Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

bài tập trắc nghiệm hình học không gian Oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.51 KB, 22 trang )

Câu 959. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hình hộp

ABCD. A′B′C ′D′ biết A = ( 1;0;1) , B = ( 2;1; 2 ) , D = ( 1; −1;1) , C ′ = ( 4;5; −5 ) . Cosin của góc
giữa mp

( ABCD )

và mp

5
105 .

A.

( ADD′A′ )

B.

là?

5
106 .

2
C. 3 .

D.

−5
106 .


Câu 960. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho 4 điểm

A ( 1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) ; C ( 0;0;1) ; D ( −2;1; −2 )
A. 60° .

B. 45° .

. Góc tạo bởi 2 đường thẳng AC và BD là?
C. 30° .

D. 90° .

Câu 961. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Phương trình mặt cầu

( S)

nhận đoạn vuông góc chung của
2

2

 x = 2t

d1 :  y = t
z = 4




x = 1+ t '


d2 :  y = 2 − t '
z = 0


làm đường kính là:

2

A. ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 2) = 4 .
2
2
2
B. ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 1) = 4 .

2
2
2
C. ( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 2) = 4 .
2
2
2
D. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 1) = 4 .

Câu 962. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Khoảng cách từ điểm

M ( 1; 2; −3)

đến mặt phẳng


( P) :

x + 2 y − 2z − 2 = 0

11
B. 3 .

A. 1 .

bằng:

1
C. 3 .

D. 3 .

Câu 963. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Góc giữa hai đường

d1 :

thẳng
A. 45° .

x y +1 z −1
x +1 y z − 3
=
=
d2 :
= =
1

−1
2 và
−1 1
1 bằng:
B. 90° .

C. 60° .

D. 30° .

r r r
u
Câu 964. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Ba véc tơ , v , w thoả
mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại là:
A.
C.

r
r
r
u ( –1; 2; 7 ) , v ( –3; 2; –1) , w ( 12;6; –3) .
r
r
r
u ( –1; 2;1) , v ( 3; 2; –1) , w ( −2;1; –4 ) .

B.
D.

r

r
r
u ( 4; 2; −3) , v ( 6; −4;8 ) , w ( 2; −4; 4 ) .
r
r
r
u ( –2;5;1) , v ( 4; 2; 2 ) , w ( 3; 2; –4 ) .
r r r

Câu 965. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Ba véc tơ u , v , w thoả
mãn mỗi véc tơ biểu diễn được theo hai véc tơ còn lại là:

r
r
r
u ( –1;3; 2 ) , v ( 4;5;7 ) , w ( 6; −2;1) .
A.
r
r
r
u ( 2; −1;3) , v ( 3; 4;6 ) , w ( −4; 2; –6 ) .
C.

r
r
r
u ( –4; 4;1) , v ( 2;6; 2 ) , w ( 3;0;9 ) .
B.
r
r

r
u ( 0; 2; 4 ) , v ( 1;3; 6 ) , w ( 4; 0;5 ) .
D.

Câu 966. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hai mặt phẳng

( Q)

có giao tuyến cắt trục Ox là:

( P)




A.
B.
C.
D.

( P ) : 4 x – 2 y + 5 z –1 = 0

( P ) : 3x – y + z – 2 = 0

 ( Q ) : 2 x – y + 3 z – 2 = 0






( Q) : x + y + z +1 = 0 .

( P ) : x – y – 3z + 3 = 0 và ( Q ) : 4 x – y + 2 z – 3 = 0

.

.

( P ) : 5 x + 7 y – 4 z + 5 = 0  và ( Q ) : x – 3 y + 2 z + 1 = 0

Câu 967. Mặt phẳng cắt mặt cầu

( S) :

.

x 2 + y 2 + z 2 – 2 x + 2 y + 6 z –1 = 0

có phương trình là:

A. 2 x + 3 y – z –16 = 0 .

B. 2 x + 3 y – z + 12 = 0 .

C. 2 x + 3 y – z –18 = 0 .

D. 2 x + 3 y – z + 10 = 0 .

Câu 968. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho điểm


M ( –3; 2; 4 )

,

gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy , Oz . Mặt phẳng song song với mp

( ABC )

có phương trình là:

A. 4 x – 6 y – 3 z + 12 = 0 .

B.

3 x – 6 y – 4 z + 12 = 0 .
C. 6 x – 4 y – 3 z – 12 = 0 .

D. 4 x – 6 y – 3 z –12 = 0 .

Câu 969. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho tứ diện ABCD với

A ( 2; 2; −1) , B ( 0;1; −4 ) , C ( −5; 4;0 ) , D ( −3; 7; −1)
A.

R=

3
4.

B.


R=

15
2 .

. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là:
C.

R=

7
9.

D.

R=

59
2 .

Câu 970. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho ba điểm

M ( 2; 0; −1) , N ( 1; −2;3) , P ( 0;1; 2 )
A.

. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M , N , P là:

2 x + 2 y + z − 3 = 0 . B. 2 x + y + 2 z − 3 = 0 . C. 2 x + y + z − 3 = 0 . D. 2 x + y + 2 z − 3 = 0 .


Câu 971. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z + 5 = 0 . Vectơ nào trong các vectơ
sau là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A.

r
n = ( 2;1;5 )

.

B.

r
n = ( 2; −1;5 )

.

C.

r
n = ( 2;1; −1)

.

D.

r
n = ( 1; −1;5)

.


Câu 972. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz, cho

( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 4
2

2

2

mặt cầu
I và bán kính R của mặt cầu (S).

. Tìm tọa độ tâm

A. I ( −2; −1;1) và R=2

B. I (2;1; −1) và R=2

C. I ( −2; −1;1) và R=4

D. I (2;1; −1) và R=4

Câu 973. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz ,
khoảng cách từ điểm

M ( −2; −4;3 )

( α ) : 2x − y + 2z − 3 = 0


là:

đến mặt phẳng


A. 1.

B. 2.

1
D. 3 .

C. 3.

Câu 974. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz, cho

x −1 y −1 z −1
=
=
1
2
−3 và mặt phẳng
đường thẳng
( α ) : 2 x + 4 y + mz − 1 = 0
d:

. Giá trị của m để d vuông góc với

B. −3 .


A. 3.

(α )

là:

D. −6 .

C. 6.

Câu 975. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz, cho
hai điểm A(1;3; −4) và B(−1; 2; 2) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là:
A. 4 x + 2 y − 12 z − 17 = 0 .

B. 4 x + 2 y + 12 z − 17 = 0 .

C. 4 x − 2 y − 12 z − 17 = 0 .

D. 4 x − 2 y + 12 z + 17 = 0 .

Câu 976. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz, cho
mặt phẳng ( P ) : x + 3 y + z + 1 = 0 và đường thẳng

x −1 y − 2 z − 2
=
=
1
−1
−3 . Tọa độ giao điểm M của d và (P) là:

A. M (3;0; 4) .
B. M (3; −4; 0) .
C. M ( −3; 0; 4) .
D. M (3;0; −4) .
d:

Câu 977. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

x +1 y −1 z − 2
=
=
2
1
3 và mặt phẳng
đường thẳng
( P ) : x − y − z − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;1; −2) , song song
với mặt phẳng ( P) và vuông góc với đường thẳng d .
d:

A.
C.

∆:

x +1 y +1 z − 2
=
=
2
5
−3 .


