (1; 2;5) .
B. N (2;3; −1) .
C. P (3;5; 4) .
D. Q(−1; −1;6)
Câu 781. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B (3; −2;1) và C (−2;1;3) . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?
A. −11x − 9 y + 14 z − 29 = 0 .
C. 11x + 9 y + 14 z + 29 = 0 .
B. 11x − 9 y + 14 z − 29 = 0
D. 11x + 9 y + 14 z − 29 = 0
Câu 782. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
Oxyz , mặt cầu tâm I (1; 2; −1) và cắt mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 8 = 0 theo một
đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là:
2
2
2
A. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1) = 5 .
2
2
2
B. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 9
2
2
2
C. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 25 .
2
2
2
C. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1) = 3
Câu 783. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
d:
x +1 y z − 5
=
=
1
−3
−1 và mặt phẳng
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( P) : x + y − 2 z + 11 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với ( P) . B. d vuông góc với ( P) .
C. d song song với ( P) .
D. d nằm trong ( P) .
Câu 784. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
x = −1 + 2t
x y −1 z + 2
d1 : =
=
, d 2 : y = 1 + t (t ∈ ¡ )
2
−1
1
z = 3
Oxyz
với hệ trục tọa độ
, cho
. Đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng ( P) : 7 x + y − 4 z = 0 và cắt cả hai đường thẳng
d1 , d 2 có phương trình là
x y −1 z + 2
=
=
1
−4 .
A. 7
x − 2 y z +1
= =
1
−4 .
B. 7
1
1
x+
z−
2 = y −1 =
2
7
1
−
4
D.
x + 1 y −1 z − 3
=
=
1
−4 .
C. 7
Câu 785. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua ba điểm A(2;0;1), B (1; 0; 0) , C (1;1;1) và có
tâm thuộc mặt phẳng ( P) x + y + z − 2 = 0 có phương trình là:
2
2
2
A. ( x − 1) + y + ( z − 1) = 1 .
2
2
2
B. ( x − 1) + y + ( z − 1) = 4 .
2
2
2
C. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 1 .
2
2
2
D. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 4 .
Câu 786. (THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN – Lần 2 năm 2017) Trong không gian
A ( a;0;0 ) B ( − a;0;0 )
với hệ tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có
,
,
C ( 0;1;0 )
, B′(−a; 0; b) với a, b dương thay đổi thỏa mãn a + b = 4 . Khoảng cách lớn
nhất giữa hai đường thẳng B′C và AC ′ là
A. 1 .
B. 2 .
C.
2.
2
.
D. 2
Câu 787. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
A ( 2;0; 0 ) B ( 0; −3;0 ) C ( 0;0;5 )
toạ độ Oxyz cho ba điểm
,
,
. Viết phương trình mặt
phẳng
( ABC ) .
x y z
+
+ =0
A. 2 −3 5
.
x y z
− + =1
B. 2 3 5
.
C. 2 x − 3 y + 5 z = 1 .
D. 2 x − 3 y + 5 z = 0 .
Câu 788. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
( Q ) : x + y − z − 3 = 0,
(THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017)
( R ) : x + y + z − 2 = 0.
mặt phẳng
A.
C.
( P)
và
Viết phương trình mặt phẳng
(α )
( P ) : x + 2 z − 4 = 0,
qua giao tuyến của hai
( Q ) , đồng thời vuông góc với mặt phẳng ( R ) .
( α ) : x + 2 y − 3z + 4 = 0.
( α ) : 2 x + 3 y − 5 z − 5 = 0.
( α ) : 2 x − 3 y − z − 4 = 0.
( α ) : 3x − 2 y − 5z − 5 = 0.
D.
B.
Câu 789. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
B ( 2; −1; 4 ) .
( P ) : 3x + y − z + 5 = 0
M ( x; y; z )
Tìm tập hợp các điểm
tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
x − 7 y − 4z + 7 = 0
.
3x − y + z − 5 = 0
A.
và hai điểm
nằm trên mặt phẳng
( P)
A ( 1;0; 2 )
,
sao cho
x − 7 y − 4 z + 14 = 0
.
3x + y − z + 5 = 0
B.
3x − 7 y − 4 z + 5 = 0
.