∆:

x +1 y +1 z − 2
=
=
−2
−5
3 .

B.
D.

∆:

x −1 y −1 z + 2
=
=
2
5
−3 .

∆:

x −1 y −1 z + 2
=
=
−2
−5
3 .


Câu 978. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

đường thẳng

x = t

d :  y = −1
 z = −t


và 2 mặt phẳng

( P ) : x + 2 y + 2z + 3 = 0



( Q ) : x + 2 y + 2 z + 7 = 0 . Viết phương trình mặt cầu ( S )



tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
4
2
2
2
2
2
2
2

( S ) : ( x + 3) + ( y − 1) + ( z − 3 ) = .
( S ) : ( x + 3) + ( y − 1) + ( z − 3) =
9 . B.
3
A.

C.

( S ) : ( x − 3)

2

+ ( y + 1) + ( z + 3 ) =
2

2

4
9.

D.

( S ) : ( x − 3)

2

+ ( y + 1) + ( z + 3) =
2

2


2
3.

Câu 979. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
3 điểm M (1;0;2), N(-3;-4;1), P (2;5;3) . Phương trình mặt phẳng (MNP ) là:


A. x + 3 y − 16 z + 33 = 0

B. x + 3 y − 16 z + 31 = 0

C. x + 3 y + 16 z + 33 = 0

D. x − 3 y − 16 z + 31 = 0

Câu 980. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
mặt cầu (S) : x + y + z − 2 x + 4 y − 2 z − 3 = 0 , đường thẳng
2

2

2

∆:

x y +1
=
=z
2

−2
.

Mặt phẳng (P ) vuông góc với ∆ và tiếp xúc với (S) có phương trình là:
A. 2 x − 2 y + z + 2 = 0 và 2 x − 2 y + z − 16 = 0
B. 2 x − 2 y + 3 8 − 6 = 0 và 2 x − 2 y − 3 8 − 6 = 0
C. 2 x − 2 y − 3 8 + 6 = 0 và 2 x − 2 y − 3 8 − 6 = 0
D. 2 x + 2 y − z + 2 = 0 và 2 x + 2 y − z − 16 = 0
Câu 981. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz ,

 x = 2 + 3t

∆y = 4
z = 1− t

cho A(4;-2;3),
, đường thẳng d đi qua A cắt và vuông góc ∆ có vectơ chỉ
phương là:
A. ( −2; −15;6)

B. (−3;0; −1)

C. ( −2;15; −6)

D. (3;0;-1)

Câu 982. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz ,
cho 2 mặt phẳng (P )

(P ) và (Q) là

0
A. 60

: x - y + 4z -2 = 0 và (Q) : 2x -2z + 7 = 0 . Góc giữa 2 mặt phẳng
0

B. 45

C. 30

0
D. 90

0

Câu 983. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz cho
mặt phẳng (α ) 3x - y + z -4 = 0 . mp (α ) cắt mặt cầu (S) tâm I (1;-3;3) theo giao tuyến
là đường tròn tâm H (2;0;1) , bán kính r = 2 . Phương trình (S) là
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 18

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 3) = 18

C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 4

D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 3) = 4

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 984. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
2 điểm A(1;2;0), B(-2;3;1) , đường thẳng
cho MA = MB là:
A.

(−

15 19 43
;− ;− )
4

6 12

C. (45;38; 43)

∆:

x −1 y z + 2
= =
3
2
1 . Tọa độ điểm M trên ∆ sao
15 19 43
; ; )
B. 4 6 12
D. ( −45; −38; −43)
(

Câu 985. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường thẳng d đi qua

H (3;-1;0) và vuông góc với (Oxz) có phương trình là


x = 3

 y = −1
z = t
A. 

x = 3


 y = −1 + t
z = 0
B. 

x = 3 + t

 y = −1
z = 0
C. 

x = 3

 y = −1 + t
z = t
D. 

Câu 986. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

E(-5;2;3), F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là:
A.

13

B.

Câu 987. (THPT

TAM

QUAN


29


A ( 3; −1; 2 ) B ( 4; −1; −1) C ( 2; 0; 2 )

C.
BÌNH

14

ĐỊNH

D.



Lần

1

năm

34
2017)

Cho

. Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C là:


A. 2x + 3y −  z + 2 = 0 .

B. 3x + 3y + z – 8 = 0 .

C. 3x − 2y + z – 2 = 0 .

D. 3x + 3y – z + 8 = 0 .

A ( 2;3; −1)

B ( 1; 2; 4 )

Câu 988. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho

.
Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm A và B .

( I)

x = 2 − t

y = 3−t
 z = −1 + 5t


x − 2 y − 3 z +1
=
=
1

1
5

( II )

A. chỉ I và II.
C. chỉ I.

( III )

x − y +1 = 0

5 y + z − 14 = 0

B. chỉ III.
D. cả 3 phương trình trên đều đúng.

Câu 989. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tâm và bán kính mặt cầu có
phương trình : x + y + z − 4 x + 6 y − 2 z + 5 = 0 là:
2

2

A.

I ( 2;1;0 ) , R = 4

C.

I ( 2; −3;1) , R = 3


2

.
.

B.

I ( 2;3;1) , R = 3

D.

I ( −2;3; −1) , R = 3

.
.

Câu 990. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho mặt cầu

I ( −4; 2;0 )

và bán kính R = 104 và đường thẳng

x = 2

d :  y = 4 − 5t
 z = −8 + 5t


( S) có


tâm

. Mệnh đề nào sau đây

đúng:

( 2; 4; −8) .
A. d tiếp xúc với S tại điểm có tọa độ là
B. d đi qua tâm của S .

( 2; 4; −8) và ( 2; −6; 2 ) .
C. d và S cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là:
D. d và S không cắt nhau.
Câu 991. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Mặt phẳng
thẳng
trình là:

d:

( P ) chứa

đường

x−1 y z+1
= =
2
1
3 và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0 có phương



A. x + 2y – 1 = 0 .

B. x − 2y + z = 0 .

C. x − 2y – 1 = 0 .

D. x + 2y + z = 0 .

Câu 992. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho đường thẳng

x = 1+ t

d :  y = −2 − 2t
z = t
M ( 2;0;3)

và điểm
. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M lên đường thẳng
d:

( 1; −2;0 ) .

A.

B.

( 1; 2;1) .

C.


( 4; −4;1) .

D.

( −8; 4; −3) .

Câu 993. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Góc giữa hai đường thẳng

x y+1 z−1
x+1 y z− 3
=
=
d2 :
= =
1
−1
2 và
−1 1
1 bằng:
0
0
0
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
d1 :

0


D. 90 .

Câu 994. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Mặt phẳng

A ( 1; 2;0 )

và vuông góc với đường thẳng

A. 2x + y – z + 4 = 0 .
C. x + 2y – 5 = 0 .

( P)

đi qua điểm

x−1 y z+1
= =
2
1 −1 có phương trình là:
B. –2x – y + z + 4 = 0 .

d:

D. –2x – y + z – 4 = 0 .

Câu 995. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz, mặt cầu có tâm I ( - 1; 2; 0) đường kính bằng 10 có phương trình là:
2
2

2
A. ( x +1) + ( y - 2) + z = 25

2
2
2
B. ( x +1) + ( y - 2) + z = 100

2
2
2
C. ( x - 1) + ( y + 2) + z = 25

2
2
2
D. ( x - 1) + ( y + 2) + z = 100

Câu 996. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1;1) và B ( 1; 2;3 ) Viết phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua A
và vuông góc với đường thẳng AB.
A.
C.

x + y + 2z − 3 = 0

B.

x + 3y + 4z − 7 = 0


D.

x + y + 2z − 6 = 0
x + 3 y + 4 z − 26 = 0

Câu 997. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng  2x + 2y - z - 3 = 0 và điểm I ( 1;2 - 3) . Mặt cầu ( S ) tâm I
và tiếp xúc

mp ( P )

có phương trình:

2

2
2
A. ( S ) : ( x +1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 4

2

2

2

C. ( S ) : ( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 4

2

2
2
B. ( S ) : ( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 16 ;

2

2

2

D. ( S ) : ( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 2 .

Câu 998. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị của m nào để cặp mặt
phẳng sau vuông góc.

( α ) :2 x + my + 2mz − 9 = 0; ( β ) :6 x − y − z − 10 = 0

A. m = 34

B.

m = -4

C. m = 4

D. m = 2


Câu 999. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ


A ( 1; 2;3)
Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm

và vuông góc với mặt phẳng

4 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
ìï x = - 1+ 4t
ìï x = 1 + 4t
ìï x = 1+ 3t
ïï
ïï
ïï
ïí y = 2 - 4t
ïí y = - 2 + 3t
ïí y = 2 + 3t
ïï
ïï
ïï
ïï z = - 3 - 7t
ïï z = 3 - 7t
ïï z = 3 - 7t
ïî
ïî
ïî

A.

B.

C.


D.

ìï x = - 1 + 8t
ïï
ïí y = - 2 + 6t
ïï
ïï z = - 3 - 14t
ïî

Câu 1000. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường tròn giao tuyến của mặt
cầu

( S)

tâm

( P ) : 2x − 2 y
H ( 1;1;3)
A.

I ( 3; −1; −4 ) ,

bán kính R = 4 và mặt phẳng

− z −3 = 0
B.

. Tâm H của đường tròn là điểm nào sau đây:


H ( 1;1; −3 )

C.

H ( −1;1;3)

D.

Câu 1001. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)

H ( −3;1;1) .

Cho mặt phẳng

 x = 1 + 2t

 y = −1 + 5t
( P ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0 và đường thẳng d :  z = 2 − t . Điểm nằm trên d sao cho
khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng
A.
C.

( 3; 4;1) & 

9 8
;1; ÷
5 5

( P)


bằng 1 là:

B.

( 1; 4;3) & 

8 9 
; ;0÷
5 5 

D.

( 3; 4;1) &  0;


8 9
; ÷
5 5

9 −8 
; 0; ÷
5 
5

( −3; 4;1) & 

Câu 1002. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

ìï x = - 3 + t
ïï

( d) ïí y = 2 - 2t
ïï
ïï z = 1
Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) : 2x + y + 3z + 1 = 0,
ïî
Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng:
A. d ^ ( a )

B. d cắt ( a )

( )
C. d / / a

D. d Ì

( a)

Câu 1003. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ vuông góc

d:

Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng

x + 1 y z+ 2
= =
2
1
3 . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời


cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

x − 1 y − 1 z− 1
x + 1 y+ 3 z− 1
x − 1 y+ 1 z− 1
x − 1 y − 1 z+ 1
=
=
=
=
=
=
=
=
−1
−3 B. 5
−1
−3 C. 5
−1
2 D. −5
1
3
A. 5
Câu 1004. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

Oxyz ,

gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8,0,0); B(0, −2,0); C(0,0,4) .
Phương trình của mặt phẳng (P) là:



x y z
+ + =1
A. 4 −1 2

x y z
+
+ =0
B. 8 −2 4

C. x − 4y + 2z = 0

D. x − 4y + 2z − 8 = 0

Câu 1005. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ÐỊNH – Lần 1 nãm 2017) Trong không gian với hệ

Oxyz

tọa độ
, cho điểm A(2,1,1) và mặt phẳng (P ): 2x − y + 2z = 0 . Phương trình mặt cầu
tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

( x − 2) + ( y− 1) + ( z− 1)
A.
2

2

( x − 2) + ( y− 1) + ( z− 1)

C.
2

2

2

2

( x − 2) + ( y− 1) + ( z− 1)
B.
2

=4

2

2

( x − 2) + ( y− 1) + ( z− 1)
D.
2

=9

2

=3

2


= 16

Câu 1006. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa

d:

độ

Oxyz

,

cho

mặt

phẳng

(α ): 2x + y + z + 5 = 0



đường

thẳng

x − 1 y − 3 z− 2
=

=
3
−1
−3 . Tọa độ giao điểm của (d) và (α ) là:
B. (2;1; −10)

A. (1;3;2)

C. (−17;9;20)

D. (−2;1;0)

Câu 1007. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho đường thẳng

x − 3 y− 3 z
=
=
1
3
2 , mp(α ) : x + y − z + 3 = 0 và điểm A( 1;2; −1) . Đường thẳng ∆ qua A
cắt dvà song song với mp(α ) có phương trình là:
d:

x − 1 y − 2 z+ 1
x − 1 y− 2 z+ 1
x − 1 y − 2 z+ 1
x − 1 y − 2 z+ 1
=
=
=

=
=
=
=
=
−2
1 B. 1
2
1 C. 1
2
1 D. 1
2
−1
A. −1
Câu 1008. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2) ; B(5,4,4) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − z + 6 = 0 .
2
2
Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất là:

A. M(3;3;3)

B.M(2;1;9)

C.

M ( −1;1;5)

D.


M ( 1; −1;7)

Câu 1009. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho mặt cầu

(S): x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z − 2 = 0 và mặt phẳng (α ) : 4x + 3y − 12z + 10 = 0 . Mặt phẳng
tiếp xúc với (S) và song song với (α ) có phương trình là:
A. 4x + 3y − 12z + 78 = 0
B.
C.

4x + 3y − 12z − 78 = 0 hoặc 4x + 3y − 12z + 26 = 0
4x + 3y − 12z − 26 = 0

D. 4x + 3y − 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y − 12z − 26 = 0
Câu 1010. (THPT

QUANG

TRUNG



BÌNH

ĐỊNH



Lần


1

năm

2017)

A(1;1;3), B(−1;3;2),C(−1;2;3) . Khoảng cách từ gốc O tới mặt phẳng (ABC) bằng:

A.