3
x
+
y
−
z
+
5
=
0
D.
x − 7 y − 4z + 7 = 0
.
3
x
+
y
−
z
+
5
=
0
C.
Câu 790. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
ur
n
= ( 2; −4;6 )
tọa độ Oxyz , cho véc tơ
. Trong các mặt phẳng có phương trình sau
ur
đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ n làm véc tơ pháp tuyến?
A. 2 x + 6 y − 4 z + 1 = 0 .
B. x − 2 y + 3 = 0.
C. 3 x − 6 y + 9 z − 1 = 0.
D. 2 x − 4 y + 6 z + 5 = 0.
Câu 791. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 0; − 2; − 1) và A ( 1; − 1; 2 ) . Tọa độ điểm M
thuộc đoạn AB sao cho MA = 2 MB là
2 4
M ; − ; 1÷
3 3 .
A.
C. M ( 2; 0; 5 ) .
1 3 1
M ;− ; ÷
2 2 2.
B.
D. M ( −1; −3; −4 ) .
Câu 792. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017) Tìm độ dài đường kính của
mặt cầu
A. 2 3 .
( S)
có phương trình x + y + z − 2 y + 4 z + 2 = 0 .
2
B. 2.
2
2
C. 1.
D.
3.
Câu 793. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 và điểm M ( 1; − 2; 2 ) . Tính
trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) .
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
A.
C.
d ( M , ( P) ) = 2
d ( M , ( P) )
.
10
= ×
3
d ( M , ( P) ) =
B.
2
×
3
d ( M , ( P) ) = 3
D.
.
Câu 794. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S)
có tâm
( P ) : x + y − 2 z + 1 = 0 . Biết rằng mặt phẳng ( P )
I ( 2;1; − 4 )
( S)
cắt mặt cầu
và mặt phẳng
theo giao tuyến là
( S) .
đường tròn có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu
A.
( S ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 4 ) 2 = 25 .
C.
( S ) : ( x + 2)
2
+ ( y + 1) + ( z − 4 ) = 25
2
B.
( S ) : ( x + 2 ) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 4 ) 2 = 13 .
D.
( S ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 4 ) 2 = 13 .
2
.
A ( 2; −2;1)
Câu 795. (THPT TRUNG GIÃ – HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Cho hai điểm
B ( 0; 2;1)
( P) : x + y + z − 7 = 0 .
và mặt phẳng
nằm trên
( P)
,
Viết phương trình đường thẳng d
sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B.
x = 1 − 2t
d : y = 5+t
z = 1+ t
A.
.
x = 6
d : y = −3t
z = 1 + 3t
B.
.
x = −2 + 5t
d : y = −1 + 2t
z = 3
C.
.
x = 5 − 2t
d : y = 2 −t
z = 3t
D.
.
Câu 796. (THPT TRUNG GIÃ – HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Viết phương trình mặt cầu
A ( 2;3; −1) B ( 0; −1;1)
đường kính AB biết
,
.
( x − 1)
2
A.
( x − 1)
2
C.
+ ( y − 1) + z 2 = 24
( x − 2)
2
B.
( x + 1)
2
D.
2
+ ( y − 1) + z 2 = 6
.
2
.
+ ( y − 3) + ( z + 1) = 6
2
2
.
+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 6
2
2
.
Câu 797. (THPT TRUNG GIÃ – HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017)Cho mặt phẳng
( P ) : 2 y + z = 0 . Chọn mệnh đề đúng.
A.
C.
( P ) // ( Oyz )
B.
( P ) //Ox
D.
Ox ⊂ ( P )
( P ) //Oy
Câu 798. (THPT TRUNG GIÃ – HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz cho
3 điểm
hành.
A.
C.
A ( 1;1;3 )
D ( −7; −6;5 )
D ( 7;6;5)
.
.
,
B ( 2;6;5 ) C ( −6; −1;7 )
,
. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
B.
D ( −7; −6; −5 )
.
D. Không tồn tại.
Câu 799. (THPT TRUNG GIÃ – HÀ NỘI – Lần 1 năm 2017) Cho
C ( 0;0; 2 )
A ( 1;0;0 )
,
. Mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O , tiếp xúc với mặt pphảng
bán kính bằng
B ( 0;3; 0 )
( ABC )
,
có