3

B.3

3
C. 2

3
D. 2

Cho


Câu 1011. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng

( P ) : 20 x + 15 y –12 z – 60 = 0 .

12
769


A.

C ( 0;0;5 )

B.

20
769

125
C. 769

120
D. 769

Câu 1012. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tính khoảng cách

( P ) : 7 x – 5 y + 11z − 3 = 0 và ( Q ) : 7 x – 5 y + 11z − 5 = 0 .
12
A. 195

2
B. 195

Câu 1013. Tính khoảng cách từ

A ( 1;0;0 )

3

A. 2

B.

đến

21
C. 195
d:

32
D. 195

x− 2 y−1 z
=
=
1
2
1.

21
2

5
C. 2

2
D. 2

Câu 1014. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tính khoảng cách hai đường


thẳng

 x = 2 + 2t

d :  y = −1 + t
z = 1




A. 5

x = 1

d ′ :  y = 1 + t′
 z = 3 − t′


.

B. 3

C. 21

D. 12

Câu 1015. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Viết phương trình mặt phẳng

( P)


Qua ba điểm

A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3)

A. 6 x + 3 y + 2 z – 5 = 0

B. 6 x + 3 y + 2 z – 4 = 0

C. 6 x + 3 y + 2 z – 3 = 0

D. 6 x + 3 y + 2 z – 6 = 0

Câu 1016. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tìm bán kính R của mặt cầu

( S ) : x2 +

y2 + z2 – 2x + 4 y + 2z – 3 = 0

A. R = 3

B. R = 2

C. R = 1

D. R = 4

Câu 1017. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Viết phươmg trình mặt cầu có
tâm


A ( 0; −3;0 )

và tiếp xúc mặt phẳng

56
5
A.
24
2
x 2 + ( y + 3) + z 2 =
25
C.

( P ) : 3x + 4 y –12 = 0 .
6
25
B.
576
2
x 2 + ( y + 3) + z 2 =
25 .
D.

x 2 + ( y + 3) + z 2 =

x 2 + ( y + 3) + z 2 =

2

2


Câu 1018. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Cho đường thẳng ∆ đi qua
điểm

M ( 2;0; −1)

r
a
= (4; −6; 2) . Phương trình tham số của
và có vecto chỉ phương

đường thẳng ∆ là:

A.

 x = −2 + 4t

 y = −6t
 z = 1 + 2t


.

B.

 x = −2 + 2t

 y = −3t
 z = 1+ t



.

C.

 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t


.

D.

 x = 4 + 2t

 y = −3t
 z = 2+t


.


Câu 1019. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Mặt cầu

I ( −1; 2;1)

( x + 1)


2

A.
C.

( x + 1)

2

( S)

có tâm I(-1;2;1)

và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x − 2 y − 2 z − 2 = 0

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
2

( x + 1)

2

B.

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9

.

D.


( x + 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9

.

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
2

.

2

.

2

2

2

2

Câu 1020. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Mặt phẳng chứa 2 điểm

A ( 1; 0;1)




B ( −1; 2; 2 )

và song song với trục Ox có phương trình là:

B. y − 2 z + 2 = 0 .

A. x + 2 z − 3 = 0 .

C. 2 y − z + 1 = 0 .

D. x + y − z = 0

Câu 1021. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ toạ

A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;1) , C ( −3; 6; 4 )
độ Oxyz cho
. Gọi M M là điểm nằm trên cạnh BC sao
cho MC = 2 MB . Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3 .

B. 2 7 .

29 .

C.

D.


30 .

Câu 1022. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Tìm giao điểm của

x − 3 y +1 z
=
=
1
−1 2 và ( P ) : 2 x − y − z − 7 = 0
M ( 3;0; −1)
M ( 0; 2; −4 )

d:
A.

.

B.

.

C.

M ( 6; −4;3)

.

D.


M ( 1; 4; −2 )

Câu 1023. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho đường thẳng

d:

x y +1 z + 2
=
=
1
2
3 và mặt phẳng

( P ) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 .

Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến
2.
A.
C.

M ( −2; −3; −1)

M ( −2; −5; −8 )

.

B.

.


D.

M ( −1; −3; −5 )

M ( −1; −5; −7 )

( P)

bằng

.
.

Câu 1024. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Trong không gian Oxyz cho

A ( 0;1;0 ) , B ( 2; 2; 2 ) , C ( −2;3;1)

d:

và đuờng thẳng

x −1 y + 2 z − 3
=
=
2
−1
2
Tìm điểm M


thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.

3 1
 3
 15 9 −11 
M − ; − ; ÷; M − ; ;
÷
4 2
 2
 2 4 2 
A.
3 1
3
 15 9 11 
M ;− ; ÷; M ; ;
÷
4 2
2
 2 4 2
C.

3 1
 3
 15 9 11 
M − ; − ; ÷ ; M − ; ;
÷
4 2
 5
 2 4 2
B.

3 1
3
 15 9 11 
M ;− ; ÷;M ; ;
÷
4 2
5
 2 4 2
D.

Câu 1025. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9 và đường thẳng
độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình
2

2

2

x−6 y−2 z −2
=
=
−3
2
2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 4;3; 4 ) song song với
đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
∆:



A. 2 x + y + 2 z − 19 = 0 .

B. x − 2 y + 2 z − 1 = 0 .

C. 2 x + y − 2 z − 12 = 0 .

D. 2 x + y − 2 z − 10 = 0 .

A ( 3;1;0 ) , B ( −1;3; 2 ) , C ( 2;1; 4 )
Câu 1026. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết
. Diện tích
tam giác ABC là:
A.

S ABC = 66

.

B.

S ABC = 264

.

C.

S ABC = 8 .

D.


S ABC = 16 .

Câu 1027. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho tứ

A ( 0;0;3) , B ( −1;0; 0 ) , C ( 3, 0; 0 ) , D ( 0;3; 0 )
diện ABCD biết
. Khi đó khoảng cách giữa AB
và CD là:
A.

h=

12 19
19 .

C. h = 12 19 .

B. h = 3 .

D.

h=

12 21
21 .

Câu 1028. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

A ( 1;1;1) , B ( 2;0;3)


. Phương trình mặt phẳng qua AB và song song Ox là:

A. 2 y + z − 3 = 0 .

B. 2 y + z + 3 = 0 .

C. y − 2 z + 3 = 0 .

D. 2 y − z − 3 = 0 .

Câu 1029. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

A ( 2;1; 4 )

và đường thẳng

∆ là:
A.

H ( 2;3;3)

.

B.

∆:

x −1 y − 2 z −1
=
=

1
1
2 . Hình chiếu H của A lên đường thẳng

H ( 0; −2;5 )

.

C.

H ( 0; 2; −5 )

.

D.

H ( 1; 2;5 )

.

Câu 1030. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz ,cho hai

 x = 4 + 4t
x −8 y + 2 z −3

∆1 :
=
=
; ∆2 :  y = 3 − t
2

4
m −1
 z = 2 + 2t



đường thẳng
. Giá trị của m để 1 và 2 cắt
nhau là:
A.

m=

25
8 .

B. m = −2 ,

C. m = 3 .

D. m = −3 .

Câu 1031. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho
mặt

cầu

( S)




phương

( x − 3)
trình

( P ) : 2 x − 2 y − z + m = 0 . Khi đó ( P ) và ( S )
A. −39 ≤ m ≤ 21 .

B. −38 ≤ m ≤ 22 .

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 100
2

2



mặt

phẳng

có điểm chung khi và chỉ khi:
C. −40 ≤ m ≤ 20 .

D. −35 ≤ m ≤ 25 .

Câu 1032. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

bốn điểm

A ( −1;6;3) , B ( 2;0;6 ) , C ( 1; 2; −1) , D ( 2; 4;0 )

. Phương trình mặt phẳng qua AB và

song song với CD là:
A. x − z + 4 = 0 .

B. x + z + 4 = 0 .

C. x + y − z + 4 = 0 .

D. x − y − z − 4 = 0 .


Câu 1033. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz , cho

A ( 4; −5;8)
mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và điểm
.Khi đó hình chiếu H của A lên
mặt phẳng

( P )  là:

A.

.

H ( 1;1; 2 )


B.

H ( −1;1; 2 )

.

C.

H ( 1; −1; 2 )

.

D.

H ( 1;1; −2 )

.

Câu 1034. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ

A ( 1; 4; −3 )
trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua
có vectơ pháp tuyến
r
n = (2; −4;3) là:

A. 2 x − 4 y + 3 z − 23 = 0.

B. 2 x + 4 y + 3 z − 10 = 0.


C. 2 x − 4 y + 3 z + 23 = 0.

D. 2 x − 4 y + 3z − 10 = 0.

Câu 1035. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ

 I ( 2;1; −2 )
trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm
bán kính R = 2 là:
A. x + y + z − 4 x − 2 y + 4 z + 10 = 0 .
2

C.

2

( x − 2)

2

2

+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 32.
2

2

B.


( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 22.
2

2

D. x + y + z − 4 x − y + 4 z + 5 = 0.
2

2

2

Câu 1036. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ
trục

tọa

độ

Oxyz ,

cho

tứ

diện ABCD ,biết


( BCD )



phương

trình

là:

− x + 2 y − 2 z − 4 = 0 , điểm A(6;1;1) . Đường cao AH của tứ diện ABCD có độ dài là:
10
AH =
3 .
A. AH = 2 .
B. AH = 1 .
C.
D. AH = 5.
Câu 1037. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz
cho
là:

( P) :

x − y + 2 z − 1 = 0 , điểm A(1; −1;0) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên ( P )

A. H (3; −3; 4) .

B. H (1;2; −2) .


C. H (−3;2;0) .

5 5 1
H ( ;− ;− )
6 6 3 .
D.

Câu 1038. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ

( P ) đi qua điểm A ( 0;2;1) và vuông góc
trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
với đường thẳng d :

A. x – y + z – 2 = 0.

x −1 y + 1 z
=
=
1
−1
2

C. x + 2 y – 3 z + 16 = 0.

B. 6 x + 3 y + 2 z – 6 = 0.
D. x – y + 2 z = 0.

Câu 1039. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với hệ


( S ) có tâm I (2; −1;1) và mp ( P ) : 2 x – 2 y + z + 2 = 0 . Biết
trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
mp

( P)

cắt mặt cầu

mặt cầu

( S) .

( S)

theo một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình


2

A.

( x − 2)

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 10

C.

( x + 2)

2


+ ( y − 1) + ( z − 1) = 8

2

2

B.

( x − 2)

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 8

( x − 2)

2

D.

+ ( y − 1) + ( z − 1) = 10

2

2

2

2

2


2

2

Câu 1040. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz
cho

A ( 1 ; −5; 2 ) ; B ( 0; −2;1) ; C ( 1 ; −1; 4 ) ; D ( 5; 5; 2 ) .

biết rằng
d:



cắt đường thẳng AB ,

x −1 y z + 4
= =
3
2
1

A.

 x = 1 + 4t

 y = 3+t
 z = −5 + t





Viết phương trình đường thẳng



,

cắt đường thẳng CD và song song với đường thẳng

.

.

B.

 x=t

 y = −2 − 3t
 z = 1+ t


x = 1 + t

 y = −1 − 2t
 z = 1 − 3t
C. 
.


.

D.

 x = −1 + 3t

 y = 1 + 2t
 z =t


.

Câu 1041. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian tọa độ

Oxyz ,

cho

mặt

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z + 8 = 0.
mp

( P)

( P ) : x + y + 2 z + 1 = 0 và

phẳng

và tiếp xúc với mặt cầu


Viết phương trình mặt phẳng

mặt

( Q)

cầu

song song với

( S).

A. 2 x + y + 2 z − 11 = 0.

B. x + y + 2 z − 11 = 0.

C. x + y + z − 11 = 0.

D. x + y + 2 z − 1 = 0.

Câu 1042. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với

A ( 1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) ; C ( 0;0;1)
hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
. Mặt phẳng

( P)

đi qua ba


điểm A, B, C có dạng :
A. x + y + 2 z − 2 = 0 .

B. 2 x + y + z − 2 = 0 .

C. x + 2 y + z − 2 = 0 .

D. x + y + z − 1 = 0 .

Câu 1043. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với
hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
d1
d
trí tương đối giữa
A. Song song.



d:

x −1 y + 1 z
x − 3 y z +1
=
=
d1 :
= =
2
1
−1 và

−1
2
1 . Xét vị

.

B. Trùng nhau.

C. Chéo nhau.

D. Cắt nhau tại I .

Câu 1044. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian

Oxyz cho điểm I ( 7; 4;6 ) và mặt phẳng
mặt cầu

( S)

( P) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 .

Lập phương trình của

( P) .
có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng

2
2
2
x + 7 ) + ( y + 4) + ( z + 6) = 2

(
A.
.

2
2
2
x + 7 ) + ( y + 4) + ( z + 6) = 4
(
B.
.


C.

( x − 7)

2

+ ( y − 4) + ( z − 6) = 2
2

2

.

D.

( x − 7)


2

+ ( y − 4) + ( z − 6) = 4
2

2

.

Câu 1045. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với

( S ) có phương trình
hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 − 6 x − 3 y + 15 z − 2 = 0 .
Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó.

139
 3 −15 
I  3; ;
÷; R =
2 .
A.  2 2 

7 6
 3 −15 
I  3; ;
÷; R =
6 .
B.  2 2 


139
 1 −5 
I 1; ; ÷; R =
2 .
C.  2 2 

7 6
 1 −5 
I 1; ; ÷; R =
6 .
D.  2 2 

Câu 1046. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với
hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

( P ) : 2 x + my + 3z − 5 = 0



( Q ) : nx − 8 y − 6 z + 2 = 0 ,

( P ) song song với ( Q ) .
với m, n ∈ ¡ . Xác định m, n để
A. m = −4, n = 4 .

B. m = n = 4 .

D. m = 4; n = −4 .

C. m = n = −4 .


Câu 1047. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với
hệ

toạ

độ

Oxyz ,

cho

đường

d:

thẳng

x −1 y + 1 z
=
=
2
1
−1

mặt

phẳng

( P ) : x + 2 y + z − 1 = 0 . Toạ độ giao điểm

 7 1 2
M − ;− ;− ÷
 3 3 3.
A.

M của d và ( P ) là:
7 1 2
7 1 2
M  ; ;− ÷
M  ;− ; ÷
 3 3 3  . C.
3 3 3.
B.



7 1 2
M  ;− ;− ÷
3 3 3.
D.

Câu 1048. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với
hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

( P)

Tính khoảng cách giữa

A. 4.
B. 6.


( P ) : x + 2 y + 2 z + 11 = 0



( Q) : x + 2 y + 2z + 2 = 0 .

( Q) .
C. 5.

D. 3.

Câu 1049. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Trong không gian với

x −1 y z − 2
d:
= =
M ( 2;0;1)
Oxyz
1
2
1
hệ toạ độ
, khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là:

12
A. 6 .


B.

12 .

C.

3.

D.

2.

Câu 1050. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng

( P)

chứa trục Oy và đi qua điểm

M (1; −1;1) là:
A. x − z = 0

B. x + z = 0

C. x − y = 0

D. x + y = 0


Câu 1051. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu

( S ) có phương trình: ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 . Tìm

( S) .
toạ độ tâm I và bán kính R của
A. I (1; −2;3) và R = 2 .

B. I ( −1; 2; −3) và R = 2 .

C. I (1; −2;3) và R = 4 .

D. I ( −1; 2; −3) và R = 4 .

Câu 1052. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : 2x − y + 2z − 4 = 0

và điểm A( −1; 2; −2) . Tính

( P) .
khoảng cách d từ A đến mặt phẳng
A.

d=

4
3


B.

d=

8
9

d=

C.

2
3

D.

d=

5
9

Câu 1053. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
phương trình mặt phẳng

( P)

( d) :

x + 2 y z −3

=
=
2
−1
−3 và điểm B(−1; 0; 2) . Viết

( d) .
đi qua B và vuông góc đường thẳng

A. 2 x − y − 3 z + 8 = 0

B. 2 x − y + 3z − 4 = 0

C. 2 x + y − 3 z + 8 = 0

D. 2 x + y + 3z − 4 = 0

Câu 1054. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với

hệ

toạ

Oxyz ,

độ

cho


hai

đường

thẳng

d1 :

x −1 y + 2 z − 3
=
=
2
3
4



 x = 3 + 4t

d 2 :  y = 5 + 6t ( t ∈ ¡ )
 z = 7 + 8t

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
d Pd 2
d ≡ d2
d ⊥ d2
d
d
A. 1
B. 1

C. 1
D. 1 và 2 chéo
nhau.
Câu 1055. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ toạ độ

Oxyz , cho mặt phẳng

 x = −3 + t

d :  y = 2 − 2t ( t ∈ ¡
z = 1


)

(P) : 2 x + y+ 3z + 1 = 0

và đường

thẳng

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. d ⊂ (P)

C. d ⊥ (P)

B. d P(P)


D. d cắt (P)

Câu 1056. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với

hệ

toạ

(

độ Oxyz ,

)

cho

hai

mặt

phẳng

(α ) : 2 x + m 2 y − 2 z + 1 = 0

( β ) : m 2 x − y + m 2 − 2 z + 2 = 0 (α )
.
vuông góc ( β ) khi:
A.


m =2

B.

m =1

C.

m= 2

D.

m= 3




Câu 1057. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;1;3), B(−1;3; 2), C( −1; 2;3) . Mặt cầu tâm O và tiếp xúc mặt
phẳng (ABC) có bán kính R là:
B. R =

A. R = 3

3

C.

R=


3
2

D.

R=

3
2

Câu 1058. (THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Tìm tọa độ hình chiếu của
điểm

M ( 1; −3 ; − 5 )

A. (1; −3;5)

trên mp Oxy
B

. ( 1; −3; 0 )

C

. ( 1; −3;1)

D

. ( 3; −2;1)


Câu 1059. (THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz cho tứ diện OABC có O là gốc tọa độ, A ∈ Ox, B ∈ Oy, C ∈ Oz và mặt

( ABC ) có phương trình 6x + 3y + 2z – 6 = 0 . Thể tích của khối tứ diện tính
phẳng
theo (đvdt) bằng:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 1060. (THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017)

ABCD có A . ( 2;3;1) , B. ( 4;1; −2 ) , C ( 6;3;7 ) , D. ( −5; −4;8 )

Cho tứ diện

. Độ dài đường cao của tứ diện

( ABC ) là:
kẻ từ đỉnh D xuống đáy
A. 11

C. 13

B. 12


D. 14

Câu 1061. (THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Trong không gian Oxyz cho

đường thẳng

 x − 3 y + 7 z + 36 = 0
(∆) : 
 2 x + y − z − 15 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa

O ( 0; 0; 0 )
đường thẳng (∆) và cách gốc tọa độ
một khoảng bằng 3 .
A. 3x − 2y + 6z + 21 = 0

B. 189x + 28y + 48z − 591 = 0

C. −3x + 2y + 6z – 21 = 0

D. 3x – 2y + 6z + 21 = 0

Câu 1062. (THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Phương trình đường vuông
góc chung của hai đường thẳng
A. 3x – 2y – z – 12 = 0

 2 x − 2 y − z − 12 = 0

5 x + 34 y − 11z − 38 = 0
C. 


(∆1 ) :

x −7 y −3 z −3
x − 3 y −1 z −1
=
=
(∆ 2 ) :
=
=
1
2
−1 và
−7
2
3 là:
B. 5x + 34y – 11z − 38 = 0

3x − 2 y − z − 12 = 0

5 x + 34 y − 11z − 38 = 0
D. 

Câu 1063. (THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Cho tam giác ABC có

A ( −4; −1; 2 ) , B ( 3;5; −10 )

. Trung điểm cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC

thuộc mặt phẳng Oxz . Thế thì tọa độ đỉnh C là:
A.


( 4;5; −2 )

B.

( 4;5; 2 )

C.

( 4; −5; 2 )

D

( 4; −5; −2 )


Câu 1064. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

( P ) : 2 x – z − 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
pháp tuyến của mặt phẳng

r

r

A. n = (2; −1; −3)

( P)


r

B. n = (2; 0;1) .

C. n = (0; 2; −1) .

r

D. n = (2; 0; −1) .

Câu 1065. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

 x = −t

d : y = 2 +t
z = 3 + t
A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3)

với hệ tọa độ Oxyz cho bađiểm
và đường thẳng
.

( ABC ) là
Cao độ giao điểm của d và mặt phẳng
A.3.

B.6.

D. −6 .


C.9.

Câu 1066. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

A ( 2;1; −1)
với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
, mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 Gọi d là đường

( P ) .Tìmtọa độ M thuộc d sao cho OM =
thẳng đi qua A và vuông góc với
 7 5 −5 
 ; ; ÷
1; −1;1)
(
A.
hoặc  3 3 3  .

3

 5 1 −1 
 ; ; ÷
1; −1;1)
(
B.
hoặc  3 3 3  .

 7 5 −5 
÷
3 .


( 3;3; −3) hoặc  3 ; 3 ;
C.

( 3;3; −3) hoặc
D.

 5 1 −1 
 ; ; ÷
3 3 3 .

Câu 1067. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với

hệ

tọa

độ

Oxyz cho

mặt

cầu

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 8 z − 10 = 0;

( P) : x + 2 y − 2 z + 2017 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) và tiếp xúc
với


( S ) là

A. x + 2 y − 2 z + 25 = 0 hoặc x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . B. x + 2 y − 2 z + 31 = 0 hoặc x + 2 y − 2 z – 5 = 0 .
C. x + 2 y − 2 z + 5 = 0 hoặc x + 2 y − 2 z − 31 = 0 . D. x + 2 y − 2 z − 25 = 0 hoặc x + 2 y − 2 z − 1 = 0 .
Câu 1068. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian

x = 1+ t
x = 2 + t '


d1 :  y = 2 − t ; d 2 :  y = 1 − t '
 z = −2 − 2t
z = 1



với hệ tọa độ Oxyz cho
thẳng là
A.Song song.
B.Chéo nhau.

. Vị trí tương đối của hai đường

C.Cắt nhau.

D.Trùng nhau.

Câu 1069. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
.Mặt phẳng


( Q ) chứa đường thẳng

A. 2 x − y − z = 0 .

d:

x −1 y z +1
= =
2
1
3 và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z = 0

d và vuông góc mặt phẳng ( P ) có phương trình
B. x − 2 y + 1 = 0 ; .
C. x + 2 y + z = 0 .
D. x − 2 y − 1 = 0 .


Câu 1070. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz cho

A ( 1;5; 0 ) , B ( 3;3;6 )



d:

x +1 y −1 z
=

=
2
−1 2 . Điểm M thuộc d để

tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là

M ( −1;1;0 )

A.

.

B.

M ( 3; −1; 4 )

.

C.

M ( −3; 2; −2 )

.

D.

M ( 1;0; 2 )

Câu 1071. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz cho ( P ) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0, (Q ) : x − y + z + 4 = 0 và đường thẳng


x −1 y + 3 z − 3
=
=
−1
2
1 . Một mặt cầu ( S ) có tâm thuộc d ,tiếp xúc với ( P ) và cắt ( Q ) theo
một đường tròn có chu vi 2π . Tìm phương trình mặt cầu ( S ) có hoành độ tâm lớn hơn
d:

−5 .
( x + 7) 2 + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 4
2

A.

( x + 3)
C.

2

2

+ ( y − 5) + ( z − 7 ) = 4
2

( x + 5)

2


.

B.

.

( x + 6)
D.

2

2

+ ( y + 5) + ( z − 2) = 4
2

2

+ ( y + 3) + z 2 = 4
2

.

Câu 1072. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

x −1 y z + 2
d:
=
=
.

Oxyz
2
−1
1
độ
cho đường thẳng
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
phương của d ?
r
r
r
r
u = ( 1;0; −2 )
u = ( 1;0; −2 )
u = ( 1;0; −2 )
u = ( 1;0; −2 )
A.

B.

C.

D.

Câu 1073. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho mặt cầu
kính R của mặt cầu
A.
C.


I ( −1; 2; 0 )

I ( 1; −2; 0 )

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 4 = 0.

Tìm tọa độ tâm I và tính bán

( S).

và R = 3

B.

và R = 3

D.

I ( −1; 2;0 )
I ( 1; −2; 0 )

và R = 9
và R = 9 .

Câu 1074. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa

( P ) : x − 2 y + 2z + 5 = 0

độ Oxyz , cho mặt phẳng


và điểm

A ( 2; −1;1) .

Tính khoảng cách

d từ A đến mặt phẳng ( P )
A.

d=

11
3

B.

d=

2
3

C.

d=

11
9

7
d= .

9
D.

Câu 1075. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ

Oxyz ,

cho

đường

( P ) : 6 x + my − 2 z + 10 = 0, m

( P)

thẳng

∆:

x − 2 y +1 z −1
=
=
.
−3
2
1

Xét


mặt

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng

vuông góc với đường thẳng ∆.

A. m = −10

phẳng

B. m = 4

C. m = 10

D. m = −4.


Câu 1076. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho đường thẳng
phẳng
A.
C.

( P)

∆:

x y +1 z
=
=

1
−2
3 và điểm A ( 1;0; 2 ) . Viết phương trình mặt

đi qua A và vuông góc với đường thẳng ∆.

( P ) : x − 2 y + 3z − 7 = 0

B.

( P ) : x − 2 y + 3z − 1 = 0

D.

( P) : x + 2z − 7 = 0
( P ) : x − 2 y + 3z = 0

Câu 1077. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong hệ trục tọa độ Oxyz
cho mặt phẳng

( α ) : 2 x + y − 2 z + 15 = 0

và điểm J ( −1; −2;1) . Gọi I là điểm đối xứng của

J qua (α ) . Viết phương trình mặt cầu ( C ) tâm I , biết nó cắt (α ) theo một đường
tròn có chu vi là 8π .
A. (C ) :( x − 5) + ( y + 4) + ( z − 5) = 25
2

2


2

B. (C ) :( x + 5) + ( y + 4) + ( z − 5) = 5
2

2

2

C. (C ) :( x − 5) + ( y − 4) + ( z − 5) = 5
2

2

2

D. (C ) :( x + 5) + ( y − 4) + ( z − 5) = 25
2

2

2

Câu 1078. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz cho

x −1 y z + 2
= =
1
−3 và mặt phẳng ( P) : 2 x + y + z − 1 = 0 . Gọi A là giao điểm

đường thẳng d: 2
của đường thẳng d với mặt phẳng (P ) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm
A vuông góc với d và nằm trong ( P) .


x = 2 − t

1

∆ :  y = − − 2t
2

7

 z = − 2
A.


x = 2 − t

1

∆ :  y = − 2t
2

7

 z = − 2
B.



x = 2 + t

1

∆ :  y = − 2t
2

7

 z = 2
C.


x = 2 + t

1

∆ :  y = − 2t
2

7

 z = − 2
D.

Câu 1079. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong không gian Oxyz cho
mặt phẳng

(α ) : x + y + z +3 = 0


(α)
trên mặt phẳng
A.

M ( 0;3;0 )

để

và hai điểm

uuuuur uuuuur
MM 1 + MM 2

B.

M ( 0; −3;0 )

M 1 ( 3;1;1) , M 2 (7;3;9).

Tìm tọa độ điểm M

đạt giá trị nhỏ nhất.
C.

M ( 0; −3;1)

D.

M ( 1; −3; 0 )


Câu 1080. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Mặt phẳng qua 3
điểm

A ( 1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0,3)

có phương trình là:


x y z
+
+ =6
B. 1 −2 3
.

A. x − 2 y + 3 z = 1 .

x y z
+ +
=1
C. −1 2 −3
.

D. 6 x − 3 y + 2 z = 6 .

Câu 1081. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hai đường

x−2
y
z +1

x−7 y −2 z
=
=
=
=
−6 −8 và d2: −6
9
12 . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là:
thẳng d1: 4
A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Cắt nhau.

D. Chéo nhau.

Câu 1082. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Phương trình mặt

x −1 y + 2 z − 4
x +1 y z + 2
=
=
=
=
1
3 và d2: 1
−1
3 có dạng:
phẳng chứa d1: −2

A. 3x + 2 y − 5 = 0 .
B. 6 x + 9 y + z + 8 = 0 .
C. −8 x + 19 y + z + 4 = 0 .

D. Tất cả sai.

Câu 1083. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Mặt phẳng đi qua

A ( −2; 4;3) ,

song song với mặt phẳng 2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0 có phương trình dạng:

A. 2 x − 3 y + 6 z = 0 .

B. 2 x + 3 y + 6 z + 19 = 0 .

C. 2 x − 3 y + 6 z − 2 = 0 .

D. - 2 x − 3 y + 6 z + 1 = 0 .

Câu 1084. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hình chiếu vuông

A ( −2; 4;3)

góc của

trên mặt phẳng 2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0 có tọa độ là:

( 1; −1; 2 ) .
A.


B.

(−

20 37 3
; ; )
7 7 7 .

2 37 31
(− ; ; )
5 5 5 .
C.

D. Kết quả khác

Câu 1085. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường thẳng đi qua

A ( 1; −2;1)

hai điểm



B ( 2;1;3)

có phương trình dạng

x −1 y + 2 z −1
=

=
3
2 .
A. 1

x −1 y + 2 z −1
=
=
−2
1 .
B. 1

x +1 y − 2 z +1
=
=
3
2
C. 1
.

x + 2 y +1 z + 3
=
=
3
2 .
D. 1

Câu 1086. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho mặt cầu
cắt


mp ( P )

( x − 2)
A.
( x − 2)

2

2

theo đường tròn bán kính 4 . Phương trình mặt cầu

+ ( y − 1) + ( z + 1) = 9
2

2

+ ( y − 1) + ( z + 1) = 16

( x − 2)
C.

2

2

( S ) là

.


B.

2

.

+ ( y − 1) + ( z + 1) = 25
2

2

.

D. x + y + z = 16 .
2

2

2

( S)


Câu 1087. (THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Mặt cầu ngoại tiếp

A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1; 0 ) , C ( 0; 0;1) , D ( 1;1;1)
tứ diện ABCD với
có bán kính là :
3
A. 2 .


2.

B.

3
D. 4 .

3.

C.

Câu 1088. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz , cho hai

đường thẳng
A.

d1



d1 ≡ d2

d2

 x = 1+ 2t

d1 : y = 2 + 3t
 z = 3+ 4t





 x = 3+ 4t'

d2 :  y = 5+ 6t'
 z = 7+ 8t '


chéo nhau.

. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.

d1 / / d2

.

d1 ⊥ d2

C.

.

D.

.

Câu 1089. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz , cho bốn
điểm


A( 3; −2; −2)

B ( 3;2;0) C ( 0;2;1)

,

,

,

D ( −1;1;2)

. Mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc

với mp ( BCD ) có phương trình là:

( x + 3) + ( y − 2) + ( z− 2)
A.

2

( x − 3) + ( y + 2) + ( z+ 2)

2

2

2


2

C.

2

= 14

=

( x − 3) + ( y + 2) + ( z+ 2)
B.

2

( x − 3) + ( y + 2) + ( z+ 2)

2

2

.

72
7.

2

2


D.

2

= 14

=

.

200
7 .

Câu 1090. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm

A( 1;2;2)

,

B ( 5;4;4)

và mp(P ): 2x + y − z + 6 = 0 . Tọa độ điểm M nằm trên mp(P )

sao cho MA + MB nhỏ nhất là:
2

A.

M ( −1;1;5)


2

.

B.

M ( 0;0;6)

.

C.

M ( 1;1;9)

.

D.

M ( 0; −5;1)

.

Câu 1091. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Vecto nào dưới đây là vectơ chỉ

phương của đường thẳng
A.

r
a = ( −2; −1;1)


.

B.

d:

x + 3 y z− 1
= =
2
1 −1

r
a = ( 2;1; −1)

C.

r
a = ( −3;0;1)

.

D.

r
a = ( 3;0; −1)

.

Câu 1092. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz , mp ( P) đi

qua

M ( 0;0; −1)

 x = 1 + 3t

d2 :  y = 2
z = 5 − t


và song song song với hai đường thẳng

có phương trình là:

A. 5 x − 2 y − 3z + 21 = 0 .

B. 10 x − 4 y − 6 z + 21 = 0 .

C. −5 x + 2 y + 3 z + 3 = 0 .

D. 5x − 2y − 3z − 21= 0 .

d1 :

x − 2 y +1 z
=
=
1
−2
3,



Câu 1093. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz , cho mp( P)

x + 1 y z+ 2
= =
2
1
3 . Phương trình của đường thẳng ∆
: x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng
nằm trong mp ( P ) , đồng thời cắt và vuông góc với d là:
d:

x −1 y −1 z −1
=
=
5
−1
−3 .
A.
x −1 y +1 z −1
∆:
=
=
5
−1
2 .
C.

x −1 y −1 z −1

=
=
5
2
−3 .
B.
x +1 y + 3 z −1
∆:
=
=
5
−1
3 .
D.

∆:

∆:

Câu 1094. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz , cho mặt

(

)

I 2;1; −1
cầu (S) có tâm
và tiếp xúc với mp ( P ) có phương trình: 2x − 2y − z + 3 = 0 Bán
kính của mặt cầu (S) là:
A.


R=

2
9.

B.

R=

2
3.

C.

R=

4
3.

D. R = 2 .

Câu 1095. (THPT NGÔ MÂY – BÌNH ĐỊNH Lần 1 năm 2017)Trong không gian Oxyz , cho mặt

( x − 3) + ( y+ 2) + ( z− 1) = 100 và mp( P) : 2x − 2y− z+ 9 = 0 , mp( P) cắt mặt
cầu (S) :
cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C ) có tâm và bán kính là:
2

A.

C.

2

J ( 1; −2; −3) ,r = 64

J ( −1;2;3) ,r = 64

.

.

2

B.

J ( 1; −2; −3) ,r = 8

D.

.

J ( −1;2;3) , r = 8

.



×